Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các dạng bài toán cơ bản về dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.8 KB, 7 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831


Câu 1: Vật dao động điều hòa, gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t
2
là thời gian vật đi từ
li độ x = A/2 đến biên dương (x = A). Ta có
A. t
1
= 0,5t
2
B. t
1
= t
2
C. t
1
= 2t
2
D. t
1
= 4t
2

Câu 2: Vật dao động điều hòa, gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A và t
2


là thời gian vật đi từ
li độ x = –A/2 đến biên dương (x = A). Ta có
A. t
1
= (3/4)t
2
B. t
1
= (1/4)t
2
C. t
2
= (3/4)t
1
. D. t
2
= (1/4)t
2

Câu 3: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = –
A lần thứ hai là
A. ∆t = 5T/4 B. ∆t = T/4 C. ∆t = 2T/3 D. ∆t = 3T/4

Câu 4: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = A/2 đến thời
điểm vật qua VTCB lần thứ hai là
A. ∆t = 5T/12 B. ∆t = 5T/4 C. ∆t = 2T/3 D. ∆t = 7T/12

Câu 5: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ
A 2
x

2
=
đế
n li
độ
x = A là
A.
∆t = T/12
B.
∆t = T/4
C.
∆t = T/6
D.
∆t = T/8

Câu 6:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa g

i v

i biên
độ

A và chu k

T. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i t

li
độ

A 3
x
2
= −
đế
n li
độ
x = A/2 là
A.
∆t = 2T/3
B.

∆t = T/4
C.
∆t = T/6
D.
∆t = 5T/12

Câu 7:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa g

i v

i biên
độ
A và chu k

T. Kho

ng th

i gian ng

n nh


t v

t
đ
i t

li
độ

A 2
x
2
= −
đế
n li
độ

A 3
x
2
= là
A.
∆t = 5T/12
B.
∆t = 7T/24
C.
∆t = T/3
D.
∆t = 7T/12


Câu 8:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa g

i t
1
là th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i li
độ
x = A/2
đế
n li
độ


A 3
x
2
= và t
2
là th

i gian
v

t
đ
i t

VTCB
đế
n li
độ

A 2
x
2
= − . M

i quan h

gi

a t

1
và t
2

A.
t
1
= 0,5t
2

B
. t
2
= 3t
1

C.
t
2
= 2t
1

D.
2t
2
= 3t
1

Câu 9:
M


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i t

li
độ
x = A/2

đế
n li
độ
x = A
là 0,5 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1 s
B.
T
=
2 s
C.
T = 1,5 s
D.
T = 3 s
Câu 10:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i t

li
độ

A 2
x
2
=
đế

n li
độ
x =
A/2 là 0,5 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1 s
B.
T = 12 s
C.
T = 4 s
D.
T = 6 s
Câu 11:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i


u hòa v

i biên
độ
A. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i t

li
độ

A 2
x
2
= −
đế
n li
độ
x =

A là 0,3 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 0,9 s
B.
T = 1,2 s
C.
T = 0,8 s
D.
T = 0,6 s
Câu 12:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v


i biên
độ
A. V

t
đ
i t

li
độ
x = A/2
đế
n li
độ
x = –A/2 h
ế
t kho

ng th

i gian
ng

n nh

t là 0,5 s. Tính kho

ng th

i gian ng


n nh

t v

t
đ
i t

VTCB
đế
n li
độ

A 2
x
2
= − .
A.
∆t = 0,25 s
B.
∆t = 0,75 s
C.
∆t = 0,375 s
D.
∆t = 1 s
02. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 13: Vật dao động điều hòa gọi với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ

A 2
x
2
=
đế
n li
độ

A 3
x
2
= là
A.


t = 1/(12f)
B.


t = 1/(24f)
C.


t = f/12
D.


t =

f/24


Câu 14:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

5 Hz. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t v

t
đ

i t

li
độ
x = –A
đế
n
li
độ

A 2
x
2
=

A.


t = 0,5 s
B.


t = 0,05 s
C.


