Câu 1. Một gen trước đột biến có tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến gen liên quan tới một cặp
nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột
biến có tỉ lệ T/X 66,48%. Số liên kết hiđro trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?
A.Giảm 1 liên kết hidro B. Không làm thay đổi
C. Tăng 2 liên kết hiđrô D. Tăng 1 liên kết hiđro
Câu 2. Hóa chất gây đột biến nhân tạo 5-BU thường gây đột biến nào sau đây?
A. Thay thế cặp G-X bằng X-G B. Thay thế cặp A-T bằng G-X
C. Thay thế cặp G-X bằng A-T D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
Câu 3. Sự trao đổi chéo không cân bằng giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp
nhiễm sắc thế tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về hội chứng Đao là không đúng?
A. Đây là một trường hợp đột biến thể ba nhiễm liên quan đến nhiễm sắc thể thường.
B. Người bệnh có biểu hiện điển hình: cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lưỡi
dài và dày,chậm phát triển trí tuệ….
C. Mẹ trên 35 tuổi mang thai sẽ có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Đao
D. Người bệnh mang đột biến thể ba nhiễm của nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 5. Trạng thái tiền đột biến của gen là trạng thái:
A. Gen lặn đột biến ở trạng thái dị hợp nên chưa biểu hiện kiểu hình.
B. Cơ thể mang đột biến nhưng chỉ mới biểu hiện trên một phần của cơ thể
C. Đột biến mới chỉ xảy ra trên một mạch của gen
D. Cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện trên kiểu hình.
Câu 6.Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội
xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể tạo ra tối đa trong quần thể của loài là bao
nhiêu?
A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 7. Để tạo ra các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống
người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến nào?
A. Chuyển đoạn B. Mất đoạn C. Đa bội D. Dị bội
Câu 8. Hội chứng Claiphentơ được chẩn đoán chính xác bằng phương pháp nào?
A. Nghiên cứu tế bào B. Nghiên cứu phả hệ
C. Đặc điểm trên kiểu hình D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 9. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là do các tác nhân gây đột biến đã làm
ảnh hưởng tới sự phân li của các cặp NST ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu B. Kì sau C. Kì cuối D. Kì giữa
Câu 10. Dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A. Mất đoạnB.Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Thể không nhiễm
Câu 11. Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được kí hiệu bằng các chữ cái và
các sô như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự của các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6
a’ e’ b’ c’ d’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hay cho biết cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên?
A. Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen, cặp thứ 2: hiện tượng lặp đoạn
B. Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen, cặp thứ 2: hiện tượng chuyển đoạn không
tương hỗ
C. Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ, cặp thứ 2: hiện tượng lặp đoạn
D. Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạm vi cặp NST tương đồng, cặp
thứ 2: hiện tượng lặp đoạn.
Câu 12. Ở tế bào của sinh vật nhân sơ, đặc điểm nào dưới đây là đúng?
A. Vật chất di truyền luôn luôn là AND
B. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân
C. Vật chất di truyền là AND hoặc ARN
D. Không có màng nhân nhưng có đầy đủ các bào quan
Câu 13. Trường hợp làm cho 2 cặp NST tương đồng, mỗi cặp tăng thêm một NST gọi là
gì?
A. Thể tam nhiễm B. Thể ba nhiễm kép
C. Thể tam bội D. Thể khuyết nhiễm
Câu 14. Có 4 dòng ruồi giấm từ bốn vùng địa lí khác nhau. Trên NST số 2 khi phân tích
trình tự của gen người ta thu được kết quả như sau:
Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK
Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc thì loại đột biến đã sinh ra ba dòng kia là loại đột biến nào và
trình tự phát sinh các dòng đó như thế nào?
A. chuyển đoạn dòng 4, 3, 2, 1 B. Chuyển đoạn dòng 3, 4, 1, 2
C. Đảo đoạn dòng 4, 3, 2, 1 D. Đảo đoạn dòng 3, 4, 1, 2
Câu 15. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả
vàng. Trong quần thể chỉ có các cây thuần chủng lưỡng bội. Hãy cho biết cách tạo ra cây
quả đỏ tam bội từ những cây lưỡng bội này?
A. Tứ bội hóa các cây quả vàng để rồi cho giao phối với cây quả đỏ sẽ được F1 tam
bội quả đỏ.
B. Tứ bôi hóa cây lưỡng bội rồi cho lai với cây quả đỏ lưỡng bội sẽ được F1 quả đỏ
tam bội.
C. Tứ bội hóa các cây quả đỏ lưỡng bội rồi cho lai với cây quả vàng sẽ được F1 tam
bội quả đỏ.
D. Cho cây quả đỏ lai với cây quả vàng được F1 toàn quả đỏ, sau đó đa bội hóa cây
F1.
