Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

bo de thi hoc ky 2 toan 9 NH 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.89 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề</b>


<b> 1 Bài 1 : Cho hàm số y = </b>
2
1


x2<sub> (P) và y = 4x – 8 (D)</sub>
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng toạ độ .


b/ Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số .
c/ Viết phương trình đường thẳng song song với (D) và đi qua điểm N(–1 ; –2 )
Bài 2: Cho pt x2<sub> – mx +</sub>


2
<i>m</i>


– 1 = 0 (1)
a/ Giải pt khi m = 3


b/ c/m rằng pt ( 1 ) luôn có 2 nghiệm phân biệt

m .


Bài 3 : Cho đường tròn (O; 3cm), đường kính AB, trên tiếp tuyến Ax lấy một diểm M . Tia MB cắt đường
tròn tại N , gọi C là trung điểm của NB .


a/ C/m tứ giác MAOC nội tiếp , xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp .
b/ Tia MO lần lượt cắt (O) tại E và F , C/m MA2<sub> = ME.MF</sub>


c/ Cho biết MA = 4cm . Tính độ dài ME .


============================================================================
<b>Đề</b>



<b> 2 C õu 1:</b><i>a, </i>Giải phơng trình:

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

. b, Giải hệ phơng trình:

2

3

7



4

2



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>













Câu 2 : Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B dài 200 km . Ơ tơ thứ nhất chạy chậm hơn ô tô thứ
hai 10 km / h nên đã đến B sau ô tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc của mỗi ơ tô .


<b>Cõu 3: </b> Cho <i>ABC</i>vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M vẽ đờng trịn đờng kính MC. Kẻ BM cắt đờng


tròn tại D. Đờng thẳng DA cắt đờng tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp.


b) <i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><i><sub>ACS</sub></i>.


c) TÝnh chu vi và diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. BiÕt AB =9 cm, AC=12cm


===============================================================================



<b> Đề 3 Bài 1: (1đ) Giải phương trình: x</b>4<sub> – 7x</sub>2<sub> – 18 = 0</sub>
<b> Bài 2: (2đ) Cho hàm số y = x</b>2 <sub>(P) và y = 4x – 4 (d)</sub>


<b>a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)</b>
<b>Bài 3: (1,25đ) Cho phương trình x</b>2<sub> – 3x + m – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì:</sub>


<b>a/ phương trình có hai nghiệm phân biệt b/ phương trình có hai nghiệm trái dấu</b>


<b>Bài 4: (2,75đ) Cho đường trịn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với </b>
đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm)


<b>a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp b/ Chứng minh ABC là tam giác đều</b>


<b>c/ Đường thẳng AO cắt cung lớn BC tại E.Tứ giác ABEC là hình gì ? Tính diện tích tứ giácABEC theo R</b>
===========================================================================
<i><b>Đề 4. Bài 1 : a) Giải hệ phương trình: </b></i>

3

1



3



<i>x y</i>


<i>x y</i>










( x, y là ẩn số )

b) Giải phương trình bậc hai : x2<sub> – 5x + 4 = 0 </sub>


<i>Baøi 2 : </i> Cho phương trình x2<sub> – 2x – m</sub>2<sub> -2 = 0 ( m là tham số)</sub>
a. Giải phương trình khi m=2


b.Chứng tỏ phương trình đã cho ln có 2nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
c.Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn : x2


1 + x
2


2 > 16


<i><b>Bài 3 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hai đường cao BD và CE, chúng cắt nhau tại H.</b></i>
a) Chứng minh: Tứ giác ADHE nội tiếp được.


b) Chứng minh: Tứ giác BEDC nội tiếp được.
Bài 4: (3,5 điểm)


Cho tam giác ABC vuông ở A (AB<AC), đờng cao AH. Trên đoạn thẳng HC lấy D sao cho HD=HB. Vẽ CE


vu«ng gãc víi AD (EẻAD).


a. Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp.


b. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC.
c. Chứng minh CH là tia phân giác của góc ACE.


d. Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng AH và cung nhỏ AH của đờng trịn nói trên biết



</div>

<!--links-->

×