Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

160 cau trac nghiem chuong V lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.91 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP VẬT LÍ 12-CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


<b>DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>Câu 1: Dòng điện xoay chiều dạng sin có tính chất nào sau đây:</b>


A. Cường độ biển thiên tuần hoàn theo thời gian
B.Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
D.Cả ba tính chất trên


<b>Câu 2Xét dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 4cos(100t +/6) (A). Kết luận nào sau </b>


đây là đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỚP VẬT LÍ 12-CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 4A B. Tần số dòng điện bằng 100Hz
C. Cường độ cực đại của dòng điện bằng 4A D. Chu kỳ dòng điện bằng 0,01s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LỚP VẬT LÍ 12-CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


<b>Câu 3-Dịng điện xoay chiều có tần số f=50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần</b>


A . 50 lần B.100 lần C.20 lần D. 25 lần


<b>Câu 4: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng </b>


điện...khi qua cùng vật dẫn trong cùng một thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng
như dòng điện xoay chiều. Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào chổ cho đúng nghĩa:



A. Một chiều B.Trung bình C. Khơng đổi D. Khơng có cụm từ nào thích hợp


<b>Câu 5-Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là:</b>


A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà
B. Cho khung dây tịnh tiến đều trong một từ trường đều


C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong
mặt khung, vng góc với từ trường


D. A và C đều đúng


<b>Câu 6 Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều</b>


A- Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dịng điện một
chiều có tác dụng nhiệt tương đương


B- Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dịng điện khơng
đổi có tác dụng nhiệt tương đương


C- Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dịng điện chỉnh
lưu có tác dụng nhiệt tương đương


D- A và B đúng


<b>Câu 7: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:</b>


A. Cảm ứng điện từ B. Tự cảm


C.Ứng dụng dòng điện phu cô D. Từ trường quay



<b>Câu 8 Dịng điện xoay chiều hình Sin là dịng điện</b>


A. Do một nguồn điện áp biến thiên tuần hoàn tạo ra
B. i = I0 cos (t + )


C.Có chiều và cường độ biến thiên tuần hoàn
D. Do chỉnh lưu cả chu kỳ dòng điện xoay chiều tạo ra


<b>Câu 9-Cho một khung dây dẫn có N vịng quay với vận tốc góc  không đổi quanh một trục </b>


đặt trong từ trường đều <i>B</i>, Chọn phát biểu đúng


A- Hai đầu khung dây có từ thơng biến thiên


B- Hai đầu khung dây có 1 suất điện động xoay chiều


C- Hai đầu khung dây chỉ có suất điện động xoay chiều nếu khi khung dây quay có
sự biến thiên của từ thơng qua khung


D- Hai đầu khung có dịng điện xoay chiều


<b>Câu 10:Từ thơng qua một mạch kín có dạng  = 2.10</b>-3<sub> cos100t (wb). Biểu thức của suất </sub>


điện động cảm ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: Một cuộn dây gồm 50 vòng dây dẫn, diện tích 0,025m</b>2<sub> được đặt trong một từ trường </sub>
đều <i>B</i> vng góc với mặt cuộn dây, B= 0,6 T


I- Từ thông qua khung dây là:



A. 0,75wb B.0,60wb C.0,50wb D. 0,40wb


II- Cuộn dây quay đều quanh một trục vng góc với <i>B</i> với vận tốc n=20 vòng/s. Biểu
thức của sức điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây


A. e = 25,12 cos 20t (v)
C. e = 25,12 cos 40t (v)


B. e = 47,12 cos 40t (v)
D. e = 94,25 cos40t (v)


<b>Câu12-Một khung dây hình chử nhạt quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,6T với</b>


tốc độ 600 vòng/phút, Tiết diện của khung S=400cm2<sub>, trục quay của khung vng góc với </sub>
đường sức từ. Giá trị cực đại của sức điện động cảm ứng trong khung là:


A. E0=0,151 v B.E0=1,51 v C.E0=6,28 v D.E0=15,1 v


<b>Câu13: Một khung dây hình chử nhật kích thước 30cm x 40cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong </b>


từ trường đều có cảm ứng từ 0,5T. Khung dây quay quanh một trục đối xứng của nó vng
góc với từ trường, với vận tốc 240 vòng/phút. Biểu thức của suât điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung


A. e = 30,2 cos 4t (v)
C. e = 30,2 cos8t (v)


B.e = 120,6 cos 4t (v)
D. e = 301,6 cos 8t (v)



<b>Câu14- Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>


A- Là cường độ dòng điện 1 chiều tương đương


B- Là trung bình của cường độ dịng điện xoay chiều


C-Bằng cường độ dịng điện khơng đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua 1 điện trở trong
cùng thời gian thì toả ra cùng một nhiệt lượng


D-Tính bằng cơng thức I = <i>U<sub>R</sub></i>


<b>Câu15- Dịng điện xoay chiều có cường độ cực đại I</b>0 truyền qua điện trở R trong thời gian t
thì toả nhiệt lượng Q. Dịng điện không đổi cường độ I truyền qua điện trở R trong thời gian t
cũng toả nhiệt lượng Q. Giữa I0 và I có cơng thức liên hệ nào sau đây:


A. I0 = I/2 B. I 0= 2 I C. I0 = I/ 2 D. I0 = I 2


<b>Câu16- Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở</b>


thuần R có biểu thức uR= U0R cos(t +  ). Biểu thức cường dòng điện qua mạch là i =
I0cos(t +  ). I0 và  có giá trị nào sau đây:


A. I0= U0R/R và  = 0 B. I0=U0R/R và  = 
C. I0= U0R/R và  = - D.I0=U0R/R 2 và  = 


<b>Câu 17 - Điện áp giữa hai đầu cuọn dây thuần cảm L có biểu thức u = U</b>0 cos(t +  ). Biểu
thức cường dòng điện qua mạch là i = I0cos(t +  ). I0 và  có giá trị nào sau đây:


A. I0= <i><sub>L</sub></i>



<i>U</i>


0


và  = <sub>2</sub>
C. I0= <i><sub>L</sub></i>


<i>U</i>


0


và  = -<sub>2</sub>


B.I0= <i><sub>L</sub></i>


<i>U</i>


0


và  =  - <sub>2</sub>
D. I0= <i><sub>L</sub></i>


<i>U</i>


0



và  =  + <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. I0= <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>


0


và  = <sub>2</sub>
C. I0= <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>


0


và  = -<sub>2</sub>


B. I0 = CU0 và  =  - <sub>2</sub>




D. I0 = CU0 và  = +<sub>2</sub>


<b>Câu19-Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L </b>


và một tụ điện C mắc vào điện áp xoay chiều u = U0 cos(t +  ). Tổng trở của đoạn mạch
được xác định bằng biểu thức nào sau đây:



A. Z = R + (L - 1<sub>.</sub><i><sub>C</sub></i>


 ) B. Z =


2
2 <sub>)</sub>
.
1
.
(
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>

 


C. Z = 2 <sub>.</sub> <sub>)</sub>2


.
1
( <i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i> 
 


 D. B hoặc C


<b>Câu20-Góc lệch pha  của điện áp ở hai đầu đoạn mạch (RLC) khơng phân nhánh so với </b>



cường độ dịng điện qua mạch được xác định bởi biểu thức nào sau đây:
A. tg =


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>tag</i> 


1


 B. tg =


<i>R</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>tag</i>





1


C. cos = 2 <sub>(</sub> 1 <sub>)</sub>2


<i>C</i>


<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

 


 D. A hoặc C


<b>Câu21-Một cuộn dây có điện trở thuần R và hệ số tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = </b>


U0cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây dược xác định bằng hệ thức nào
sau đây:


A. I = 2 2 2
0


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


 B. I = 2( 2 2 2)


0


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>U</i>




 C. I = 2( )


2
0
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


 D. Một hệ thức


khác


<b>Câu22-Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R</b>0 mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở


thuần R, hệ số tự cảm L rồi mắc vào một điện áp xoay chiều u = U0cost. Tổng trở của đoạn
mạch và góc lệch pha  giữa điện áp và cường độ dòng điện được xác định bởi hệ thức nào
sau đây


A. Z = 2 2 2 2


0 <i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i>   ; tg =


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>



0


C. Z = 2 2 2


0 )


(<i>R</i> <i>R</i>  <i>L</i> ; tg =


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>

0


B. Z = 2 2


0 (<i>R</i> <i>L</i> )


<i>R</i>   ; tg =


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>

0



C. Z = 2 2 2 2


0 <i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i>   ; tg =


<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


0


<b>Câu23-Một đoạn mạch không phân nhánh tổng quat có đủ 3 thành phần R, L, C mắc vào điện</b>


áp xoay chiều u = U0cost. Điều kiện có cọng hưởng là:
A. R2 =


<i>C</i>
<i>L</i>


B. L.C.2<sub> = R C. L.C.</sub>2<sub> = 1 D. L.C. = </sub>2<sub>.R</sub>


<b>Câu24-Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng xãy ra khi có cọng hưởng điện</b>


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch có giá trị cực đại


B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch có giá trị khơng phu thuộc điện trở R của


mạch


<b>Câu25- Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, biết R= 80Ω , r = 20Ω , L = </b>



<i>2</i>


H , tụ C có
điện dung biến thiên . Điện áp uAB = 120 <i>2</i>cos100πt (V) .


