Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số lớp 11 - Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra mơn Tốn Đại Số 11 - Học kì 2</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: </b>Tính lim (5n – n2 + 1) bằng


<b>Câu 2: </b>Tính lim un với ?


<b>Câu 3: </b>Giới hạn của dãy số (un) với , bằng:


<b>Câu 4: </b>Tính giới hạn


<b>Câu 5: </b>Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: </b>Số thập phân vơ hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản a/b, trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính a - b.


<b>Câu 8: </b> bằng:


<b>Câu 9: </b>Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây
đúng ?


<b>Câu 10: </b>Giới hạn của hàm số khi x → -∞
bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: </b>Cho hàm số . Khẳng định nào dưới
đây là đúng ?


<b>Câu 13: </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:



<b>Câu 14: </b>Giới hạn bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16: </b>Giới hạn bằng:


<b>Câu 17: </b>Biết trong đó a, b là các số nguyên
dương. Giá trị nhỏ nhất của tích ab bằng :


<b>Câu 18: </b>Giới hạn bằng:


<b>Câu 19: </b>Giới hạn bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 21: </b>Tìm giới hạn :


<b>Câu 22: </b>Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:


(I) f(x) gián đoạn tại x= 1
(II) f(x) liên tục tại x= 1.
(III)


A. Chỉ (I).
B. Chỉ (III).
C. Chỉ (I) và (III).
D. Chỉ (II) và (III).


<b>Câu 23: </b>Cho hàm số . Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:


(I)



(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x) gián đoạn tại x = -2
A. Chỉ (I) và (III).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D.Chỉ (II)


<b>Câu 24: </b>Tìm a để các hàm số liên tục tại


x = 0.


<b>Câu 25: </b>Tính giới hạn:


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu 1: </b>Tìm giới hạn của các hàm số sau :


<b>Câu 2: </b>Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án & Hướng dẫn giải</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1:</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 2: </b>Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n3 ( n3 là lũy thừa bậc cao nhất
của n trong phân thức), ta được:


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn C</b>
<b>Câu 4:</b>


- Ta có:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 6:</b>


- Ta có:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 7:</b>


- Ta có:


- Vậy a = 289, b = 900.


<i><b>- Do đó: a - b = 289 – 900 = - 611.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 8:</b>


- Ta có:


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 9:</b>



- Ta có:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 10:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vậy:


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 11:</b>


- Ta có:


<b>Vậy chọn đáp án C.</b>
<b>Câu 12:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chọn đáp án D.</b>
<b>Câu 13:</b>


- Ta có:


- Do đó: khơng tồn tại.


- Suy ra: không tồn tại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ta có:


- Do đó:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 15:</b>



- Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 16:</b>


- Ta có:


<b>Vậy chọn đáp án B</b>
<b>Câu 17:</b>


- Ta có:


- Vậy Dễ dàng suy ra được tích của ab là 18.


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 18:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Do đó:


<b>Vậy chọn đáp án C</b>
<b>Câu 19:</b>


- Ta có:


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 20:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vì:


và x - 2 > 0 với mọi x > 2 nên:





<b>Do đó chọn B</b>
<b>Câu 21:</b>


- Ta có:


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 22:</b>


- Tập xác định: D = R\ {1}.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 23:</b>


- Ta có:


- Vậy nên hàm số liên tục tại x = -2


<b>Chọn B</b>
<b>Câu 24:</b>


- Ta có:


- Suy ra hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi:


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 25:</b>



- Ta có: 1 + 3 + 5 + .... + (2n - 1) là tổng của n số hạng của 1 cấp số cộng có số
hạng đầu u1 = 1, công sai d = 2 nên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn B</b>


<b>Phần II: Tự luận</b>
<b>Câu 1:</b>


<b>a) Ta có:</b>


<b>b) Ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2:</b>


- Ta có: f(2) = 2a + 1.
- Và:


- Để hàm số liên tục tại x = 2 thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đặt:


- Tập xác định của hàm số f(x) là D = R.


- Vì f(x) là hàm đa thức nên f(x) liên tục trên R. Ta có:


- Vì f(-2).f(1) = -5 < 0 với mọi m.


- Suy ra: f(x) = 0 ln có ít nhất 1 nghiệm x0 (-2 ; 1) với mọi m.∈


<b>Kết luận phương trình (1) ln có nghiệm với mọi giá trị m.</b>



</div>

<!--links-->

×