Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.39 KB, 65 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>VNR có th ờng xuyên xây dựng kế hoạch kinh</b>
<b>doanh không?</b>
<b>Nu có, KH kinh doanh đó có điểm yếu khơng?</b>
<b>Nếu cú, im yu ú l gỡ?</b>
<b>Khó khăn chđ u khi x©y dùng kế hoạch kinh</b>
<b>doanh của VNR là gì?</b>
<sub>Tại sao ta cần KHKD?</sub>
<b>Tæng quan quy trình </b>
<b>lập kế hoạch kinh doanh</b>
<b>Xỏc</b>
<b>nh v</b>
<b>mô tả</b>
<b>Phân</b>
<b>tích và</b>
<b>lập KH</b>
<b>L ợng</b>
<b>Tổ chức</b>
<b>một cách</b>
<b>hệ</b> <b>thống</b>
<b><sub>Tóm tắt tổng quan</sub></b>
<b><sub>Mô tả công ty: Lịch sử, sứ mệnh, sở hữu, mục tiêu</sub></b>
<b><sub>Mô tả sản phẩm/dịch vụ</sub></b>
<b><sub>Phân tích thị tr ờng</sub></b>
<b><sub>Chiến l ợc và kế hoạch marketing</sub></b>
<b><sub>KH sản xuất và đầu t </sub></b>
1.Xác định rõ mục tiêu xây dựng KHKD
2.Phân bổ thời gian và nguồn lực xứng đáng cho
KHKD
6. Liệt kê những điểm chính trong mỗi phần kế
hoạch tr ớc khi viết
Doanh
nghiệp
đang mạnh
Triết lý
kinh doanh
tốt
Kế hoạch
kinh doanh
tốt
Huy ng
vn
<sub>Giúp hiểu nhanh</sub>
<sub>Tăng và thu hút sự chú ý</sub>
<sub>Khi nào và ở đâu?</sub>
<sub>Để ở những trang đầu của KHKD</sub>
<sub>Chủ sở hữu</sub>
<sub>Nhân sự chủ chốt và nhân viên</sub>
<sub>Cơ cấu tổ chức và quản lý</sub>
<sub>Sản phẩm / Dịch vụ</sub>
<sub>Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ mà c«ng ty </sub>
sÏ cung cÊp
<sub>Các đặc điểm vật chất </sub>
(bao gồm hình ảnh, bản vẽ, biểu đồ,...)
<sub>Cơng dụng và sự hấp dẫn đặc biệt</sub>
<sub>Giai đoạn phát triển</sub>
<i><b>Phân tích sản phẩm/dịch vụ</b></i>
<b>Mô tả</b>
<b>ứ<sub>ng</sub></b>
<b>dụng</b>
<b>Lợi ích</b>
<b>Tình trạng</b>
<b>hiện tại</b>
<b>Phát triển</b>
<b>trong</b>
<b>t ơng lai</b>
<sub>Sn xut v tiờu dựng din ra đồng thời</sub>
<sub>Không l u giữ đ ợc</sub>
<i><b>Phân tích lợi ích dịch vụ</b></i>
<b>Tầm quan trọng</b> <b>Xếp hạng trên thị tr ờng</b>
<b>Yêú tố</b> <b>Quan<sub>trọng</sub></b> <b><sub>th ờng</sub>Bình</b> <b>Không<sub>quan</sub></b>
<b>trọng</b>
<b>Cao</b>
<b>cấp</b>
<b>Tốt Trung</b>
<b>bình</b>
<b>Tạm</b>
<b>Kộm</b> <b>Khụng</b>
<b>xỏc</b>
<b>nh</b>
<b>Chất l ợng</b>
<b>Giá cả</b>
<b> linh hot</b>
<b>Tc </b>
<b>Độ chính</b>
<b>xác</b>
19
<i><b>Dịch</b></i>
<i><b>vụ</b></i>
<i><b>Dch v chớnh</b></i> <i><b>Dch v</b></i>
<i><b>mong i</b></i>
<i><b>Dịch vụ</b></i>
<i><b>thêm thắt</b></i>
<b>Xe</b>
<b>taxi</b>
<b> a khỏch i</b>
<b>n ni c</b>
<b>yờu cu</b>
<b>Ngồi thoải mái,</b>
<b>quÃng đ ờng</b>
<b>ngắn nhất, lái</b>
<b>xe an toàn</b>