Trả lời các câu hỏi I và 1I


<b> Câu I: Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dịng điện chậm pha hơn u</b>AB một
góc <i><sub>4</sub></i> ? Cường độ hiệu dụng khi đó bằng bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng


A. C =



<i>4</i>


<i>10</i>


F , I = 0,6 <i>2</i>A . B.

<i>4</i>
<i>10</i><i>4</i>


F , I = 6 <i>2</i> A
C . C =




<i>4</i>


<i>10</i>
<i>.</i>
<i>2</i> 


F , I = 0,6A D.



<i>2</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>3</i> <i>4</i>


F , I = <i>2</i>A


<b> Câu II : Điện dung C phải nhận giá trị bao nhiêu để công suất trên mạch cực đại . Công suất </b>


tiêu thụ trong mạch lúc đó là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng
A. C =



<i>4</i>


<i>10</i>


F , Pmax = 120 W B .




2
104


F , Pmax = 144W.
C .



<i>2</i>
<i>10</i>
<i>.</i>
<i>3</i> <i>4</i>


F , Pmax = 164W D .



<i>4</i>
<i>10</i><i>4</i>


F , Pmax = 100W


<b>Câu26-Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 50Ω , một cuộn dây thuần cảm kháng L = </b>



<i>2</i>


<i>1</i>
H và một tụ điện có điện dung C thay đổi mắc nối tiếp . Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng U = 150V , tần số f = 50Hz, pha ban đầu bằng 0 . Trả lời các câu hỏi I và II


Câu I : Cho C =




<i>2</i>


<i>1</i>


.10-4<sub>F . Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức dòng điện trong mạch </sub>
A . i = 3 <i>3</i>cos ( 100πt +


<i>4</i>


) (A)
B . i = 3 <i>2</i> cos ( 100πt -


<i>4</i>


) (A)


C . i = 3 cos ( 100πt + <i><sub>4</sub></i> ) (A).
D . Một biểu thức khác


Câu II : Điện dung C phải có giá trị bao nhiêu để trong mạch xảy ra cộng hưởng ? Cơng suất
tiêu thụ khi đó là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng


A . C =



<i>5</i>



<i>1</i>


.10-3<sub>F , P = 450W .</sub>
B . C =



<i>1</i>


.10-3<sub>F , P = 400W</sub>


C. C =

<i>5</i>


<i>2</i>


.10-3<sub>F , P = 350W</sub>
D . C =



<i>2</i>


<i>1</i>


.10-3<sub>F , P = 250W</sub>


<b> Câu</b><i><b> 27</b></i><b> -Cho một mạch điện gồm điện trở thuần R = 40Ω , một cuộn dây thuần cảm kháng L </b>


=



2
8
,
0


H và một tụ điện có điện dung C =




4


10
.
2 


F . Dòng điện qua mạch là: i = 3cos 100πt
(A)


I- Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây L và tụ điện C là:
A. uL = 240cos (100πt+


2


) (V) và uC = 150cos (100πt -


2



) V)
B. uL = 240cos (100πt - <sub>2</sub>




) (V) và uC = 150cos (100πt + <sub>2</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. uL =120cos (100πt+ <sub>2</sub>




) (V) và uC = 150cos (100πt - <sub>2</sub>




) (V)
D. uL = 240cos (100πt+ <sub>2</sub> ) (V) và uC = 75cos (100πt - <sub>2</sub> ) (V)
II- Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu28-Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 200Ω , một tụ điện có điện dung C=0,318.10</b>-4<sub>F </sub>
mắc nối tiếp nhau, Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng u = 220 2 cos 100πt (V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. i = 1,56cos 100πt (A)


C. i = 1,56cos (100πt+<sub>2</sub> ) (A)


B. i = 2 cos (100πt+



2


) (A)
D. i = 2cos (100πt+0,46) (A


II-Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C


A. uC = 100 2cos (100πt + 0,46) (V) B. uC = 100 2 cos (100πt -1,11) (V
C. uC = 100 2 cos (100πt -1,11) (V) D. uC = 100 2 cos(100πt


-2


) (V)


<b>Câu29-Giữa hai đầu MN của nuồn điện xoay chiều u = 20</b> 2cos100πt (V), người ta mắc nối


tiếp điện trở hoạt động R1, và cuộn dây có điện trở hoạt động R2 và hệ số tự cảm L=0,1H,
Cường độ dòng điện qua mạch I=3,5A. Điện áp giữa hai đầu R1 là U1= 140V, giữa hai đầu
cuộn dây là U2=121V.


I- Tính R1 , R2 và tổng trở đoạn mạch MN


A. R1=40; R2 = 14,5; Z= 74,6 (. B. R1=56,56; R2 = 14,5; Z= 62,9 ()
C. R1=56,56; R2 = 14,5; Z= 88,94 () D. R1=56,56; R2 = 34,6; Z= 88,94 ()
II Biểu thức dịng điện tức thời i trong mạch chính


A. i =3,5cos (100πt - 29,95) (A)
C. i =3,5cos (100πt + 29,95) (A)



B. i =4,95cos (100πt + 0,52) (A)
D. i =4,95cos (100πt - 0,52) A)
III-Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây


A. ud = 121cos(100πt + 35,31) (V) B. ud = 171cos(100πt + 0,617) (V
C. ud = 171cos (100πt - 0,617) (V) D. ud = 121cos (100πt + 0,617) (V)


<b>Câu30-Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB</b>


gồm một cuộn cảm có điện trở hoạt động không
đáng kể, một điện trở thuần R và một tụ điện C


mắc nối tiếp.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là


u = 150 2cos 100πt (V). Dùng một vơn kế xoay chiều có điện trở rất lớn, người ta lần lượt


mắc vào các điểm khác nhau của đoạn mạch. Khi mắc vào A và N, vôn kế chỉ U1=200V; vào
N và B vôn kế chỉ U2=70V.


I- Khi măc vôn kế nói trên vào giữa A và M. giữa M và B thì vơn kế sẽ chỉ
A. UAM=140V; UMB=139 (V)


C. UAM=150V; UMB=139(V)


B. UAM=160V; UMB=139 (V)
D. UAM=140V; UMB=140 (V)
II-Tính giá trị của L và C. Cho biết R= 60


A. L =




6
,
0


H ; C =



7
,
2


.10-4<sub> (F)</sub> <sub>B. L = </sub>



7
,
0


H ; C =



6
,
2


.10-4<sub> (F)</sub>
C. L =




8
,
0


H ; C =



8
,
2


.10-4<sub> (F)</sub> <sub>D. L = </sub>



8
,
0


H ; C =



9
,
2


.10-4<sub> (F)</sub>
III- Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch chính


A. i =2cos (100πt – 0,649) (A)


C. i =2,83cos (100πt – 0,649) (A).


B. i =2cos (100πt + 0,649) (A)
D. i =2cos (100πt – 37,18) (A)


<b>Câu31-Cho một mạch điện xoay chiềucó tần số f=50Hz qua một mạch điện nối tiếp gồm </b>


R=50, C=63,6F và L = 0,318H


I- Để cường độ dòng điện và điện áp cùng pha phải thay tụ điện bằng tụ điện khác có điện
dung


A. 31,8 (F) B.15,9 (F) C.21,231,8 (F) D. 42,431,8 (F)


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II- Để cường độ dòng điện và điện áp cùng pha, nếu khơng thay tụ điện thì phải mắc thêm
một tụ điện khác có điện dung bao nhiêu và mắc thế nào?


