Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De cuong on tap hoa hoc 9 hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.12 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II 09-10</b>
<b> TỔ : HỐ - SINH Mơn: HỐ HỌC 9</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng </b>
1/Tính chất nào sau đây khơng phải là của khí clo:


A) Tan hoàn toàn trong nước B) Có màu vàng lục C) Có tính tẩy trắng khi ẩm D) Có mùi hắc , rất độc
2/ Số cơng thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4


3/Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon :


A) FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B) NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6


C) CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D) CH3NO2 , CH3Br , NaOH


4/Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon :


A) CH4 ,C2H4O,C2H2 C)C2H2 , C2H4 , C2H6 B) CH3Cl , C2H6O , C6H5NO2 D) C2H4O2 , C6H6Cl6 , C6H6


5/ Chỉ ra cặp chất đều làm mất màu dung dịch Brôm:


A) CH4 , C2H4 B) C2H4 , C6H6 C)C2H2 , C2H4 D) C6H6 , CH4


6/ Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây :
A) HCl , CH3COOH , C2H5OH , C) CH3COOH , C2H5OH , H2O


B) CH3COOH , C2H5OH , C6H6 D) C2H5OH , H2O , NaOH


7/ Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với : Na , Na2CO3


A) CH3COOH B) C2H5OH C) C6H6 D) CH3-O- CH3



8/ Có 3 lọ chứa các dd sau: rượu êtylic , glucozơ , axit axêtic .Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
A) Giấy quỳ tím và Na B) Na và AgNO3 / NH3 C) Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3 D) Tất cả đều đúng


9/ Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 400<sub>, Thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong lọ :</sub>


A) 250ml B) 160ml C) 150ml D) 260ml
10/ Đốt cháy 0,5mol Hiđrocacbon X thu được 22g CO2 , X là :


A) CH4 B) C2H4 C) C2H2 D) C6H6


11/ Dẫn 0, 15 mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch Brom dư:


Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thốt ra bình là khí có khối lượng :


A) Khí C2H4 , khối lượng 1,4g B) Khí CH4 , khối lượng 1,6g


C) Khí C2H2 và khí CH4 , khối lượng 2,4g D) Khí CH4 và CO2 , khối lượng 3g


12/ Những Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :
A) Êtylen B) Benzen C) Axêtylen D) Mêtan


13/Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 16,nguyên tử của nguyên tố A có mấy lớp electron ?
A.1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp


14.Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối.Kim loại M là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu


15.Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào ?



A. Than chì B. Than đá C.Than hoạt tính D.Kim cương


16.Giấm ăn là dd của axit axêtic trong nước,trong đó nồng độ axit axêtic từ 2% đến 5 % lượng axit tối thiểu
có trong 1 lít giấm ăn là:


A. 22,0 gam B.20,2 gam C.20,0 gam D. 21,2 gam
17.Tính chất hố học nào khơng phải của êtylen:


A.Phản ứng trùng hợp B.Phản ứng cộng với dung dịch brom
C. Phản ứng với natri D.Phản ứng cộng với hiđrô xúc tác niken
18.Trong các chất sau,chất nào có phản ứng tráng bạc:


A.Xenlulơzơ B.Glucôzơ C.P rôtêin D.Tinh bột


11.Chọn thí nghiệm nào sau đây để phân biệt benzen và dầu đậu nành (dầu ăn) :
A.Hoà tan vào nước. B.Cho tác dụng vớI kim loại natri


C.Thử bằng dung dịch brom D.Tác dụng vớI dung dịch NaOH, đun nóng


19/Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3:


A/ Khơng có hiện tượng gì. B/ Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm.


C/ Có khí khơng màu thốt ra. D/ Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

21/ Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là về:
A/ Hóa trị của nguyên tố cacbon. B/ Liên kết giữa nguyên tố cacbon với hidro.
C/ Hóa trị của nguyên tố hidro. D/ Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
22/ Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B/ Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí.


