Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

§5 ngoân ngöõ baøi 1 tin hoïc laø moät ngaønh khoa hoïc tuaàn 1 ngaøy soaïn 200709 tieát 1 ngaøy daïy chöông i moät soá khaùi nieäm cô baûn cuûa tin hoïc §1 tin hoïc laø moät ngaønh khoa hoïc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.45 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

 Bài 1 Tin Học Là Một Ngành Khoa Học


<i>Tuần: 1 Ngày soạn: 20/07/09 </i>
<i>Tiết: 1 Ngày dạy: / /</i>


<i>Chương I</i>

<b>: </b>

<b>Một Số Khái Niệm Cơ Bản </b>



<b>Của Tin Học</b>



<b>§1. TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC (1,0,0)</b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : + Biết được sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu khai thác tài nguyên


thông tin của con người.


Về kỹ năng : + Biết ứng dụng các thành tựu của tin học,q trình tin học hố tồn diện đang diễn


ra trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.


 Về thái độ : + HS nhận thức được được tầm quan trọng của tin học trong các lĩnh vực thơng tin.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Có thể đọc tham khảo thêm bài viết của GS.TSKH.Phan Đình Diệu ở cuối chương 1
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng và phát vấn.



<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1.</b> <b>Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1’)</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>


<b>3.</b> <b>Nội dung bài mới :</b>


<i><b> TG</b></i>

<i><b><sub>Hoạt Động Của GV</sub></b></i>

<i><b><sub>Hoạt Động Của HS</sub></b></i>

<i><b><sub>Nội Dung Ghi Bài</sub></b></i>



<b>Tieát</b>


<b>01</b> + Đặt vấn đề <i><sub>nhiều về tin học nhưng nó thực chất</sub>: Chúng ta nghe nói</i>


<i>là gì thì ta chưa được biết hoặc</i>
<i>những hiểu biết về nó là rất ít.</i>


- Khi ta nói đến tin học là nói đến
máy tính cùng các dữ liệu được lưu
trữ và xử lý,đồng thời phục vụ cho
các mục đích khác nhau trong lĩnh
vực đời sống xã hội.Ví dụ như :
ngànhY tế thì lưu trữ ttin vầ bệnh
nhân và bệnh án,thư viện thì lưu trữ
thơng tin về sách và người mượn….
Vậy tin học là gì?Trước hết đi xem
sự hình thành và phát triển của tin
học trong 1 vài năm gần đây.



<i><b>? Hãy kể tên những ngành trong</b></i>
<i><b>thực tế có dùng đến sự trợ giúp của</b></i>
<i><b>tin học?</b></i>


- Thực tế cho thấy tin
học là ngành ra đời
chưa được bao lâu
nhưng những thành
quả mà nó mang lại
cho con người thì vơ
cùng to lớn.Cùng với
tin học, hiệu quả công
việc được tăng lên
nhưng cũng chính từ
nhu cầu khai thác
thông tin của con
người đã thúc đẩy cho
tin học phát triển.
+ Bưu điện,ngân
hàng,phòng net, trung
tâm,trường học …


<b>1/- Sự hình thành và phát triển</b>


<b>của tin học :</b>



- Tin học là một ngành khoa học mới
hình thành nhưng có tốc độ phát triển
mạnh mẽ và động lực cho sự phát
triển đó là do nhu cầu khai thác tài
nguyên thông tin của con người.



- Tin học dần được hình thành và phát
triển trở thành 1 ngành khoa học độc
lập với nội dung,mục tiêu và phương
pháp ngun cứu mang đặt thù riêng.


<b>2/- Đặc tính và vai trò của máy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Bài 1 Tin Học Là Một Ngành Khoa Học


<b>tính điện tử :</b>



- Trong vài thập niên gần đây sự
phát triển như vũ bão của tin học
đã đem lại cho loài người 1 kỉ
nguyên mới “kỉ nguyên của công
nghệ thông tin”với những sáng tạo
vượt bậc đã giúp đỡ rất lớn cho con
người trong cuộc sống hiện đại.Vì
sao nó phải phát triển nhanh và
mang lại nhiều lợi ích cho con
người đến thế?


- Ban đầu MT ra đời với mục đích giúp
đỡ cho việc tính tốn thuần tuý.nhưng
thông tin ngày càng nhiều và càng đa


Trong thời kỳ cơng
nghiệp hố,hiện đại hoá
đất nước,con người


muốn làm việc và sáng
tạo đều cần thơng
tin.Chính vì nhu cầu cấp
thiết ấy mà MT cùng
với những đặt trưng
riêng biệt của nó đã ra
đời.Tin học ngày càng
phát triển và nhập vào
nhiều lĩnh vực khác
nhau trong cuộc sống(y
tế,giao thông, truyền
thơng …)


<b>Một số đặt tính giúp máy tính trở</b>


<b>thành công cụ hiện đại và không thể</b>
<b>thiếu trong cuộc sống của chúng ta:</b>


- Máy tính có thể làm việc 24/24 giờ
mà không mệt mỏi.


-Tốc độ xử lý thông tin nhanh.
- Độ chính xác cao.


- MT có thể lưu trữ 1 lượng thông tin
lớn trong 1 không gian hạn chế.


- Các MT tính cá nhân có thể liên kết
với nhau thành 1 mạng và có thể chia
sẻ dl giữa các máy với nhau.



dạng đã thúc đẩy con người không
ngừng cải tiến MT để phục vụ cho
cuộc sống.


-Trước sự bùng nổ thông tin hiện
nay MT được coi như là 1 công cụ
không thể thiếu của con
người.Trong tương lai khơng xa 1
người khơng biết gì về MT có thể
coi là khơng biết đọc sách.vì vậy
càng nhanh tiếp xúc với MT nói
riêng và tin học nói chung thì càng
có nhiều cơ hội hồ nhập vào cuộc
sống hiện đại.


<i><b>? Hãy cho biết tin học là gì?</b></i>


Ví dụ : Một đĩa mềm có thể lưu nội
dung 1 quyển sách dày 400 trang.
- Điều này dễ thấy nhất là mạng
Internet mà các em đã được biết.
- Từ những tìm hiểu ở trên ta đã có
thể rút ra được kniệm tin học là gì?


+Đọc phần in nghiêng
trong sách giáo khoa
trang 6.


+ Tin học là 1 ngành


khoa học nghiên cứu
các cấu trúc và tính
chất chung thơng tin.


<b>Vai trò : </b>


-Ban đầu MT ra đời chỉ với mục đích
cho tính tốn đơn thuần,dần dần nó
khơng ngừng được cải tiến và hỗ trợ
cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Ngày nay thì MT đã xuất hiện ở
khắp nơi,chúng hỗ trợ hoặc có thể thay
thế hồn tồn con người.


<b>3/- Thuật ngữ tin học :</b>



Một số thuật ngữ tin học được dùng :
- Informatique,Informatics.


- Computer Science
 Khaùi niệm về tin học :


- Tin học là 1 ngành khoa học dựa trên
máy tính điện tử.


- Nó nguyên cứu cấu trúc,tính chất
chung của thơng tin.


- Nghiên cứu các qui luật,phương pháp
thu thập,biến đổi,truyền thông tin và


ưng dụng của nó trong đời sống xã hội.
<b>4. Củng cố :(4’) Đặt tính của tin học</b>


- MT có thể làm việc 24/24 giờ mà khơng biết mệt mỏi.
- Tốc độ xử lý thông tin nhanh. Độ chính xác cao.
- MT có thể lưu trữ thơng tin lớn trong thời gian hạn chế


- Các MT cá nhân có thể LK với nhau thành 1 mạng và chia sẻ DL giữa các MT với nhau.
- MT ngày càng gọn nhẹ,tiện dụng và phổ biến.


