Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tính CC’ = ?</b>



<b> Biết OC =5cm, OI =3cm</b>



<b>Giải:</b>



<b>Áp dụng định lí pitago trong tam giác vng OIC</b>


<b>Ta có:</b>



O


3cm
5cm


I C'


C


B
A


2 2


2 2


= 5 3


= 16



= 4 cm



<i>IC</i>

<i>OC OI</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>



<b>Gọi AB là một dây bất kì của đường tròn (O;R). </b>
<b>Chứng minh rằng AB ≤ 2R.</b>


<b> Giải:</b>
R
O B
A
<b>Hình 64</b>
<b>Hình 65</b>
A
B
O
R


<b>Trường hợp1: Dây AB là đường kính:</b>



<b>Trường hợp2: Dây AB khơng là đường </b>


<b>kính:</b>



<b>Ta có: AB 2R</b>

<b>=</b>



<b>Xét ΔOAB ta có AB AO+OB</b>

<b>= 2R</b>



<b>Kết luận: AB 2R</b>


<b><</b>




<b>≤</b>



<b>Tiết 22: </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>a</b>

<b>.Bài</b> <b>tốn:</b> <b>(sgk/102-103)</b>


<b>AB ≤ 2R</b>



<b>b</b>

<b>.Định lý 1:Trong các dây của một đường trịn, dây lớn </b>
<b>nhất là đường kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập: So sánh AB và CD trong hình vẽ sau.</b>


<b>AB < CD</b>


<b>Tiết 22: </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>



D
C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây:</b>



D


C O


B
A



<b>*Trường hợp1: CD là đường kính thì: </b>
<b>AB đi qua của CD.</b>


<b>*Trường hợp2: CD khơng là đường kính </b>
<b>Xét đường trịn (O) có đường kính AB </b>
<b>vng góc với dây CD.</b>


B
A
D
C
O
I


<b>ΔOCD</b> <b>cân tại O ( vì OC = OD = bán kính)</b>
<b>Vậy:</b> <b>OI là đường cao nên cũng là đường </b>


<b>trung tuyến.</b>


<b>a</b>

<b>.Định lí 2: </b> <b>Trong một đường trịn, đường kính vng góc </b>


<b>với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.</b>


<b>→ IC = ID</b>
<b>Chứng minh:</b>


<b>trung điểm</b>


<b> (Sgk/103)</b>



<b>Tiết 22: </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>Kl </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 22: </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>



I D


C


B
A


O


B
A


D


O


C


<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


<b>b</b>

<b>.Định lí 3: Trong một đường trịn, đường kính đi </b>
<b>qua trung điểm của một dây khơng đi </b>
<b>qua tâm thì vng góc với dây ấy.</b>



<b>(Sgk/103)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?2/104(sgk) Hãy cho biết AB, biết OA = 13cm, AM = MB, </b>
<b>OM = 5cm.</b>


<b>Giải :</b>


<b> Ta có: OM AB ( định lí 3)</b>


<b>Áp dụng định lí pitago trong tam </b>
<b>giác vng OMA tại M</b>


<b>Ta có:</b> 2 2


2 2


= OA


= 13 5


= 144



= 12 (cm)



<i>AM</i>

<i>OM</i>





 <b>AB = 2.AM = 2.12 = 24 (cm)</b>


O



M B


A




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Gt</b>


<b>Kl</b>


<b>Chứng minh:</b>


<b>a/ Gọi O là trung điểm của BC.</b>


<b>Ta có OE là đường trung tuyến của tam giác vuông BEC tại E </b>
<b> suy ra OE = BC/2</b>


<b> Mặt khác: OD là đường trung tuyến của tam</b> <b>giác vuông BDC </b>
<b>tại D suy ra OD = BC/2</b>


<b>Mà OB = OC = BC/2 nên ta có:</b> <b>OE = OD = OB = OC</b>


<b>Vậy bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc đường trịn tâm O bán </b>
<b>kính BC/2.</b>


<b>Tam giác ABC, </b>


<b>BD, CE là hai đường cao</b>


<b>a/ Bốn điểm B, E, D, C cùng </b>


<b>thuộc một đường tròn</b>


<b>b/ DE < BC</b>


E


D


O C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn phương án</b> <b>ĐÚNG, SAI</b> <b>cho câu sau</b>:


Đ


Đ



S



S



<b> A. Tâm của đường tròn là tâm đối </b>


<b>xứng của đường trịn đó.</b>


<b>B.</b> <b>Bất kì đường kính nào cũng là </b>
<b>trục đối xứng của đường trịn. </b>


<b>C.</b> <b>Đường kính vng góc với </b>



<b>một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.</b>


<b> D. Trong một đường trịn, đường </b>
<b>kính đi qua trung điểm của một dây thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ sau. Chọn </b>
<b>câu đúng nhất trong các kết quả sau:</b>


<b>A. AB <CD</b>


<b>B. AB = CD</b>


<b>C. AB >CD</b>


<b>Tiết 22: </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>



F
E


C
A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Bài vừa học:</b>



<b>- BTVN: BT11/104(sgk), BT15,16/130(SBT)</b>



<b>Hướng dẫn: BT11/104(sgk)</b>

K



H


O


M D


C


B
A


<b>HC = HM – MC</b>


<b>DK = KM - MD</b>



<b>2. Bài sắp học: </b>

<b>Giải các bài tập trên </b>


<b>chuẩn bị tiết sau luyện tập.</b>



<b>- Học thuộc ba định lí vừa học, chú ý cách áp dụng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×