t = 0,075 s
D. ∆
t = 0,25 s


Câu 15:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 6cos(4
π
t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t


khi b

t
đầ
u dao
độ
ng (t = 0)
đế
n th

i
đ
i

m t = 0,5 s là
A.
S = 12 cm
B.
S = 24 cm
C.
S = 18 cm
D.
S = 9 cm

Câu 16:
M

t v


t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 6cos(4
π
t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t

khi b

t
đầ

u dao
độ
ng (t = 0)
đế
n th

i
đ
i

m t = 0,25 s là
A.
S = 12 cm
B.
S = 24 cm
C.
S = 18 cm
D.
S = 9 cm

Câu 17:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i


u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π
t +
π
/3) cm. Trong 1,5 s k

t

khi dao
độ
ng (t = 0)
thì v

t qua v

trí cân b

ng m

y l

n?
A.
2 l


n
B.
3 l

n
C.
4 l

n
D.
5 l

n
Câu 18:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π

t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t

khi b

t
đầ
u dao
độ
ng (t = 0)
đế
n th

i
đ
i

m t = 0,375 s là (l


y g

n
đ
úng)
A.
12 cm
B.
16,48 cm
C.
10,54 cm
D.
15,34 cm

Câu 19:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A, chu k


dao
độ
ng là T. Th

i
đ
i

m ban
đầ
u v

t

li
độ
x = A, sau
đ
ó
3T/4 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.

x = A/2
C.
x = 0
D.
x = –A
Câu 20:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A, chu k

dao
độ
ng là T. Th

i
đ
i


m ban
đầ
u v

t

li
độ
x = A/2 và
đ
ang chuy

n
độ
ng theo chi

u d
ươ
ng, sau
đ
ó 2T/3 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.

x = A/2
C.
x = 0
D.
x = –A
Câu 21:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A, chu k

dao
độ
ng là T. Th

i
đ
i


m ban
đầ
u v

t

li
độ
x = A/2 và
đ
ang chuy

n
độ
ng theo chi

u âm, sau
đ
ó 2T/3 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.
x = A/2
C.

x = 0
D.
x = –A
Câu 22:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A, chu k

dao
độ
ng là T. Th

i
đ
i

m ban
đầ

u v

t

li
độ
x = –A, sau
đ
ó 5T/6 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.
x = A/2
C.
x = –A/2
D.
x = –A
Câu 23:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hòa v

i chu k

T và biên
độ
A. Khi v

t
đ
i th

ng (theo m

t chi

u) t

VTCB
đế
n li
độ
x
= A/2 thì t

c

độ
trung bình c

a v

t b

ng:
A.
A/T
B.
4A/T
C.
6A/T
D
. 2A/T
Câu 24:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k


T và biên
độ
A. Khi v

t
đ
i th

ng (theo m

t chi

u) t

li
độ
x = A
đế
n li
độ
x = –A/2 thì t

c
độ
trung bình c

a v

t b


ng:
A.
9A/2T
B.
4A/T
C.
6A/T
D
. 3A/T
Câu 25:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(
π
t +
π
/4) cm. Trong 1 s

đầ
u tiên, t

c
độ
trung bình
c

a v

t là
A.
v = 10 cm/s
B.
v = 15 cm/s
C.
v = 20 cm/s
D.
v = 0 cm/s

Câu 26:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i


u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π
t +
π
/6) cm. Trong 1,5 s
đầ
u tiên, t

c
độ
trung bình
c

a v

t là
A.
v = 60 cm/s
B.
v = 40 cm/s
C.
v = 20 cm/s
D.
v = 30 cm/s


Câu 27:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π
t +
π
/6) cm. Khi v

t
đ
i t

li
độ
x = 10 cm
đế
n li

độ

x = –5 cm thì t

c
độ
trung bình c

a v

t là
A.
v = 45 cm/s
B.
v = 40 cm/s
C.
v = 50 cm/s
D.
v = 30 cm/s

Câu 28:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i


u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 8cos(2
π
t –
π
/3) cm. Tính t

th

i
đ
i

m ban
đầ
u (t = 0), sau
đ
ó 2/3 s thì v

t

li
độ

A.
x = 8 cm

B.
x = 4 cm
C.
x = –4 cm
D.
x = –8 cm

Câu 29:
Cho m

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng x = 10cos(2
π
t –
π
/6) cm. V


t
đ
i qua v

trí cân
b

ng l

n
đầ
u tiên vào th

i
đ
i

m:

A.
t = 1/3 s
B.
t = 1/6 s
C.
t = 2/3 s
D.
t = 1/12 s
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li

độ
A 2
x
2
= là 0,25 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1 s
B.
T
=
1,5 s
C.
T = 0,5s
D.
T = 2 s
Câu 31:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hoà có t

n s

2 Hz, biên
độ
4 cm.

m

t th

i
đ
i

m nào
đ
ó v

t chuy

n
độ
ng theo chi


u
âm qua v

trí có li
độ
2 cm thì sau th

i
đ
i

m
đ
ó 1/12 s v

t chuy

n
độ
ng theo
A.
chi

u âm, qua v

trí cân b

ng
B.
chi


u d
ươ
ng, qua v

trí có li
độ
x = –2 cm
C.
chi

u âm, qua v

trí có li
độ
x =
2 3cm−

D.
chi

u âm, qua v

trí có li
độ
x = –2 cm
Câu 32:
M

t ch


t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 3cos (5
π
t +
π
/6) cm. Trong m

t giây
đầ
u tiên t

th

i
đ
i

m t = 0, ch


t
đ
i

m
đ
i qua v

trí có li
độ
x = +1 cm m

y l

n?
A.
7 l

n.
B.
6 l

n.
C.
4 l

n.
D.
5 l


n.
Câu 33:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ly
độ
x = 4cos(0,5
π
t – 5
π
/6) cm. Vào th

i
đ
i

m nào sau
đ
ây v


t
đ
i qua li
độ

x 2 3 cm=
theo chi

u d
ươ
ng c

a tr

c to


độ
:
A
. t = 1 s
B.
t = 2 s
C.
t = 16/3 s
D
. t = 1/3 s
Câu 34:
M


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i bi

u th

c li
độ
x = 4cos(0,5
π
t –
π
/3) cm. Vào th

i
đ
i

m nào sau
đ
ây v


t s


đ
i
qua v

trí
x 2 3 cm=
theo chi

u âm c

a tr

c t

a
độ
:
A.
t
=
4/3 s
B.
t
=
5 s
C.

t
=
2 s
D.
t
=
1/3 s
Câu 35:
M

t ch

t
đ
i

m M dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 2,5cos(10
π
t +
π
/2) cm. T


c
độ
trung bình c

a M
trong 1 chu k

dao
độ
ng là
A.
v
tb
= 50 m/s
B.
v
tb
= 50 cm/s
C
. v
tb
= 5 m/s
D
. v
tb
= 5 cm/s
Câu 36:
M

t v


t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = Acos(2
π
t/T +
π
/2) cm. Th

i gian ng

n nh

t k

t

lúc b

t
đầ
u dao

độ
ng (t = 0)
đế
n th

i
đ
i

m v

t có gia t

c b

ng m

t n

a giá tr

c

c
đạ
i là:
A
.

t = T/12

B.


t = T/6
C.


t = T/3
D.


t = 5T/12
Câu 37:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng ngang t

B
đế
n C v


i chu k

là T, v

trí cân b

ng là trung
đ
i

m O
c

a BC. G

i M và N l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a OB và OC, kho

ng th


i gian ng

n nh

t
để
v

t
đ
i t

M
đế
n N là
A. ∆
t = T/4
B.


t = T/2
C.


t = T/3
D. ∆
t = T/6
Câu 38:
M


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng ngang t

B
đế
n C v

i chu k

là T, v

trí cân b

ng là trung
đ
i

m O
c

a BC. G


i M và N l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a OB và OC, kho

ng th

i gian
để
v

t
đ
i t

M
đế
n qua B r

i
đế
n N (ch



qua v

trí cân b

ng O m

t l

n) là
A. ∆
t = T/4
B.


