Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiõt 49 luyön tëp gi¸o ¸n dù thi gi¸o viªn day giái vßng 2 huyön lôc ng¹n tiõt 49 luyön tëp i môc tiªu bµi d¹y 1 kiõn thøc cñng cè cho häc sinh ®þnh nghüa týnh chêt vµ c¸ch chøng minh tø gi¸c néi t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

0


N


M


Q
P


Giáo án dự thi giáo viên day giỏi vòng 2 Huyện Lục Ngạn


Tiết 49 Luyện tập
<i><b>I ) Mục tiêu bài dạy : </b></i>


1.KiÕn thøc :


Củng cố cho học sinh định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giỏc
ni tip .


2.Kỹ năng :


Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh hình, sử dụng đợc tính chất của
tứ giác nội tiệp để chứng minh một số bài tập hình .


3.Thái độ :


Häc sinh tích cực học tập, xây dựng bài .
<i><b>II) Chuẩn bị :</b></i>


1. <i><b>Giáo viên</b><b> : Máy chiếu, compa, thức thẳng, eke . </b></i>
2. <i><b>Học sinh</b><b> : Học bài vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ. </b></i>



<i>III) Tiến trình bài dạy: </i>
1. <i><b>ổn định tổ chức</b><b> :(1’) </b></i>


2. <i><b>Kiểm tra</b><b> (5’): câu 1:Phát biểu định nghĩa tứ giác nội tiếp?</b></i>


<i><b> Câu 2 : phát biểu định lí thuận và định lý đảo về tứ giác nội</b></i>
<i><b>tiếp</b></i>


Đáp án: Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đờng tròn đợc gọi là tứ giác nội
tiếp đờng trịn .


Đình lí thuận: Trong một tứ giác nội tiếp tổng số đo hai góc đối nhau bằng
0


180


Định lí đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng <sub>180</sub>0<sub>thì </sub>
tứ giác đó nội tiếp đợc đờng trịn .


<i>3.Bµi míi: </i>


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1: Giáo viên thơng


qua tiến trình của tiết luyện tập
Hoạt động 2 : Ôn lại lý thuyết
GV: Em hãy nhắc lại định lý
thuận, và định lý đảo ca t
giỏc ni tip .



HS : nhắc lại .


Hot ng 3 : Bi tp


Gv: Đa hình vẽ nên màn hình:
<b>2</b>


<b>10</b>


<b>A.Lý thuyết </b>


<b>B) Bài tập </b>


<b>I Dng bi tp củng cố định nghĩa</b>
<b>Bài 1 : trong các tứ giác sau tứ giác </b>
<b>nào nội tiếp đ ờng trịn.</b>


Hình a : tứ giác ABCD nội tiếp đờng
tròn tâm 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M
Q
N


P


A


Giáo án dự thi giáo viên day giỏi vòng 2 Huyện Lục Ngạn





GV đa hình vẽ nên màn hình



Dạng 3 giáo viên đa hinh vẽ .
<b>10</b>


<b>10</b>


Bài 2 Chỉ ra các tứ giác néi tiÕp trong
h×nh sau .


<b> các tứ giác nội tiếp đờng tròn là </b>
<b>ABDE; ACDE; ABCD</b>


<b>Dạng 2 Củng cố định lí thuận và </b>
<b>đảo về tứ giác nội tiếp :</b>


Bµi 3 ( bµi 53 SGK -89)
<b> </b>


<b>th </b>
gãc


<b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>A</b> <b>80</b> <b>75</b> <b>60</b> <b>106 95</b>



<b>B</b> <b>70</b> <b>105</b> <b>40</b> <b>65</b> <b>82</b>


<b>C</b> <b>100 105 120</b> <b>74</b> <b>85</b>


<b>D</b> <b>110 75</b> <b>140 115 98</b>


<b>Bµi 4( bµi 57 SGK - 89)</b>


Hình thang cân ABCD nội tiếp được
đường trịn vì :


 + Dˆ = 1800 (góc trong cùng phía)


Mà Dˆ =Cˆ nên  + Cˆ = 1800


Hình chữ nhật ABCD nội tiếp được
đường trịn vì :


 + Cˆ = 900 + 900 = 1800


Hình vng ABCD nội tiếp được
đường trịn (vì hình vng là dạng
đặc biệt của hình chữ nhật)


<b>D¹ng 3 bài tập chứng minh tứ giác </b>
<b>nội tiếp : `</b>


<b>Bµi 5 (bµi 58 SGK- 90)</b>



a/ DCB = 1<sub>2</sub> ACB = <sub>60</sub>0 <sub>30</sub>0


2
1




 (gt)


ACD = ACB + BCD (tia CB nằm
giữa 2 tia CA và CD)


ACD = 600<sub> + 30</sub>0<sub> = 90</sub>0


Giáo viên : Nguyễn Văn Hoà trờng THCS Sa Lý - Lục Ngạn - Bắc Giang


o M


E


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án dự thi giáo viên day giỏi vòng 2 Huyện Lục Ngạn


DB = DC BCD caõn taùi D


 DBC = DCB = 300
Do đó ABD = ABC + CBD
= 600<sub> + 30</sub>0<sub> = 90</sub>0
Tứ giác ABCD có :



ACD + ABD = 900<sub> + 90</sub>0<sub>= 180</sub>0
Vậy ABCD nội tiếp


b/ ABD = 900<sub> vaø ACD = 90</sub>0


A, B, C, D thuộc đường trịn đường
kính AD


Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường
trịn có tâm là trung điểm AD


<b>4.Lun tËp ( lång trong bµi ) </b>
<b>5 .Cđng cè :(5 )</b>’


<b>Cách 1:</b> Chứng minh tổng hai góc đối bằng .


<b>Cách 2: </b>Chứng minh góc ngồi bằng góc trong đỉnh đối.


<b>Cách 3:</b> Chứng minh hai đỉnh kể cùng nhìn một cạnh hai góc bằng nhau.


<b>Cách 4: </b>Chứng minh 4 đỉnh cách đều một điểm.


IV) Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, h ớng dẫn học bài về nhà :(2’)
Học thuộc định lí, làm các bài tập 56;59;60


</div>

<!--links-->

×