Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an lop 1 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.8 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TuÇn 33</b></i>



<i><b>Thứ 2, Ngày 30 tháng 4 năm 2007</b></i>
<i> NghØ häc.</i>


<i> Thứ 3 ngày 1 tháng 5 năm 2007</i>
<i> NghØ häc. </i>


<i> Thø 4 ngày 2 tháng 5 năm 2007</i>


<b> </b><i><b>Chiu. Tit 1: Đạo đức ngày 1 tháng 5 năm 2007</b></i>
<i> Bài : An tồn giao thơng</i>


<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc:</b></i>


<i>1. Tìm hiểu thêm 1 số điều về luật giao thông đờng bộ.</i>


<i>2. Khi tham gia giao thông, tất cả mọi ngời phải thực hiện đúng luật</i>
<i>ATGT.</i>


<i>3 Có ý thức chấp hành về quy định an tồn giao thơng ở địa phơng và</i>
<i>mọi nơi tốt. </i>


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b><b> :</b><b> </b></i>


<i>- Tranh ảnh về an toàn giao thông.</i>
<i>- Một số biển báo giao thông.</i>


<i>- Điều em cần biết khi tham gia giao thông( Nhà xuất bản Giáo dục)</i>
<i>- 300 câu hỏi về an toàn giao thông( Nhà xuất bản Giao thông Vận tải).</i>



<i><b>C. Cỏc hot ng dy hc</b><b> :</b><b> </b></i>


<i> HĐ của thầy</i> <i><b> HĐ của trị</b></i>
<i> 1. ổn định tổ chức.</i>


<i> 2. Bµi míi:</i>


<i> HĐ1: Tìm hiểu về Luật, nghĩa vụ của ngời</i>
<i>tham gia giao thông.</i>


<i>Yêu cầu HS thảo luận nhóm.</i>


<i>C1: Ngi tham gia giao thơng phải làm gì</i>
<i>để đảm bảo an tồn giao thơng đờng bộ?</i>
<i>C2: Đảm bảo an tồn giao thơng đờng bộ</i>
<i>là trách nhiệm của ai?</i>


<i> C3: Ngời tham gia giao thông phải đi nh</i>
<i>thế nào là đúng quy tắc an tồn giao</i>
<i>thơng?</i>


<i>C4: Em hãy viết thêm 1 số qui định đối với</i>
<i>ngời đi xe đạp, đi bộ.</i>


<i>- Ngời đi xe đạp phải : đi bên phải...</i>


<i>- Ngời đi xe đạp không đợc : đi hàng 2 trên</i>
<i>đờng...</i>


<i> - Ngời đi bộ phải tuân theo luật đi đờng</i>


<i>và tất cả các tín hiệu, biển báo giao</i>


<i>Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.</i>
<i>- Phải nghiêm chỉnh chấp hành qui</i>
<i>tắc giao thông, phải giữ gìn an toàn</i>
<i>cho mình và cho ngời khác.</i>


<i>- Là trách nhiệm của tất cả mọi ngời,</i>
<i>không trừ ai.</i>


<i>- i bờn phi theo chiều của mình, đi</i>
<i>đúng phần đờng qui định, chấp hành</i>
<i>hệ thống báo hiệu đờng bộ.</i>


<i>- ... Đi đúng phần đờng cho ngời đi xe</i>
<i>đạp, không đi vào đờng ngợc chiều.</i>
<i>- Không đi hàng 2, 3 trên đờng,</i>
<i>không đi trên vỉa hè, không đợc đi xe</i>
<i>vừa mang vác các đồ vật, không trở</i>
<i>quá ngời qui nh..</i>


<i>-... đi bộ trên vỉa hè...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>thông...</i>


<i>- Ngi đi bộ không đợc: không bao giờ đợc</i>
<i>chạy qua đờng...</i>


<i>HDHS thảo luận và trình bày kết quả.</i>
<i>GV củng cố, giải thích rõ thêm về luật giao</i>


<i>thơng đờng bộ.</i>


<i>Kết luận: Khi tham gia giao thông: ngời đi</i>
<i>bộ, xe đạp, xe máy... Tất cả đều phải chấp</i>
<i>hành tín hiệu qui định về giao thụng.</i>


<i>HĐ 2: Tìm hiểu biển báo hiệu lệnh.</i>


<i>*GV ln lợt treo 1 số biển báo cấm: Đờng</i>
<i>cấm đi ngợc chiều, cấm ngời đi bộ, dừng</i>
<i>lại, giao nhau có tín hiệu đèn.</i>


<i>HDHS quan s¸t , giíi thiƯu ý nghÜa từng</i>
<i>loại biển báo. </i>


<i>HĐ 3: Liên hệ thực tế.</i>


<i>- Hàng ngày em đi học bằng phơng tiện gì?</i>
<i>- Em đã thực hiện tham gia giao thông nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- </i>

<i>ở</i>

<i> địa phơng em có thờng xảy ra tai nạn</i>
<i>giao thơng khơng? Nếu có vì sao?</i>


<i>- Em sẽ nói gì đến mọi ngời khi tham gia</i>
<i>giao thơng?</i>


<i>Kết luận: Mọi ngời đều phải chấp hành tốt</i>
<i>luật an tồn giao thơng.</i>



<i>3 . Củng cố, dặn dò:</i>


<i>- HDHS hệ thống lại nội dung bài học.</i>
<i>4 Nhận xét giờ học:</i>


<i>Biểu dơng cá nhân nhãm häc tËp tèt.</i>


<i>quan sát các xe đang đi tới, không</i>
<i>nên qua đờng tử phía đi xeô tô</i>
<i>đang đổ dừng.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày kết</i>
<i>quả, c¸c nhãm kh¸c nhận xét bổ</i>
<i>xung.</i>