t = T/2
C.


t = T/3
D. ∆
t = T/6
Câu 39:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình x = 2cos(2
π
t –
π
/2) cm. Sau kho

ng th

i gian

t = 7/6 s k

t


th

i
đ
i

m ban

đầ
u, v

t
đ
i qua v

trí x = 1 cm m

y l

n?
A.
2 l

n
B.
3 l

n
C.
4 l

n
D.
5 l

n
Câu 40:
M


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(
π
t +
π
/3) cm. Kho

ng th

i gian tính t

lúc v

t b

t
đầ
u

dao
độ
ng (t = 0)
đế
n khi v

t
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 50 cm là:

A.


t = 7/3 s
B. ∆
t = 2,4 s
C.


t = 4/3 s
D.


t = 1,5 s
Câu 41:
M


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

f. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
v

t

đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng có
độ
dài A là:
A.


t = 1/(6f)
B. ∆
t =

1/(4f)
C. ∆
t =

1/(3f)
D. ∆
t =

f/4
Câu 42:
M

t v

t dao

độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

f. Kho

ng th

i gian l

n nh

t
để
v

t
đ
i
đượ
c quãng

đườ
ng

độ
dài A là:
A.


t =

1/(6f)
B. ∆
t =

1/(4f)
C. ∆
t =

1/(3f)
D. ∆
t =

f/4
Câu 43:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

f. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
v

t
đ
i
đượ
c quãng
đườ

ng có
độ
dài
A 2
là:
A.


t =

1/(6f)
B. ∆
t =

1/(4f)
C. ∆
t =

1/(3f)
D. ∆
t =

f/4
Câu 44:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian

t = T/4, quãng
đườ
ng l

n
nh

t (S
max
) mà v

t
đ
i

đượ
c là
A.
S
max
= A
B.
max
S A 2=
C.
max
S A 3=
D.
S
max
=1,5A
Câu 45:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên

độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian ∆t = T/6, quãng
đườ
ng l

n
nh

t (S
max
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
A
B.
A 2
C.
A 3
D.

1,5A
Câu 46:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian ∆t = 2T/3, quãng
đườ
ng l

n
nh

t (S

max
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
1,5A
B.
2A
C.
A 3
D.
3A
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng đường lớn
nhất (S
max
) mà vật đi được là
A.
2A A 2−
B.
2A A 2+
C.
2A 3
D.
A A 2

+

Câu 48:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian

t = 3T/4, quãng
đườ
ng nh



nh

t (S
min
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
4A A 2


B.
2A A 2
+

C.
2A A 2


D.
A A 2
+

Câu 49:
M


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian

t = 5T/6, quãng
đườ
ng l

n
nh

t (S
max
) mà v


t
đ
i
đượ
c là
A.
A A 3+
B.
4A A 3−
C.
2A A 3+
D.
2A 3
Câu 50:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k


T. Trong kho

ng th

i gian ∆t = 5T/6, quãng
đườ
ng nh


nh

t (S
min
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
A 3
B.
A A 3+
C.
2A A 3+
D.
3A
Câu 51:

M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

T và biên
độ
A. Khi v

t
đ
i t

li
độ
x

= A/2
đế
n li
độ

x = –A/2 (
đ
i qua
biên x = A), t

c
độ
trung bình c

a v

t b

ng:
A.
3A/T
B.
9A/2T
C.
4A/T
D
. 2A/T
Câu 52:
M

t v

t dao
độ
ng

đ
i

u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 10cos(2πt + π/4) cm, th

i
đ
i

m v

t
đ
i qua v

trí cân b

ng
l

n th

3 là:
A
. t = 13/8 s
B
. t = 8/9 s
C

. t = 1 s
D.
t = 9/8 s
Câu 53:
Ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng v