<b>5. Dặn dò :(1’) - Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 6 </b>
- Đọc sách trước <b>§2.Thơng Tin Và Dữ Liệu.</b>


Hoà Lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Bài 2 Thông Tin Và Dữ Liệu


<i>Tuần: 1,2 Ngày soạn : 21/07/09 </i>
<i>Tiết: 2,3 Ngày dạy: / /</i>


<b>§2. THƠNG TIN VÀ DỮ LIỆU(2,1,0) </b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức :


+ Biết cách biểu diễn thông tin; biết các dạng thơng tin,mã hố thơng tin và dữ liệu.


Về kỹ năng :



+ Nhận biết được cách lưu trữ và cách xử lý thơng tin của máy tính
 Về thái độ :


+ HS nhận thức được được tầm quan trọng của tin học trong quá trình xử lý thơng tin và dl.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Không nên cố gắng đưa ra 1 định nghĩa chính xác mà sử dụng các ví dụ cụ thể trong đời
sống để chuyển tải.(Có thể đọc bài <b>kiến thức bổ sung</b> trong sách GV trang 39 )


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp </b>

<b> : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>

<b> :(4’)</b>



Hãy cho biết việc nghiên cứu chế tạo máy tính có thuộc lĩnh vực tin học hay khơng?
Hãy nói về đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay?


<b>3. Nội dung bài mới </b>

:


<i><b> TG</b></i>

<i><b><sub>Hoạt Động Của GV</sub></b></i>

<i><b>Hoạt Động Của</b></i>



<i><b>HS</b></i>

<i><b>Noäi Dung Ghi Bài</b></i>



<b> Tiết</b>


<b> 2</b> <b>+ Đặt vấn đề :</b><i><sub>xhäi,sự hiểu biết về 1 thực thể nào</sub>Trong cuộc sống</i>


<i>đó càng nhiều thì những suy đốn</i>
<i>về những thực thể đó càng 9</i>
<i>xác.Vd: những đám mây đen hay</i>
<i>những con chuồn chuồn bay thấp</i>
<i>báo hiệu 1 cơn mưa sắp đến.Đó là</i>
<i>ttin.Hay 1 biển giao thơng cho ta</i>
<i>biết được về giao thơng … </i>


<b>?Em hãy cho 1 dí vụ về ttin?</b>


- Những thơng tin đó con người có
được là nhờ vào quan sát.Nhưng
với máy tính chúng có được những
ttin đó là nhờ vào đâu.Đó là nhờ
thơng tin được đưa vào máy tính.


<i><b>? Vậy thông tin là gì?</b></i>


- Muốn máy tính nhận biết được 1
sự vật nào đó ta cần cung cấp cho
nó đầy đủ các ttin về đối tượng.


+ Thông tin về
quảng cáo,báo chí…


+ Thơng tin là sự


phản ánh các hiện
tượng,sự vật của thế
giới khách quan


<b>1/- Khái niệm thông tin và dl :</b>



 Thông tin : Thông tin là sự phản


ánh các hiện tượng,sự vật của thế giới
khách quan và các hoạt động của con
ngườitrong đời sống xã hội.


<b>Vd : Bạn Lan 18 tuổi,cao 1m60,đó là</b>
thơng tin về Lan.


 <b>Dữ liệu : Là thông tin đã được</b>


đưa vào máy tính.


<b>2/- Đơn vị đo lượng thông tin :</b>


<b>Bit</b> (Binary Digit) là đơn vị nhỏ nhất để
đo lượng thơng tin.


- Có những ttin ln ở 1 trong 2
trạng thái là đúng hoặc sai.Vì vậy
người ta đã nghĩ ra đơn vị bit để


<b>Vd 2</b> : Giới tính của
1 con người có thể là
nam hoặc nữ .Ta qui



<b>Vd 1</b> : Trạng thái của 1 bóng đèn có thể
là sáng(1) và tối(0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Bài 2 Thơng Tin Và Dữ Liệu


<b> Tiết</b>
<b> 3</b>


biểu diễn ttin trong máy tính.
- Bit là đơn vị nhỏ nhất để đo lượng
thông tin..Người ta dùng 2 số 0 và
1 trong hệ nhị phân để biểu diễn
ttin trong máy tính. Vd : Giới tính
của 1 con người có thể là nam hoặc
nữ với nam=1 và nữ =0. hoặc ta
tung 1 đồng xu lên thì sát xuất như
nhau giữa 2 mặt hình và chữ (số)
:ta có thể qui ước mặt hình =1 và
mặt chữ = 0 để biểu diễn.


<i><b>? Nếu 8 bóng đèn đó có bóng</b></i>
<i><b>2,3,5 sáng cịn lại là tối thì em</b></i>
<i><b>biểu diễn nó như thế nào?</b></i>


-Thơng tin được chia thành nhiều
loại như sau : dạng số và phi số.
- Dạng số:số nguyên và số thực.
- Phi số: vbản,hình ảnh,âm thanh.
- Thơng tin là 1 kn trừu tượng mà


máy tính khơng thể xử lý trực
tiếp,muốn nó xử lý được thì phải
được chuyển đổi thành các kí hiệu
mà máy tính có thể hiểu và xử
lý.Việc chuyển đổi đó gọi là mã
hố thơng tin.


- Mỗi văn bản bao gồm các kí tự
thường và hoa a,b,c,… A,B,C,…
các chữ số 0,1,2,… và các dấu,phép
toán,các dấu đặt biệt …


Để mã hố thơng tin dạng văn bản
như trên người ta dùng mã ASCII
mở rộng gồm 256 kí tự và được
đánh số từ 0-255.


<b>Vd</b> : Kí tự a


- Mã thập phân là 97


- Mã nhị phân là 01100001
- Biểu biễn ttin trong máy tính qui
về 2 loại chính là số và phi số.
* Có hệ đếm phụ thuộc và vị trí và
hệ đếm khơng phụ thuộc vào vị trí.
- Hệ đếm khơng phụ thuộc vào vị trí
có nghĩa là nó nằm ở vị trí nào đi


ước Nam là 0 và nữ


là 1.


+ 01101000


-ASCII(American
Standard Code for
Information


Interchange)


- Các em có thể xem
bảng mã ASCII cơ
sở ở SGK trang 169.


<b>Vd</b> : I=1,V=5,X=10,
L=50, C=100 D=500,
M=1000


1,3,4,5 là sáng cịn lai là tối thì nó sẽ
được biễu diễn như sau : <b>10111000</b>
<b> </b>Ngoài ra người ta cịn dùng các đơn vị
cơ bản khác để đo thơng tin.


1 Byte (1B) = 8 bit


1 Kiloâ byte (1KB) = 1024 B = 210<sub> B</sub>


1 Meâga byte(1MB) = 1024 KB
1 Giga byte(1GB) = 1024 MB
1 Teâra byte(1TB) = 1024 GB


1 Pêta byte(1PB) = 1024 TB


<b> 3/- Các dạng thông tin :</b>



 Các dạng cơ bản :(phi số)


- Dạng văn bản : báo chí,sách vở…


- Dạng hình ảnh : bức tranh,bản đồ, băng
hình …


- Dạng âm thanh : Tiếng nói,tiếng chim
hót,tiếng đàn …


<b>4/-Mã hố thơng tin trong MT: </b>



- Muốn máy tính xử lý được thơng


tin thì cần phải chuyển hố,biến đổi
nó thành 1 dãy bit. Cách biến đổi đó được
gọi là <b>mã hố thơng tin</b>.


<b> Vd</b> : Xem lại trạng thái 8 bóng đèn.
- Để mã hoá văn bản dùng mã ASCII
gồm 256 kí tự được đánh số từ 0-255,số
hiệu này được gọi là mã ASCII thập phân
của kí tự.


- Nếu dùng dãy 8 bit để biểu biễn thì gọi
là mã ASCII nhị phân của kí tự .



