Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA 1TIET 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 NC</b>


<b>C©u 1: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3. Biết chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là 9/8. Xác định</b>
chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.


A. 1,2 B. 1,5 C. 32/27 D. 1,6.


<b>C©u 2: Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một mơi trường trong suốt có chiết suất n= 2. Vận </b>
tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó bằng:


A. 2,5. 108 m/s B. 1,5. 108 m/s C. 2. 108 m/s D. 108 m/s


<b>C©u 3: Khi tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 450, góc khúc xạ r = 300. Góc giới </b>
hạn phản xạ tồn phần giữa 2 môi trường này là:


A. 300 B. 450 C. 600 D. 48,50.


<b>C©u 4: Một cuộn dây có độ tự cảm L =1,2H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,4A đến 1,2A trong thời</b>
gian 0,5 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên


A. 0,48V B. 2,88V C. 0,048V D. 1,44V


<b>C©u 5 : Chọn phát biểu sai:</b>


A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb B. Từ thơng là đại lượng vơ hướng
C. Từ thơng có thể dương, âm hay bằng 0 D. Từ thông là đại lượng vectơ


<b>C©u 7: Một hồ nước nhỏ, nước trong hồ cao 36cm. Một vật nhỏ M ở đáy hồ, chiết suất của nước n = 4/3, gọi ảnh</b>
của M là M’. Xác định bản chất ảnh M’ và tính MM’.


A. M’ là ảnh thật, MM’ = 9cm B. M’ là ảnh ảo, MM’ = 9cm


C. M’ là nhả thật, MM’ = 12cm D. M’ là ảnh ảo, MM’ = 12cm.
<b>C©u 8:</b>Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng:


A. luôn lớn hơn 1 B. luôn nhỏ hơn 1 C. ln ln lớn hơn 0 D. bằng 1.
<b>C©u 9: Thiết bị nào sau đây ứng dụng dịng điện Phucơ (Dịng điện xốy)</b>


A. Bếp từ B. Bếp điện C. Bàn là D. Nồi cơm điện


<b>C©u 10:</b>Khi truyền ánh sáng từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi trường có chiết suất n2. Gọi góc tới i1, góc
khúc xạ là i2. Hệ thức <b>đúng</b><sub> liên hệ giữa n1, n2, i1 và i2 là</sub>


A. <sub>n1sini2 = n2sini1</sub> B. <sub>n1 > n2 => i1 > i2</sub> C. <sub>n1 < n2 => i1 < i2</sub> D. <sub>n1sini1 = n2sini2</sub>
<b>C©u 11: Chọn câu sai.</b>


A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ hơn sang mơi trường có chiết suất lớn
hơn.


B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn hơn sang mơi trường có chiết suất nhỏ
hơn.


C. Khi chùm sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm sáng khúc xạ.


D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ chùm sáng phản xạ gần như bằng cường đơ chùm sáng tới.
<b>C©u 12: Chọn câu sai:</b>


Nếu cho một thanh kim loại MN hai đầu để hở, chuyển động thẳng đều trong từ trường đều cắt các đường sức từ, khi
đó


A. hai đầu thanh tích điện trái dấu nhau



B. giữa hai đầu thanh xuất hiện một suất điện động
C. khi ổn định, có dịng điện chạy trong thanh
D. giữa hai đầu thanh xuất hiện một hiệu điện thế


<b>C©u 13: Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh 8cm và 10cm gồm 200 vòng đặt trong từ trường có véc tơ</b>
cảm ứng từ 


<i>B</i> song song cùng chiều với pháp tuyến <i>n</i>của khung. Trong khoảng thời gian 0,1 giây cảm ứng từ
của khung giảm từ 0,4T đến 0,2T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung


A .3,2V B. 6V C. 8V D. 2V


<b>C©u 14: Chọn phát biểu đúng</b>


A. Hiện tượng tự cảm xảy ra do mạch điện chuyển động trong từ trường
B. Hiện tượng tự cảm không tuân theo định luật Lentz


C. Hiện tượng tự cảm xảy ra do sự thay đổi dòng điện của chính mạch đó
D. Hiện tượng tự cảm khơng tn theo định luật Faraday


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i


C. <sub>cho tia khúc xạ khi i < igh và có phản xạ toàn phần khi i> igh</sub>
D. <sub>cho tia khúc xạ khi i < igh và có phản xạ tồn phần khi i< igh .</sub>


<b>C©u 16:</b>Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng
A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín


B. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thơng và thời gian xảy ra biến thiên
C. độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín



D. tích giữa độ biến thiên của từ thơng và thời gian xảy ra biến thiên


<b>C©u 17: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vịng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T).</b>
Góc hợp bởi <i>B</i> và mặt phẳng khung dây bằng 60o. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm về 0 trong thời gian 0,1(s).
Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A. <i><sub>e</sub></i> <i><sub>V</sub></i>


