Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ngoc VAD Luc Yen T 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.74 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 33



<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tp c</b>


Tiết 65: Luật Bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em (trích)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu loát toµn bµi:


-Đọc đúng các từ mới và từ khó trong bài.


-Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng ; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, khoản
mục.


2- Hiểu nghĩa của các từ mới, hiểu nội dung của các điều luật. Hiểu Luật Bảo vệ,
<i>chăm sóc giáo dục trẻ em là văn bản của Nhà nớc nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy </i>
định bổn phận của trẻ em đối với gia đình và XH. Biết liên hệ những điều luật với thực tế
để có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ em, thực hiện Luật Bảo vê, chăm sóc và
<i>giáo dục tr em.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
Tranh minh häa


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


ổ n định



2-Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc lòng bài Những cánh buồm và trả lời các câu hỏi
về bài


3- Dạy bài mới:


3.1- Gii thiu bi: GV nờu mc đích yêu cầu của tiết học.
3.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc lớt 3 iu 15,16,17:


+ Những điều luật nào trong bài nêu lên
quyền của trẻ em Việt Nam?


+Đặt tên cho mỗi điều lt nãi trªn?
+)Rót ý 1:


-Cho HS đọc điều 21:



+Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ em?
+Nêu những bổn phận của trẻ em đợc quy
định trong điều luật?


+Các em đã thực hiện đợc những bổn phận
gì, cịn những bổn phận gì cần tiếp tục cố
gắng thực hiện?


+)Rót ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm bổn phận 1, 2,
3 trong điều 21 trong nhóm 2.


-Thi c din cm.
-C lp v GV nhn xột.


-Mỗi điều luật là một đoạn.


+ Điều 15,16,17.


+VD: Điều 16 : Quyền học tập của trẻ


em.


+) Quyền của trẻ em.
+Điều 21.


+HS nêu 5 bổn phận của trẻ em đợc quy
định trong điều 21.


+HS đối chiếu với điều 21 xem đã thực
hiện đợc những bổn phận gì, cịn những
bổn phận gì cần tiếp tục cố gắng thực
hiện.


+) Bỉn phận của trẻ em.
-HS nêu.


-HS c.


-HS tỡm ging c DC cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, luyện đọc li bi nhiu ln v chun b bi sau.
<b>Toỏn</b>


Tiết161: Ôn tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch,
thĨ tÝch mét sè h×nh


<b>I/ Mơc tiªu: </b>



Giúp HS ơn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hỡnh
ó hc


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
B¶ng phơ


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích và chu vi các hình đã học.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


Ôn tập về tính diện tích , thể tích các hình:
-GV cho HS lần lợt nêu các quy tắc và
công thức tính diện tích, thể tích hình hộp
chữ nhật, hình lập phơng.


-GV ghi bảng.


-HS nêu


-HS ghi vào vở.
2.3-Luyện tập:


*Bi tp 1 (168):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (168):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS lm bi.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (168):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch trÇn nhµ lµ:


6 x 4,5 = 27 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cần quét vôi là:


84 + 27 – 8,5 = 102,5 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 102,5 m2<sub>.</sub>
*Bài giải:


a) Thể tích cái hộp hình lập phơng lµ:
10 x 10 x 10 = 1000 (cm2<sub>)</sub>
b) DiÖn tÝch giÊy màu cần dùng chính là
diện tích toàn phần HLP. Diện tích giấy
màu cần dùng là:


10 x 10 x 6 = 600 (cm2).


Đáp số: a) 1000 cm2
b) 600 cm2.
*Bài giải:


ThÓ tÝch bÓ lµ:


2 x 1,5 x 1 = 3 (m3<sub>)</sub>


Thời gian để vòi nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (gi)


Đáp số: 6 giờ.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>



<b>Tiết 33: Trong lời mẹ hát</b>
<b>Luyện tËp viÕt hoa</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nghe và viết đúng chính tả bài thơ Trong lời mẹ hát.
-Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Bảng nhóm viết tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ớc về quyền trẻ em
- để làm bài tập 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


GV đọc cho HS viết vào bảng con tên các cơ quan, đơn vị ở bài tập 2, 3 tiết trớc.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe – viế t :


- GV đọc bài viết. Cả lớp theo dõi.
+Nội dung bài thơ nói điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: ngọt ngào, chịng
chành, nơn nao, lời ru,…



- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu thơ cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


-HS theo dâi SGK.


-Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý nghĩa rất
quan trọng đối với cuộc đời đứa trẻ.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


* Bài tập 2:


- Mi 2 HS đọc nội dung bài tập.
-Cả lớp đọc thầm đoạn vn, tr li cõu
hi:


+Đoạn văn nói điều gì?


-GV mi 1 HS đọc lại tên các cơ quan,
tổ chức có trong đoạn văn.


-GV mời 1 HS nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ


quan, tổ chức, đơn vị.


-GV treo tờ giấy đã viờt ghi nh, c lp
c thm.