<b>Vd</b> : Kí tự A


- Mã thập phân là 65


- Mã nhị phân là 01000001


<b>5/- Biểu diễn thông tin trong</b>


<b>máy tính :</b>



<b>a) Thơng tin loại số :</b>


 Hệ đếm : <i>Là tập các kí hiệu và qui tắc</i>


<i>sử dụng tập các kí hiệu đó để biểu diễn và</i>
<i>xác định giá trị các số.</i>


- Hệ đếm La Mã : Là hệ đếm khơng phụ
thuộc vào vị trí.


<b>Vd</b> : IX= 9, XV=15 …
chăng nữa đều mang cùng 1 giá trị.


<i><b>? Trong các hệ đếm trên hệ đếm</b></i>
<i><b>nào phụ thuộc vào vị trí ?</b></i>


<b>Vd</b> : 545 : chữ số 5 ở hàng ĐV và
chữ số 4 ở hàng chục và chữ số 5 ở
hàng trăm.



+ Hệ đếm cơ số thập
phân,nhị phân ,Hexa
là hệ đếm phụ thuộc
vào vị trí


- Hệ đếm cơ số thập phân,nhị phân, Hexa
là hệ đếm phụ thuộc vào vị trí.


<b>Vd </b>: Số 1 trong 10 khác với số 1 trong 01.
 Hệ thập phân :(hệ cơ số 10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Bài 2 Thông Tin Và Dữ Liệu
Với 0<= di <b


n :Số các chữ số bên trái dấu
m:Số các chữ số bên phải
dấu


VD : 345,456?


- Có nhiều hệ đếm khác nhau nên
muốn phân biệt số được biểu diễn
ở hệ đếm nào người ta viết cơ số
của hệ ở bên phải sát dưới số đó.
Vd : 1112 , AB16 , 710


- Số ngun có thể có dấu hoặc
khơng dấu.Ta có thể chọn 1 Byte,
2 Byte,4 Byte …



- Ta gọi 4 bit nhỏ là các bit thấp
còn 4 bit lớn là bit cao.


- Trong toán học dấu phẩy(,)ngăn
cách giữa phần nguyên và phần
thập phân và khơng dùng dấu nào
để nhóm 3 chữ số liền nhau.


<i><b>? 2 Byte có thể biểu diễn số nguyên</b></i>
<i><b>trong phạmvi nào?ø</b></i>


- Để xử lý âm thanh,hình ảnh nó sẽ
mã hố chúng thành các dãy
bit.Với những tiến bộ KHKT như
hiện nay đã nâng cap chất lượng
cuộc sống,chẳng hạn : 2 người ở xa
nhau vẫn có thể trị chuyện và nhìn
thấy hình ảnh của nhau qua đường
điện thoại.


345,456 = 3x102<sub>+</sub>


4x101<sub>+5x10</sub>0<sub>+4x10</sub>-1


+ 5x10-2<sub>+6x10</sub>-3


<b>+ Ghi chú : Khi</b>
biểu diễn 1 số ở hệ
đếm nào thì ta viết
cơ số của hệ đó ở


bên phải sát dưới số
đó.


+ 2 Byte thì biểu
diễn số nguyên trong
phạm vi 215<sub>.</sub>


<b>Vd:</b>1 Byte có thể
biểu diễn số nguyên
trong phạmvi từ –
127 đến 127.(hệ 2)


bdiễn:N= (dndn-1dn-2 … d1d0 , d-1d-2 …d-m )b
Thì giá trị của N được tính theo CTø :
N=dnbn+dn-1bn-1+…+d0b0+d-1b-1+d-mb-m


<b>Ví dụ</b>

:

425,67= 4x102<sub>+2x10</sub>1<sub>+5x10</sub>0


+6x10-1<sub>+7x10</sub>-2


 Hệ nhị phân : (hệ cơ số 2) Là hệ chỉ
dùng 2 kí hiệu :số 0 và số 1


 Hệ cơ số 16 : (hệ hexa) sử dụng 16
chữ số là :0,1,2,…,9,10(A),11(B), 12(C),
13(D), 14(E),15(F).


<b>Vd</b> : 1012 , F2A16


- Để chuyển(đổi) 1 số từ hệ 2 hoặc 16


sang thập phân ta thực hiện như sau:
1102 = 1x22+1x21+0x20=610


1AB16= 1x162+Ax161+Bx160= 42710


 Cách biểu diễn số nguyên :
Biểu diễn số nguyên với 1 Byte sau :


Bit7 Bit6 Bit5 Bit4 Bit3 Bit2 Bit1 Bit0


- Bit 7 dùng để xác định số nguyên đó là
dương hay âm.(dương=0 và âm=1)


 Cách biểu diễn số thực :
- Trong toán học : 1234,25
- Trong tin học : 1234.25
Vd : 145,25= 0.14525 x 103


<b>b) Thông tin loại phi số: </b>gồm


- Văn bản : MT có thể dùng 1 dãy 8 bit để
bdiễn 1 kí tự .(theo mã ASCII)


Vd : 01010100 01001001 01001110
(daõy 3 Byte)  ”TIN”


- Các loại khác:(hình ảnh,âm thanh …)


<b>4. Củng cố :(4’</b>

<b>) </b>



- Thông tin và đơn vị đo lượng thông tin và cách biểu diễn thơng tin trong máy tính.
- Loại số : hệ nhị phân,thập phân,hexa


- Loại phi số : văn bản, hình ảnh,âm thanh …


<b>5. Dặn doø :(1’) </b>



<b> </b>

- Học bài và làm bài tập SGK trang 16,17,18. và đọc Bài Tập Và Thực Hành 1
Hoà Lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài Tập Và Thực Hành 1


<i>Tuần: 2 Ngày soạn: 23/07/09</i>
<i>Tiết: 4 Ngày dạy: / /</i>


<i> </i>

<i>Bài Tập Và Thực Hành 1</i>



<b>LÀM QUEN VỚI THƠNG TIN VÀ MÃ HỐ THƠNG TIN</b>


<b>I/- Mục đích – u cầu :</b>



Về kiến thức :


+ Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học,máy tính..


+ Sử dụng bộ mã ASCII để mã hố xâu kí tự,số ngun.
+ Viết số thực dưới dạng dấu phẩy động.


Về kỹ năng :


+ Kết hợp với việc dùng máy tính để minh hoạ và đưa thơng tin vào máy tính,qua đó nắm
được cách biểu diễn thơng tin như : xâu kí tự,số, …


 Về thái độ :


+ Rèn luyện tính cẩn thận,có trách nhiệm bảo vệ thơng tin và dữ liệu.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và bài tập thực hành.


+ Đây là 1 bài tập ở lớp,có thể cho học sinh tự làm sau đó hướng dẫn trả lời.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà để chuẩn bị cho bài tập và thực hành.


 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>



Kiểm tra só số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



Hãy cho ví dụ về thơng tin?và cho biết đơn vị đo lượng thông tin?
Hãy cho biết cách biểu diễn thông tin bao gồm các dạng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài Tập Và Thực Hành 1



- Hướng dẫn cho học sinh về cách mã hố thơng tin và dữ liệu.


<b>5. Dặn dò :(1’)</b>



- Các em về nhà học bài và làm tiếp các bài tập còn lại.
- Về đọc sách trước §3. Giới Thiệu Về Máy Tính.


Hồ lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Bài 3 Giới Thiệu về máy Tính


<i>Tuần: 3,4 Ngày soạn : 25/07/09 </i>
<i>Tiết: 5,6,7 Ngày dạy : / /</i>


<b>§3. GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH(3,2,0) </b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức :


+ Giúp choHS biết được các cấu trúc chung của các loại máy tính thơng qua máy tính và sơ lược
về nguyên tắc hoạt động của máy tính.


+ Hiểu được các thiết bị thơng dụng của máy tính.


