Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS Nguyễn Văn Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN C NĂM C 2019-2020 </b>
<b>I. LÝ THUYẾT </b>


<b>-</b> Chất, đơn chất, hợp chất, phân tử.


- Quy tắc hóa trị, hóa trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử
- Hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học


- Phản ứng hóa học, điều kiện, dấu hiệu, diễn biến của phản ứng hóa học.


- Định luật bảo tồn khối lượng và viết cơng thức khối lượng với phương trình tương ứng.
- Cân bằng PTHH và xác định tỉ lệ số nguyên tử hoặc số phân tử các chất trong phương trình.
- Các cơng thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích, lượng chất.


- Cơng thức tính tỉ khối chất khí


- Các bước giải bài toán theo CTHH và PTHH.


<b>II. CÁC CƠNG THỨC CẦN NHỚ </b>


- Tính số mol:


22, 4


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>


<i>V</i>
<i>n</i>







- Tính số nguyên tử (Phân tử) = n . N ( Số Avogađro N = 6.1023)


- Tính tỉ khối của chất khí: <sub>/</sub> <i>A</i>
<i>A B</i>


<i>B</i>


<i>M</i>
<i>d</i>


<i>M</i>




/


29


<i>A</i>
<i>A kk</i>


<i>M</i>



<i>d</i>  29


- Tính khối lượng mol: MA = dA/B . MB hoặc MA = dA/KK . 29


- Tính khối lượng: m = n . M


- Tính thể tích (đktc): V = n . 22,4


<b>III. BÀI TẬP </b>


<b>Dạng 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất và lập CTHH của các chất </b>


<b>Câu 1:</b> Phân loại đơn chất và hợp chất: Cl2, C12H22O11, H2, Al, Fe2O3, O3, NaOH, H2SO4, Zn, NH3,


<b>Câu 2:</b> Lập CTHH của những hợp chất sau


a. S (VI) và O b. Fe (II) và OH (I) c. Al và CO3 (II)


<b>Dạng 2: Lập PT , định luật bảo toàn khối lƣợng </b>


<b>Câu 1</b>: Nung đá vơi (CaCO3) thì thu được 140 kg vơi sống (CaO) và 110 kg khí cacbon đioxit (CO2).


Tính khối lượng đá vơi đã dùng?


Câu 2: Lập PTHH và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a. Na + O2 → Na2O


b. Fe + Cl2 → FeCl3



c. Zn + O2 → ZnO


d. Al + Cl2 → AlCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


f. Mg + HCl → MgCl2 + H2


g. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


i. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O


k. P + O2 → P2O5


l. N2 + O2 → NO


m. C2H4 + O2 → CO2 + H2O


n. CH4 + O2 → CO2 + H2O


<b>Câu 2:</b> Trong các biến đổi sau, đâu là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học?
a. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


b. Đồ dùng bằng sắt sử dụng lâu ngày sẽ bị gỉ sét.


c. Đốt xăng trong khơng khí thu được hơi nước và khí cacbonic.


d. Rượu nhạt để ngồi khơng khí lâu ngày, sẽ bị lên men chuyển thành giấm ăn.
e. Đường cát cháy thành chất màu đen và hơi nước



f. Đốt tấm gỗ tạo thành tro


g. Trong cơm mưa, thường có sấm sét


h. Mở nắp chai nước giải khát loại có ga thấy bọt sủi lên.


i. Hịa tan vơi sống (canxi oxit) vào nước được vơi tôi (vôi tôi là chất canxo hidroxit).


<b>Dạng 3: Chuyển đổi chuyển đổi giữa khối lƣợng, thể tích, lƣợng chất. </b>
<b>Câu 1: </b>Tính


a. Số mol của
11,2 gam Fe;
12 gam CaCO3;


11,34 gam ZnO;
8,96 lít khí H2 ở đktc;


224 ml khí O2 ở đktc


b. Tính khối lượng của
0,1 mol CaO;


0,3 mol CuSO4;


11,2 lít khí CO2 ở đktc;


4,48 lit khí N2 ở đktc;



0,3N nguyên tử Cu


c. Tính thể tích ở đktc của:
0,65 mol khí CO;


6,4 gam khí O2


<b>Câu 2</b>: Một hỗn hợp gịm 1,2 mol khí H2; 1,8 mol khí N2; 6,4 gam khí SO2


a. Tính khối lượng hỗn hợp chất trên ?
b. Tính thể tích hỗn hợp khí trên ở đktc ?


<b>Câu 3:</b> Tính phần trăm theo khối lượng các nguyen tố trong các hợp chất sau
a. Al(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


c. Na2CO3


<b>Câu 4</b>: Các khí sau: H2, HCl, O2, N2, CO2, NH3, SO2


a. Các khí sau nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?


b. Nếu muốn thu từng khí bào bình riêng biệt thì phải đặt bình thu ngửa hay úp?. Giải thích?


<b>Câu 5</b>: Xác định CTHH của hợp chất dựa theo thành phân nguyên tố


a. Hợp chất A gồm %P = 43,67%; %O = 56,33%. Biết khối lượng mol là 142 g/mol
b. Hợp chất B gồm %Cu = 80%; còn lại là O. Biết khối lượng mol là 80 g/mol



c. Hợp chất C gồm %S = 50%; còn lại là O. Biết tỉ khối hơi của C so với khơng khí là 1,1034.
d. Hợp chất C gồm %S = 50%; còn lại là O. Biết tỉ khối hơi của C so với khơng khí là 1,1034.
e. Hợp chất D gồm 40% Cu; 20% S, 40% O. Biết khối lượng mol là 160 g/mol.


<b>Câu 6</b>: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi sinh ra khí sunfuro (SO2)


a. Viết PTHH của phản ứng


b. Tính thể tích khí oxi cần dung ở đktc


c. Tính khối lượng khí sunfuro thu được sau phản ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi Đ , T PT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP.TĐN.NTH.GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn. Lý . Hố, Sinh. Sử . Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.




<i><b>-Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC Chương 8: NHẬN BIẾT CÁC ION TRONG DUNG DỊCH ppt
  • 9
  • 1
  • 8
  • ×