A.Mắc nối tiếp C’= 31,8 (F) B. Mắc song song C’= 31,8 (F)


C. Mắc nối tiếp C’= 63,6 (F D. Mắc song song C’= 63,6 (F)


<b>Câu32- Một mạch điện AB gồm một điện trở R, một cuộn dây L=0,318H, một tụ điện </b>


C=0,159.10-4<sub>F. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos 100πt (V). Cường độ dòng điện </sub>
trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc <sub>4</sub> . Tìm giá trị của R



A.110 () B.120 ) C.150 () D. 100 ()


<b>Câu33-Cho một đoạn mạch AB gồm một điện trở R=12 và một cuộn cảm L. Điện áp hiệu </b>


dụng hai đầu của R là U1=4V, hai đầu của L là U2=3V và hai đầu của AB là UAB=5V
I-Tính điện trở hoạt đọng R0 và hệ số tự cảm L của cuộn dây


A. R0=9; L= 4,296.10-2 H B. R0=9; L= 2,866.10-2 H


C. R0=9; L= 1,432.10-2 H D. R0=0; L= 2,866.10-2 (H)


II- Tính cơng suất tiêu thụ trong mach


A.1,25W B. 1,33 (W) C. 2,5W D. 2,66W


<b>Câu34-Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói đến máy phát điện xoay chiều dùng trong công </b>


nghiệp


A. Máy phát điện hoạt động trên nguyên tăc của hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Rôto của máy phát điện có thể là phần cảm hoặc phần ứng


C. Khi từ thơng qua phần ứng cực đại thì sức điện động sinh ra bằng không


D. Để lấy điện ra mạch ngồi ta phải dùng 2 bán khun tì vào hai chổi quét cố định.


<b>Câu35-Trong máy phát điện xoay chiều một pha:</b>


A. Rơto của máy phát điện có thể là phần cảm hoặc phần ứng



B. Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lỏi làm bằng thép silic
để tăng từ thông qua các cuộn dây


C. Để tránh dịng điện phucơ, các lõi được ghép bằng nhiều lá thép mỏng cách điện với
nhau


D. Tất cả đúng.


<b>Câu36- Ở máy phất điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rơto quay n vịng phút thì tần </b>


số dịng điện tạo ra được có giá trị nào sau đây:


A. f=<sub>60</sub><i>n<sub>p</sub></i> (Hz) B. f=<i>n</i><sub>60</sub><i>p</i> (Hz) C. f=60<i><sub>p</sub>n</i> (Hz) D. f = 60 np (Hz)


<b>Câu37-Một máy phát điện xoay chiều có rơto là phần cảm. Để sản xuất dịng điện xoay chiều </b>


có tần số 50Hz, rơ to phải quay với vận tốc 600 vòng/phút. Số cặp cực là


A 3 B. 4 C. 5 D.6


<b>Câu38-Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều có rơto có 8</b>


cặp cực thì phải quay với tốc độ:


A.600 vòng/phút B.500 vòng/phút C.250 vòng/phút D. 375 (vịng/phút)


<b>Câu39-Có hai máy phát điện xoay chiều. Rơto của máy thứ nhất có hai cặp cực quay 1500 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A.1000 vòng/phút B.9000 vòng/phút C.1500 (vòng/phút) D. 500 vịng/phút



<b>Câu40-Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha</b>


A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là sự hợp lại của 3 dòng điện xoay chiều 1 pha
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều 3 pha


C. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo bới máy phát điện xoay chiều 3 pha hay ba máy
phát điện xoay chiều một pha.


D. A và B đúng


<b>Câu41-Điều nào sau đây là đúng khi nói tới cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 3 pha</b>


A. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch
nhau 1200<sub>, ghép nối tiếp với nhau</sub>


B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha là stato.


C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha có thể là stato hoặc rơto
D. A và B đúng


<b>Câu42-Tìm phát biểu SAI</b>


A. Dịng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha lệch pha
nhau 1200


B. Có hai cách mắc điện 3 pha: hình sao và hình tam giác


C. Dịng điện xoay chiều 3 pha tiết kiệm năng lượng hao phí trên dây vì tiết kiệm dây dẫn
D. Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra trên 3 mạch



ngồi giống hệt nhau.


<b>Câu43-Ở những khu nhà dùng dịng điện 3 pha để thắp đèn nếu có 1 pha bị nổ cầu chì thì các </b>


đèn ở hai pha kia còn lại:


A.Sáng hơn trước B. Tối hơn trước C. Sáng như cũ. D.Không sáng


<b>Câu 44 -Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động theo nguyên tắc </b>


A.Cảm ứng điện từ B. Đồng bộ với từ trường quay
C. Không đồng bộ với từ trường quay D. A và C đúng


<b>Câu45-Đặt một khung dây dẫn kín giữa 2 cực của một nam châm hình chử U. Khung có cùng</b>


trục quay với nam châm chữ U. Khi ta quay đều nam châm với vận tốc góc  thì khung
A. Đứng n


B. Quay ngược chiều quay của nam châm vơí vận tốc góc 0 < 
C. Quay ngược chiều quay của nam châm vơí vận tốc góc 0 > 
D. Quay theo chiều quay của nam châm vơí vận tốc góc 0 < 


<b>Câu46-Ngun tắc của máy biến thế dựa vào:</b>


A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ


C. Việc sử dụng từ trường quay D. Lực điện từ


<b>Câu47-Máy biến thế:</b>



A. Dùng tăng điện áp xoay chiều B. Dùng giảm điện áp xoay chiều
C. Dùng trong công viẹc tải điện năng D. A,B,C đều đúng


<b>Câu48-Điện sinh ra ở nhà máy</b>


A. Đưa thẳng đến nơi tiêu thụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Được tăng thế lên cao rồi dẫn đi bằng đường dây cao thế sau đó hạ thế đến giá trị thích
hợp trước khi sử dụng


<b>Câu49-Hai bộ phận cơ bản của máy biến thế là:</b>


A. Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp B. Nam châm điện và cuộn dây
C. Trục sắt quay và cuộn dây D. Lõi thép và hai cuộn dây


<b>Câu50-Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy biến thế</b>


A. Máy bin thế có một khung sắt non


B. Hai cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể quấn chồng lên nhau
C. Cuộn sơ cấp có ít vịng, cuộn thứ cấp có nhiều vịng


D. Máy biến thế không hoạt động được với dịng điện khơng đổi


<b>Câu51 - Trong các phát biểu sau đây về máy biến thế, câu nào SAI</b>


A. Điện áp hiệu dụng ở mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây
B. Hoạt động dựa vào hiện tượngcảm ứng điện từ


C. Cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụngở mối cuộn dây


D. Hoạt động được vưới dòng điện một chiều nhấp nháy


<b>Câu52-Chọn câu SAI</b>


A. Suất điện động cảm ứng phát cosh trong mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng
nhau


B. Tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng tỉ số vòng dây của hai cuộn
C. Khi mạch thứ cấp kín ta có: UI = U’I’


D. Máy biến thế dùng trong hàn điện có số vịng dây cuộn thứ cấplớn hơn cn sơ cấp


<b>Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay chiều?</b>


A. Trong chu kì thì dịng điện đổi chiều hai lần.


B. Cường độ dòng điện xoay chiều biến thiên điều hồ theo thời gian.


C. Từ trường do dịng điện xoay chiều tạo ra biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế.
D. Tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì cường độ hiệu dụng của dịng điện càng lớn.