Về kỹ năng :


+ Nhận biết được cách lưu trữ và xử lý dữ liệu của máy tính.
 Về thái độ :


+ Ý thức được việc muốn sử dụng tốt máy tính cần phải hiểu biết về nó và rèn luyện tác phong
làm việc khoa học, chuẩn xác.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Nên có giáo cụ trực quan là 1 máy tính và các thiết bị liên quan đến máy tính.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>



- Thông tin là gì? Kể tên các đơn vị đo thông tin?


- Hãy nêu khái niệm mã hố thơng tin? Hãy biến đổi : 2310 hệ 2 ; 101012 hệ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Bài 3 Giới Thiệu về máy Tính


+ Các thành phần chính của máy tính : Bộ xử lý trung tâm; Bộ nhớ trong và bộ nhớ
ngồi;Thiết bị vào/ra.



<b>5. Dặn dị :(1’) </b>

- Học bài và làm bài tập trong SGK trang 16,17,18.
- Về đọc sách trước <b>Bài Tập Và Thực Hành 2.</b>


Hoà Lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài Tập Và Thực Hành 2


<i>Tuần: 4,5 Ngày soạn: 28/07/09</i>
<i>Tiết: 8,9 Ngày dạy: / /</i>


<i> </i>

<i>Bài Tập Và Thực Hành 2</i>



<b>LAØM QUEN VỚI MÁY TÍNH</b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : + Quan sát và nhận biết được các bộ phận chính của máy tính và 1 số thiết bị khác như :


máy in,bàn phím,chuột,ổ đóa,cổng USB …


+ Biết được cách khởi động máy tính và các thao tác sử dụng chuột,bàn phím.


Về kỹ năng : + Nhận thức được máy tính được thiết kế rất thân thiện với con người.


 Về thái độ : + Có trách nhiệm bảo vệ tốt các trang thiết bị và khơng được tự động sử dụng máy tính khi
chưa có sự cho phép của giáo viên.



<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có GA bài tập thực hành; đây là 1 bài tập ở lớp, có thể cho hs tự làm sau đó hướng dẫn trả lời.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà để chuẩn bị cho bài tập và thực hành.


 PP : + Hướng dẫn và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b><i>Trước khi vào phịng máy tính để thực hành chúng ta cần phải làm gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Bài 4 Bài Toán Và Thuật Toán


<i>Tuần: 5,6,7 Ngày soạn: 30/07/09</i>
<i>Tiết: 10,11,12,13,14 Ngày dạy: / /</i>


<b>§4. BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN (5,0,1) </b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : + Biết khái niệm về bài toán và thuật toán trong tin học.


+ Hiểu và thực hiện được 1 số thực tốn đơn giản : tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy số,sxếp dãy số …


Về kỹ năng : + Xd thuật toán cho 1 bài toán đơn giản và làm quen với NNLT:cách dùng


biến,khởi tạo giá trị biến.



 Về thái độ : + Góp phần phát triển tư duy khi giải quyết các vấn đề trong khoa học cũng


như trong cuộc sống.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Nên chọn các bài tốn điển hình ở dạng đơn giản nhất trong tin học là sắp xếp và tìm kiếm.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>



- Em hãy cho biết 1 MT nếu chưa có phần mềm thì nó có thể hoạt động được hay khơng?vì sao?
- Hãy cho biết các thiết bị vào và các thiết bị ra?Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị
ra?


<b>3. Nội dung bài mới </b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Bài 4 Bài Toán Và Thuật Toán
- Về đọc sách trước Bài 5 <b>Ngơn Ngữ Lập Trình</b>.


Hồ lợi, ngày……Tháng ……Năm 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Bài 4 Bài Tập


<i>Tuần : 8 Ngày soạn : 01/08/09</i>
<i>Tiết : 15,16 Ngày dạy: / /</i>


<i><b>BàØI TẬP </b></i>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu : </b>



Về kiến thức : + Xác định được Input và Output của bài toán.


+ Hiểu và thực hiện được 1 số thực toán đơn giản như : tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy số,sắp xếp dãy số …


Về kỹ năng : Xd thuật toán cho 1 bài toán đơn giản bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.


 Về thái độ : + Góp phần phát triển khả năng tư duy khi giải quyết các vấn đề trong khoa học cũng như


trong cuộc sống.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và bài tập .


+ Chuẩn bị trước các bài tập trong sách giao khoa.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>




<b>1. Ổn định lớp : </b>Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>


- Em hãy nêu khái niệm bài tốn và cho ví dụ về bài tốn,sau đó chỉ ra Input và Output?
- Em hãy nêu khái niệm thuật tốn và cho biết q trình xác định thuật tốn?


<b>3. Nội dung bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Bài 4 Bài Tập


Hoà lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đáp Aùn Đề Kiểm Tra 1 Tiết


<i>Tuần: 9 Ngày soạn : 05/09//09 </i>
<i>Tiết: 17 Ngày kiểm : / /</i>


<b>Kiểm Tra 1 Tiết</b>



<b> Ma trận đề</b> :


<b>A/- Hãy Chọn Câu Đúng:(6đ)</b>


1/-Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính,hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực hiện theo quy trình nào trong các
quy trình dưới đây?


a) Nhập dữ liệu Xuất thông tin Xuất ; Lưu trữ dữ liệu.
b) Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ dữ liệu.
c) Nhập dữ liệu Xử lý dữ liệu Xuất ; Lưu trữ dữ liệu.


d) Tất cả đều sai.


2/- Chức năng nào dưới đây khơng phải là chức năng của máy tính điện tử ?


a. Xử lý thông tin. b. Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngồi.
c .Đưa thơng tin ra màn hình và máy in. d. Nhận biết được mọi thông tin.
3/- Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?


a. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. b.Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất đi khi tắt máy.
c. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm. d. RAM là bộ nhớ chỉ đọc.


4/- Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới
đây: (Hãy đánh số từ 1 đến 6 ở cột chức năng để tương ứng với cột thiết bị )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đáp Aùn Đề Kiểm Tra 1 Tiết


7/- Bộ xử lý trung tâm (CPU) được viết tắt của chữ gì? ………..
8/- Hệ thống tin học bao gồm các phần sau :


a) Bộ xử lý trung tâm,bộ nhớ ngoài,bộ nhớ trong,thiết bị vào,thiết bị ra.
b) Phần cứng,phần mềm,sự quản lý và điều khiển của con người.
c) Bộ nhớ RAM và bộ nhớ ROM


d) Đĩa cứng,đĩa mềm,đĩa CD và thiết bị nhớ Flash.
9/- Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng ?


a) ROM là bộ nhớ ngoài.


b) ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc.



c) ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu.
d) Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất đi khi tắt máy.


10/- Hãy đánh dấu (x) vào cột tương ứng để phân loại các thiết bị trong bảng sau :


<b>TÊN THIẾT BỊ</b> <b>THIẾT BỊ VÀO</b> <b>THIẾT BỊ RA</b>


Chuột
Màn hình


Máy in
Máy chiếu


Bàn phím
Máy quét ảnh


WebCam
Đĩa từ
<b>B/- Bài Tập : (4đ) </b>


11/- Hãy xác định Input và Output của bài tốn tính tổng của 3 số ngun a,b,c?


12/- Dựa vào thuật tốn tìm kiếm tuần tự hãy chạy ví dụ mơ phỏng : Với k=12 và N=10


A 2 6 9 12 4 19 8 7 15 25


i


(Hãy tìm chỉ số của i)



13/-Hãy viết thuật tốn tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên M và N (theo cách liệt kê)


<b>+ Ý tưởng : </b>Để tìm tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên M và N thì có nhiều cách.Cách đơn giản nhất là lấy
số lớn trừ cho số bé ,trừ liên tục cho đến khi 2 số bằng nhau thì lúc đó ta tìm được ước chung lớn nhất của M và N.