<b>Có máy lạnh,</b>
<b>khăn lau mặt.</b>
<b>Xe</b>
<b>khách</b>
<b> a khách đi</b>
<b>đúng tuyến,</b>
<b>thuận tiện</b>
<b>Ngồi thoải mái,</b>
<b>lái xe an ton,</b>
<b>ỳng gi</b>
<b>Có máy lạnh,</b>
<b>có n ớc uống</b>
<b>Máy</b>
<b>bay</b>
<b>Đ a khách đi</b>
<b>nhanh, ph ơng</b>
<b>tiện lịch sự;</b>
<b>hành lý an</b>
<b>toàn</b>
<b>Thc n hợp</b>
<b>khẩu vị, đi</b>
<b>đúng giờ, an</b>
<b>tồn, thái độ</b>
<b>nhã nhặn</b>
<b>Cã video, cã</b>
<b>quµ tặng</b>
<b>Tàu</b>
<b>hoả</b>
<b>Đ a khách đi</b>
<b>thoải mái,</b>
<b>thuận tiện</b>
<b>Đúng giờ, an</b>
<b>toàn, sạch sẽ,</b>
<b>ăn uống hợp</b>
<b>khẩu vị</b>
<sub>Quy mô thị tr ờng</sub>
Sản phẩm / dịch vụ có công dụng tốt và hấp dẫn
nh ng có thể không bán đ ợc vì:
<sub>Giá cao</sub>
<sub>Không an toàn</sub>
<sub>Ai là, và sẽ là đối thủ cạnh tranh vi sn phm / dch </sub>
v ca ta?
<sub>Những ảnh h ởng nào họ có khả năng gây ra cho </sub>
doanh nghiệp ta
<sub>Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?</sub>
<sub>im mnh c bit ca doanh nghip ta (sản phẩm / </sub>
dịch vụ) trong thị tr ờng mục tiêu?
<sub>Làm thế nào để khách hàng của ta nhận ra điểm mạnh </sub>
<sub>Ví dụ về các chiến l ợc marketing cạnh tranh</sub>
<sub>Giá thấp</sub>
<sub>Chất l ợng cao</sub>
<sub>Dịch vụ hoàn hảo</sub>
<sub>Độc quyền trong một thị tr ờng ngách nhỏ</sub>
1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo ph ơng
diện khách hàng
2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản
<sub>ỏp ng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm </sub>
ng ời tiêu dùng hẹp và có thể xác định đ ợc
<sub>Tính khác biệt:</sub>
<sub>Cung cấp hàng hoá / dịch vụ kh¸c biƯt mét </sub>
cách t ơng đối để thoả mãn cỏc nhu cu ú
<sub>Phát triển sản phẩm/dịch vụ:</sub>
<sub>Laọi sản phẩm/dịch vụ</sub>
<sub>Kế hoạch sản xuất:</sub>
<sub>Quỏ trỡnh vn hnh sn xut hay cung cấp dịch vụ</sub>
<sub>Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu và lao động cần thiết</sub>
<sub>Khả năng của doanh nghip v nhng cn tr</sub>
<sub>Kế hoạch đầu t : </sub>
<sub>Dự kiến đầu t : Sản phẩm/dịch vụ/cơ sở hạ tầng?</sub>
<sub>Quy mô đầu t : Tăng sản l ợng/doanh thu/năng lực</sub>
<sub>Nguồn lực và cản trở</sub>
<sub>Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý </sub>
(năng lực của những ng ời giữ vai trò chủ chốt
trong doanh nghiệp)
<sub>Những ng ời sáng lập</sub>
<sub>Những nhà đầu t </sub>
<sub>S t chc:</sub>
<sub>Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm trong tổ </sub>
chức
<sub>Chiến l ợc và chÝnh s¸ch tỉ chøc, tun dơng:</sub>
<b>Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả </b>