<b>Câu 54: Hình vẽ dưới là đường biểu diễn sự phụ thuộc u(t) và i(t) của đoạn mạch điện xoay </b>


chiều không phân nhánh.


u ,i


t
O



U 0


- U 0


- I 0


I 0


( 3 )
U


,i
u


t
O


0


U 0


- I 0


I 0


( 1 )


U
u ,i



t
O


0


- U 0


- I 0


I 0


( 2 )
-U0


<b>Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


A. Đồ thị (2) xảy ra cho đoạn mạch chỉ có L hoặc LC với ω2<sub>LC > 1.</sub>
B. Đồ thị (2) và (3) đều có thể xảy ra cho đoạn mạch LC với ω2<sub>LC  1.</sub>
C. Đồ thị (1) xảy ra cho đoạn mạch RL hoặc RLC với ω2<sub>LC > 1. </sub>


D. Đồ thị (3) xảy ra cho đoạn mạch chỉ có C hoặc LC với ω2<sub>LC < 1.</sub>


<b>Câu 55: Mạch RLC cho ở hình vẽ: Các giá trị R,L,C và điện</b>


áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không đổi, còn tần số


dòng điện thay đổi được. Bỏ qua điện trở ampe kế nhiệt, xem A


R



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Ban đầu tần số góc được điều chỉnh ở giá trị ω0 =
1


LC . Nếu


tần số góc ω giảm từ giá trị ω0 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 56: Một mạch điện gồm biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có r = 50</b>, hệ số tự


cảm L = 1,5( )<i>H</i>


 và một tụ điện có điện dung C =


100
(<i>F</i>)


 mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều


ổn định tần số f = 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị cực đại thì giá trị của R
là:


A. 50. B. 170,71 C. 158,11 D. 50 2.


<b>Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai về đồng cơ không đồng bộ ba pha?</b>


A. Stato của ba cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lỏi thép đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn
để tạo ra từ trường quay.


B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay



C. Từ trường quay được tạo ra bằng cách đưa ba dịng điện xoay chiều bất kì vào ba cuộn dây
Stato.


D. Rơto có tác dụng như khung dây quấn trên lỏi thép.


<b>Câu 58: Trong hình vẽ bên là đồ thị cường độ dòng điện</b>


theo thời gian của ba pha điện tải đối xứng. Nhận định
nào sau đây là đúng?


A. Tại thời điểm cường độ dòng điện đi qua một pha
cực đại thì cường độ dịng điện chạy trong hai pha
cịn lại có độ lớn bằng I0/2 và ngược chiều với
dòng điện trên.


B. Tại thời điểm cường độ dịng điện đi qua một pha bằng khơng thì cường độ dịng điện
chạy trong hai pha cịn lại có cùng độ lớn và cùng chiều.


C. Tại thời điểm cường độ dịng điện đi qua một pha cực đại thì cường độ dịng điện chạy
trong hai pha cịn lại có độ lớn bằng I0/2 và cùng chiều với dòng điện trên.


D. Có hai trong ba phương án trên là đúng.


<b>Câu 59: Một máy biến thế có điện áp hiệu dụng và số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần</b>


lượt là (U1; N1) và (U2; N2).Khi U1 = 240V thì U2 = 120V. Quấn thêm vào cuộn thứ cấp 4 vịng
dây rồi dùng lại U1 trên thì thấy U2 = 125V. Số vòng dây của hai cuộn dây lúc đầu là


A. N1 = 96 vòng; N2 = 192 vòng. B. N1 = 192 vòng; N2 = 96 vòng.


C. N1 = 52 vòng; N2 = 104 vòng. D. N1 = 104 vòng; N2 = 52 vòng.


<b>Câu 60: Chọn phát biểu sai về máy phát điện một chiều?</b>


A. dòng điện trong khung dây máy phát là dòng xoay chiều.


B. dòng điện ở mạch tiêu thụ của mạch ngồi máy phát là dịng một chiều.


C. Nhờ có bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi qt mà dịng điện ở mạch tiêu thụ của
mạch ngồi máy phát là dòng một chiều.


D. Khi cường độ trong khung dây máy phát cực đại thì hai bán khuyên đổi chổi quét cho
nhau.


<b>Câu 61: Một máy phát điện xoay chiều ba pha có điện áp pha U</b>P = 220V tần số f = 50Hz. Ba


tải tiêu thụ giống nhau mắc tam giác, mỗi tải là một cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
R=27, hệ số tự cảm L=86 mH. Mắc 3 tải này vào máy phát ba pha như hình vẽ. Cơng suất


tiêu thụ tổng công của cả 3 tải này là


O


t
i


I0


-I0



T


4 T2


3T


4 T


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 896,3 W. B. 2689 W.
C. 8,1 kW. D. 2,7 kW.


<b>Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay</b>


chiều?


A. Các định luật về dòng điện khơng đổi đều áp dụng


được cho dịng điện xoay chiều trong khoảng thời gian rất ngắn so với chu kì dòng điện.
B. Cường độ dòng điện xoay chiều biến thiên điều hồ theo thời gian.


C. Dịng điện xoay chiều khơng gây được hiện tượng điện phân.


D. Dòng điện xoay chiều có thể tạo ra bằng cách cho từ thơng biến thiên điều hoà qua khung dây.


<b>Câu 63: Cho các mạch điện xoay chiều không phân nhánh sau:</b>


I. Mạch chỉ có RL; II. Mạch chỉ có RC;


III. Mạch RLC với ω2<sub>LC > 1;</sub> <sub>IV. Mạch chỉ có LC với ω</sub>2<sub>LC < 1.</sub>
Mạch xảy ra u nhanh pha hơn i là



<b> </b>A. I, III. B. II, IV. C. I, II và III. D.I, IV.


<b>Câu 64: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Khi điện áp u</b>AN và


uAB lệch pha /2 thì các giá trị R, ZL,ZC thoả mãn hệ thức
A.R2<sub> = Z</sub>


L(ZL-ZC). B.R2 = ZC(ZL-ZC).
C. R2<sub> = Z</sub>


C(ZC-ZL). D.R2 = ZL(ZC-ZL).


<b>Câu 65: Một mạch điện không phân nhánh R,L,C (cuộn dây thuần cảm), Các giá trị R,L,C và</b>


điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch khơng đổi, cịn tần số dòng điện thay đổi được. Ban
đầu tần số góc được điều chỉnh ở giá trị ω0 =


1


LC . Nếu tăng tần số góc từ giá trị ω0 thì cơng


suất tiêu thụ của mạch


A. Tăng B. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm.
C. Giảm. D. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi tăng.


<b>Câu 66: Cho mạch RLC. Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=</b>0,3


π H, điện trở R = 40Ω, tần



số dòng điện f=50Hz. Để tổng trở của mạch bằng 50 Ω thì dung kháng của tụ điện là
A. 30Ω. B.90Ω. C.40Ω. D.60Ω.


<b>Câu 67: Tìm các phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha?</b>


A.Muốn tần số dịng điện khơng đổi mà giảm vận tốc quay cho rơto thì nam châm ở phần
cảm phải có nhiều cặp cực.


B.Phần cảm và phần ứng có thể đứng yên hoặc quay tuỳ thuộc vào cấu tạo từng loại máy
C.Các máy phát điện có cơng suất lớn thường phần cảm là rôto.


<b> </b>D.Nếu phần cảm quay và phần ứng đứng yên thì ta phải dùng hệ thống vành khuyên và
chổi quét để đưa điện ra mạch ngoài của máy phát.


<b>Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện xoay chiều ba pha?</b>


A. Khi từ thông qua mỗi cuộn dây máy phát cực đại thì suất điện động trong cuộn dây ấy
triệt tiêu.


B. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.


C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn
lại cực tiểu.


R C


A B


L



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.


<b>Câu 69:Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa vào</b>


A.Hiện tượng tự cảm và khung dây quay đồng bộ với từ trường quay.


B. Hiện tượng tự cảm và khung dây quay không đồng bộ với từ trường quay.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và khung dây quay không đồng bộ với từ trường quay.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và khung dây quay đồng bộ với từ trường quay.


