Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Các dạng bài toán cơ bản liên quan đến Nito - Photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>CÁC DẠNG BÀI TOÁN CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN NITO - PHOTPHO </b>


<b>Dạng 1: Bài tốn tính hiệu suất </b>


Bài 1: Cho 3,36 lít nitơ ở (đktc) tác dụng với hiđro thu được V lít amoniac (đktc). Biết hiệu suất phản ứng
là 20%.


a. Tính V?


b. Từ 112lit khí N2 và 392 lít H2 tạo ra được 34g NH3. Tính hiệu suất phản ứng. Biết V đo ở đktc?


c. Cho V1 lít khí N2 (đktc) tác dụng với V2 lít H2 (đktc) thu được 3,4 gam NH3. Biết H = 50%. Tính V1 và


V2?


Bài 2: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít


(các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
a. Tính thể tích NH3 tạo thành?


b. Tính hiệu suất phản ứng?


Bài 3: Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3) thu được


hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH3?


Bài 4: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He là 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín có


Fe làm xúc tác được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 2. Tính hiệu suất tổng hợp NH3?



Bài 5: Trong bình phản ứng có chứa hỗn hợp khí A gồm 10 mol N2 và 40 mol H2. Áp suất trong bình lúc


đầu là 400 atm, nhiệt độ bình được giữ không đổi. Khi phản ứng xảy ra và đạt đến trạng thái cân bằng thì
hiệu suất của phản ứng tổng hợp là 25%.


a) Tính số mol các khí trong bình sau phản ứng.
b) Tính áp suất trong bình sau phản ứng


Bài 6: Trong bình phản ứng có 100 mol N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 4 . Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 200


atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 192 atm.Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi.
a.Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng.


b. Tính hiệu suất phản ứng.


<b>Dạng 2: Bài toán amoniac và muối amoni </b>


Bài 7: Cho 1,12 lit khí NH3 (đktc) tác dụng với 16 g CuO nung nóng, sau phản ứng còn lại chất rắn X.


a.Tính khối lượng chất rắn X.


b.Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M đủ để tác dụng với X.


Bài 8: Cho 1,12 lit NH3 (đktc) vào dung dịch HX vừa đủ thu được 200 g dung dịch muối 2,45%.


a. Xác định công thức muối.
b. Tính nồng độ % dung dịch HX ban đầu.


Bài 9 Hoà tan m gam hỗn hợp NH4Cl và (NH4)2SO4 có tỉ lệ số mol NH4Cl : (NH4)2SO4 = 1 : 2 vào nước được dung



dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 13,44 lít NH3 (đktc). Tính giá trị m?


Bài 10 Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 có tỉ lệ số mol Al2(SO4)3 : Fe2(SO4)3 = 1 : 2 tác dụng


với dung dịch NH3 dư. Lọc kết tủa nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 4,22 gam kết tủa. Tính


nồng độ ion SO42- trong dung dịch ban đầu?


<b>Dạng 3: Bài toán kim loại tác dụng với HNO3 – xác định sản phẩm khử - tính khối lượng muối tạo </b>


<b>thành- tính lượng HNO3 phản ứng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.


a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính m.


<b>Bài 2: </b>Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 44,8 lít hỗn hợp 3 khí gồm NO, N2O


và N2 (ở đktc) có tỉ lệ mol mol: <i>nNO</i>:<i>nN</i><sub>2</sub>:<i>nN O</i><sub>2</sub> 1: 2 : 3. Xác định giá trị m.


<b>Bài 3: </b>Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,9856 lít hỗn hợp


khí NO và N2 (ở 27,30C và 1atm) có tỉ khối so với hidro bằng 14,75.


a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>Bài 4: </b>Một lượng 8,32 g Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HNO3, Cho 4,928 l (đktc) hỗn hợp hai



khí NO và NO2 bay ra.


a. Tính số mol mỗi khí đã tạo ra.


b. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit ban đầu.