<b>hoạt động của công ty: </b><i><b>Sản xuất</b></i>
<b><sub>Những cải tiến nào đ đ ợc thực hiện để nâng cao </sub></b><sub>ã</sub>
<b>hiƯu qu¶ s¶n xt? </b>
<b><sub>Kết quả mang lại từ những cải tiến này nh thế nào? </sub></b>
<b><sub>Những cải tiến nào trong sản xuất đ ợc dự kiến tr </sub></b>
<b>ớc? </b>
<b><sub>Cần bao nhiêu thời gian để thực hiện những cải tiến </sub></b>
<b>dù kiÕn nµy? </b>
<b><sub>Những vấn đề quan trọng nào còn tồn tại trong lĩnh </sub></b>
<b>KÕ HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả </b>
<b>hot ng ca công ty: </b><i><b>Marketing và bán hàng</b></i>
<b><sub>Bạn đ thực hiện những cải tiến nào để nâng cao hiệu quả </sub></b><sub>ó</sub>
<b>bán hàng? </b>
<sub>Cỏc hỡnh thc hot ng bỏn hng</sub>
<sub>Chi phí bán hàng (chỉ rõ đơn vị chi phí và thời gian)</sub>
<sub>Sè ng êi tham gia n©ng cao hiệu quả bán hàng.</sub>
<sub>Sự cải tiến đ ợc khởi x ớng ở công ty bạn nh thế nào?</sub>
<sub>Cỏc hot ng o to</sub>
<sub>.</sub><b><sub>Những cải tiến này đ có hiệu quả nh thế nào? </sub></b><sub>Ã</sub>
<b><sub>Những cải tiến nâng cao hiệu quả bán hàng dự kiến?</sub></b>
<b>Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả </b>
<b>hot ng ca cụng ty: </b><i><b>Ti chớnh</b></i>
<b><sub>Mô tả kế hoạch của bạn nhằm cải tiến hệ thống </sub></b>
<b>kế toán c«ng ty? </b>
<b><sub>Hiện nay, bạn vay hoặc huy động tiền cần thiết </sub></b>
<b>cho hoạt động của công ty nh thế nào? </b>
<b><sub>Có những cải tiến gì có thể thực hiện để nâng </sub></b>
<b>KÕ HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả </b>
<b>hot ng ca cụng ty: </b><i><b>Sn phm/dch v mi</b></i>
<b><sub>Mô tả các sản phẩm/dịch vụ mới đ đ ợc </sub></b><sub>Ã</sub>
<b>phỏt trin hay đang đ ợc xem xét để giới </b>
<b>thiệu</b>
<b><sub>Mô tả những thay đổi bạn dự định thực </sub></b>
<b>Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả </b>
<b>hoạt động ca cụng ty: </b>
<i><b>Quản lý và nguồn nhân lực</b></i>
<b><sub>Kế hoạch điều chỉnh về mặt tổ chức?</sub></b>
<b><sub>Bạn có cần thuê các chuyên gia hay quản </sub></b>
<b>lý mới không? </b>
<sub>Mục tiêu: trình bày đầy đủ và tin cậy các dự </sub>
báo về hoạt động ti chớnh ca cụng ty.
<sub>Dữ liệu (ph ơng pháp dự báo) đ ợc sử dụng</sub>
<sub>Cỏc ph ng ỏn phải đ ợc xem xét để hạn chế </sub>
rñi ro
<sub>Phải đ ợc tổng kết và điều chỉnh định kỳ khi </sub>
<sub>Nhà x ởng (đất đai và nhà), thiết bị và ph ơng </sub>
tiƯn phơc vơ hạ tầng
<sub>L ơng cho cán bộ quản lý và nhân viên </sub>
(chi phí ban đầu)
<sub>Vn l u động và l u kho</sub>