<b>Câu 70: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 2200 vịng, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện</b>


áp hiệu dụng 110V. Ở mạch thứ cấp chỉ mắc bóng đèn 3V. Bỏ qua mọi sự mất mát năng lượng
trong máy biến thế. Để đèn sáng bình thường thì số vịng dây cuộn thứ cấp là


A. 100 vòng. B. 60 vòng. C. 80 vòng. D. 50 vòng.


<b>Câu 71: Trong mạch điện xoay chiều RLC, đoạn mạch chứa các phần tử nào không tiêu thụ </b>


điện năng?


A. Các loại cuộn cảm B. Các loại tụ điện


C. Các loại điện trở D. Đoạn mạch RLC khi có cộng hưởng điện


<b>Câu 72: Chọn câu SAI: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp :</b>


A.Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.



B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C. Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở.


D. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở.


<b>Câu 73 : Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây ghép nối tiếp với một điện trở thuần thì hiệu </b>


điên thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng :


A.Bằng hiệu của hai giá trị hiệu dung B. Bằng tổng của hai giá trị hiệu dung
C. Nhỏ hơn tổng của hai giá trị hiệu dung D Khơng phụ thuộc tần số của dịng điện


<b>Câu 74:Đoạn mạch xoay chiều có một điện trở thuần ghép nối tiếp với tụ điện. Biểu thức điện </b>


áp hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện là: uR =50cos(100t) (V) ; uC=50cos(100t -<sub>2</sub> )(V).
A. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ =


2


2 <sub>. </sub>


B. Tổng trở của đoạn mạch là 70,7 


C. Cường độ qua mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch <sub>4</sub> .
D. Điện áp giữa hai đầu tụ sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch <sub>4</sub> .


<b>Câu 75: Máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rơto quay với vận tốc 300vòng/phút, </b>


dòng điện xoay chiều phát ra có tần số là:



A. 1500Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 25Hz


<b>Câu 76: Một máy biến thế dùng trong máy ổn áp tạo hiệu điện thế ra ổn định 220V. Điện áp </b>


vào biến thiên từ 160V đến 240V. Cuộn thứ cấp có 600 vòng dây. Số vòng dây được dùng ở
cuộn sơ cấp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 7 7 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần.Điện áp </b>


hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử là 60V và 80V.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
là:


A. 140V B. 100V C. 70V D. 20V


<b>Câu 78 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.Phần tử nào</b>


không tiêu thụ điện năng ?


A. R và L B. R và C


C. L và C D. RLC khi có cộng hưởng điện.


<b>Câu 79 : Có thể làm tăng dung kháng của một tụ điện bằng cách :</b>


A. Tăng tần số của dòng điện B.Giảm điện dung của tụ điện


C. Giảm cường độ dòng điện qua tụ điện D. Tăng điện áp giữa hai bản tụ điện


<b>Câu 80: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần.Điện áp</b>



hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử là 60V và 80V.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch l à 0,6


B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế


C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 140V.
D. Tổng trở của đoạn mạch nhỏ hơn 140 ôm.


<b>Câu 81 : Thiết bị nào sau đây hoạt động KHÔNG dựa trên hiên tượng cảm ứng điện từ ?</b>


A. Máy phát điện xoay chiều B. Động cơ điện xoay chiều


C .Máy biến thế. D. Mạch chỉnh lưu dòng điện xoay chiều


<b>Câu 82 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu </b>


dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện là 100V và 60V.Hệ số công suất của đoạn
mạch là :


A. 0,6 B. 0,72. C. 0,8 D. 0,87


<b>Câu 83 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu </b>


dụng giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 30o<sub>. Điện trở </sub>
thuần có giá trị lớn bằng bao nhiêu lần dung kháng ?


A. 1.73 lần B. 0,87 lần C. 0,58 lần D. 0,5 lần


<b>Câu 84 : Một đoạn mạch gồm một biến trở mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu dụng </b>



giữa hai đầu đoạn mạch không đổi.Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất khi:
A.Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 B. Cường độ qua mạch cực đại


C. Điện áp hai đầu biến trở cực đại D. Trị số của biến trở bằng dung kháng


<b>Câu 85: Trên đoạn mạch RLC mắc nối tiếp,hệ số công suất của đoạn mạch KHÔNG phụ thuộc </b>


vào:


A.Tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Cấu tạo của đoạn mạch.


C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


D. Góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 86 :Máy phát điện ba pha và động cơ điện xoay chiều ba pha có điểm nào giống nhau ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 87 :Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng cảm kháng và </b>


bằng dung kháng thì :


A. Tổng trở của đoạn mạch bằng ba lần giá trị của điện trở thuần.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0


C. Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.


D. Điện dung của tụ điện bằng độ tự cảm của cuộn cảm.



<b>Câu 88 :Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây </b>


có điện trở r và cảm kháng cùng bằng R ( R = r =ZL ).Hệ số công suất của đoạn mạch là :
A. 0,89 B.0,71. C. 0,67. D. 0,50


<b>Câu 89: Cần truyền tải một công suất 10MW trên đường dây mà hiệu điện thế ở đầu và cuối </b>


đường dây là100kV và 98kV. Công suất hao phí trên đường dây là


<b> A. 200 kW. B.141 kW C. 100 kW D. 70,7 kW</b>


<b>Câu 90:Chọn câu SAI : Trên đoạn mạch RLC mắc nối tiếp,khi hệ số cơng suất của đoạn mạch </b>


bằng1 thì :


A. Dịng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Tổng trở bằng điện trở


C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện nhỏ nhất
D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất


<b>Câu 91:Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R = 100Ω và một tụ điện có điện dung C</b>


mắc nối tiếp.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc
60o<sub>.Dung kháng của tụ điện là :</sub>


A. 50Ω B. 86,6Ω C. 173,2Ω D. 200Ω


<b>Câu 92: Đồ thị cường độ dòng điện xoay chiều i trong một đoạn mạch không phân theo thời</b>



gian t cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dịng điện tức thời
qua mạch là


A. i = 2cos(100t -π


3)(A). B. i = 2 2cos(100t +
π
3)(A).


C. i = 2cos(100t - π


6)(A). D. i = 2 2cos(100t +
π
6)(A).


<b>Câu 93: Cho các mạch điện xoay chiều không phân nhánh</b>


sau:


I. Mạch chỉ có L; II. Mạch chỉ có C;


III. Mạch RLC; IV. Mạch chỉ có LC.


Mạch có u và i lệch pha π


2 là:


A. I, III và IV. B. I, II và III.


C. I, II và IV. D. Tất cả các mạch đều có thể xảy ra.



<b>Câu 94: Mạch R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) cho ở hình vẽ:</b> Các


giá trị R,L,f và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch


khơng đổi, cịn điện dung C thay đổi được. Xem vơn kế nhiệt có


i(A)


O t (s)


2
1


-2


-1 0,04


A R L B


C
V<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

điện trở rất lớn. Ban đầu điện dung C được điều chỉnh ở giá C0 =
1
2


ω L. Nếu điện dung C tăng


từ giá trị C0 thì



A. Số chỉ vơn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V giảm.
B. Số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V giảm.
C. Số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V tăng.
D. Số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V tăng.


<b>Câu 95: Mạch R,L,C với </b>2<sub>LC  1 và cuộn dây thuần cảm. Các giá trị L, C,  và điện áp hiệu</sub>


dụng U ở hai đầu đoạn mạch khơng đổi cịn điện trở R thay đổi được. Khi thay đổi giá trị R thì
nhận thấy có hai giá trị phân biệt của R là R1 và R2 thì mạch có cùng cơng suất là P0 và một giá
trị khác của R là Rm tại đó cơng suất đạt giá trị cực đại Pmax<b>. Phát biểu nào sau đây là không</b>
đúng?


A. R1R2 = R2m. B. R0 = | L - 1


ωC|. C. R1 + R2 =


2


0


U


P . D. Pmax = <b> </b> 1 2
2


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>



<b> </b>


<b>Câu 96: Phát biểu nào sai về máy phát điện một chiều?</b>


A. Dòng điện trong khung dây máy phát là dòng xoay chiều.


B. Dịng điện ở mạch tiêu thụ của mạch ngồi máy phát là dịng một chiều.


C. Nhờ có bộ góp mà dịng điện ở mạch tiêu thụ của mạch ngồi máy phát là dòng một chiều.
D. Khi cường độ trong khung dây máy phát cực đại thì hai bán khuyên đổi chổi quét cho nhau.