C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vơi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
23/ Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng:
A/ Me tan B/ Ben zen C/ Etylen D/ Axetylen
7/ Có thể phân biệt rượu etylic và ben zen bằng cách nào sau đây:


A/ Dùng nước. B/ Dùng Natri. C/ Đốt cháy mỗi chất D/ Tất cả đều đúng.
24/ Một chai rượu ghi 25o<sub> có nghĩa là:</sub>


A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất. B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
C/ Cứ 100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.
25/ Giấm ăn là dung dịch Axit Axetic có nồng độ :


A/ 10 – 20% B/ 20 – 25% C/ 2 – 5% D/ Kết quả khác.


26/ Có ba lọ chứa các dung dịch sau : Rượu etylic, glucozơ, axit axetic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau
đây để phân biệt :


A/ Giấy quỳ tím và natri. B/ Natri và dung dịch AgNO3/NH3.


C/ Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. D/ Tất cả đều được.


27/ Để tẩy sạch vết dầu mỡ hoặc chất béo dính vào quần áo, ta có thể dùng chất nào sau đây :
A/ Nước. B/ Dầu hỏa. C/ Dung dịch nước clo. D/ Rượu etylic.


28/ Một hợp chất hữu cơ có số ngun tử hiđrơ bằng số ngun tử cacbon và không làm mất màu dung dịch
Brôm. Hợp chất đó là : A/. Mêtan B/. Etilen C/. Axetilen D/. Ben zen
29/ Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có :


A. Nguyên tử oxi B. Nhóm - OH
C. Nguyên tử cacbon ,hiđrô và oxi D. Nguyên tử hiđrơ và ngun tử oxi



30/ Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có : OH
A. Nhóm -OH ; B. Nhóm C = O ; C. 2 nguyên tử O ; D. Nhóm - C = O
31/Chọn câu đúng trong các câu sau :


A. Mêtan có nhiều trong khí quyển . B. Mêtan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than .
C. Mêtan có nhiều trong nước biển . D. Mêtan có nhiều trong nước ao .


32/ Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là


A- CH3 COOH, (-C6H10O5)n B- CH3COOH, C6H12O6


C- CH3COOH, C2H5OH D- CH3COOH, CH3COOC2H5


33/ Chọn câu đúng trong các câu sau :


A. Dầu mỏ tan nhiều trong nước . B. Dầu mỏ không tan trong nước .


C. Dầu mỏ chìm dưới nước . D. Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 2200<sub>C . </sub>


34/ Từ rượu etylic có thể điều chế được :


A. Giấm ăn. B. Chất béo. C. Chất dẻo . D. Natri axetat
35/ Dầu mỏ là :


AMột đơn chất ; B.Một hợp chất phức tạp; C.Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrôcacbon
36/ Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thốt ra (đktc) là :


A. 3,36 lit B. 2,24 lit . C. 1,12 lit. D. 0,56 lit
37/ Chọn phát biểu đúng :



A/Những hợp chất chức cacbon gọi là hợp chất hữu cơ


B/Những hợp chất chức cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, H2CO3) gọi là hợp chất hữu cơ


C/Những hợp chất có trong tự nhiên là hợp chất hữư cơ


D/Những hợp chất chức cacbon và các nguyên tố khác gọi là hợp chất hữu cơ


38/ Hợp chất hữu cơ được phân thành mấy loại : A/1 B/2 C/3 D/4
39/ Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng Hidro :


A/CH4, C2H4 B/C2H2, C6H6 C/CH3OH, C2H5OH D/CH3COOH, CH3 - O - CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

42/ Tính chất hóa học nào sau đây khơng phải là của rượu etylic :


A/Tác dụng với natri, giải phóng Hidro B/Tác dụng làm mất màu dung dịch Brom


C/Tác dụng với Oxi, khơng khí D/Tác dụng với Axit axetic có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng


43/ Cho 5,6 lit khí etylen ( ĐKTC ) tác dụng với nước có xúc tác Axitsunfuric thì thu được 2,3 gam rượu
etylic. Hiệu suất của phản ứng là : A/ 15% B/17% C/20% D/22%