<sub>Nêu rõ ràng và nhất quán các giả định đã đ ợc sử dụng trong </sub>
dự báo để:
<sub>Giúp ng ời đọc hiểu và kiểm tra các dự báo</sub>
<sub>Tăng c ờng sự tin t ởng trong dự báo</sub>
<sub>Dự báo bán hàng phải trình bày:</sub>
<sub>Theo kỳ (tháng, quý, năm)</sub>
<sub>Theo sản phẩm và dịch vụ</sub>
<sub>Theo nhóm khách hàng</sub>
<sub>Báo cáo thu nhập:</sub>
<sub>Mô tả chênh lệch giữa doanh thu (bán hàng) và chi phí </sub>
<sub>Báo cáo l u chun tiỊn tƯ :</sub>
<sub>Trình bày thay đổi luồng tiền của công ty trong một khoảng thời gian</sub>
<sub>Đánh giá tính khả thi của vận hành DN (tránh rủi ro về tài chính) </sub>
<sub>Chú ý: dịng tiền vào </sub><sub></sub><sub> thu nhập (doanh thu)</sub>
dßng tiỊn ra chi tiªu (chi phÝ)
<sub>Bảng cân đối k toỏn:</sub>
<sub>Trình bày về tài sản, nợ (vốn vay) và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất </sub>
<b><sub>Doanh thu b¸n hàng - giá vốn = l i gộp</sub></b><sub>Ã</sub>
<b><sub>L i gép - khÊu hao-chi phÝ qu¶n lý, BH - l i vay =Lỵi </sub></b><sub>·</sub> <sub>·</sub>
<b>nhn tr íc th</b>
<b><sub>Tỉng doanh thu</sub></b>
<b><sub>Gi¸ vèn</sub></b>
<b><sub>L i gộp</sub></b><sub>Ã</sub>
<b><sub>Khấu hao</sub></b>
<b><sub>Chi phí quản lý và bán hàng</sub></b>
<b><sub>Lợi nhuận tr ớc thuế và l i vay</sub></b><sub>Ã</sub>
<b><sub>Trả l i vay</sub></b><sub>Ã</sub>
+ Tiền chuyển vào trong kỳ
+ Tiền đang chuyển
- Chi tiêu
TiÒn cuèi kú
<sub>Chú ý: L u chuyển tiền âm cho thấy có vấn đề về tài </sub>
<b>Tài sản</b> <b>Năm 1</b> <b>Năm 2</b> <b>Nguồn <sub>vốn</sub></b> <b>Năm 1</b> <b>Năm 2</b>
TSLĐ Vốn vay
Céng Céng
<sub>Tài sản:</sub>
<sub>Ti sn c nh: Quyn s dng t, nh x ng, vn </sub>
phòng, thiết bị
<sub>Ti sn l u động: Tiền mặt, tiền trong tài khoản, chi </sub>
phí trả tr ớc, tồn kho (nguyên vật liêu, hàng hoá, công
cụ dụng cụ)
<sub>Vốn vay:</sub>
<sub>Hot ng kinh doanh của doanh nghiệp trong quá </sub>
khø nh thÕ nµo?
<sub>Bảng cân đối kế tốn, báo cáo thu nhập, các chỉ số </sub>
tµi chÝnh
<sub>Doanh nghiệp hoạt động nh thế nào trong t ơng lai?</sub>
<sub>B¸o c¸o l u chun tiỊn tƯ, b¸o c¸o thu nhËp dù tÝnh, </sub>
<sub>Những rủi ro có thể? Làm thế nào để ng </sub>
đầu với nó?
<sub>Phõn tớch ri ro, phõn tích độ nhạy cảm</sub>
<sub>Làm thế nào để thu hút tài chính, cách hồn </sub>
46
<b>ThÝ dơ vỊ Lập kế hoạch tài chính</b>
<b>Giả thiết:</b>
<b>Doanh thu k bỏo cỏo: 25.280 triệu đồng</b>
<b>Doanh thu kỳ kế hoạch tăng 7%</b>
<b>Báo cáo cân đối kế toán năm báo cáo (BCCĐKT)) </b>
<i><b>Đơn vị: Triệu đồng </b></i>
<i><b>Tài sản </b></i> <i><b>Nguồn vốn </b></i>
<b>A.Tài sản l u động và </b>