--- Heát


<b>---ĐÁP ÁN Kiểm Tra 1 Tiết</b>



1/- c) Nhập dữ liệu

Xử lý dữ liệu

Xuất ; Lưu trữ dữ liệu.
2/- d) Nhận biết được mọi thông tin.


3/- b) Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất đi khi tắt máy.
4/-


<b>THIẾT BỊ </b> <b>CHỨC NĂNG</b>


1) Thiết bị vào : <b>5)</b> a) Thực hiện các phép toán số học và logic.
2) Bộ nhớ ngoài : <b>6)</b> b) Dùng để xuất thơng tin từ máy tính ra ngồi.


3) Bộ nhớ trong : <b>4)</b> c) Điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan.
4) Bộ điều khiển : <b>3)</b> d) Lưu trữ thơng tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lý.
5) Bộ số học/Logic : <b>1)</b> e) Dùng để đưa thông tin vào máy tính.


6) Thiết bị ra : <b>2 )</b> f) Dùng để lưu trữ thông tin lâu dài.


5/- Bộ nhớ ngoài gồm co ù: <b>Đĩa cứng,đĩa mềm,đĩa CD và thiết bị nhớ Flash</b>.
6/- Bộ nhớ trong gồm có : <b>RAM và ROM</b>.


7/- Bộ xử lý trung tâm (CPU) được viết tắt của chữ gì? <b>Central Processing Unit</b>


8/- Hệ thống tin học bao gồm các phần sau :


b) Phần cứng,phần mềm,sự quản lý và điều khiển của con người.
9/- Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng ?


b) ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đáp Aùn Đề Kiểm Tra 1 Tiết
<b>B/- Bài Tập : (4đ)</b>


11/- Hãy xác định Input và Output của bài tốn tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên M và N.


- Input : M,N nguyên dương ; Output : UCLN(M,N).


12/- Dựa vào thuật tốn tìm kiếm tuần tự hãy chạy ví dụ mơ phỏng : Với k=12 và N=10


A 2 6 9 12 4 19 8 7 15 25


i 1 2 3 4


Vậy với chỉ số i=4 thì tìm được a4 =12


13/-Hãy viết thuật tốn tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên M và N (áp dụng cách liệt kê)


<b> Ý tưởng : </b>Để tìm tìm ước chung lớn nhất của 2 số ngun M và N thì có nhiều cách.Cách đơn giản nhất là lấy
số lớn trừ cho số bé ,trừ liên tục cho đến khi 2 số bằng nhau thì lúc đó ta tìm được ước chung lớn nhất của M và N.
 <b>Cách liệt kê</b> : B1 : Nhập M,N


B2 : Neáu M=N thì UCLN = M.rồi chuyển sang B 5.
B3 : Nếu M>N,thì thay M = M-N quay lại B2.


B4 : Thay N=N-M rồi quay lại B2


B5 : Đưa ra UCLN = M,rồi kết thúc.


 Hướng dẫn chấm :


Tin Hoïc 10  Trang 17


<b>Câu</b>


<b>0.5 điểm</b> 1,2,3,5,6,7,8,9


<b>1 điểm</b> 4,10,11,12


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Bài 5 Ngôn Ngữ Lập Trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Bài 5 Ngơn Ngữ Lập Trình


<i><b> T</b></i>



<i><b>G</b></i>

<i><b>Hoạt Động Của GV</b></i>

<i><b>Hoạt Động Của HS</b></i>

<i><b>Nội Dung Ghi Bài</b></i>


<b>Tiết</b>


<b>18</b>


<i><b>+ Đặt vấn đề : </b></i>Để giải 1 bài toán
trên máy tính khơng thể chạy trực
tiếp bằng thuật tốn


<i>mà phải thực hiện theo ctrình. Vậy</i>


<i>ta cần chuyển đổi từ thuật</i>


<i> tốn sang ctrình để máy tính có</i>
<i>thể hiểu và thực hiện được</i>.


- Một ctrình có thể được viết bằng
nhiều NN khác nhau gọi là NNLT.
- Mỗi loại MT có 1 ngôn ngữ
riêng,đây là 1 ngôn ngữ duy nhất
mà máy tính có thể trực tiếp hiểu
và thực hiện.


<i><b>? Vậy nhơn ngữ máy là gì?</b></i>


- Một trong các NNõ mà ta muốn
đề cập tiếp theo là hợp ngữ. NN
này sử dụng các từ (thường là
những từ viết tắt trong tiếng anh )
làm thành các lệnh.


- Hợp ngữ là 1 NN bậc thấp khơng
thích hợp với nhiều người sử dụng,
bởi nó sử dụng địa chỉ các thanh
ghi trong MT.Vậy cịn có NN nào
khác mà nhiều người có thể sử
dụng được không ?


- Đó là NNLT bậc cao


<i><b>? Các em biết được các loại ngơn</b></i>


<i><b>ngữ nào ? </b></i>


- Đó là ngơn ngữ bậc cao.


 Vậy ngôn ngữ như thế nào
được coi là ngôn ngữ bậc cao?
- Cũng không nằm ngoài qui
định,những ngôn ngữ này muốn
máy tính hiểu và thực hiện thì
phải dịch sang ngôn ngữ máy.


+ Vậy ngôn ngữ máy là 1
dãy ký tự được biểu diễn
bằng hệ nhị phân(0,1)


- Pascal,Foxpro


- Nhờ vào chương trình
dịch.


<b> KN</b> : Ngơn ngữ dùng để viết chương
trình cho máy tính để máy tính hiểu và
thực hiện được gọi là NNLT.


<b>1/- Ngôn ngữ máy :</b>



- Là ngôn ngữ duy nhất mà máy
tính có thể hiểu được và thực hiện.
- Các loại ngôn ngữ khác muốn máy
tính hiểu được và thực hiện phải được


dịch ra ngôn ngữ máy thơng qua
chương trình dịch.


<b>2/- Hợp ngữ :</b>



- Sử dụng 1 số từ để thực hiện lệnh trên
các thanh ghi.


VD : ADD AX,BX
Trong đó :


ADD : phép cộng;


AX,BX : Các thanh ghi (kết quả của
phép cộng được đưa vào thanh ghi AX)
- Muốn máy tính hiểu được ngôn ngữ này
cần phải dịch sang ngôn ngữ máy.


<b>3/- Ngôn ngữ bậc cao : </b>



- Là ngơn ngữ có các câu lệnh gần với
ngơn ngữ tự nhiên,có tính độc lập cao,ít
phụ thuộc vào loại máy.


VD:Fortran,Cobol,Basic,Pascal,Java


- Muốn MT hiểu được NN này cần phải
chuyển đổi nó sang NNõ máy.


<b>4/- Chương trình dịch :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 Bài 5 Ngôn Ngữ Lập Trình


<i><b>? Để chuyển đổi từ các NNõ trên</b></i>
<i><b>sang NNõ máy là nhờ vào đâu?</b></i>

<b> 4. Củng cố :(4’)</b>



- Các loại NN bao gồm : NN máy ,Hợp ngữ ,NN ngữ bậc cao.Trong đó NN máy là NNõ duy nhất máy
có thể hiểu và thực hiện.


- Các NN khác muốn MTthực hiện phải chuyển sang NN máy nhờ ctrình trung gian gọi là ctrình dịch.


<b> 5. Dặn dò :(1’)</b>



- Học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa trang 44,46
- Đọc sách trước <b>§6. Giải Bài Tốn Trên Máy Tính.</b>


Hồ lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Bài 6 Giải Bài Toán Trên Máy Tính


<i>Tuần : 9 Ngày soạn : 11/09/06</i>
<i>Tiết : 19 Ngày dạy: / /</i>


<b>§6. GIẢI BÀI TỐN TRÊN MÁY TÍNH(1,0,0)</b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu:</b>




Về kiến thức :


+ Giúp HS biết cách dùng máy tính để giải bài tốn.