44/ Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc thử để nhận
biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây :


A/Quỳ tím B/Nước vơi trong C/Ag2O/ NH3 D/Kẽm


45/ Điện phân dung dịch NaCl bão hồ có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế
A/Nước Giaven B/Khí O2 C/Khí Cl2 D/Thuốc tím



46/ Pha 4 lít rượu etylic 50O<sub> với 6 lít nước ta được :</sub>


A/Rượu 5O <sub>B/Rượu 20</sub>O <sub> C/Rượu 10</sub>O <sub> D/Rượu 15</sub>O


47/ Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo?


A. NaCl ; B. NaOH ; C. CaCO3 ; D. H2SO4.


48/ Hố chất nào có tác dụng làm mất màu đỏ của q tím trong dung dịch nước clo?
A. HCl ; B. HClO2 ; C. HClO3 ; D. HClO .


49/ Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Metan, người ta dùng:


A. dd NaOH ; B. dd H2SO4 ; C. dd Brom ; D. dd Ca(OH)2


50/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của


hiđrocacbon là: A. C2H4 ; B. CH4 ; C. C2H2 ; D. C2H6 .


51/ Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4gam Glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối
lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g ; B. 6,35g ; C. 6,25g ; D. 6,42g .


<i>52/ Câu phát biểu đúng là :</i>


A : Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH


B : Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
C : Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na.
D : Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH.



<i>53/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:</i>


A : CH3COOH, CH3COOC2H5 B : CH3COOC2H5, C2H5OH


C : CH3COOH, C6H12O6 D : CH3COOH, (-C6H10O5)n


<i>54/ Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO</i>2 thu được ở đktc là :


A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít
55/ Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước.Để thu được C2H2 tinh khiết có thể :


A : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư
B : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư


C : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc.


D : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc.


<i>56/ Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của </i>


A : nguyên tử khối B : tăng dần của điện tích hạt nhân C : số thứ tự D : số nơtron
<i>57/ Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại khi trộn lẫn với nhau :</i>


A : H2O + (C15H31 COO)3C3H5 B : CH3 - COOH + CaCO3


C : (C15H31 COO)3C3H5 + NaOH D : C2H5 - OH + K


<i>58/ Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .</i>



A : Benzen B : Etilen C : Axetilen D : Metan


<i>C Một hợp chất A làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối</i>
cacbonat. Trong phân tử hợp chất A có chứa nhóm:


A : CH = O B : COOH C : OH D : CH3


<i>59/ Một hidrocacbon có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây là phù</i>
hợp với hidrocacbon đó ? A : C2H4 B : CH4 C : C2H2 D : C6H6


60/ Thể tích ở ĐKTC của 2,8g khí C2H4 là:


A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít


61/ Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C/ Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước Brôm D/ Không dùng được chất nào.


62/ Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là :


A/ Q tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước C/ Clo và nước. D/ Oxi và nước.
63/ Có 750 ml rượu êtylic 45 độ . Thể tích rượu ngun chất có trong đó là :


A/ 337,5 ml B/ 337,0 ml C/ 373,7 ml D/ 370,0 ml


64/ Thứ tự sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính kim loại giảm, tính phi kim tăng là:
A/ Mg, Al, K, Mg, F, P,O. B/ Al , K , Mg , O ,F , P.


C/ K , Mg , Al , F , O ,P. D/ K , Mg , Al , P , O , F.
65/ Cho sơ dồ biến hóa sau :



t0<sub> + NaOH + HCl + Ca(OH)</sub>
2


M N Q N M
M,N,Q lần lượt là các chất :


A/ NaHCO3, CO2, Na2CO3. B/ KHCO3, CO2, NaHCO3.C/ KHCO3, CO2, Na2CO3, D/ CaCO3, CO2, Na2CO3.