<b>Bài 5: </b>Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 3584ml khí khơng


màu hóa nâu trong khơng khí thốt ra ( đktc ) và dung dịch X. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng thì thu được 2688ml khí thốt ra ( đktc ).


a/ Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính khối lượng kết tủa khi cho 650ml dung dịch NaOH 1,25 M vào dung dịch X.


<b>Bài 6: </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


0,896 lit NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là bao
nhiêu?


<b>Bài 7: </b>Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m .


<b>Bài 8: </b>Cho 1,35 gam hh gồm Mg, l, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và


0,04 mol NO2. Cô cạn dung dịch au phản ứng thu được hh muối với khối lượng là bao nhiêu?


<b>Bài 9: </b>Cho 7,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,672 lít khí Y và dung


dịch Z. Làm bay hơi Z thu được 47,4g chất rắn khan. Xác định cơng thức phân tử của khí Y.



<b>Bài 10: </b>Hịa tan hồn tồn 9 gam hỗn hợp Al, Mg cần vừa đủ 750 ml dung dịch HNO3 1,5M chỉ thu


được dung dịch A.


a. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hh đầu.


b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 40% tối thiểu cần thiết để tác dụng vừa đủ với dung dịch để được
kết tủa lớn nhất, kết tủa nhỏ nhất.


<b>Bài 11: </b>Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở


đktc) và dd . Biết khi phản ứng thể tích dd khơng thay đổi.
a. Xác định kim loại R.


b. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A.


<b>Bài 12: </b>Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm l, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đ c nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Hãy xác định khối lượng của l và Fe trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 13: </b>H a tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm l và Mg trong dd HNO3 lỗng thu được dd và 1,568


lít hh khí X đều khơng màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong khơng khí.
V y theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng bao nhiêu?


<b>Bài 14: </b>Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO3 loãng, au pư thu được 4.48lit(đktc)



hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 . Biết tỷ khối của X đối với H2 bằng 18, dd au pư khơng có muối


NH4NO3. Xác định tên kim loại.


<b>Bài 15: </b>Hịa tan hồn tồn 11,2g Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm


NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?


<b>Bài 16: </b>Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đ c, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m la bao nhiêu?


<b>Bài 17: </b>Hoà tan 0.2 mol Fe và 0.3 mol Mg vào HNO3 dư thu được 0.4mol một sản phảm khử chứa N duy


nhất. Xác định spk.


<b>Bài 18: </b>Hịa tan hồn tồn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96lít(đktc) hỗn hợp


khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M.


<b>Bài 19: </b>Cho 3,445 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, au phản ứng


thu được 1,12 lít NO (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được muối khan có khối lượng là bao
nhiêu?


<b>Bài 20: </b>Cho 44 g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị khơng đổi. Chia X làm hai phần bằng
nhau.



- phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thu được 14,56 lít H2


- phần 2: Hòa tan hết vào dung dịch HNO3 thu được 11,2 lit NO duy nhất (đktc)


a. Xác định kim loại M.


b. Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong X.


<b>Bài 21: </b>Hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl, thu được
1,064 lít khí H2. M t khác, hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư),


thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Xác định tên kim loại X?


<b>Bài 22: </b>Hòa tan hồn tồn một hỗn hợp nhơm và đồng vào dung dịch HNO3 lỗng vừa đủ thì thu được


3584ml khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí thoát ra ( đktc ) và dung dịch X. Nếu cũng cho lượng
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 2688ml khí thốt ra ( đktc ).


a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng kết tủa khi cho 650ml dung dịch NaOH 1,25 M vào dung dịch X.


<b>Bài 23: </b>Cho 1 kim loại M hóa trị n không đổi tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3. sau phản ứng thu


được m(g) muối X và 0,027 mol khí NO. M t khác khi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được
3,24 g oxit kim loại và hỗn hợp khí Y. Xác định tên kim loại M.