<b>Câu 97: Trong sơ đồ chỉnh lưu dòng điện xoay chiều bằng bốn điốt bán</b> dẫn


cho ở hình vẽ. Nếu đảo chiều một trong bốn điốt thì mạch
A. Khơng cịn tác dụng chỉnh lưu nửa.


B. Tương đương với mạch chỉnh lưu một chu kì.
C. Có thể xảy ra hiện tượng đoản mạch điện.
D. Hai trong ba phương án trên đúng .


<b>Câu 98: Trong truyền tải điện năng đi xa khi dùng máy tăng thế có tỉ</b> số


vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 9. Nếu khơng dùng máy biến thế thì hao phí điện năng
trong truyền tải tăng


A. 81 lần. . 18 lần. C. 9 lần D. 3 lần.


<b>Câu 99: Chọn câu phát biểu sai? </b>


A. Từ trường có vectơ cảm ứng từ quay quanh một trục gọi là từ trường quay.


B. Chỉ có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha.


C. Stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện
xoay chiều 3 pha.


D. Khi cho dòng điện xoay chiều 3 pha vào 3 cuộn dây của stato trong động cơ sẽ tạo được
từ trường quay.


<b>Câu 100: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy</b>


biến thế này có các tác dụng:


A. giảm cường độ dòng điện và tăng hiệu điện thế.
B. tăng cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế.
C. tăng cường độ dòng điện và tăng hiệu điện thế.
D. giảm cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế.




A B


M


N
P
Q


R
Đ<sub>1</sub> Đ<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 101 . Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải 100 lần thì tại nơi sản xuất điện</b>


năng phải sử dụng máy biến thế có tỷ số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là:
A. 10 B. 100 C. 1/10. D. 1/100


<b>Câu 102. Mạch điện xoay chiều có R, L, C nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay</b>


chiều có dạng u = U0cost. Nếu L >
<i>C</i>
.
1


 thì kết luận nào sau đây là khơng đúng:


A. Cường độ dịng điện trong mạch chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch lớn hơn 1.


C. Điện áp hai đầu điện trở thuần R cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua mạch luôn nhanh pha hơn điện áp hai đầu tụ.


<b>Câu 103. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dịng điện xoay chiều.</b>


A. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có trị số biến thiên theo quy luật dạng cos theo thời
gian.


B. Dịng điện xoay chiều có chiều ln thay đổi, trong 1s dịng điện đổi chiều 100 lần.
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.


D. Dòng điện xoay chiều có tần số xác định.



<b>Câu 104. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L =</b>



<i>2</i>


H, tần số dịng điện là 50Hz. Điện dung C nhận giá trị nào sau đây để cường độ dòng điện
nhanh pha hơn uAB


<i>4</i>


?
A. C =



<i>4</i>


<i>10</i>


F . B. C =



3
104


F .
C. C =





4


10
.
3 


F . D. C =



4
10
.
3 
F.


<b>Câu 105. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn dây có điện trở thuần R</b>0 = 30, hệ số


tự cảm L = 6/(10)H; tụ điện có điện dung C =




4


10


F, tần số dòng điện là f = 50Hz. Để công
suất tiêu thụ trên điện trở R cực đại thì giá trị điện trở R là:


A. 70. B. 40.
C. 10. D. 50.



<b>Câu 106. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R, L. Biểu thức tức thời của điện áp hai</b>


đầu cuộn dây và cường độ dòng điện qua cuộn dây là: u = 50 2cos(t + /2)V; i = 2cos(t


+ /6)A


Các giá trị R và ZL là:


A. R = 25 3; ZL = 25. B. R = 25 3; ZL = 25 3.
C. R = 25; ZL = 25. D. R = 25; ZL = 25 3.


<b>Câu 107. Cho mạch điện xoay chiều có RLC nối tiếp như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm kháng).</b>


Để điện áp uAN và uMB lệch pha nhau /2 thì các giá trị R, ZL, ZC thoã mãn hệ thức:
A. R = <i>Z .L</i> <i>ZC</i> B. R =


2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z </i>


C. R = ZL + ZC D. R = <i>Z L</i> <i>ZC</i>


<b> L</b> <b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>R</b>






<b> L, R<sub>0</sub></b> <b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>R</b>





<b> L</b> <b>C</b>


<b>A</b> <b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 108: Khung dây phẳng có diện tích S quay đều trong từ trường B đều với vận tốc góc </b><sub>,</sub>
trục quay vuốnggóc với từ trường B. Suất điện động hiệu dụng trong khung tính theo cơng thức
A. NBS / 2 B. NBS 2 C. NBS/ 2 D. NBS


<b>Câu 109: Chọn phát biểu đúng</b>


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều chính bằng cường độ của dịng điện khơng đổi
B. Máy phát điện xoay chiều dựa trên nguyên tắc hiện tượng cảm ứng điện từ


C. Công suất nhiệt tỏa ra điện trở hoạt động R khi dòng điện xoay chiều biên độ I0 qua là RI02



D. Cường độ dòng điện xoay chiều qua các phần tử khác nhau ghép nối tiếp thì lệch pha nhau


<b>Câu 110: Chọn phát biểu đúng. Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch nhanh pha</b>


hơn điện áp hai đầu đoạn mạch ấy khi


A. oạn mạch có R nối tiếp L B. đoạn mạch có R nối tiếp C


C. đoạn mạch có C nối tiếp L D. đoạn mạch không phân nhánh RLC


<b>Câu 111: Máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rôto quay với vận tốc n</b>


(vịng/phút), dịng xoay chiều phát ra có tần số 50Hz, giá trị của n là:


A. n = 10(vòng/phút) C. n = 6(vòng/ phút)
B. n = 600(vòng/ phút) D. n = 25/6(vịng/ phút)


<b>Câu 112: Khi có hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch xoay chiều RLC thì </b>


A. cường độ nhanh pha hơn điện áp C. 4 2<i><sub>f</sub></i> 2


 LC = 1


B. hệ số công suất cos <sub> = </sub><sub></sub><sub> 1 D. I = U.R</sub>


<b>Câu 113: Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây ghép nối tiếp với một điện trở thuần, biểu</b>


thức điện áp 2 đầu cuộn dây và 2 đầu điện trở là:


uR=50cos(100t) (V); uL=50cos(100t+<sub>2</sub> <b>) (V) . Chọn câu đúng.</b>


<b> A. Biên độ điện áp 2 đầu đoạn mạch là 50V </b>


<b> B. Biên độ điện áp 2 đầu đoạn mạch là 100V</b>


C. Cuộn dây là thuần cảm.
D. Cuộn dây là không thuần cảm.


<b>Câu 114: Trong cách mắc hình sao của máy phát điện xoay chiều 3 pha ta có:</b>


A. Ud = 3Up<b> </b>C. Ud = 3 UP B. Up<b> = </b> 3Ud<b> D. U</b>p = 3 Ud


<i><b>Câu 115: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh </b></i>


<i>pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch: </i>


A. Chỉ chứa cuộn cảm thuần B. Gồm điện trở thuần và tụ điện


C. Gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần D. Gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện.


<i><b>Câu 116</b><b> : Đối với đoạn mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp với Z</b></i>L = ZC thì hệ số công


<i>suất: </i>


A. Bằng 0 B.Phụ thuộc vào R
C. Bằng 1 D. Phụ thuộc vào tỉ số


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i><b>Câu 117: Từ biểu thức cường độ dòng điện tức thời của dòng điện xoay chiều i = 2cos100</b></i> <sub>t </sub>


(A), giá trị trung bình của i là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Câu 118: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, với điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm</b></i>


thuần có L=



<i>1</i>


H, tụ điện xoay có điện dung C biến thiên. Tần số dịng điện f = 50 Hz. Để cho
cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc <i><sub>4</sub></i> thì phải điều chỉnh
C bằng:


A.



5
103


F B.



10
103


F C.




15
103


F D.



20
103


F


<i><b>Câu 119: Một đoạn mạch xoay chiều có hệ số cơng suất bằng 0,5.Phát biểu nào sau đây là </b></i>


SAI ?