- HS làm bài cá nhân. GV phát phiếu
cho một vài HS.


- HS làm bài trên phiếu dán bài trên
bảng lớp, phát biểu ý kiÕn.


- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.


*Lêi gi¶i:


Uy ban/ Nhân dân/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Nhi đồng/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Lao động/ Quốc t


Tổ chức/ Quốc tế/ về bảo vệ trẻ em
Liên minh/ Quốc tế/ Cứu trợ trẻ em
Tổ chức/ Ân xá/ Quốc tÕ


Tổ chức/ Cứu trợ trẻ em/ của Thuỵ Điển
Đại hội đồng/ Liên hợp quốc


(về, của tuy đứng đầu mỗi bộ phận cấu tạo
tên nhng khơng viết hoa vì chúng l quan h
t)



3-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


Tiết 162: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


PhiÕu bµi tËp


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ổ n định


2-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
3-Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Bài tập 1 (169):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.



-Cho HS lµm bµi bằng bút chì vào SGK.
-GV mời HS nối tiếp nêu kết quả, GV ghi
bảng.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bi tập 2 (169):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dn HS lm bi.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 3 (169):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-GV hớng dẫn HS nhận xét: Cạnh HLP
gấp lên 2 lần thì diện tích toàn phần gấp
lên 4 lần. GV hớng dẫn HS giải thích.


*Bài giải:
a)



<b>HLP</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>


Độ dài cạnh 12cm 3,5 cm
Sxq 576 cm2 <sub>49 cm</sub>2
Stp 864 cm2 <sub>73,5 cm</sub>2
ThÓ tÝch 1728 cm3 <sub>42,875 cm</sub>3
b)


<b>HHCN</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>


ChiỊu cao 5 cm 0,6 m
ChiỊu dµi 8cm 1,2 m
ChiÒu réng 6 cm 0,5 m
Sxq 140 cm2 <sub>2,04 m</sub>2
Stp 236 cm2 <sub>3,24 m</sub>2
ThĨ tÝch 240 cm3 <sub>0,36 m</sub>3
*Bµi gi¶i:


Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0,8 = 1,2 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao của bể là:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
ỏp s: 1,5 m.
*Bi gii:


Diện tích toàn phần khối nhùa HLP lµ:
(10 x 10) x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>
Cạnh của khối gỗ HLP lµ:


10 : 2 = 5 (cm)



Diện tích toàn phần của khối gỗ HLP là:
(5 x 5) x 6 = 150 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của khối nhựa gấp
diện tích toàn phần của khối gỗ số lần là:
600 : 150 = 4 (lần).


Đáp số: 4 lần.
4-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 65: Mở rộng vốn từ: Trẻ em
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trẻ em ; biết một số thành ngữ, tục ngữ về trẻ em.
-Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ ú vo vn t tớch cc


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, cho ví dụ.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :



*Bµi tËp 1 (147):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lp c thm
li ni dung bi.


-HS làm việc cá nhân.
-Mời một số HS trình bày.


-C lp v GV nhn xột, cht li gii
ỳng.


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Bài tập 2 (148):


-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2.


-Cho HS làm bài thao nhóm 7, ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.


-Mời một số nhóm trình bày kết quả th¶o
ln.


-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng, tuyên dơng
những nhóm thảo lun tt.


*Bài tập 3 (148):



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV híng dÉn HS lµm bµi.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm tổ, ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.


-Mời một số nhóm trình bày.


-C lp v GV nhn xột, kt lun li gii
ỳng.


*Bài tập 3 (148):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Mời 4 HS nối tiếp trình bày.


-C lp v GV nhn xột, kt lun li gii
ỳng.


*Lời giải:


-trẻ, trẻ con, con trẻ,- không có sắc thái
nghĩa coi thờng, hay coi trọng


-tr th, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,…
-có sắc thái coi trọng


-con nÝt, trỴ ranh, ranh con, nh·i ranh,
nhãc con,… - có sắc thái coi thờng.



*VD về lời giải:


-Trẻ em nh tờ giấy trắng.
-Trẻ em nh nụ hoa mới nở.
-Lũ trẻ ríu rít nh bầy chim non.


*Lời giải:


a) Tre già măng mọc.
b) Tre non dễ uốn.
c) Trẻ ngời non dạ.


d) Trẻ lên ba, cả nhà học nói.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa häc</b>


Tiết 65: Tác động của con ngời
đến môi trờng rng


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


-Nờu nhng nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
-Nêu tác ha ca vic phỏ rng.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình trang 134, 135, SGK. PhiÕu häc tËp.


-Su tầm các t liệu, thông tin về rừng ở địa phơng bị tàn phá và tác hại của việc phá
rừng.


<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>
1-Kim tra bi c:


-Nêu nội dung phần Bạn cần biết.
2-Nội dung bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV gii thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


*Mục tiêu: HS nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 7
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 134, 135 để trả
lời các câu hỏi:


+Con ngời khai thác gỗ v phỏ rng
lm gỡ?


+Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị


tàn phá?


*Đáp án:
<b>Câu 1:</b>


+Hỡnh 1: Cho thy con ngời phá rừng để lấy
đất canh tác, trồng các cây lơng thực,…
+Hình 2: Cho thấy con ngời phá rừng để lấy
chất đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp


+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV cho cả lớp thảo luận: Phân tích
những nguyên nhân dẫn đến việc rừng
bị tn phỏ?


+GV nhận xét, kết luận: SGV trang
206.


<b>Câu 2:</b>


+Hình 4: cho thấy, cho thấy ngoài nguyên
nhân rừng bị phá do chính con ngời khai
thác, rừng còn bị tàn phá do những vụ cháy
rừng.


3-Hot ng 2: Tho luận



*Mục tiêu: HS nêu đợc tác hại của việc phá rừng.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 4


+ Các nhóm thảo luận câu hỏi: Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì? Liên hệ đến
thực tế ở địa phng bn?


-Bớc 2: Làm việc cả lớp.


+Mi i din mt số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 207.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện</b>


Tit 33: K chuyn đ nghe đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:


-Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc việc gia đình,
nhà trờng, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trờng và xã hội.


-Hiểu câu chuyện ;trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2-Rèn kĩ năng nghe: Nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể ca bn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Một số truyện, sách, báo liªn quan.


-Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


HS kể lại chuyện Nhà vô địch, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp ).
-GV giúp HS xác định 2 hớng kể chuyện:
+KC về gia đình, nhà trờng, XH chăm sóc
GD trẻ em.


+KC về trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trờng, XH.


-Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4 trong SGK.


-GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện
đã nghe hoặc đã đọc ngồi chơng trình….
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


-Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội
dung, ý ngha cõu truyn.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn


-HS c .


K chuyn em ó c nghe hoặc đợc đọc
về


Gia đình, nhà tr ờng và xã hội chăm sóc,
giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn
phận với gia đình, nhà trờng v xó hi.


-HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ý sơ lợc của c©u chun.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn
về ni dung, ý ngha truyn.



-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:


+Bạn có câu chuyện hay nhất.


+Bn kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất.
+Bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.


-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với
bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về ni dung ý ngha cõu
chuyn.


3- Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.
<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


Tiết 66: Sang năm con lên bảy
<i>(Trích)</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



1-Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ trong bài nghỉ hơi đúng
nhịp thơ.


2-Hiểu các từ ngữ trong bài.


-Hiểu ý nghĩa của bài . Điều cha muốn nói với con: Khi lớn lên, từ già thế giới tuổi
thơ con sẽ có mét cc sèng h¹nh phóc thËt sù do chÝnh hai bàn tay con gây dựng nên.
3-Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ dựng dy học</b>
Tranh minh họa
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>




ổ n định


2- KiĨm tra bµi cị:


- HS đọc bài Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và trả lời các câu hỏi về ND bài.
3- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
3.2-H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ thơ 1, 2:


+Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi
thơ rất vui và đẹp?


+)Rót ý 1:


-Cho HS đọc khổ thơ 2, 3:


+Thế giới tuổi thơ thay đổi TN khi ta lớn
lên?


+Tõ gi· ti th¬ con ngời tìm thấy HP ở
đâu?


+Bài thơ nói với các em điều gì?
+)Rút ý 2:


-Ni dung chớnh ca bi l gỡ?
-GV cht ý ỳng, ghi bng.


-Mỗi khổ thơ là một ®o¹n.



+Giờ con đang lon ton/ Khắp sân trờng
chạy nhảy/ Chỉ mình con nghe thấy/…
+)Thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp.


+Con ngời tìm thấy hạnh phúc trong đời
thật


+Thế giới của trẻ thơ rất vui và đẹp vì đó
là…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS 3 nối tiếp đọc bài thơ.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1, 2
trong nhóm 2.


-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc thuộc lòng, sau ú thi
c


-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS c.



-HS tỡm giọng đọc DC cho mỗi khổ thơ.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc diễn cảm.
-HS thi đọc thuộc lịng.


3-Cđng cè, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


Tiết 163: Luyện tËp chung
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Giúp HS ơn tập, củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích và th tớch mt s
hỡnh ó hc.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc</b>
- PhiÕu bµi tËp


<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:



*Bi tập 1 (169):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nờu cỏch lm.