A/Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu đúng:


66/ Nguyên tố X cóZ =15,vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố là:


a/ Chu kì 2 nhóm I b/ Chu kì 3 nhóm V c/ Chu kì 3 nhóm II d/ Tất cả đều sai
67/Các hợp chất hữu cơ dưới đây, chất nào là dẫn xuất của hiđrô cacbon:


a/ C4H8 b/ C2H6O c/ C2H6 d/ Tất cả đều sai


68/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:


a/Dầu ăn là este của glixêrol b/Dầu ăn là este của g lixêrol và axít béo


c/Dầu ăn là este của a xit a xêtic với gli xê rol d/Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este cuả glixê rol và các a xit béo
69/ Thành phần chính của thuỷ tinh là :


A.Canxi silicat và kali silicat ; B.Natri silicat và đồng silicat
C.Canxi silicat và natri silicat ; D.Natri silicat và kali silicat
70/ Thành phần % Cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất


a. CH4 b. CH3Cl c. CH2Cl2 d. CHCl3



71/ Thể tích khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là:


a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 44,8 lít d. 33,6 lít


72/ Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cọng vừa tham gia phản ứng thế?
a. C2H2, C6H6 b. CH4, C2H6, c. C2H4, C6H6 d. CH4, C2H4


73/ Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới


a.Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm b.Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
c.Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm d.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.


74/ Hợp chất hữu cơ C3H8O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? a. 3 b. 4 c. 2 d. 5


75/ Chỉ ra những chất hữu cơ


a. CH4, NaHCO3, C6H6 b. CH4, Na2CO3, C2H6O c. C6H6, C2H2, CH3COONa d. CH4O, C2H6O, CO2


A. Nhiệt độ sôi của êtilen cao hơn nhiệt độ sôi của nước. B. Etilen nặng hơn khơng khí.


C. Etilen có màu vàng nhạt, ít tan trong nước. D. Etilen là chất khí, khơng màu khơng mùi, ít tan trong nước.
76/ Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:


A. Phân tử có vịng 6 cạnh. B. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn .
C. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. D. Phân tử có 3 liên kết đơi


77/ Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Cl trong phịng trhí nghiệm


a/ KCl, MnO2 b/ KMnO4 , MnO2 c/ CaCl2, NaCl d/ NaCl, H2SO4



78/ Những Hiđrôcacbon nào sau đây mà trong bản phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết đơi
a/ Êtylen b/ Benzen c/ Mêtan d/ Axê tilen


79/ Glucơ có những ứng dụng nào trong thực tế:


a/ Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật b/ Dùng để sản xuất dược liệu
c/ Tráng gương, tráng ruột phích d/ Cả a,b và c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>A/Tính chất hố học :</b>


1/ Trình bày tính chất hố học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.


<b> B/ Bài tập nhận biết:</b>


2/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hố học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hố học.


3/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hố học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hố


học.


5/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và
glucozơ.


Viết phương trình hố học xảy ra (nếu có).
<b>C/</b>


<b> Bài tập hồn thành chuỗi biến hố : </b>
6/ Hoàn thành dãy biến hố sau (ghi điều kiện nếu có)



a/ C2H4  C2H5OH  CH3COOH (CH3COO)2 Zn


CH3COOC2H5 CH3COONa


Natri axetat.
b/ Glucozơ Rượu Êtylic Axit axetic


Etyl axetat.
c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH


HCl


d/ FeCl3 Cl2 NaClO


NaCl


đ/ Đá vôi<sub> </sub>(1) Vôi sống<sub>  </sub>(2) Đất đèn<sub> </sub>(3) Axetylen<sub>  </sub>(6) Etylen<sub>  </sub>(7) P.E

<sub></sub>

<sub>(4)</sub>

<sub></sub>

<sub>(8)</sub>


PVC (5)


  CH2=CHCl Rỵu etylic


<b>D/</b>


<b> Các dạng BT tính tốn : </b>


7/ Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu Êtylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác , đun nóng thu được



35,2 g Este ( Êtyl axêtat)


a/ Viết phương trình hố học của phản ứng ?
b/ Tính hiệu suất của phản ứng este hố ?