Câu 16. Ở ruồi giấm phân tử prôtêin quy định tính trạng đột biến mắt trắng kém gen
bình thường mắt đỏ một axit amin và có 2 axit amin mới, các axit amin còn lại không có
gì thay đổi. Gen mắt đỏ đã bị biến đổi như thế nào?
A. Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau mã hóa cho 1 aa.
B. mất ba cặp nuclêôtit ở ba mã bộ ba nối tiếp nhau, mỗi mã bộ ba mất 1 cặp
nuclêôtit.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit vào giữa 2 mã bộ ba.
D. Mất 2 cặp nuclêôtit của một mã bộ ba và 1 cặp nuclêôtit của mã bộ ba trước hoặc
sau mã đó.
Câu 17. Trong một quần thể cây trồng, thấy xuất hiện một số cây có cơ quan sinh dưỡng
lớn hơn bình thường nhưng không có khả năng sinh sản hữu tính. Khả năng nào sau đây
xảy ra?
A. Các cá thể là thể đa bội chẵn B. Các cá thể đó là thể đa bội lẻ
C. Các cá thể được nuôi trồng trong điều kiện tốt nhất
D. Các cá thể là thể tam nhiễm
Câu 18. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sẽ làm thay đổi vị trí của các gen giữa
2NST của cặp NST tương đồng?
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Tiếp hợp và trao đổi chéo
C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn không tưong hỗ
Câu 19.Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội thể ở thực vật do nó có
khả năng gì?
A. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
B. Tăng cường sự trao đổi chéo ở tế bào chất ở tế bào
C. Cản trở sự hình thành thoi tơ vô sắc làm cho NST không phân li
D. Cản trở sự phân li của toàn bộ NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử
Câu 20. Chức năng của tARN là gì?
A. Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền. B.Cấu tạo ribôxôm
B. Truyền thông tin di truyền D. Vận chuyển axit amin
Câu 21. Chiều dài của gen cấu trúc mã hóa cho một loại prôtêin có 158 aa là bao nhiêu?
A. 1625,2Ao B. 1632Ao C.3624Ao D. 1628,6 Ao
Câu 22. Sự khác biệt cơ bản giữa cây tứ bội và cây tam bội thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh
sản
B. Cây tứ bội thường không có hạt, cây tam bội vẫn giữ được khả năng sinh sản
C. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn rất nhiều so với cây tam bội
D. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn cây tam bội.
Câu 23. Ở cà chua 4n có các kiểu gen sau đây: (1) AAAa; (2) Aaaa,; (3) AAaa.Cà chua
2n có các kiểu gen sau: (4) Aa, (5) aa. Với gen A quy định tính trạng quả đỏ, a: quả
vàng. Cặp lai nào sau đây sẽ làm xuất hiện tỉ lệ 11 quả đỏ: 1 quả vàng?
A. (2) với (5) B. (1) với (3) C. (3) với (4) D.(2) với (4)
Câu 24. Nhận xét nào sau đây là đúng với đột biến gen?
A. Khả năng xảy ra đột biến của các gen khác nhau không giống nhau
B. Các gen đều có khả năng đột biến như nhau
C. Các gen trên NST thường dễ bị đột biến hơn các gen trên NST gới tính
D. Các gen trên NST gới tính dễ đột biến hơn các gen trên NST thường
Câu 25. Ở cây ngô, hạt phấn n + 1 không có khả năng thụ tinh nhưng tế bào não n + 1
vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Các cây ba nhiễm sinh hạt phấn có kiểu gen Rrr
sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ như sau:
A. 1R : 2r B. 2Rr : 1rr : 1R
B. 1R : 2rr D. 2Rr : 1R : 2r : 1rr
Câu 26. Sơ đồ biểu thị các mức xoắn từ đơn giản đến phức tạp của NST ở sinh vật nhân
chuẩn là như thế nào?
A. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể
B. Crômatit → phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nhiếm sắc thể
C. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể
Câu 27. Một đột biến xảy ra làm mất axit amin thứ 3 trong phân tử prôtêin hoàn chỉnh
do gen đó mã hóa. Xác định kiểu đột biến gen và vị trí xảy ra đột biến trong gen đó?