-Cho HS làm bài bằng bút chì vào SGK.
-GV mời HS nối tiếp nêu kết quả, GV ghi
bảng.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bi tp 2 (169):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bi.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (170):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Nửa chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)



ChiỊu dµi mảnh vờn hình chữ nhật là:
80 – 30 = 50 (m)


Diện tích mảnh vờn hình chữ nhật là:
50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>
Số kg rau thu hoạch đợc là:


15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
Đáp số: 2250 kg.
*Bài giải:


Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:
6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30 cm.
*Bài giải:


Độ dài thật cạnh AB là:


5 x 1000 = 5000 (cm) hay 50m
Độ dài thật cạnh BC là:


2,5 x 1000 = 2500 (cm) hay 25m
Độ dài thật cạnh CD là:


3 x 1000 = 3000 (cm) hay 30m
Độ dài thật cạnh DE là:



4 x 1000 = 4000 (cm) hay 40m.
Chu vi mảnh đất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCElà:
50 x 25 = 1250 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất hình tam giác
vuông CDE là: 30 x 40 : 2 = 600 (m2<sub>)</sub>
Diện tích mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 170 m ; b) 1850 m2<sub>.</sub>
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tập làm văn</b>


Tiết 65: Ôn tập về tả ngời
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- ễn tập, củng cố kĩ năng lập dàn ý cho một bài văn tả ngời – một dàn ý đủ 3
phần ; các ý bắt nguồn từ quan sát và suy ngh chõn thc ca mi HS.


- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả ngời trình bày rõ ràng, rành
mạch, tự nhiên, tự tin.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn 3 đề văn.
- Bảng nhóm, bút dạ.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-H ớng dẫn HS luyện tập :


*Bài tập 1:
<b>Chọn đề bài:</b>


-Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.
-GV dán trên bảng lớp tờ phiếu đã viết 3 đề
bài, cùng HS phân tích từng đề – gạch chân
những từ ngữ quan trọng.


-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
-Mời một số HS nói đề bài các em chọn.
<b>Lập dàn ý:</b>


-GV mời HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.


-GV nhắc HS : Dàn ý bài văn tả ngời cần xây
dựng theo gợi ý trong SGK song các ý cụ thể
phải thể hiện sự quan sát riêng của mỗi em,
giúp các em có thể dựa vào dàn ý để tả ngời
đó (trình bày miệng).


-Cho HS lËp dµn ý, 3 HS lµm vµo bảng nhóm.
-Mời 3 HS làm vào bảng nhóm, treo bảng
nhóm, trình bày.



-Cả lớp và GV nhận xét, hoàn chỉnh dàn ý.
-Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của mình.
*Bài tập 2:


-Mời 1 HS yêu cầu của bài.


-HS dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình bày
trong nhóm 4.


-GV mời đại diện các nhóm thi trình by dn
ý bi vn trc lp.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời trình
bày hay nhất.


-HS c
-Phõn tích đề.


-HS nối tiếp nói tên đề bài mình chọn.


-HS lập dàn ý vào nháp.
-HS trình bày.


-HS sa dn ý ca mỡnh.
-HS c yờu cu.


-HS trình bày dàn ý trong nhóm 4.
-Thi trình bày dàn ý.



-HS bình chọn.
3-Củng cố, dặn dß:


-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS viết dàn ý cha đạt về hoàn chỉnh để
chuẩn bị viết bài văn tả ngời trong tiết TLV sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


Tiết 164: Một số dạng bài toán đ học<b>Ã</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS :


-Ơn tập, hệ thống một số dng bi toỏn ó hc.


-Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn ở lớp 5 (Chủ yếu là phơng pháp giải toán).
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh häa


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ổ n định


2-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích và thể tích cỏc hỡnh ó hc.
3-Bi mi:



3.1-Giới thiệu bài: GV nêu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
3.2-KiÕn thøc:


-GV cho HS lần lợt nêu một số dạng bài
tốn đã học.


-GV ghi b¶ng (nh SGK). -HS nêu-HS ghi vào vở.
3.3-Luyện tập:


*Bi tp 1 (170):
-Mi 1 HS c yờu cu.


-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS lm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (170):


-Mời 1 HS c yờu cu.


-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.



*Bµi tËp 3 (170):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
-Mời HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài gi¶i:


Quãng đờng xe đạp đi trong giờ thứ ba
là:


(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ xe đạp đi đợc là:
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số: 15 km.
*Bài giải:


Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(60 + 10) : 2 = 35 (m)


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
35 – 10 = 25 (m)


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:


35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 875 m2<sub>.</sub>
Tóm tắt:


3,2 cm3 : 22,4g
4,5 cm3 : g ?


Bài giải:


1 cm3 kim loại cân nặng là:
22,4 : 3,2 = 7 (g)
4,5 cm3 kim loại cân nặng là:
7 x 4,5 = 31,5 (g)


Đáp số: 31,5g.


4-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 66: Ôn tập về dấu câu


<b>(Dấu ngoặc kép)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố khắc sâu kiến thức về dấu ngoặc kép : Nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép.
-Làm đúng bài tập thực hành giúp nâng cao kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu ngoặc kép.
-Phiếu học tập. Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm lại BT 2, 4 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Gii thiu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập:


*Bµi tËp 1 (151):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
-Mời HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu
ngoặc kép.


-GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi
nhớ về dấu ngoặc kép, mời một số HS đọc
lại.


-GV híng dÉn HS lµm bµi.


-Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (152):


-Mời 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2,
cả lớp theo dõi.