<b>đầu t ngn hn </b>
<b>I. Tiền </b>
<b>II. Các khoản đầu t </b>
<b>tài chính ngắn hạn </b>
<b>III. Các khoản phải </b>
<b>thu </b>
<b>IV. Hng tồn kho </b>
<b>B. Tài sản cố định và </b>
<b>đầu t dài hạn </b>
<b>I. Tài sản cố định </b>
<b>- Nguyên giá </b>
<b>- Gi¸ hao mòn luỹ kế </b>
<b>II. Các khoản đầu t </b>
<b>tài chính dài hạn </b>
<b>Tổng cộng tài sản </b>
<b>1475 </b>
<b>210 </b>
<b>75 </b>
<b>520 </b>
<b>670 </b>
<b>14750 </b>
<b>14750 </b>
<b>A. Nợ phải trả </b>
<b>I. Nợ ngắn hạn </b>
<b>1. Phải trả ng ời bán </b>
<b>2. Vay nợ ngắn hạn </b>
<b>3. Khoản phải trả khác </b>
<b>4. Thuế phải nộp </b>
<b>II. Nợ dài hạn </b>
<b>B. Nguồn vốn chủ së h÷u </b>
<b>I. </b> <b>Nguån </b> <b>vèn </b> <b>kinh </b>
<b>doanh </b>
<b>II. </b> <b>Lợi </b> <b>nhuận </b> <b>ch a </b>
<b>phân phèi </b>
<b>Tỉng céng ngn vèn </b>
<b>Dù b¸o thu nhËp</b>
<b><sub>B íc 1: Dù b¸o doanh thu cho mỗi giai </sub></b>
<b>đoạn kỳ kế hoạch</b>
<b><sub>B ớc 2: Xác lập lịch thu tiền</sub></b>
<b><sub>B ớc 3: Dự báo dòng tiỊn thu vỊ</sub></b>
<b><sub>B íc 4: Lªn lịch trình trả các khoản nợ </sub></b>
<b>(năm kế hoạch)</b>
<b>B ớc 1</b>
<b>Dự báo doanh thu cho mỗi giai đoạn </b>
<b>kỳ kế hoạch</b>
<i><b>n v: Triu ng</b></i>
<b>Tháng</b> <b>% theo thống</b>
<b>kê</b>
<b>Doanh thu thực tế</b>
<b>kỳ báo cáo</b>
<b>Dự báo Doanh thu</b>
<b>kỳ kế hoạch</b>
<b>B ớc 2</b>
<b>Xác lập lịch thu tiền</b>
<i><b>Tháng</b></i> <i><b>% thanh toán</b></i>
<b>Tháng bán hàng</b>
<b>1 tháng sau bán hàng</b>
<b>2 tháng sau bán hàng</b>
<b>15</b>
<b>35</b>
<b>50</b>
<i><b>Thớ d</b></i>: <b>Thỏng 11 năm báo cáo (l ợng bán hàng là 1.011,2 triệu đồng) có lịch thu tiền nh sau:</b>
<i><b>Tháng</b></i> <i><b>% thu tin</b></i> <i><b>Tin thu v (triu ng)</b></i>
<b>Tháng 11 năm báo cáo</b>
<b>Tháng 12 năm báo cáo</b>
<b>Tháng 1 năm kế hoạch</b>
<b>B ớc 3</b>
Dự báo dòng tiền thu về
<i><b>Thí dơ</b></i>: <b>L ỵng tiỊn thu vỊ cđa qói 1 kỳ kế hoạch (dự báo)</b>
<i><b>n v: Triu ng</b></i>
<b>Tháng</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Dự tính bán hàng</b>
<b>Tiền thu về:</b>
<b>Thu khi bán hàng(15%)</b>
<b>Thu cđa th¸ng tr íc</b>
<b>(35%)</b>
<b>Thu </b> <b>cđa </b> <b>2 </b> <b>th¸ng</b>
<b>tr íc(50%)</b>
<b>1353</b>
<b>203</b>
<b>265</b>
<b>506</b>
<b>1894</b>
<b>284</b>
<b>474</b>
<b>379</b>
<b>2705</b>
<b>406</b>
<b>663</b>
<b>677</b>
<b>3246</b>
<b>487</b>
<b>947</b>
<b>947</b>
<b>B íc 4</b>
<b>Lên lịch trình trả các khoản nợ</b>
<b> (kỳ kế hoạch)</b>
<i><b>n vị: Triệu đồng</b></i>
<b>Th¸ng</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Trả ng ời bán</b>
