Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.79 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Quang Trung</b>
<b>Họ & Tên:………..</b> <b>Môn: Đại Số</b>
<b>Lớp: 9A… Đ chẵn</b> <b>Thứ7 ngày 25 tháng 4 năm 2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời Phê Của Giáo Viên</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
<i>1/ <b>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? (3 điểm</b>).</i>
<b>Câu 1</b>. Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2
.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến
C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
D. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
<b>Câu 2</b>. Phương trình x2<sub> – 5x – 6 = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x 1;x1 2 6 B. x11;x2 6
C. x 1;x1 2 6 D.x1 1;x2 6
<b>Câu 3</b>. phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>≠</sub><sub>0). Khẳng </sub><sub>đị</sub><sub>nh nào sau đây đúng?</sub>
A. Nếu b2
- ac > 0 pt có hai nghiệm phân biệt.
B. Nếu b2
- 4ac < 0 pt có hai nghiệm phân biệt
C. Nếu b’2
- 4ac > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
D. Nếu b2
- 4ac > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
<b>Câu 4</b> Hai sè 2 vµ 7 là nghiệm của phơng trình bậc hai một ẩn :
A. x2<sub> - 9x + 14 = 0 B. x</sub>2<sub> + 9x -14 = 0</sub>
C . x2<sub> + 9x - 14 = 0 D. x</sub>2<sub> -14x + 20 = 0</sub>
<b>Caâu 5.</b> . Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>≠</sub><sub> 0) và b = 2b’. PT có hai nghiệm phân</sub>
biệt khi:
A. b2<sub></sub><sub>- ac > 0</sub> <sub>B. b</sub>2<sub></sub><sub>- ac < 0 </sub>
C. b’2
- 4ac > 0 D. b’2- ac > 0
<b>Câu 6</b>. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. - x2<sub> + 5x - 7 = 0</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> - 3x + 1 = 0</sub>
C. 2x2<sub> + 9x - 6 = 0</sub> <sub>D. - 3x</sub>2<sub> - 6x - 6 = 0</sub>
<i>2/ <b>Điền vào chỗ (…) để được kết luận đúng.</b></i> (1 điểm)
Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (với a </sub><sub>≠</sub><sub> 0 ) là một đường cong parabol đi qua gốc toạ</sub>
độ O và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm ………,……….……… O là điểm
……….. của đồ thị.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm………,………. ……….. O là điểm
……… của đồ thị.
2
2
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
2
2
82
<b> </b>
<b> </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời Phê Của Giáo Viên</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
<i><b>1/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? (3 điểm</b>).</i>
<b>Câu 1</b>. phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>≠</sub><sub>0). Khẳng </sub><sub>đị</sub><sub>nh nào sau đây đúng?</sub>
A. Neáu b2
- ac > 0 pt có hai nghiệm phân biệt.
B. Nếu b2<sub></sub><sub>- 4ac < 0 pt có hai nghiệm phân biệt</sub>
C. Nếu b’2
- 4ac > 0 pt có hai nghiệm phân biệt
D. Cả A, B, C sai
<b>Câu 2.</b> Phương trình x2<sub> + 3x – 4 = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x 1;x<sub>1</sub> <sub>2</sub> 4 B. x<sub>1</sub>1;x<sub>2</sub> 4
C. x<sub>1</sub>1;x<sub>2</sub> 4 D.x 1;x<sub>1</sub> <sub>2</sub> 4
<b>Câu 3</b>. Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2
.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến
C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
D. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
<b>Câu 4 : H</b>ai số 5 và 4 là nghim ca phơng trình bậc hai một ẩn sau:
A. x2<sub> + 9x + 20 = 0 B. x</sub>2<sub> - 9x + 20 = 0</sub>
C. x2<sub> - 20 x + 9 = 0 C. x</sub>2<sub> + 9x - 20 = 0</sub>
<b>Câu 5</b>. Công thức tính hai nghiệm phân biệt của phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub>
≠ 0) là:
A. 1,2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
B. <sub>1,2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
C. 1,2 2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
D. <i>x</i><sub>1,2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>
Câu 6. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. - x2<sub> + 5x - 7 = 0</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> - 3x + 1 = 0</sub>
C. - 3x2<sub> - 6x - 6 = 0</sub> <sub>D. 2x</sub>2<sub> + 9x - 6 = 0</sub>
<i>2<b>/ Điền vào chỗ (…) để được kết luận đúng</b></i>. (1 điểm)
Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (với a </sub><sub>≠</sub><sub> 0 ) là một đường cong parabol đi qua gốc toạ</sub>
độ O và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm ……….. O là điểm
………. của đồ thị.
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm………,…………. O là điểm
……….… của đồ thị.
<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>
2
2
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
3
2
2
2
118
Đáp án và biểu chấm:
<i>A) P</i>
3
3
8
3
4
2
2
88
<i>x</i>
3
1
3
2
800
3
16
2
2
2
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
2
2
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
2
2
2
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
2
2
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>