-GV nhắc HS: Đoạn văn đã cho có những từ
đợc dùng với ý nghĩa đặc biệt nhng cha đợc
đặt trong dấu ngoặc kép. Các em cần đọc kĩ
đoạn văn để phát hiện ra và đặt chúng vào
trong dấu ngoặc kép cho đúng.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (152):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-GV nhắc HS : Để viết đợc đoạn văn theo
đúng yêu cầu của đề bài các em phải dẫn
lời nói trực tiếp của những thành viên trong
tổ và dùng những từ ngữ có ý nghĩa đặc
biệt.


-Cho HS lµm bµi vµo vë.


-Mời một số HS đọc đoạn văn.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, cho điểm.


*Lêi gi¶i :


Những câu cần điền dấu ngoặc kép là:
-Em nghĩ : “Phải nói ngay điều này để


thầy biết” (dấu ngoặc kép đánh dấu ý
nghĩ của nhân vật).


-…ra vẻ ngời lớn : “Tha thầy, sau này lớn
lên, em muốn làm nghề dạy học. Em sẽ
dạy học ở trờng này” (Dấu ngoặc kép
đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật).


*Lêi gi¶i:


Những từ ngữ đặc biệt đợc đặt trong dấu
ngoặc kép là:


“Ngêi giµu cã nhÊt” ; gia tài


-HS c yờu cu.


-HS viết đoạn văn vào vở.
-HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại tác dơng cđa dÊu ngc kÐp.


-GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa häc</b>


Tiết 66: Tác động của con ngời
đến môi trờng đất



<b>I/ Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nêu những ngun nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thối hố.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình trang 136, 137 SGK. Phiếu học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bài cũ:


Nêu nội dung phần Bạn cần biết bài 65.
2-Néi dung bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


*Mục tiêu: HS biết nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp.
*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 7
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 134, 135 để trả
lời các câu hỏi:


+Hình 1, 2 cho biết con ngời sử dụng
đất trồng vào việc gì?


+Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi


nhu cu s dng ú?


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mi i diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV cho cả lớp liên hệ thực tế.
+GV nhận xột, kt lun: SGV trang
209.


*Đáp án:
<b>Câu 1:</b>


Hỡnh 1, 2 cho thấy : Trên cùng một địa điểm,
trớc kia, con ngời sử dụng đất để làm ruộng,
ngày nay, phần đồng ruộng hai bên bờ sông
(bờ kênh) đã đợc sử dụng làm đất ở, nhà cửa
mọc…


<b>C©u 2:</b>


Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi đó là
do dân số ngày một tăng nhanh, cần phải mở
rộng môi trờng đất ở, vì vậy diện tích đất
trồng bị thu hẹp.


3-Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiêu:


HS biết phân tích những ngun nhân dẫn đến mơi trờng đất trồng ngy cng suy


thoỏi.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
Các nhóm thảo luận câu hỏi:


+Nờu tỏc hi ca việc sử dụng phân bón hố học, thuốc trừ sâu,…đến môi trờng
đất.


+Nêu tác hại của rác thải đối với môi trờng đất.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp.


+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 210.
3-Củng cố, dặn dũ:


-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lí</b>


<b>Tiết 33: Ôn tập cuối năm</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS:


-Nờu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên dân c và hoạt động kinh tế của
châu A, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dơng.



-Nhớ đợc tên một số quốc gia (đã đợc học trong chơng trình) của các châu lục kể
trên.


-Chỉ đợc trên Bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu một số đặc điểm về dân c, kinh tế, văn hoá của Bảo n.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả
lớp)


-Bíc 1:


+GV gọi một số HS lên bảng chỉ các châu lục,
các đại dơng và nớc Việt Nam trên quả Địa cầu.
+GV tổ chức cho HS chơi trị : “Đối đáp


nhanh”.


-Bíc 2 : GV nhËn xÐt, bỉ sung nh÷ng kiÕn thøc
cÇn thiÕt.


2.3-Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm.


-Ph¸t phiÕu học tập cho mỗi nhóm. (Nội dung
phiếu nh BT 2, SGK)


-Các nhóm trao đổi để thống nhất kết quả rồi
điền vào phiếu.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhúm khỏc nhn xột, b sung.


-GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm thảo
luận tốt.


-HS ch bn .


-HS chơi theo híng dÉn cđa GV.


-HS th¶o ln nhãm theo híng dÉn
cđa GV.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét, đánh giá.


3-Cđng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh vỊ häc bµi.
<b>KĨ THUẬT</b>


TIẾT 33: LẮP RƠ- BỐT (TIẾT 3)



<b>I. Mục tiêu dạy học:</b>


Giúp học sinh:


-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.
-Lắp được rô-bốt đúng kĩ thuật


-Rèn luyện tính khéo tay và kiên nhẫn khi lắp,tháo các chi tiết của rô-bốt.