<b>Bài 24:</b> Hoà tan hoàn toàn 31,2g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ứng và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A là bao nhiêu?



<b>Bài 25: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500m1 dung dich HNO3 1,65M
thu được V lít N2O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V và khối lượng muối thu được .


<b>Bài 26: </b>Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào bình chứa 200 ml dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,24 lit khí H2


(đktc), dung dịch A và một chất khơng tan B. Để oxi hóa hỗn hợp các sản phẩm c n trong bình, người ta
phải cho thêm vào đó 10,1g KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra người ta thu được một khí khơng màu hóa


nâu trong khơng khí và một dung dịch C. Để trung h a lượng axit dư trong dung dịch người ta cần 200ml
dung dịch NaOH 1M.


a. Tính khối lượng hỗn hợp kim loại và thể tích khí khơng màu sinh ra.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4


<b>DẠNG 4: HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI HNO3</b>


<b>Bài 27: </b>Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng (dư), thu


được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dd X thu được m gam
muối khan. Giá trị m là bao nhiêu?


<b>Bài 28: </b>Cho a gam hỗn hợp Cu và CuO có tỉ lệ khối lượng là 2:3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 2M


(D=1,25g/ml) thì thu được 4,48 lit khí NO ở 0o


C và 2at.
a. Tìm khối lượng a.


b. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 2M đã dùng.



<b>Bài 29: </b>Oxh hoàn tồn 10,08 g một phơi sắt thu được m g chất rắn gồm 4 chất. Thả hỗn hợp rắn vào dung dịch
HNO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc) khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí. Tính khối lượng của hỗn hợp rắn.


<b>Bài 30: </b>Để m g bột Fe (A) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 30 g gồm Fe,


FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan hồn tồn B vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc)


a.Tính m.


b. Nếu hịa tan hỗn hợp (B) bằng dung dịch HNO3 đ c, nóng dư thì có bao nhiêu lít khí NO2 duy nhất bay ra ở đktc?
<b>Bài 32: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,2mol FeO và 0,2 mol Fe2O3 vào dd HNO3 loãng dư thu


được dd A và khí B khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Dd A cho tác dụng với dd NaOH thu được kết
tủa. Lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng
là bao nhiêu?


<b>Bài 33: </b>Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn


hợp A này bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít


(đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Tìm trị số của m.


<b>Bài 34: </b>Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung


dịch Y và V lit khí NO duy nhất. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa.


Giá trị của V là:


<b>Bài 35</b>: Cho hỗn hợp gồm 5,44 gam kim loại hóa trị 2 khơng đổi và oxit kim loại đó tác dụng vừa đủ với


220 gam dung dịch HNO3 1M ( D = 1,1 g/ml ) thu được dung dịch A và 0,896 lit (đkc) khí khơng màu


hóa nâu ngồi khơng khí.
a.Xác định tên kim loại.


b.Tính khối lượng từng chất trong hh.


<b>DẠNG 5: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và c n lại thốt
ra 3,36 lít khí (đktc). Tính pH của dung dịch Z.


<b>Bài 37: </b>Nung 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn.


a. Tính hiệu suất của phản ứng.
b. Tìm thể tích khi inh ra (đktc).


c. Cho khí sinh ra hấp thụ vào nước thu được 20 lit dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được.


<b>Bài 38: </b>Nhiệt phân a(g) muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thấy khối lượng


giảm đi 27g.


a, Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân huỷ


b, Tính thể tích các khí thốt ra ở đkc]


<b>Bài 39: </b>Nhiệt phân hồn toàn R(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X. Khối



lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định cơng thức của muối X.


<b>Bài 40: </b>Nung 27,3g hỗn hợp các muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan, người ta được hỗn hợp khí A. Dẫn


tồn bộ khí A vào 89,2ml H2O thì thấy có 1,12 lit khí (đktc) khơng bị nước hấp thụ.


a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các muối trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> inh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, V t Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học t p ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp ôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×