- <b>Trả ngay</b>
- <b>Trễ 1 tháng</b>
- <b>Trễ 2 tháng</b>
<b>L ơng & phụ cấp</b>
<b>Tiền thuê địa điểm</b>
<b>Trả lãi vay + gốc</b>
<b>Vay nợ đến hạn</b>
<b>-B íc 5</b>
<b>Tỉng hỵp nhận và trả + tiền mặt</b>
<b> đầu và cuối kỳ</b>
<i><b>n v: Triu ng</b></i>
<i><b>Thỏng</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i>
<b>Tiền mặt đầu kỳ</b>
<b>Tiền mặt thu về</b>
<b>Tiền mặt có</b>
<b>Tiền mặt nợ</b>
<b>Tiền mặt cuối kỳ</b>
<b>Cõn đối tiền mặt tối</b>
<b>thiểu</b>
<b>TiỊn mỈt cßn d (+),</b>
<b>Báo cáo thu nhập kỳ kế hoạch</b>
<b>(triu ng)</b>
<i><b>Gi thit</b></i><b>: - Tỉ lệ khấu hao khụng i</b>
<b>- Không đầu t thêm thiết bị mới</b>
<i><b>Năm báo </b></i>
<i><b>cáo </b></i>
<i><b>Năm báo </b></i>
<i><b>cáo (%) </b></i>
<i><b>Năm kế </b></i>
<i><b>hoạch </b></i>
<b>Doanh thu </b>
<b>Giá vốn </b>
<b>Lợi nhuận gộp </b>
<b>Khấu hao </b>
<b>Chi phí bán hàng và quản lý </b>
<b>Thu nhập hoạt động tài chính </b>
<b>Chi phí hoạt động tài chính </b>
<b>Tổng lợi nhuận tr ớc thuế </b>
<b>Thuế thu nhập DN (32%) </b>
<b>Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch</b>
<i><b>Gi¶ thiÕt</b></i><b>:</b>
- <i><b>Khơng dự định phát hành cổ phiếu, trái phiếu dài hạn</b></i>
- <i><b>Doanh nghiƯp ®iỊu chỉnh BCCĐKT bằng các khoản đầu t ngắn hạn</b></i>
<i><b>(ĐTNH) ở bên tài sản và Vay nợ ngắn hạn (VNNH) bên nguồn vốn</b></i>
- <b>Tiền: 210 tr.đ x 107% = 225 tr.đ</b>
- <b>Khoản phải thu (31.12.năm kế ho¹ch): 85% DT t.12 + 50% DT T.11 =</b>
<b>85% x 811,5 + 50% x 1082 = 1231tr.®</b>
- <b>Tån kho: 670 x 1,07 = 717 tr.®</b>
- <b>Tài sản cố định: 23.000 tr.đ</b>
- <b>Giá hao mòn luỹ kế: 8250 + 750 = 9000 tr.®</b>
<b>Báo cáo cân đối kế tốn kỳ kế hoạch</b>
<b>(ch a hoµn chØnh)</b>
<i>Đơn vị: Triệu đồng</i>
<i><b>Tµi s¶n</b></i> <i><b>Nguån vèn</b></i>
<b>A.Tài sản l u động</b>
<b>II. C¸c khoản đầu t </b>
<b>tài chính ngắn hạn</b>
<b>III. Các khoản phải</b>
<b>thu</b>
<b>IV. Hng tn kho</b>
<b>B. Ti sn cố định và</b>
<b>đầu t dài hạn</b>
<b>I. Tài sản c nh</b>
<b>- Nguyờn giỏ</b>
<b>- Giá hao mòn luỹ kế</b>
<b>2173+?</b>
<b>225</b>
<b>?</b>
<b>1231</b>
<b>717</b>
<b>14000</b>
<b>23000</b>
<b>9000</b>
<b>A. Nợ phải trả</b>
<b>I. Nợ ngắn hạn</b>
<b>1. Phải trả ng ời bán</b>
<b>II. Nợ dài hạn</b>
<b>B. Nguồn vốn chủ sở hữu</b>
<b>I.</b> <b>Ngn </b> <b>vèn </b> <b>kinh</b>
<b>doanh</b>
<b>II.</b> <b>Lỵi </b> <b>nhn </b> <b>ch a</b>
<b>Cân đối Báo cáo kế toán kỳ kế hoạch</b>
<b>16173 + ? (§TNH) = 15768 + ?? (VNNH) </b>
<b> VNNH - §TNH = 16173 - 15768 = 405</b>
<b>Báo cáo cân đối kế toán kỳ k hoch</b>