A. Đoạn mạch có tính cảm kháng hay có tính dung kháng
B. Dịng điện lệch pha với điện áp một góc 60o


C. Hiêụ điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đọan mạch lớn gấp hai lần giữa hai đầu điện trở.
D. Có thể cảm kháng bằng dung kháng nếu các phần tử mắc nối tiếp.


<i><b>Câu 120</b><b> : Xét đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện</b></i>


áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0cosωt, trong đó U0, L và ω không đổi. Để công suất
tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì điện trở R bằng:


A. R = 0 B. R = ZL C. R = ∞ (giá trị rất lớn) D. R =



<i>2</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>


<i><b>Câu 121: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50V, tần số f = 50 Hz vào hai</b></i>


đầu một cuộn dây có điện trở hoạt động R0 = 30 Ω và độ tự cảm L. Cường độ hiệu dụng chạy
qua cuộn dây là 1 A. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng:


A. 0,096 H B. 0,255 H C. 0,127 H D. 0,159 H


<i><b>Câu 122: Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử </b></i>


của mạch lần lượt là UR, UL và UC thì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
A. U = UR + UL + UC B. U = UR + (UL - UC )


C. U = 2 ( 2 2)


R <i>UL</i> <i>UC</i>


<i>U</i>   D. U = <i>U</i>R2 (<i>UL</i> <i>UC</i>)2


<i><b>Câu 123: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở hoạt động R. Gọi u là điện áp tức thời </b></i>


giữa hai đầu đoạn mạch và i là cường độ tức thời trong mạch. Tìm kết luận ĐÚNG:
A. i đồng pha với u B. i ngược pha với u


C. i nhanh pha hơn u một góc <sub>2</sub> D. i chậm pha so với u một góc <sub>2</sub>



<i><b>Câu 124: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh nào sau đây, điện áp giữa </b></i>


hai đầu đoạn mạch khơng thể nhanh pha hơn cường độ dịng điện?
A. Đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần.


B. Đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện.


C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Câu 125: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100</b></i> 3 Ω nối tiếp với tụ điện có


điện dung C =10-4F


π . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2cos100πt (V). Cường


độ dịng điện tức thời qua mạch có dạng:


A. i = 2cos(100πt + π/3) (A) B. i = cos(100πt + π/6) (A)


C. i = 2cos(100πt + π/6) (A) D. i = cos(100πt + π/3) (A)


<i><b>Câu 126: Một cuộn dây có điện trở hoạt động R</b></i>0 và có độ tự cảm L. Biết điện áp giữa hai đầu


cuộn dây có dạng u = 50 2cos(ωt + π<sub>2</sub>) (V) và biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn dây


là i = 2cos(ωt +π<sub>6</sub>) (A). Các giá trị R0 và L của cuộn dây là:
A. R0 = 25 3Ω, L =





3
25
,


0 <sub> H </sub> <sub>B. R</sub>


0 = 25 3Ω, L =



25
,
0


H.
C. R0 = 25 Ω, L =



25
,
0


H. D. R0 = 25 Ω, L =




3
25
,



0 <sub> H</sub>


<i><b>Câu 127: Tìm phát biểu khơng đúng khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong mạch </b></i>


điện xoay chiều không phân nhánh RLC.


A. Vôn kế mắc giữa hai đầu tụ điện và vôn kế mắc giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ giá trị
như nhau.


B. Ampe kế mắc trong mạch chỉ giá trị lớn nhất.
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1


D. Vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở thuần chỉ giá trị nhỏ hơn số chỉ của vôn kế mắc giữa hai
đầu đoạn mạch.


<i><b>Câu 128: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Để</b></i>


điện áp uAN lệch pha góc π


2 so với uMB , thì các giá trị R, ZL và ZC


có liên hệ nhau bởi biểu thức:
A. R2<sub> = Z</sub>


LZC B. R2 =
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>



C. R2<sub> = </sub>1


2ZLZC D. R
2<sub> = </sub>


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<b>Câu 129: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều</b>


A. bằng cường độ của một dòng điện một chiều có tác dụng nhiệt tương đương.
B. bằng cường độ của một dịng điện khơng đổi có tác dụng nhiệt tương đương.
C. bằng cường độ của một dòng điện chỉnh lưu có tác dụng nhiệt tương đương.
D. bằng cường độ dịng điện khơng đổi.


<b>Câu 130: Một khung dây hình chữ nhật quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T</b>


với tốc độ 600 vòng/phút, Tiết diện của khung là S = 400cm2<sub>, trục quay của khung vng góc</sub>
với đường sức từ. Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng trong khung là


A. E0=0,151V. B. E0=1,51V. C. E0=6,28V. D. E0=15,1V.


<b>Câu 131: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R</b>0 mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở


thuần R, hệ số tự cảm L rồi mắc vào một điện áp xoay chiều u = U0cost. Tổng trở của đoạn
mạch và góc lệch pha  giữa điện áp u và cường độ dòng điện tức thời I qua đoạn mạch là





R


L C


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Z = 2 2 2 2


0 <i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i>   ; tg =


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>

0


B. Z = 2 2 2


0 )


(<i>R</i> <i>R</i>  <i>L</i> ; tg =


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>L</i>

0


C. Z = 2 2


0 (<i>R</i> <i>L</i>)


<i>R</i>   ; tg =


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>

0


D. Z = 2 2 2 2


0 <i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i>   ; tg =


<i>L</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


0



<b>Câu 132: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, biết R= 80Ω, r = 20Ω, L = </b>



<i>2</i>


H, tụ C có điện
dung biến thiên. Điện áp uAB = 120 <i>2</i>cos100πt (V). Để cường độ dịng điện chậm pha hơn uAB
một góc


<i>4</i>


thì điện dung C và cường độ dịng điện hiệu
dụng qua mạch là


A. C =



<i>4</i>


<i>10</i>


F ; I = 0,6 <i>2</i> A. B. C =


<i>4</i>


<i>10</i>



F ; I =
1,2A.


C. C =



<i>4</i>


<i>10</i>
<i>.</i>
<i>2</i> 


F; I = 0,6 <i>2</i> A. D. C =

2
104


F ; I = 1,2A.


<b>Câu 133: Ở máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rơto quay với tốc độ n</b>


(vịng/phút) thì tần số dịng điện tạo ra có giá trị


A. f =<sub>60</sub><i>n<sub>p</sub></i> (Hz) B. f = <i>n</i><sub>60</sub><i>p</i> (Hz) C. f =60<i><sub>p</sub>n</i> (Hz) D. f = 60 n p (Hz)


<b>Câu 134: Đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm kháng.</b>


Để cơng suất tiêu thụ trong tồn mạch đạt cực đại, ta không thể dùng một trong các cách sau
A. Thay tụ điện C bằng tụ điện khác để có hiện tượng cộng hưởng.



B. Thay điện trở R bằng điện trở có giá trị bằng <i>Z L</i> <i>ZC</i> .


C. Điều chỉnh tần số góc đến giá trị bằng <i><sub>LC</sub></i>1 .
D. Tăng điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 135: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R, L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một</b>


điện áp u = 200 2cos100t thì cường độ dịng điện I qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I = 2A


và lệch pha so với u <sub>3</sub> . Điện trở R và độ tự cảm L có giá trị
A. R = 50; L =




2


3 <sub>H.</sub> <sub>B. R = 50</sub>


2 ; L =




2
6 <sub>H.</sub>


C. R = 50; L =


3 <sub>H.</sub> <sub>D. R = 50</sub>



2; L =




6 <sub>H.</sub>


<b>.Câu 136.Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dao động tức thời là i = 8cos(100t </b>
+ /3).Kết luận nào sau đây là sai ?


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Biên độ dòng điện bằng 8A. D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.


<b>Câu 137.Điều nào sau đây đúng khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?</b>


A. Động cơ không đồng bộ 3 pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 138.Một biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ </b>


cấp.Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau đây?
A. Tăng cường độ dòng điện,giảm hiệu điện thế.