i ph
ươ
ng trình x = Acos(
ω
t –
π

/2) cm. Kho

ng th

i
gian ch

t
đ
i

m
đ
i t

v

trí th

p nh

t
đế
n v

trí cao nh

t là 0,5 s. Sau kho

ng th


i gian t = 0,75 s k

t

lúc b

t
đầ
u dao
độ
ng (t = 0), ch

t
đ
i

m
đ
ang

v

trí có li
độ

A.
x = 0
B.
x = A

C.
x = –A
D.
x = A/2
Câu 54:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 4cos(10πt – π/3) cm. Khi v

t
đ
i theo chi

u âm, v

n t

c c

a

v

t
đạ
t giá tr

20π cm/s

nh

ng th

i
đ
i

m là :
A.
t = –1/12 + k/5 ; t = 1/20 + k/5
B
. t = –1/12 + k/5
C
. t = 1/20 + k/5.
D.
M

t giá tr

khác.
Câu 55:

M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 2cos(20
π
t) cm. Nh

ng th

i
đ
i

m v

t qua v

trí có li
độ


x = +1 cm là:
A.
t = –1/60 + k/10, (k ≥ 1)
B
. t = –1/60 + k/10, (k ≥ 0)
C
. A và B
đề
u
đ
úng
D.
A và B
đề
u sai
Câu 56:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t


n s

f = 10 Hz và biên
độ
là 4 cm. T

i th

i
đ
i

m ban
đầ
u v

t
đ
ang

li
độ
x
= 2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi


u d
ươ
ng. Sau 0,25 s k

t

khi dao
độ
ng thì v

t

li
độ

A.
x = 2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi

u d
ươ
ng
B.
x = 2 cm và chuy

n
độ

ng theo chi

u âm
C.
x = –2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi

u âm
D.
x = –2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi

u d
ươ
ng
Câu 57:
Ch

n ph
ươ
ng án
sai
. Biên
độ

c

a m

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa b

ng
A.
hai l

n quãng
đườ
ng c

a v

t
đ
i
đượ
c trong 1/12 chu k

khi v


t xu

t phát t

v

trí cân b

ng.
B.
n

a quãng
đườ
ng c

a v

t
đ
i
đượ
c trong n

a chu k

khi v

t xu


t phát t

v

trí b

t kì.
C.
quãng
đườ
ng c

a v

t
đ
i
đượ
c trong 1/4 chu k

khi v

t xu

t phát t

v

trí cân b


ng ho

c v

trí biên.
D.
hai l

n quãng
đườ
ng c

a v

t
đ
i
đượ
c trong 1/8 chu k

khi v

t xu

t phát t

v

trí biên.
Câu 58:

M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hoà d

c tr

c Ox quanh v

trí cân b

ng O v

i biên
độ
A và chu kì T. Trong
kho

ng th


i gian ∆t = T/3, quãng
đườ
ng l

n nh

t (S
max
) mà ch

t
đ
i

m có th


đ
i
đượ
c là:
A.
A 3
B.
1,5A
C.
A
D.
A 2

Câu 59:
M

t con ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
6 cm và chu kì 1s. T

i t = 0, v

t
đ
i qua v

trí cân b

ng theo

chi

u âm c

a tr

c to


độ
. T

ng quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c c

a v

t trong kho

ng th

i gian ∆t = 2,375 s k

t


th

i
đ
i

m b

t
đầ
u dao
độ
ng là
A.
S = 48 cm
B.
S = 50 cm
C.
S = 55,75 cm
D.
S = 42 cm
Câu 60:
M

t v

t dao
độ
ng
đ

i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng
đườ
ng nh

nh

t (S
min
) v

t
đ
i
đượ
c trong kho

ng th

i gian 2/3 chu k

dao
độ
ng là (l


y g

n
đ
úng)
A.
12 cm

B.
10,92 cm
C.
9,07 cm
D.
10,26 cm

Câu 61:
Biên
độ
c

a m

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà b


ng 0,5 m. V

t
đ
ó
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng b

ng bao nhiêu trong th

i gian
5 chu kì dao
độ
ng:
A.
S
min
= 10 m
B.
S
min
= 2,5 m
C.
S
min
= 0,5 m

D.
S
min
= 4 m
Câu 62:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

T và biên
độ
A. Khi v

t
đ
i th

ng (theo m

t chi


u ) t

x
1
= –A/2
đế
n x
2

= A/2, t

c
độ
trung bình c

a v

t b

ng:
A.
v
tb
= A/T
B.
v
tb
= 4A/T
C.