A. Đột biến làm mất 3 cặp nu ứng với mã bộ ba thứ 3 của gen
B. Đột biến làm mất 1 cặp nu của mã bộ ba thứ 3 của gen
C. Đột biến làm mất 3 cặp nu, mỗi cặp nu bị mất nằm trong một mã bộ ba của ba mã
bộ ba kế tiếp nhau trên gen
D. Đột biến làm mất 3 cặp nu ứng với mã bộ ba thứ 4 của gen.
Câu 28. Một gen khi thực hiện nhân đôi một lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp
cho mạch 1 của gen 200 nu loại A, cho mạch 2 là 300 nu loại G, 100 nu loại X và 150
nu loại A. Số nu các loại trên mạch 1 của gen sẽ là:
A. A = 200 G = 300 T = 150 X = 100
B. A = 200 T = 150 G = 100 X = 300
C. A = 150 T = 200 G = 100 X = 300
D. A = 150 T = 200 G = 300 X = 100
Câu 29. Châu chấu cái có cặp NST XX, con đực là XO. Trên tiêu bản tế bào sôma bình
thường của một con châu chấu người ta đếm được 23 NST. Bộ NST trong giao tử bình
thường của châu chấu cái là bao nhiêu?
A. 24 B. 23 C. 12 D. 11 hoặc 12
Câu 30. Ở ruồi giấm, hiện tượng đột biến nào làm cho mắt lồi trở thành mắt dẹt?
A. Mất đoạn trên NST X
B. Đột biến gen quy định hình dạng mắt của ruồi giấm trên NST X
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và một NST thường
D. Lặp đoạn trên NST
Câu 31. Nhận xét nào sau đây về đột biến gen là đúng?
A. Nhiều gen cùng phối một tính trạng chứng tỏ gen đó dễ đột biến.
B. Các gen càng có ít alen chứng tỏ gen đó dễ đột biến
C. Các gen càng có nhiều alen chứng tỏ gen đó dễ đột biến
D. Các gen di truyền liên kết với gới tính chứng tỏ gen đó dễ đột biến
Câu 32. Các tác nhân đã đột biến gen qua cơ chế:
A. Làm đứt phân tử ADN
B. Làm đứt phân tử AND rồi nối đoạn bị đứt ở vị trí mới
C. Gây bất thường quá trình tự nhân đôi của ADN, làm đứt hoặc đứt rồi nối lại bất
thường trên phân tử AND
D. Gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của AND
Câu 33. Một gen trước đột biến có tỉ lệ T/G = 0,4. Một đột biến liên quan tới một cặp nu
đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nu của gen. Gen sau khi đột biến có tỉ lệ
A/X = 0,407. Số liên kết hiđrô trong gen thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1 liên kết hiđrô B. Không làm thay đổi số lượng
C. Tăng 2 liên kết hiđrô D. Tăng một liên kết hiđro
Câu 34. Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả gì?
A. Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng
B. Làm giảm sự biểu hiện tượng của tính trạng
C. Làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của tính trạng
D. Gây chết
Câu 35. Tác nhân hóa học nào dưới đây thường được sử dụng phổ biến trong thực tế để
gây ra dạng đột biến đa bội?
A. Nitrôzơ methil urê ( NMU) B. Êtyl mêtalsulfonat (EMS)
C. Cônxisin D. 5-BU
Câu 36. Ở người, sự rối loạn phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào thứ 2 của giảm
phân ở 1 trong 2 tế bào con sẽ có thể tạo ra:
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21
B. 4 tinh trùng bất thường
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 21 và 1 tinh trùng không có NST
21
D. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
Câu 37. Một gen nằm trên nhánh dài của một NST sau đột biến đã lên nằm trên nhánh
ngắn của NST đó. Hiện tượng này đã xảy ra do loại đột biến nào?
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn trong một NST
D. Đảo đoạn gồm tâm động hoặc chuyển đoạn trong một NST
Câu 38. Thể song nhị bội là gì?
A. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa được nhận từ bố và nửa kia được
nhận từ mẹ
B. Tế bào mang bộ mang bộ NST lưỡng bội 2n
C. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau
D. Tế bào mang bộ NST tứ bội
Câu 39. Một prôtêin bình thường có 500 axit amin. Prôtêin đó sau khi bị đột biến thấy
đã thêm vào một axit amin mới ở vị trí 349 và trình tự của các axit amin còn lại không
thay đổi. Dạng đột biến gen nào có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên?
A. Đảo vị trí các nu ở bộ ba ở bộ ba mã hóa thứ 349
B. Mất 3 cặp nu sau bộ ba mã hóa thứ 349
C. Thêm 3 cặp nu sau bộ ba mã hóa thứ 349
D. Thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hóa thứ 349
Câu 40. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là?
A. Thể tam bội B. Thể đa bội C. thể tam nhiễm D.thể đa nhiễm
Câu 41. Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không thay đổi,
nhưng số liên kết hiđrô tăng lên một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng nào?
A. Thay thế cặp nu khác loại
B. Thay thế cặp nu cùng loại
C. Thay thế cặp nu GX bằng cặp AT
D. Thay thế cặp nu AT bằng cặp GX