+ Giúp HS nắm được các khái niệm về thuật toán,dữ liệu,lệnh,NNLT và chương trình.
+ Biết trình tự các bước cần tiến hành khi giải một bài toán trên máy tính.


Về kỹ năng : Giúp HS xd được thuật toán để giải 1 số bài toán đơn giản trên máy tính.


 Về thái độ : Nhận thức được tầm quan trọng của gthuật & cách vdụng gthuật để giải BTtrên MT


<b>II/- Chuaån bò:</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Chuẩn bị một số bài toán chẳng hạn như :tính điểm trung bình của lớp.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng và phát vaán.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b> 1. Ổn định lớp: </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>



- <i><b>Em hãy cho biết có mấy loại NNLT? </b></i>


- <i><b>Em hãy so sánh ngôn ngữ bậc cao và ngôn ngữ máy?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 Bài 6 Giải Bài Tốn Trên Máy Tính


Duyeät




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Bài 7,8 Phần Mềm MT & Những Ứng Dụng Của Tin Học


<i>Tuần : 10,11 Ngày soạn : 13/09/09</i>
<i>Tiết : 20,21 Ngày dạy : / /</i>


<b>§7. PHẦN MỀM MÁY TÍNH</b>



<b> §8. NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC</b>


<b>I/- Mục đích – yêu cầu:</b>



Về kiến thức :


+ Giúp HS biết khái niệm phần mềm.máy tính và có mấy loại phần mềm máy tính.
+ Giúp HS nắm được những ứng dụng của tin học trong đời sống xã hội.


Về kỹ năng :


+ Giúp HS phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
+ Giúp HS nhận thức được sâu hơn về những ứng dụng của tin học.
 Về thái độ :


+ Nhận thức được tầm quan trọng của phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng,đồng thời
cũng biết cách giữ gìn và bảo vệ chúng.



<b>II/- Chuẩn bị:</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.
+ Chuẩn bị một số phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Dieãn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1.</b> <b>Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1’)</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>


- Hãy nêu các bước để giải 1 bài toán,theo em bước hiểu chỉnh có cần phải có khơng?


<b>3.</b> <b>Nội dung bài mới : </b>


<b> 4. Củng cố :(4’)</b>



- Nắm bắt được các ứng dụng của tin học trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.


- Giải những bài toán khoa học kĩ thuật


- Hỗ trợ cho việc quản lý; Tự động hố và truyền thơng


- Soan thảo,in ấn,lưu trữ,văn phịng; Trí tuệ nhân tạo; Giáo dục và giải trí; Đào tạo qua mạng.


<b> 5. Dặn dò :(1’)</b>




- Học bài và xem một số ứng dụng của tin học trong sách giáo khoa.
- Đọc sách trước §9. Tin Học Và Xã Hội.


Hoà lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Bài 9 Tin Học Và Xã Hội


<i>Tuần : 11 Ngày soạn : 17/09/09</i>
<i>Tiết : 22 Ngày dạy: / / </i>


<b>§9. TIN HỌC VÀ XÃ HỘI(1,0,0) </b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức :


+ Giúp HS thấy được tin học có ảnh hưởng rất lớn đối với sự phát triển về mọi mặt của xã hội.


Về kỹ năng :


+ Qua đó nhận thức được việc sử dụng các thành tựu của tin học,xã hội có nhiều nhận thức mới
về cách tổ chức và cách tiến hành các hoạt động.


 Về thái độ :


+ Nhận thấy được sự cần thiết phải tôn trọng các quy định của pluật khi sử dụng các tài ngun
ttin chung,đồng thời học tập khơng ngừng để có thể thích ứng với nhịp điệu ptriển của xh hiện
đại.



<b>II/- Chuẩn bò :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Chuẩn bị sẵn 1 số điều luật liên quan của nước ta để giới thiệu và nêu nhận xét
các ý kiến của học sinh.


+ Có thể sử dụng 1 số tư liệu bổ sung lấy từ mạng Internet và các phương tiện ttin đại
chúng.


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.
 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b> 1. Ổn định lớp : </b>Kiểm tra sĩ số (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>


- Em hãy nêu 1 số ưng dụng của tin học?


- Em hãy kể tên 1 số phần mềm giải trí mà em thích.Vì sao?
- Theo em có lĩnh vực nào mà tin học khó có thể ứng dụng được?
<b>3. Nội dung bài mới :</b>


<i><b> TG</b></i>

<i><b><sub>Hoạt Động Của GV</sub></b></i>

<i><b><sub>Hoạt Động Của HS</sub></b></i>

<i><b><sub>Nội Dung Ghi Bài</sub></b></i>



<b>Tieát</b>


<b>22</b> + Đặt vấn đề : <i><sub>đã tìm hiểu về vai trị của MT trong</sub>Trước hết chúng ta</i>



<i>đời sống hiện đại và thấy rằng nó</i>
<i>được áp dụng trong hầu hết các</i>
<i>lĩnh vực của đời sống XH.Như vậy</i>
<i>sức ảnh hưởng của tin học là rất</i>
<i>lớn,tasang <b>bài 9</b></i> <i><b>Tin học và xã hội</b></i>


<i>để thấy được sức ảnh hưởng của tin</i>
<i>học trong cuộc sống ngày nay.</i>


- Ý thức được vai trò của tin học
nhiều quốc gia đã có 9 sách đầu tư
thích hợp, đặt biệt là cho thế hệ
trẻ(thế hệ sẽ làm chủ của đất
nước)


- Muốn ngành tin học
khơng có nghĩa là mở
rộng phạm vi sử dụng
tin học mà phải làm
sao cho tin học đóng
góp ngày càng nhiều
vào kho tàng chung
của TG &thúc đẩy nền
kt của đất nước PT


<b>1/- Ảnh hưởng của tin học đối</b>


<b>với sự phát triển của xã hội :</b>


<b> </b>

- Do như cầu của xã hội ngày càng
lớn cùng với sự phát triển của khoa

học kĩ thuật đã kéo theo sự phát triển
như vũ bão của tin học.


-

Ngược lại sự phát triển của tin
học đã đem lại hiệu quả to lớn cho
hầu hết các lĩnh vực của xã hội.
+ Để thấy rõ đều này ta chuyển


sang phần 2 <b>xã hội tin học hoá.</b>


+ Với sự ra đời của mạng máy tính


<b>2/- Xã hội tin học hoá :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Bài 9 Tin Học Và Xã Hội
thì các hoạt động trong các lĩnh vực


như : Sản xuất hàng hoá,quản
lý,giáo dục … trở nên dễ dàng và
vô cùng thuận lợi.


+ Để tiếp tục tìm hiểu về lĩnh vực
tin học ta sang phần 3 <b>văn hoá và</b>
<b>pháp luật trong XH tin học hoá.</b>


- Trong xã hội tin học hoá,nhiều
hoạt động được diễn ra trên mạng
có qui mơ trên tồn thế giới.Thơng
tin trên mạng là thông tin chung
của tồn nhân loại.Do đó,mọi cá


nhân đều phải bảo vệ nguồn thơng
tin và tài sản chung của mọi người


<i><b>?Vậy văn hố và pháp luật trong</b></i>
<i><b>tin học là vì? </b></i>


- Mọi hành động đều ảnh hưởng
đến hệ thống ttin dù là cố ý hay vơ
ý đều được coi là phạm pháp.Vì
vậy hãy học cách làm việc và sử
dụng nguồn ttin này sao cho hợp lý.
- Xã hội phải đề ra các qui định xử
lý việc phá hoại thông tin.


+ Mọi cá nhân đều có
quyền sử dụng nguồn
thơng tin và phải biết
bảo nguồn thơng tin
đó. Mọi hành động dù
cố ý hay vô ý đều
được coi là phạm pháp


mất đi mà thay vào đó phương thức
hđộng thơng qua mạng chiếm ưu thế
với khả năng có thể khợp các hđộng,
làm việc 9 xác và tiết kiệm thời gian …
Vd : Làm việc và học tập tại nhà nhờ
mạng máy tính.