<b>II. Thiết bị dạy và học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


*HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành lắp ráp rô-bố
a)Chọn chi tiết


-HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp
từng loại vào nắp hộp


-GV kiểm tra
b)Lắp từng bộ phận


-GV gọi HS đọc phần ghi nhớ để cả lớp nắm vững
quy trình gấp


-Ycầu HS quan sát kĩ hình và đọc nội dung từng
bước lắp trong SGK


-GV nhắc HS lưu ý 1 số điểm:


+Lắp chân rô-bốt……


+Lắp tay rô-bốt………


-HS tự chọn


-Trưng bày để GV kiểm tra
-Cả lớp đọc phần ghi nhớ
-HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Lắp đầu rô-bốt…….
c)Lắp ráp rô-bốt (H1 SGK)


-HS lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK
*HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành


-Cho HS thực hành lắp ráp theo nhóm 4
*HOẠT ĐỘNG 3:Đánh giá sản phẩm


-GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
-Nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục
III (SGK)


-Cho 1 số nhóm đánh giá
-GV nhận xét đánh giá của HS
*Củng cố-Dặn dò:


-Nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập của
HS



-Chuẩn bị bài hôm sau:Lắp ghép mô hình tự chọn


-HS thực hành theo nhóm 4
-Nhóm trưởng phân cơng và thực
hiện


-HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm


-Lắng nghe
-T ỏnh giỏ


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


Tiết 165: Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Giúp HS ơn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải một số bài tốn có dạng đặc biệt
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh häa


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ổ n định


2-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cách giải một số dạng tốn điển hình đã hc.
3-Bi mi:



3.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiÕt häc.
3.2-LuyÖn tËp:


*Bài tập 1 (171):
-Mời 1 HS đọc yờu cu.


-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS lm bi vo nhỏp, sau ú i
nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (171):


-Mi 1 HS c yờu cu.


-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (171):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
-Mời HS nêu cách làm.



-Cho HS làm vào vở.


*Bài giải:


Diện tích hình tam giác BEC lµ:


13,6 : (3 – 2) x 2 = 27,2 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tứ giác ABED lµ:


27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 68 cm2<sub>.</sub>
*Bài giải:


Nam: 35
Nữ: häc
sinh


Theo sơ đồ, số HS nam trong lớp là:
35 : (4 + 3) x 3 = 15 (HS)
Số HS nữ trong lớp là:


35 15 = 20 (HS)
Số HS nữ nhiều hơn HS nam lµ:
20 – 15 = 5 (HS)


Đáp số: 5 HS.
*Bài giải:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (171):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS lm bi.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


Đáp số: 9 lít xăng.


*Bài giải:


Tỉ số phần trăm HS khá của trờng Thắng lợi
là:


100% - 25% - 15% = 60%
Mà 60% HS khá lµ 120 HS.


Sè HS khèi líp 5 cđa trêng lµ:
120 : 60 x 100 = 200 (HS)
Sè HS giái lµ:


200 : 100 x 25 = 50 (HS)
Sè HS trung bình là:


200 : 100 x 15 = 30 (HS)



Đáp số: HS giỏi : 50 HS
HS trung b×nh : 30
HS.


4-Cđng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tập làm văn</b>


Tiết 66: tả ngời
<i><b>(Kiểm tra viết)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS vit c mt bài văn tả ngời hồn chỉnh có bố cục rõ ràng ; đủ ý ; thể hiện đợc
những quan sát riêng ; dùng từ, đặt câu đúng ; câu vn cú hỡnh nh, cm xỳc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Dàn ý cho đề văn của mỗi HS.
-Giấy kiểm tra.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Giới thiệu bài:


Trong tiết học trớc, các em đã lập dàn ý và trình bày miệng một bài văn tả ngời.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết bài văn tả ngời theo dàn ý đã lập.


2-H ớng dẫn HS làm bài kiểm tra :
-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra


trong SGK.


-Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
-GV nhắc HS :


+Ba đề văn đã nêu là 3 đề của tiết lập
dàn ý trớc. Các en nên viết theo đề bài cũ
và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn
các em vẫn có thể chọn một đề bài khác
với sự lựa chọn ở tiết học trớc.


+Dù viết theo đề bài cũ các em cần kiểm
tra lại dàn ý, sau đó dựa vào dàn ý, viết
hồn chỉnh bài văn.


3-HS lµm bµi kiểm tra:
-HS viết bài vào giấy kiểm tra.
-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thời gian GV thu bài.


-HS nối tiếp đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.


-HS viÕt bài.
-Thu bài.
4-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét tiết làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lịch sử</b>



Tit 33: ễn tp : Lch sử nớc ta
từ giữa thế kỉ XIX đến nay
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-Nội dung chính của thời kì lịch sử nớc ta từ năm 1858 đến nay.


-Y nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám và đại thắng mùa xuân năm 1975.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bản đồ hành chính Việt Nam.


-Tranh, ¶nh, t liƯu liên quan tới kiến thức các bài.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


-Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng đồn Phố Ràng?
2-Bài mới:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV dùng bảng phụ, HS nêu ra bốn thời kì lịch
sử đã học:


+Từ năm 1958 đến năm 1945;
+Từ năm 1945 đến năm 1954;


+Từ năm 1954 đến năm 1975;
+Từ năm 1975 đến nay.