B. Giảm cường độ,tăng hiệu điện thế.


C. Tăng cường độ dòng điện,tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện,giảm hiệu điện thế.


<b>Câu 139.Từ thơng qua một mạch điện kín có dạng  = 2.10</b>-3<sub>cos100t (wb) .</sub>
Biểu thức của suất điện động cảm ứng là:



A. e = 0,2 sin100t B. e = -2.10-3<sub>sin100t </sub>
C. e = -0,2sin100 t D. e = -0,2 sin100t


<b>Câu 140: .Cho mạch điện như hình vẽ: u</b>AB = const
Thay đổi R đến lúc Pmax thì hệ số cơng suất là:


A. 0 B. 1/2 C. 2<sub>2</sub>
D. 3<sub>2</sub>


<b>Câu 141 . Trong máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng,dòng điện xoay chiều được tạo ra bằng </b>


cách:


A.Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều,trục quay của khung song song với các
đường cảm ứng


B.Làm cho từ thơng qua khung dây kín biến thiên điều hòa
C.Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều
D.Cho một nam châm chuyển động trước một khung dây


<b>Câu 142: .Mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh có đặc tính dung kháng khi:</b>


A.Có đầy đủ R,L,C và Z<i>L</i>> Z<i>C</i> B.Có R,L khơng có C


C.Có R,C khơng có L D.Có đầy đủ R,L,C và Z<i>C</i>=Z<i>L</i>


<b>Câu 143.Điều nào sau đây là SAI khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?</b>


A.Động cơ không đồng bộ 3 pha biến điện năng thành cơ năng



B.Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C.Vận tốc góc của roto ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay


D.Được dùng trong các dụng cụ gia đình như quạt điện,máy hút bụi,máy bơm nước…


<b>Câu 144: .Điểm giống nhau giữa dòng điện dịch và dòng điện dẫn là:</b>


A.Đi qua lớp điện môi giữa hai bản tụ
B.Tỏa nhiệt khi đi qua điện trở


C.Đều sinh ra từ trường


D.Đều là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện


<b>Câu 145:.Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha đấu theo kiển hình sao vào một mạng điện 3 pha </b>


có điện áp dây là 380V.Điện áp đưa vào mỗi pha của động cơ là:


A.380V B.220V C.127V D.110V


<b>Câu 146.Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L.Mắc cuộn dây vào điện áp 1 chiều </b>


12V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,24V.Mắc cuộn dây vào 1 nguồn xoay chiều có


R


L C


M N



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

điện áp hiệu dụng 100V thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây là 1A.Cảm kháng của cuộn dây
đó là :


A.50 B.86,6 C.100 D.111,8


<b>Câu 147.Một đoạn mạch điện được nối vào nguồn điện xoay chiều tiêu thụ cơng suất 0,9kW </b>


và điện áp cực đại 310V.Dịng điện qua đoạn mạch có cường độ cực đại là 7A.Hệ số công suất
của đoạn mạch là:


A.0,20 B.0,41 C.0,62 D.0,83


<b>Câu 148.Một máy phát điện xoay chiều,Roto của nó có 4 cặp cực.Để dịng điện phát ra có tần </b>


số 50Hz thì roto phải quay với vận tốc là:


A.75 vòng/phút B.750 vòng/phút C.48 vòng/phút D.480 vòng/phút


<b>Câu 149: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây là đúng.</b>


A. Cuộn cảm và tụ điện tiêu thụ công suất bằng nhau.


B. Điện áp 2 đầu cuộn dây ngược pha với điện áp 2 đầu tụ điện.
C. Điện áp 2 đầu cuộn dây chậm pha hơn điện áp 2 đầu điện trở.
D. Điện áp 2 đầu tụ điện nhanh pha hơn điện áp 2 đầu điện trở.


<b>Câu 150: Chọn câu sai khi nói về dịng điện xoay chiều: </b>


A. có thể biến đổi điện áp B. tạo ra từ trường quay



C. cung cấp điện năng cho xe điện. D. có thể biến đổi cường độ.


<b>Câu 151: Dịng điện i = I</b>0cos(ωt -


6


), qua cuộn dây thuần tự cảm. Biểu thức điện áp 2 đầu
cuộn dây có dạng:


A. u= U0cos(ωt + <sub>3</sub> ). C. u= U0cos(ωt + <sub>2</sub> ).
B. u= U0cos(ωt -


3


). D. u= U0cos(ωt -


2


).


<b>Câu 152: Đoạn mạch điện xoay chiều có một điện trở thuần ghép nối tiếp với tụ điện, biểu</b>


thức điện áp 2 đầu điện trở và 2 đầu tụ là: uR =50cos(100t),V; uC=50cos(100t -<sub>2</sub> ),V.
<b> Chọn câu SAI</b>


A. Hệ số công suất của đoạn mạch là: cosφ =



2
2 <sub>.</sub>


B. Cường độ qua mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch <sub>4</sub> .
C. Cường độ qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch <sub>4</sub> .
D. điện áp 2 đầu tụ chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch <sub>4</sub> .


<b>Câu 153: Một máy biến thế sử dụng điện vào 220V, điện lấy ra có 2 cấp 110V và 55V, cuộn</b>


sơ cấp có 500 vịng dây. Số vịng dây tối đa ở cuộn thứ cấp là:


A. 375 vòng. C. 1000 vòng. B. 250 vòng. D. 3000 vòng.


<b>Câu 154: Chọn câu đúng. Dòng điện i=2</b> 2 cos(100t - /4),(A) qua đoạn mạch AB có điện


trở hoạt động R ghép nối tiếp với 1 tụ điện C (ZC = R = 50Ω ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 155: Một mạch điện không phân nhánh R,L,C (cuộn dây thuần cảm), cho R = 20</b>, L =


1
( )<i>H</i>


 , C =


4


10
( )
2 <i>F</i>





. Nối vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U ổn
định, tần số f. Khi f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ C là I. Nếu tăng dần tần số f thì I sẽ:
A. tăng dần B. tăng dần rồi sau đó giảm dần


C. giảm dần D. giảm dần rồi sau đó tăng dần


<b>Câu 156: Muốn truyền tải đi 1 công suất điện P không đổi trên một đường dây có điện trở R</b>


khơng đổi.Khi điện áp tăng 20 lần thì cơng suất hao phí trên dây giảm:


A.200 lần B.20 lần C.400 lần D.40 lần


<b>Câu 157: Đoạn mạch điện xoay chiều thuần cảm có đặc điểm</b>


A. Cường độ nhanh pha hơn điện áp
B. Giá trị hiệu dụng của cường độ I = U.L
C. Đoạn mạch không tiêu thụ công suất


D. cường độ nhanh pha hơn điện áp một lượng  <sub>/2</sub>


<b>Câu 158: Tổng trở của đoạn mạch điện xoay chiều RLC được tính từ cơng thức</b>


A. Z2<sub> = R</sub>2 <sub>+ ( L.2</sub><sub></sub> <sub>f - </sub>


<i>f</i>



2
1


)2<b> </b><sub>C. Z</sub>2<sub> = R</sub>2 <sub>- ( L.2</sub><sub></sub> <sub>f - </sub>


<i>f</i>


2
1


)2
B. Z2<sub> = R</sub>2 <sub>+ ( L.2</sub><sub></sub> <sub>f + </sub>


<i>f</i>


2
1


)2 <sub>D. Z</sub>2<sub> = R</sub>2 <sub>- ( L.2</sub><sub></sub> <sub>f - </sub>


<i>f</i>


2
1


)2



<b>Câu 159. Xét đoạn mạch AB ( cảmkháng Z</b>L > ZC ) như hình vẽ
đặt dưới điện áp xoay chiều. Khi chuyển khố k từ 1 sang 2 thì


A. tổng trở của đoạn mạch tăng
B. điện áp hai đầu điện trở tăng
C. điện áp hai đầu đoạn mạch tăng


D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm


<b>Câu 160: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Chọn câu sai.</b>


A. điện áp uAN biến thiên chậm pha hơn uMN
B. điện áp uMN biến thiên nhanh pha hơn uMB
C. điện áp uAM biến thiên chậm pha hơn uAN
D. điện áp uAM biến thiên chậm pha hơn uMB


L
1


R k


A B


C 2


C R L


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>


<!--links-->

×