8/ Khi cho 2,8 lít hỗn hợp etylen và mêtan đi qua bình đựng nước brom,thấy có 4 gam brom đã tham gia
phản ứng.Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp,biết phản ứng xảy ra hồn tồn và
thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


9/ Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brơm tham gia
phản ứng.


a/ Viết phương trình hóa học.


b/ Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.


10/ Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí
(đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp


( Biết C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23)


11/ Cho 5.6 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch Brom dư, lượng Brom


đã tham gia phản ứng là 56 gam :
a/ Hãy viết phương trình PƯHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

12/ Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% .


a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH .



b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được


bao nhiêu lít khí CO2 thốt ra ở đktc .


13/ Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O


a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của
axit axetic.


b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.
( Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 )


14/ Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brơm dư, sau phản ứng
thấy thốt ra 2,24 lít khí.


a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra ?
b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ?


c/ Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí trên trong khơng khí thì dùng bao nhiêu thể tích khơng khí, biết thể
tích Ơxy chiếm 20% thể tích khơng khí? ( Thể tích các khí đo ở ĐKTC )


15/ Cho 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước Brơm dư thấy có 4 gam Brơm tham gia phản ứng.


Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp


16/ Khi lên men glucozơ,người ta thấy thốt ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.


b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%.



c.Dùng lượng glucozơ đã lấy như trên có thể pha chế được bao nhiêu gam dung dịch glucozơ 10% có D =
1g/m3<sub>. Cho biết : H =1 , C = 12 , O = 16</sub>


17/ X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước Brơm dư thấy có 8 gam Brơm tham gia phản
ứng. Khí thốt ra khỏi bình đem đốt cháy hồn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vơi
trong thấy có 15 gam kết tủa.


a/Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b/ Tính % thể tích các chất trong X


18/ Cho 3 lít hỗn hợp etylen và mêtan (đo Ở đktc) đi qua dung dịch nước brom thấy dung dịch nước brom
nhạc màu thu được 1,7g đibrometan. Xác định thành phần phần trăm về thể tích mổi khí trong hỗn hợp đầu.
19/ Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4%


a/ Lập PTHH


b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng


c/ Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80 g dd NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành
( C= 12, H=1 , O= 16, Na = 23 )


20<b>/ </b>Hợp chất hữu cơ A ở thể khí. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí A (đktc), thu đợc 22 g khí cacbonic và 9 g
n-ớc.


a) Xác định công thức phân tử của A, biết rằng 1 lít khí A ở đktc có khối lợng 1,25 g.
b) Vit cụng thc cu to ca A.


21/Đốt cháy hoàn toàn 16,8 lít khí axetilen.
a) Viết phơng trình hoá học cđa ph¶n øng x¶y ra.



b) Tính thể tích khí oxi, thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hết lợng axetilen này. Biết rằng thể tích khí đo ở
đktc và khơng khí chứa 20% thể tích oxi.


c) TÝnh khối lợng khí cacbonic và hơi nớc tạo thành sau ph¶n øng.


d) Nếu dẫn sản phẩm đốt cháy vào dung dịch nớc vơi trong d thì sau thí nghiệm sẽ thu đợc bao nhiêu gam
chất kết tủa.


22/ Có hỗn hợp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na d thì thu đợc 4,48 lít khí
điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.


23/Cho dung dÞch axit axetic (CH3COOH) t¸c dơng hÕt víi 300 ml dung dÞch NaOH 0,5M.


a) Viết phơng trình hố học của phản ứng.
b) Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> Đáp án:</b>


<b>Câu 7: </b>


- Viết đúng PTHH : (0,5đ)
- Tính số mol nCH3COOH: ( 0,5đ)


- n C2H5OH : 0,25đ


- Lập tỉ lệ : 0,5đ


- m CH3COOC2H5 : 0,5đ



- Tính đúng hiệu suất : 0,5đ
<b>Câu 8: </b>


viết PTHH: 0,5 điểm
tính số mol brom:0,25 điểm
tính số mol etylen:0,25 điểm


tính % <i>VC</i>2<i>H</i>4 0,5 điểm


tính %<i>VCH</i>4 : 0,5 điểm


Câu 9:


a/ Viết đúng PTHH: 0,5điểm.
b/ Tính nBr2 : 0,25 điểm.