-GV chốt lại và yêu cầu HS nắm đợc những
mốc quan trọng.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)


-GV chia líp thµnh 4 nhóm học tập. Mỗi nhóm
nghiên cứu, ôn tập mét thêi k×, theo 4 néi dung:
+Néi dung chÝnh cđa thêi k× ;


+Các niên đại quan trọng ;
+Các sự kiện lịch sử chính ;
+Các nhân vật tiêu biểu.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)


-GV nêu: Từ sau năm 1975, cả nớc cùng bớc
vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. Từ
năm 1986 đến nay, dới sự lãnh đạo của Đảng,
nhân dân ta đã tiến hành công cuộc đổi mới và
thu đợc nhiều thành tựu quan trọng, đa nớc ta
vào giai đoạn cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất
nớc.


-Cho HS nêu lại ý nghĩa lịch sử của Cách mạng


tháng Tám và đại thắng mùa xuân năm 1975.


-HS th¶o ln nhãm 4 theo híng dÉn
cđa GV.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
-HS nghe.


-HS nêu.


3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS ni tip c li ni dung SGK.


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt lớp</b>


Nhận xét tuần 33
<b>I. yêu cầu:</b>


<b>I. yêu cầu:</b>


- Hs nhận ra những


- Hs nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 33u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 33
- Biết phát huy nhng


- Biết phát huy những uu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc trong tuần. điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc trong tuần.
<b>II. Lên lớp:</b>



<b>II. Lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.


- i hc ỳng gi, xp hng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng, lớp.


- Chuẩn bị sách vở đầy đủ


- ViÖc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ
- VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ.


Tån t¹i:


- Lời học bài và làm bài:
- Cịn nói tục trong giờ ra chơi:
- ý thức đạo đức kém:


- NghØ học không có lý do:
<b>2/ Phơng hớng tuần 34.</b>


- Duy trì số lợng 100%


- Lao động tu sửa trờng, lớp vào thứ t


- Vận động các bạn hay nghỉ học đi học đều hơn.
- Phụ đạo hs yếu


<b>TiÕt 1: Thể dục</b>



$66: môn thể thao tự chọn


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập hoặc kiểm tra kĩ thuật động tác phát cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném
bóng vào rổ bằng một tay trên vai.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tớch.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


- Cỏn s mỗi ngời một còi, Mỗi tổ tối thiểu 5 quả bóng rổ, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ
sân chi trũ chi


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>


$33: Ôn tập 2 bài hát:


Tre ngà bên lăng Bác - Màu xanh quê hơng


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS hỏt thuc lời ca đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát “Tre ngà bên lăng bác”
“Màu xanh quê hơng”.


-Học sinh đọc nhạc, hát kết hợp gõ đệm theo phách bài TĐN số 6,trình bày theo nhóm


hoặc cá nhân.


<b>II/ chn bÞ :</b>
1/ GV:


-Nh¹c cơ : Song loan, thanh ph¸ch.
2/ HS:


-SGK Âm nhạc 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- KT sù chn bÞ cđa HS.
2/ Bài mới:


<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu kiểm tra.


* Đứng vỗ tay và hát


-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.


- Ôn bài thể dục một lần.
<b>2.Phần cơ bản: Ôn tập</b>


*Môn thể thao tự chọn :
-Đá cầu:


+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
+Ôn chuyển cầu bằng mu bàn chân
theo nhóm 2-3 ngời.


-Ném bóng


+ Ôn cầm bóng bằng một tay trên vai.
+ Học cách ném ném bóng vào rổ
bằng một tay trên vai.


- Chơi trò ch¬i “ DÉn bãng”
-GV tỉ chøc cho HS ch¬i .
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>


- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và
hát.


- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.


<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1 phót
2- phót
2- phót
<b>18-22 phót</b>


10 phót
5 phót
5 phót
8 phót
5 phót
3 phót
4 phót
<b>4- 6 phót</b>
1 phót
2 phót
2 phót


-§HNL.


GV @ * * * * * * *
* * * * * * *


-§HTL: GV


* * * * *
* * * * *
-§HTC : GV


* * * *
* * * *
- §HKT:


GV



* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.1 H§ 1: Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát
Tre ngà bên lăng bác Màu xanh quê
hơng.


- Giới thiệu bài .
- GV hát lại 1 lần.


- GV hớng dẫn HS ôn tập 2 bài hát trên
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiệntình
cảm thiết tha trìu mÕn.


Hát kết hợp gõ đệmvà vận động theo nhạc
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp.


- GV kiểm tra theo nhóm hoặc cá nhân
hát


- GV nhn xét cho điểm
2.2- Hoat động 2: TĐN số 6.
.3Phần kết thỳc:


- Hát lại bài Tre ngà bên lăng bác
Màu xanh quê hơng.
- GV nhận xét chung tiết học


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.