v
tb
= 6A/T
D.
v
tb
= 2A/T
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 63: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ li độ x

= –A/2 đến
li độ x = A, tốc độ trung bình của vật bằng:
A. v
tb
= 3Af B. v
tb
= 9Af/2 C. v
tb
= 6Af D. v
tb
= 4Af
Câu 64: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi từ li độ x

= –A/2 đến li độ x = A (đi qua
biên x = –A), tốc độ trung bình của vật bằng:
A. v
tb
= 15Af/4 B. v
tb

= 9Af/2 C. v
tb
= 4Af D. v
tb
= 13Af/4
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x
= 2 cm và chuyển động theo chiều âm. Sau 0,25 s kể từ khi dao động thì vật ở li độ
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm
C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương
Câu 66: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian 1,5 s là (lấy gần đúng)
A. S
max
= 7,07 cm B. S
max
= 17,07 cm C. S
max
= 20 cm D. S
max
= 13,66 cm
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Tốc độ trung bình cực đại mà vật đạt
được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 18,92 cm/s

B. 18 cm/s C. 13,6 cm/s D. 15,39 cm/s
Câu 68: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t =1,5 s là (lấy gần đúng)
A. S
min
= 13,66 cm


B. S
min
= 12,07 cm C. S
min
= 12,93 cm D. S
min
= 7,92 cm

Câu 69: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. S
max
= 12 cm

B. S
max
= 10,92 cm C. S
max
= 9,07 cm D. S
max
= 10,26 cm

Câu 70: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Tốc độ trung bình cực tiểu mà vật đạt
được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 18,92 cm/s

B. 18 cm/s C. 13,6 cm/s D. 15,51 cm/s

Câu 71: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao đông hết 6 s. Tốc độ

của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2/3 chu
kỳ T là
A. 8 cm

B. 9 cm C. 6 cm D. 12 cm
Câu 72: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt – π/4) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 6
cm. Hỏi sau đó 0,5 s thì vật có li độ là
A. x = 5 cm

B. x = 6cm C. x = –5 cm D. x = –6 cm
Câu 73: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt – π/5) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 8
cm. Hỏi sau đó 0,25 s thì li độ của vật có thể là
A. x = 8 cm

B. x = 6 cm C. x = –10 cm D. x = –8 cm
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 3 cm.
Tại thời điểm t’ = t + 0,25 s thì li độ của vật là
A. x = 3 cm

B. x = 6 cm C. x = –3 cm D. x = –6 cm
Câu 75: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2 cm
theo chiều dương là
A. t = 9/8 s B. t = 11/8 s C. t = 5/8 s D. t = 1,5 s
Câu 76: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt/T). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao
động đến lúc vật có li độ x = A/2 là :
A. ∆t = T/6 B. ∆t = T/8 C. ∆t = T/3 D. ∆t = T/4
Câu 77: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 s là
A. S = 15 cm B. S = 135 cm C. S = 120 cm D. S = 16 cm
Câu 78: Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình x = 6cos(5πt – π/4) cm. Xác định thời điểm lần thứ hai

vật có vận tốc v = –15π (cm/s).
A. t = 1/60 s B. t = 13/60 s C. t = 5/12 s D. t = 7/12 s
Câu 79: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ.
Khoảng thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là
A. ∆t = 5T/6 B. ∆t = 5T/8 C. ∆t = T/12 D. ∆t = 7T/12
Câu 80: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt – π/2) cm. Khoảng thời gian vật đi từ VTCB đến
thời điểm vật qua li độ x = 3 cm lần thứ 5 là :
A. ∆t = 61/6 s. B. ∆t = 9/5 s. C. ∆t = 25/6 s. D. ∆t = 37/6 s.

×