Tính nC2 H4 : 0,25 điểm.


Tính V C2H4 : 0,5điểm.


Tính % V C2 H4 : 0,75điểm.


Tính %VCH4 : 0,25 điểm.


Câu 10:


- Viết đúng 2 PTHH được 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 12 :



a. - Viết đúng PTHH : 0,25 đ


- Tính được CM ( CH3COOH ) : 0,5 đ .


b. - Viết đúng PTHH : 0,25 đ
- Xác định được chất dư : 0,5 đ
- Tính được thể tích khí CO2 : 0,5 đ


Câu 13 :


- mC = 1,32 . 12/ 44 = 0,36 g ; (0,125đ)


- mH = 0,54 . 2/18 = 0,06 ; (0,125đ)


- mC + mH = 0,36 + 0,06 = 0,42 < 0,9 nên hợp chất có nguyên tố O (0,125đ)


- mO = 0,9 - 0,42 = 0,48 (0,125đ)


Gọi công thức phân tử của A là CXHYOZ.


Theo đề ta có : 12<i>x</i>


36
,
0


=

<i>y</i>


06


,
0


=

16<i>z</i>


48
,
0


=

60.3
9
,
0


(0.25đ)
Giải các pt trên ta được x = 6 ; y = 12 ; z = 6 (0.25đ)
a/ công thức phân tử của A là :

C

6

H

12

O

6 (0,125đ)
b/ C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag (0,5đ)


180 216


18  x = 21,6 g (0,25đ)
Vậy khối lượng kim loại bạc sinh ra là 21,6 g (0,125đ)
Câu 14 :


a/ Viết đượcPTHH 0,5 điểm


b/ Tính được % thể tích mỗi chất khí 1điểm


c/ - Viết được 2 PTHH của phản ứng cháy : 0.5điểm.


- Tính được thể tích khí O2 : 0,5điểm


- Tính dược thể tích khơng khí : 0,5 điểm
Câu15: Đúng PTHH : 0,5đ


nhh ::0,25 mol (0,5đ)




n êty len = n Brôm = 0,025 mol (1 đ)
% êtylen = 10% (0,5 đ)


% mêtan = 90% (0,5 đ)
Câu16: Tính số mol CO2 0,25đ


- Viết PTHH 0,5đ


<b>- Tính số mol rượu etylic 0,25đ</b>


- Tính khối lượng rượu etylic 0,25


- Tính khối lượng glucozơ đã tham gia 0,5đ


- Tính khối lượng glucozơ ban đầu 0,5đ


- Tính khối lượng dung dịch glucozơ 0,25đ
Câu17: Các phản ứng:


C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) 0,25đ



CH4 + 2O2 CO2 + H2O (2) 0,25đ


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) 0,25đ




2


8


0,05
160


<i>Br</i> <i>mol</i>


<i>n</i>



   0,25đ


<i>n</i>

<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>0, 05

<i>m</i>

<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 0, 05 28 1, 4( )  <i>g</i> 0,25đ


3


15


0,15( )
100


<i>CaCO</i> <i>mol</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Từ PT (3) và (2)
4
4
4
4
2
0,15( )


0,15 16 2, 4( )
60%
% 40%

%


<i>CH</i>
<i>CH</i>
<i>mol</i>
<i>g</i>

<i>n</i>


<i>m</i>


<i>CH</i>


<i>C H</i>


 
   



Câu18: 1/ phương trình phản ứng,mổi phương trình đúng 0,5 đ.
2/ Tính dược %VCH4 1đ