-HS lắng nghe :


-HS hát ôn lại 2 bài hát
Tre ngà bên lăng bác
Màu xanh quê hơng.
- HS hát 2cả bài


-HS hỏt v gừ m theo nhp


-Lp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một
nửa gõ đệm theo nhịp, theo phách
Bên lăng Bác Hồ có đơi khóm tre ngà
x x x x
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
x x x x
-HS lên hát 1 trong 2 bài hát trên.


<b>TiÕt 5: MÜ thuËt</b>


$33: VÏ trang trÝ


Trang trÝ cæng trại hoặc lều trại thiếu nhi.


<b>I/Muc tiêu:</b>


-HS hiểu vai trò ý nghÜa cđa tr thiÕu nhi.


-HS biết cách trang trí vàtrang trí đợc cổng trại, lều trại theo ý thích.
-HS yêu thích các hoạt động của tập thể.



<b>II/ ChuÈn bị:</b>


- Một số ảnh cổng trại, lều trại
- GiÊy vÏ, bót vÏ…


<b>III/ Bµi míi:</b>
1.KiĨm tra


-KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
2.Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/ Hoạt động1:Quan sát nhận xét
-Giáo viên cho hoc sinh quan sat một
số tranh ảnh về hội trại


+ Hội trại thờng đợc tổ chức vào những
dịp nào? ở đâu?


+Trại gồm những phần chính nào?
+ Những vật liệu cần thiết để dựng
trại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c/ Hoạt động 2: Cách trang trí:
- GV hớng dẫn HS tìm ra cách vẽ.


-Y/C mét học sinh nhắc lại .



*HS tìm ra cách vẽ:


- V hình lều trại cân đối với khổ giấy.
- Kẻ chữ và vẽ hình trang trí.


-.Chia khoảng cách để vẽ hoạ tiết.
-Vẽ phác hình hoạ tiết


-VÏ nÐt chi tiÕt.


-Vẽ màu tơi sáng ở hoạ tiết và nền.
d/ Hoạt động 3: Thực hành:


-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.


-Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn giản
để hoàn thành bài vẽ tại lớp.


-HS thùc hµnh vÏ theo nhãm


e/ Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:


-Chọn một số bài vẽ để cả lớp nhận xét và xếp loại theo các tiêu chí.
+Cách bố cục (Hài hồ ,cân i)
+V ho tit (u,p.)


+Vẽ màu (có đậm có nhạt).
- NhËn xÐt chung tiÕt häc vµ xÕp loại .



3/ Dặn dò:


- Su tầm tranh, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$33: lắp ghép mô hình tự chọn


(tiết 1)


<b>I/ Mục tiêu: </b>
HS cần phải :


-Lp c mơ hình đã chọn.


-Tự hào về mơ hình mình đã tự lắp đợc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Lắp sẵn 1 hoặc 2 mơ hình đã gợi ý trong SGK.
-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.


-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:



Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: HS chọn mơ hình lắp ghép.
-GV cho các nhóm HS tự chọn một mơ hình lắp ghép
theo gợi ý trong SGK hoặc tự su tm.


-GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô và hình
vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tù su tÇm.


-HS thực hành theo nhóm 4.
2.3-Hoạt động 2: HS thực hành lắp mơ hình đã chọn.


a) Chän c¸c chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.


c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tit 5: o c</b>


$33: Thăm UBND xà Xuân Hoà


<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$65: môn thể thao tự chọn


Trò chơi Dẫn bóng



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- ễn phỏt cu và chuyển cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng
một tay trên vai.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Học trị chơi “Dẫn bóng” u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối ch
ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


- Cỏn sự mỗi ngời một còi, Mỗi tổ tối thiểu 5 quả bóng rổ, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ
sõn chi trũ chi


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giê häc.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo một hàng dọc hoặc theo
vòng tròn trong sõn


- Đi thờng và hít thở sâu


-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,


hông , vai.


- ễn bi th dục một lần.
- Chơi trò chơi khởi động.
<b>2.Phần cơ bản:</b>


*Môn thể thao tự chọn :
-Đá cầu:


+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
+Ôn chuyển cầu bằng mu bàn chân
theo nhóm 2-3 ngời.


-Ném bóng


+ Ôn cầm bóng bằng một tay trên vai.
+ Học cách ném ném bóng vào rổ
bằng một tay trên vai.


- Chơi trò chơi Dẫn bóng
-GV tổ chức cho HS chơi .
<b>3 Phần kết thóc.</b>


- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và
hát.


- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.



<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1 phót
1 phót
1 phót
2- phót
2- phót
<b>18-22 phót</b>
10 phót
5 phót
5 phót
8 phót
5 phót
3 phót
4 phót
<b>4- 6 phót</b>
1 phót
2 phót
2 phót


-§HNL.


GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTC.


-§HTL: GV


* * * * *


* * * * *
-§HTC : GV


* * * *
* * * *
- §HKT:


GV


* * * * * * * * *


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×