<i>c</i> 0,035 B. <i>ec</i> 0,02<i>V</i> C. <i>ec</i> 0,35<i>V</i> D. <i>ec</i> 0,2<i>V</i>
<b>C©u 18: Nếu tăng số vòng dây lên hai lần, nhưng giữ nguyên chiều dài của ống dây đi hai lần thì hệ số tự cảm:</b>


A. Tăng bốn lần B. Tăng hai lần C. Giảm hai lần D. Khơng thay đổi


<b>C©u 19:</b> Một tia sáng hẹp truyền tư mơi trường có chiết suất n1 =

<sub>3</sub>

vào một môi trường khác có chiết suất n2
chưa biết . Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường dưới góc tới i < 600 sẽ xảy ra hiện tượng
phản xạ tồn phần, thì n2 phải thỏa mãn điều kiện nào


A. <sub>n2 > </sub>

<sub>3</sub>

/2 B. <sub>n2 > 1,5</sub> C. <sub>n2 < </sub>

<sub>3</sub>

/2 D. <sub>n2 < 1,5.</sub>


<b>C©u 20:</b>Khi đặt mắt phía trên một chậu nước có đáy nằm ngang ta thấy đáy chậu cách măït thống 9cm. Tính bề
dày của lớp nước, biết chiết suất của nước là 4/3.


A. 18cm B. 16cm C. 12cm D. 24cm.


<b>C©u 21: Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh 5cm và 8cm gồm 25 vòng đặt trong từ trường đều có cảm</b>
ứng từ B = 4.10-2T. Pháp tuyến 


<i>n</i>của khung hợp với vectơ <i>B</i>góc 600. Từ thơng xun qua khung



A. 2.10-4Wb B. 2. 10-3Wb C. 4. 10-4Wb D. 4. 10-3Wb


<b>C©u 22: </b>Một khung dây hình vng có cạnh bằng 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4(T). Từ
thông qua mặt phẳng khung dây bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi <i>B</i> và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là


A. 30o B. 0o C. 90o D. 60o


<b>C©u 23: Năng lượng từ trường của một ống dây sẽ thay đổi như thế nào nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng</b>
lên hai lần?


A. Tăng lên bốn lần B. Giảm đi bốn lần C. Giảm đi hai lần D. Tăng lên hai lần
<b>C©u 25: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt đối của kim cương là 2,4. xác định chiết suất tỉ đối</b>
của kim cương đối với nước.


A. 0,56 B. 1,6 C. 3,2 D. 1,8.


<b>C©u 24: Một tấm thủy tinh dày 9cm, chiết suất n = 1,5. Vật A cách tấm thủy tinh là 9cm. Nhìn theo phương</b>
vng góc với tấm thủy tinh, thấy ảnh A’ của A cách mặt trên của tấm thủy tinh bao nhiêu? A’ là ảnh thật hay
ảnh ảo.


A. 15cm, ảnh ảo B. 15cm, ảnh thật C. 18cm, ảnh ảo D. 18cm, ảnh thật.


<b>C©u 25: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vịng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T).</b>
Góc hợp bởi <i>B</i> và mặt phẳng khung dây bằng 60o. Từ thông qua khung dây có giá trị bằng


A. <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>02</sub> <sub>3</sub><sub>(Wb)</sub> B. <sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>02</sub><sub>(Wb)</sub> C. <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>02</sub><sub>(Wb)</sub> D. <sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>02</sub> <sub>3</sub><sub>(Wb)</sub>
<b>C©u 26: Một thanh kim loại có chiều dài l, chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B, với tốc độ v. Góc</b>
hợp bởi <i>v</i> và <i>B</i> bằng

. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên thanh được xác định theo biểu thức:


A. <sub></sub> <i><sub>B</sub></i><sub>.</sub><i><sub>l</sub></i><sub>.</sub><i><sub>v</sub></i><sub>.</sub><sub>sin</sub><sub></sub>


<i>c</i>  B.





cos
.
.<i>lv</i>
<i>B</i>


<i>c</i>  C. <i>c</i> <i>B</i>.<i>l</i>.<i>v</i>.cos D.





sin
.
.<i>lv</i>
<i>B</i>
<i>c</i> 


<b>C©u 27: Tia sáng truyền từ khơng khí tới gặp mặt thống của chất lỏng có chiết suất n =</b>

3

, ta được 2 tia phản
xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Tính góc tới .


A. i = 300 B. i = 600 C. i = 150 D. i = 450.


<b>C©u 28: Chọn câu sai:</b>


Đối với một cuộn dây, hệ số tự cảm sẽ tăng khi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Tăng từ thông, giảm cường độ dòng điện


D. Tăng độ từ thẩm trong ống, giữ nguyên các yếu tố khác


<b>C©u 29: Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vng góc </b>
với tia phản xạ . Góc tới i được xác định bởi công thức nào sau đây?


A. sin i = n B. sin i = 1/n C. tg i = n D. tg i = 1/n.


<b>C©u 30: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vịng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4(T).</b>
Từ thơng qua diện tích S có giá trị  0,08(Wb). Góc hợp bởi <i><sub>B</sub></i> và mặt phẳng khung dây là


A. 90o B. 30o C. 0o D. 150o


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×