- Năng xuất lao động tăng cao với sự


hỗ trợ của tin học : Máy móc dần thay
thế con người trong nhiều lĩnh vực cần
nhiều sức lao động và nguy hiểm.
Vd : Rô bốt thay con người làm việc
trong các môi trường độc hại,nhiệt độ
khắc nhiệt hay vùng nước sâu …


- Máy móc giúp giải phóng lao động
chân tay và giúp con người giải trí.
Vd:Máy giặt,máy đhồ,máy nghe nhạc


<b>3/- Văn hố và pháp luật trong</b>


<b>xã hội tin học hoá :</b>



- Ttin là tài sản chung của mọi người,
do đó phải có ý thức bảo vệ chúng.
- Những hành động vô ý thức do thiếu
hiểu biết hoặc cố ý làm ảnh hưởng đến
hoạt động bình thường của hệ thống tin
học đều được coi là phạm tội(chẳng
hạn : Truy cập bất hợp pháp các nguồn
ttin,phá hoại thông tin,tung virus ...)
- Thường xuyên học tập và nâng cao
trình độ để có khả năng thực hiện tốt
các nhiệm vụ và không vi phạm pluật.
- Xã hội phải đề ra những qui định,
điều luật bảo vệ ttin và xử lý các tội
phạm phá hoại các thông tin ở nhiều
mức độ khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Bài 9 Tin Học Và Xã Hội
- Học bài và xem sách giáo khoa trang 58,59,60.


- Đọc sách trước <b>§10. Khái Niệm Về Hệ Điều Hành.</b>


Hoà lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät






</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 Bài 10 Khái Niệm Về Hệ Điều Haønh


<i>Tuần : 12 Ngày soạn : 19/09/09 </i>
<i>Tiết : 23 Ngày dạy: / /</i>


<i>Chương 2</i>

<b>: </b>

<b>Hệ Điều Hành</b>



<b>§10. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH(1,0,0) </b>


<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức :


+ Nắm được khái niệm hệ thống và vai trò của hệ điều hành.
+ Biết được chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành.


Về kỹ năng : Chưa đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.



 Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không tự ý thực


hiện các thao tác khi không biết trước hậu quả của các thao tác đó.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Có thể chuẩn bị máy tính cài 1 hệ điều hành Windows nào đó, một đĩa mềm khởi động
MS_Dos và 1 đĩa khởi động Windows.


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà. cảm nhận rõ hơn về vai trò của hệ thống.
 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>
<b> Kiểm tra sĩ số (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>


- Em thích học qua mạng hay học trên lớp có thầy và bạn? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 Bài 10 Khái Niệm Về Hệ Điều Hành


Duyệt




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Bài 11 Tệp Và quản Lý Tệp



<i>Tuần : 12,13 Ngày soạn : 25/09/09</i>
<i>Tiết : 24,25 Ngày dạy: / /</i>


<b>§11. TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP(2,0,0) </b>


<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : + Nắm được khái niệm tệp và thư mục,biết nguyên lý hệ thống tổ chức lưu tệp,biết các
chức năng của hệ thống quản lý tệp.


Về kỹ năng : + Đặt được tên tệp,viết được đường dẫn,đường dẫn đầy đủ.


 Về thái độ : + Rèn luyện tính cẩn thận,có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không tự ý thực hiện các thao tác
khi không biết trước hậu quả của các thao tác đó.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Giới thiệu cách tổ chức quản lí tệp nói chung và trong hệ điều hành windows nói riêng.
+ Vai trò và chức năng của hệ thống quản lí tệp.


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.
 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học : </b>



<b>1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’) </b><i>- Hệ điều hành là gì? Và cho biết các chức năng của hệ điều hành?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Bài 12 Giao Tiếp Với Hệ Điều Hành


<i>Tuần : 13,14 Ngày soạn : 25/10/09 </i>
<i>Tiết : 26,27 Ngày dạy : / /</i>


<b>§12. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH(3,0,1) </b>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : Nắm được các cách giao tiếp với hệ điều hành.


Về kỹ năng : Biết được các thao tác nạp hệ điều hành và thoát ra khỏi hệ thống.Thực


hiện được một số thao tác cơ bản để xử lý tệp.


 Về thái độ : Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực,thao tác dứt khốt.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.


+ Giới thiệu cách nạp hệ điều hành và thoát ra khỏi hệ thống của các loại
Windows.


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Dieãn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>




<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>



- Em hãy trình bày một số đặc trưng của hệ thống quản lí teäp ?
- Em hãy trình bày tác dụng của hệ thống quản lí tệp?


<b>3. Nội dung bài mới :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Bài 12 Bài Tập & Kiểm Tra 1 Tiết


<i>Tuần : 14 Ngày soạn : 05/10/09 </i>


<i>Tiết : 28</i> <i>Ngày dạy : / /</i>


<i><b>BàØI TẬP </b></i>



<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : Nắm được các cách giao tiếp với hệ điều hành và cách vận dụng vào thực tiễn.

Về kỹ năng : Biết được các thao tác nạp hệ điều hành và thoát ra khỏi hệ thống.Thực hiện được


một số thao tác cơ bản để xử lý tệp và cách quản lýtệp.


 Về thái độ : Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực,thao tác dứt khốt.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và bài tập .



+ Chuẩn bị trước các bài tập trong sách giáo khoa.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Làm việc theo nhóm; Diễn giảng và phát vaán.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kieåm tra bài cũ :(4’)</b>



- Em hãy nêu 3 chế độ để thốt khỏi hệ thống?


- Em hãy cho biết có mấy cách để làm việc với hệ điều hành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Bài 12 Bài Tập & Kiểm Tra 1 Tieát


<i>Tuần : 15 Ngày soạn : 05/11//09 </i>
<i>Tiết : 29 Ngày kiểm : / /</i>


Kieåm Tra 1 Tieát



<b> Ma trận đề</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Bài 12 Bài Tập & Kiểm Tra 1 Tiết
a) Mở tệp,chọn tồn bộ nội dung tệp,nhấn phím <b>Delete</b>.


b) Mở thư mục chứa tệp,nháy nút chuột phải chuột tại tên tệp,chọn <b>Delete</b>.
c) Mở tệp,nháy nút <b>Close</b>.



d) Mở thư mục,nhấn phím <b>Delete</b>.


<b>7/- Để đổi tên một thư mục trong Windows :</b>


a) Nháy đúp chuột tên thư mục,chọn <b>Rename</b>,gõ tên mới.
b) Nháy chuột vào tên thư mục, chọn <b>Rename</b>,gõ tên mới.


c) Nháy nút phải chuột tại tên thư mục, chọn <b>Rename</b>,gõ tên mới.
d) Nháy nút trái chuột tại tên thư mục, chọn <b>Rename</b>,gõ tên mới


<b>8/- Biểu tượng thùng rác trên màn hình nền thường chứa gì?</b>


a) Địa chỉ các trang Web đã xem.
b) Các tập tin và thư mục mới xố.


c) Danh cách các chương trình có thể được sử dụng lại.
d) Các chương trình cài đặt khơng thành cơng.


<b>9/- Để đăng nhập vào hệ thống,người dùng phải được hệ thống xác nhận ?</b>


a) Họ tên người dùng và mật khẩu.
b) Tên máy tính và mật khẩu.


c) Họ tên người dùng và tên máy tính.


d) Tên và mật khẩu của người dùng(đăng kí trong tài khoản).


<b>10/- Chọn câu đúng trong các câu sau :</b>


a) Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.


b) Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ.


c) Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.


d) Hệ điều hành Windows khơng cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.