<b>(hoàn chỉnh)</b>
<i>n v: Triu ng</i>
<i><b>Tài sản</b></i> <i><b>Nguồn vốn</b></i>
<b>A.Ti sản l u động</b>
<b>và đầu t ngn hn</b>
<b>I. Tin</b>
<b>II. Các khoản đầu t </b>
<b>tài chính ngắn hạn</b>
<b>III. Các khoản ph¶i</b>
<b>thu</b>
<b>IV. Hàng tồn kho</b>
<b>B. Tài sản cố định và</b>
<b>đầu t dài hạn</b>
<b>I. Tài sản cố định</b>
<b>- Nguyên giá</b>
<b>- Giá hao mòn luỹ kế</b>
<b>II. Các khoản đầu t </b>
<b>tài chính dài hạn</b>
<b>2173</b>
<b>225</b>
<b>0</b>
<b>1231</b>
<b>717</b>
<b>14000</b>
<b>23000</b>
<b>9000</b>
<b>0</b>
<b>A. Nợ phải trả</b>
<b>I. Nợ ngắn hạn</b>
<b>1. Phải trả ng ời bán</b>
<b>2. Vay nợ ngắn hạn</b>
<b>3. Khoản phải trả khác</b>
<b>4. Thuế phải nộp</b>
<b>II. Nợ dài hạn</b>
<b>B. Nguồn vốn chủ sở hữu</b>
<b>I.</b> <b>Nguồn </b> <b>vốn </b> <b>kinh</b>
<b>doanh</b>
<sub>Chỉ số khả năng thanh toán:</sub>
<sub>So sỏnh ti sn l u động(TSLĐ) với nợ ngắn hạn(NNH):</sub>
TSL§/NNH
<sub>Đo khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn đến hạn</sub>
<sub>ChØ sè nỵ:</sub>
<sub>So sánh vốn chủ và vốn vay: (Vốn nợ/ Tổng vốn)</sub>
<sub>Đo sự ổn định và khả năng thu hút tài chính</sub>
<sub>Vốn đầu t của nhà n ớc</sub>
<sub>Vốn góp của các đối tác</sub>
<sub>Lợi nhuận ch a phân phối (Lợi nhuận để </sub>
<sub>Vay ODA</sub>
<sub>Vay tớn dng u ói</sub>
<sub>Họ hàng, bạn bè và các chủ đầu t gián tiếp</sub>
<sub>Vay ngân hàng</sub>
<sub>Đặc điểm:</sub>
<sub>Năng lực thực tÕ, trung thùc, tÝn nhiƯm... cđa chđ </sub>
doanh nghiƯp
<sub>Kết quả hoạt động trong quá khứ và lịch sử tín dụng</sub>
<sub>Dßng tiỊn:</sub>
<sub>Thích hợp để đáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ</sub>
<sub>Có đủ tiền mặt để đối phó với bất định của thị tr ờng</sub>
KHKD có tính kinh tế và khả thi?
<sub>Cỏc chi phí đ ợc nhận biết và ớc l ợng đúng </sub>
kh«ng?
<sub>Các rủi ro có đ ợc nhận ra và đối phó khơng?</sub>
<sub>Các dự báo bán hàng v li nhun cú thc t </sub>
không?
<sub>Rđi ro: nh÷ng sù kiƯn bÊt th êng cã thĨ x¶y ra ¶nh h </sub>
ởng tiêu cực n doanh nghip
<sub>Tăng giá nguyên vật liệu bất th êng</sub>
<sub>Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản</sub>
<sub>Thay đổi bất th ờng trong nhân sự...</sub>
<sub>Bản sao các văn bản pháp luật, các phân </sub>
tích khác mà ng ời xem cần thiết
<sub>Giấy phép đăng ký kinh doanh</sub>
<i><b>Theo bạn, một bản kế hoạch kinh doanh định h ớng thị tr ờng khác với bản kế </b></i>
<i><b>hoạch kinh doanh truyền thống nh thế nào?</b></i>
<sub>Sát nhu cầu hơn</sub>
<sub>Có xem xét rủi ro</sub>
<sub>Linh hoạt hơn</sub>
<sub>Logic hơn, có tính tổng quát</sub>