%V C2H4 1đ



Câu19:


a/ Viết đúng PTPƯ


CH3COOH + Na HCO3 CH3COONa +H2O + CO2 (1) 0,5 đ


b/


m CH3COOH =


100
12
100<i>x</i>


=12g n CH3COOH=


60
12


=0,2 mol 0,5 đ


Theo PTPƯ (1) n NaHCO3 = n CH3COOH = 0,2molm NaHCO3= 0,2x 84= 16,8 g


mdd (NaHCO3)= <sub>8</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


100
8
,
16 <i>x</i>



= 200g 0,5 đ
c/


mNaOH=
100


25
80<i>x</i>


=20g  nNaOH=
40
20


= 0,5 mol 0,5 đ


Theo PƯ(1) nCO2 = 0,3 (mol) < n NaOH= o,5 (mol)


Viết đúng PTPƯ CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O (2) 0,5đ


Theo PƯ (2) n Na2CO3= n CO2= 0,2 (mol)  mNa2CO3 = 0,2 x 106 =21,2 (g) 0,25đ


<b>20.</b> Để làm bài tập xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ dựa vào sản phẩm đốt cháy, ta tin
hnh theo trỡnh t sau :


Tìm khối lợng 2 nguyên tố C và H dựa vào khối lợng (hoặc thể tích) CO2 và H2O.


Tỡm khi lng oxi dựa vào định luật bảo toàn khối lợng :
mchất hữu cơ = mC + mH + mO +...



Tõ khèi lỵng các nguyên tố, khối lợng mol phân tử của chất, ta tìm ra công thức phân tử.


<i>Giải :</i>


a)


2


C CO


22


n = n = = 0,5 (mol)
44


C


m = 0,5.12 = 6 (g)


2


H O


9


n 0, 5 (mol)


18



 


<b>21. </b>a) 2C2H2 + 5O2 <sub> </sub><sub></sub> 4CO2 + 2H2O


b) Sè mol


2 2


C H


V 16, 8
n


22, 4 22, 4


   0,75 (mol)


2C2H2 + 5O2 <sub> </sub><sub></sub> 4CO2 + 2H2O


1 mol 2,5 mol 2 mol 1 mol
0,75 mol 2,5.0,75 mol 2.0,75 mol 0,75 mol


2


O


n = 2,5.0,75 = 1,875 (mol)


2



O


V = 1,875.22,4 = 42 (lÝt)
VKK = 5.42 = 210 (lÝt).


c)


2


CO


n = 1,75 . 2 = 1,5 (mol) 
2


CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


H O


n = 0,75 mol 
2


H O


m = 0,75.18 = 13,5(g).
d) CO2 + Ca(OH)2 <sub> </sub><sub></sub> CaCO3 + H2O


1 mol 1 mol
1,5 mol 1,5 mol



Nớc vôi trong d, CO2 phản ứng hết và hoàn toàn tạo thành kết tủa CaCO3.


3


CaCO


m = n.M = 1,5.100 = 150 (g)
Cịng cã thĨ tÝnh khèi lỵng kÕt tđa theo c¸ch sau:


CO2 + Ca(OH)2 <sub> </sub><sub></sub> CaCO3 + H2O


44 g 100 g
66 g x g


3


CaCO


m = x = 150


44
100
.
66


 (g).


<b>C©u 22.</b> PTHH: CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O



Sè mol CH3COOH = 60.10


100.60 = 0,1(mol).
Sè mol NaOH = 0,1 mol.


ThÓ tÝch dd NaOH = 0,1


0,5 = 0,2 (lÝt) = 200 ml.
Khèi lỵng mi CH3COONa = 0,1. 82 = 8,2 (g)


<b>23.</b> a) CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O


b) Sè mol axit = sè mol NaOH = 0,3.0,5 = 0,15 (mol)
 Khối lợng của CH3COOH là 0,15.60 = 9 (g)


</div>

<!--links-->

×