<b>11/- Những tính chất nào sau đây là quan trọng với một hệ điều hành mạng.</b>


a. Đơn nhiệm; b. Đa nhiệm;


c. Bảo mật; d. Cho phép chia sẽ tài nguyên trên mạng.


<b>12/- Trong danh sách dưới đây, những mục nào là tên của hệ điều hành?</b>


a) BASIC b) UNIX c) PASCAL
d) WINDOWS e) LINUX f) MS-DOS

<b> Tự luận:</b>

<b>(7đ)</b>


13/- Thế nào là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? Cho ví vụ? (2đ)


14/- Hãy trình bày các quy định khi đặt tên tệp trong hệ điều hành MS_Dos? Cho ví dụ?(2đ)
15/- Có mấy cách để nạp hệ điều hành? Hãy trình bày từng cách?(3đ)


Hết


---Đáp n Trắc Nghiệm



<b>1/- a</b>
<b>2/- d</b>
<b>3/- a</b>



<b>4/- b (còn được gọi là hệ thống quản lý tập tin)</b>
<b>5/- b) a) d) và c). </b>


<b>6/-b</b>
<b>7/- c </b>
<b>8/- b</b>
<b>9/- d</b>
<b>10/- b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 Bài 12 Bài Tập & Kiểm Tra 1 Tiết


 <b>Phần tự luận có trong SGK </b>


<b> </b>Hoà lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài Tập Và Thực Hành 3


<i>Tuần: 15 Ngày soạn : 08/11/06</i>
<i>Tiết: 30 Ngày dạy : / /</i>


<i>Bài Tập Và Thực Hành 3</i>



<b>LAØM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>I/- Mục đích – u cầu :</b>



Về kiến thức :



+ Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.


+ Thực hiện 1 số thao tác đăng nhập hệ thống và cách thoát khỏi hệ thống.
+ Làm quen với các ổ đĩa,cổng USB.


Về kỹ năng : Thực hành các thao tác cơ bản với chuột bàn phím.


 Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,có trách nhiệm bảo vệ hệ thống khơng tự ý thực


hiện các thao tác khi không biết trước hậu quả của các thao tác đó.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và bài thực hành.


+ Có thể chuẩn bị các máy tính cài HĐH Windows nào đó để cho HS nắm rõ hơn.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà để chuẩn bị cho bài thực hành.


 PP : + Diễn giảng ,phát vấn và các hình vẽ trực quan.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bài Tập Và Thực Hành 3


Hoà lợi, ngày……Tháng ……Năm 20



Duyeät




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài Tập Và Thực Hành 4


<i>Tuần: 16 Ngày soạn : 10/11/09</i>
<i>Tiết: 31,32 Ngày dạy : / /</i>


<i>Bài Tập Và Thực Hành 4</i>



<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>


<b>I/- Mục đích – u cầu :</b>



Về kiến thức : + Làm quen với các thao tác cơ bản trong giao tiếp với Windows 98,Windows
2000,Windows XP ... cũng như các thao tác với cửa sổ,biểu tượng,bảng chọn.


Về kỹ năng : + Thực hành các thao tác cơ bản với chuột,bàn phím và các chương trình ứng dụng


chạy trên Windows.


 Về thái độ : + Rèn luyện tính cẩn thận,có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không tự ý thực hiện các
thao tác khi không biết trước hậu quả của các thao tác đó.Đặc biệt biết cách bảo vệ hệ điều hành
Windows,cũng như bảo quản máy tính của mình.


<b>II/- Chuẩn bò :</b>



 GV : + Phải có giáo án và bài thực hành.


+ Có thể chuẩn bị các máy tính cài HĐH Windows nào đó để cho HS nắm rõ hơn.


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà để chuẩn bị cho bài thực hành.


 PP : + Diễn giảng ,phát vấn và các hình vẽ trực quan.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài Tập Và Thực Hành 5


<i>Tuần : 17 Ngày soạn: 12/11/09 </i>
<i>Tiết : 33,34 Ngày dạy : / /</i>


<i>Bài Tập Và Thực Hành 5</i>



<b>THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC</b>


<b>I/- Mục đích – u cầu :</b>



Về kiến thức : + Làm quen với hệ thống quản lý tập tin trong Windows 2000/XP.


+ Nắm được vai trò của biểu tượng My computer trong các Windows.
+ Khởi động được 1 số chương trình đã được cài đặt trong hệ thống.


Về kỹ năng : + Biết thực hiện 1 số chương trình đã cài đặt trong hệ thống.


+ Thực hiện được 1 số thao tác với tệp và thư mục.


 Về thái độ : + Rèn luyện tính cẩn thận,có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không tự ý thực hiện các
thao tác khi không biết trước hậu quả của các thao tác đó.



<b>II/- Chuẩn bò :</b>



 GV : + Phải có giáo án và bài thực hành.


+ Có thể chuẩn bị MT cài 1 HĐH Windows nào đó hoặc có thể cài đặt 2 HĐH để cho HS nắm rõ
hơn.


 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà để chuẩn bị cho bài thưc hành.
 PP : + Diễn giảng và phát vấn.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>Kiểm tra sĩ số (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. Nội dung bài thực hành :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài Tập Và Thực Hành 5


Duyeät


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Kiểm Tra 1 Tiết Thực Hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 Bài 13 Giao Tiếp Với Hệ Điều Hành


<i>Tuần : 18 Ngày soạn : 18/11/09 </i>
<i>Tiết : 36 Ngày dạy : / /</i>


<b>§13. MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG(1,0,0) </b>




<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : Biết được 1 số hệ điều hành và các đặt điểm của các hệ điều hành đó.

Về kỹ năng : Mở rộng hiểu biết và nâng cao kiến thức về các hệ điều hành khác nhau .


 Về thái độ : Rèn luyện thành phong cách làm việc chuẩn mực,thao tác dứt khốt.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án và các đồ dùng dạy học liên quan đến bài dạy.
+ Giới thiệu một số hệ điều hành được sử dụng hiện nay.


+ Giới thiệu những ưu điểm nổi bậc của hệ điều hành mới nhất hiện nay.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Diễn giảng ,phát vấn và các hình vẽ trực quan.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4’)</b>



- Em hãy trình bày cách đặt tên tệp hoặc thư mục?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

 Bài 13 Giao Tiếp Với Hệ Điều Hành


Duyeät



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ôn Tập Học Kỳ I


<i>Tuần: 19 Ngày soạn : 22/11/09 </i>
<i>Tiết: 37 Ngày dạy : / /</i>


n tập học kỳ i


<b>I/- Mục đích – yêu cầu :</b>



Về kiến thức : Nắm được các kiến thức đã học ở chương I và chương II.

Về kỹ năng : Biết được các thao tác.


 Về thái độ : Góp phần phát triển khả năng tư duy khi giải quyết các vấn đề trong khoa học cũng
như trong cuộc sống.Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực,thao tác dứt khốt.


<b>II/- Chuẩn bị :</b>



 GV : + Phải có giáo án,các câu hỏi ôn tập của chương 1 chương 2 và bài tập .
+ Chương I : Các bài trọng tâm : Baøi 2,Baøi 3,Baøi 4.


+ Chương II : : Các bài trọng tâm : Bài 10,Bài 11.
 HS : + Đọc trước sách giáo khoa ở nhà.


 PP : + Làm việc theo nhóm.
+ Diễn giảng và phát vaán.


<b>III/- Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Ổn định lớp : </b>

Kiểm tra sĩ số (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ôn Tập Học Kỳ I



+ Về nhà cơi lại các phần mà thầy đã trình bày ở trên trong chương 1 và chương 2 .
+ Ngoài ra cịn cơi thêm các bài đã được học trong chương 2 .


+ Học bài cẩn thập để chuẩn bị “<b>Thi Học Kỳ I”</b>.


Hoà lợi, ngày……Tháng ……Năm 20


Duyeät


</div>

<!--links-->

×