<i>- Nhắc lại ý.</i>


<i>- QS nhận biết 1 số qui định của 1 số</i>
<i>biển báo thờng gặp.</i>


<i>- Nhớ và phận biệt đợc biển báo </i>
<i>th-ờng gặp khi tham gia giao thông đth-ờng</i>
<i>bộ.</i>


<i>- Đi bộ, đi xe đạp.</i>
<i>- Đi về bên phải.</i>


<i>- Liên hệ tình hình giao thơng ở địa</i>
<i>phơng mình.</i>



<i>- Hãy đi đúng luật. An toàn là trờn</i>
<i>ht...</i>


<i>Nêu lại các kết luận và nội dung 2</i>
<i>của phần mục tiªu.</i>


<i>Chuẩn bị bài tiết sau.</i>
<i> Tiết 2, 3: Tập đọc:</i>


<i> Cây bàng.</i>
<i><b>A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1. HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng</b></i>
<i><b>khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngh hi ỳng sau cỏc du chm du phy.</b></i>


<i><b>2. Ôn các vần: oang, oac </b></i>


<i><b>- Tỡm c ting trong bài có vần oang, oac. </b></i>
<i><b>- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần oang, oac .</b></i>
<i><b>3. Hiểu nội dung bài </b></i>


<i><b> - Cây bàng thân thiết với trờng học.</b></i>
<i><b>- Cây bàng mỗi mùa có 1 đặc điểm riêng.</b></i>


<i><b>B. §å dïng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i>1 HS đọc bài tập đọc. </i>
<i>II. Bài mới:</i>



<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2:HD luyện</i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>


<i> d. Luyện</i>
<i>đọc đoạn</i>
<i>bài.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc(đọc to,</i>
<i>rõ, ngắt hơi đúng chỗ).</i>


<i> - Luyện đọc tiếng từ ngữ khó hoặc</i>
<i>dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp</i>
<i>phân tích tiếng để củng cố kiến thức.</i>
<i> GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc.</i>



<i>Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi câu</i>
<i>đúng.</i>


<i> GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng</i>
<i>GV chia bài làm 2 đoạn. Từng</i>
<i>nhóm 2em tiếp nối nhau thi đọc.</i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>HS chó ý l¾ng nghe.</i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ (in</i>
<i>sau kí hiệu </i>T: <i>sừng sững,</i>
<i>khẳng khiu, trụi lá, chi chít</i>.<i>)</i>
<i>đánh vần, đọc trơn tiếng. </i>
<i> 1 HS đọc câu thứ nhất ( tiếp</i>
<i>tục </i>


<i>c©u 2, 3, 4, 5, ...)</i>


<i>- HS đọc trơn từng câu( </i>
<i>CN-ĐT).</i>


<i>chú ý ngắt giọng đúng.</i>
<i>HS luyện đọc theo đoạn </i>
<i>Cá nhân thi đọc cả bài. Các</i>
<i>đơn vị bàn ,nhóm, tổ thi đọc</i>
<i>đồng thanh.</i>


<i>- HS đọc ĐT cả bài 1 lần.</i>


<i>3. Ôn vn</i>


<i>oang, oac.</i>
<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói </i>


<i>- GV nêu yêu cầu( SGK) tìm tiếng</i>
<i>trong bài có vần oang, oac?</i>


<i>- GV nªu yªu cÇu ( SGK) tìm</i>
<i>tiếngngoài bài có vần oang, oac. ?</i>
<i>a. Tìm hiểu bài.</i>


<i>GV cho 1 HS đọc cả bài và hỏi:</i>
<i>- Vào mùa đông, cây bàng thay đổi</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Vào mùa hè, cây bàng thay đổi</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Vào mùa thu, cây bàng thay đổi</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i> - §äc cả bài.</i>


<i>GV nhn xột, b sung thờm.</i>


<i>GV c din cm bi vn.</i>
<i>b . Luyn núi:</i>


<i>Đề tài: Kể tên những cây trång ë</i>
<i>s©n trêng em.</i>


<i>- HS : khoảng sân. HS đọc.</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>
<i> -HS đọc: khoang thuyền,</i>
<i>loang lổ...</i>


<i> HS khá đọc </i>


<i>- C©y bàng khẳng khiu trụi lá.</i>
<i>- Cành trên cành dới chi chÝt</i>
<i>léc.</i>


<i>-T¸n l¸ xanh umche mát 1</i>
<i>khoảng sân.</i>


<i>- Từng chïm qña chÝn vàng</i>
<i>trong kẽ lá.</i>


<i>1 HS c.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>


<i> Tng nhúm 2 em cùng trao đổi kể</i>
<i>tên các cây trồng ở sân trờng mình.</i>


<i>GV nhận xét. </i>


<i> - H«m nay chóng ta võa häc bài</i>
<i>gì? GV nhận xét tiết học.</i>


<i>Thực hiện theo yêu cầu cđa</i>
<i>GV.</i>


<i>Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị</i>
<i>bài sau.</i>


<i>Bi chiÒu : TiÕt 1. To¸n </i>


<i> Ôn tập : các số đến 10..</i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


<i>- Cñng cè bảng cộng, làm tính cộng các số trong phạm vi 10.</i>


<i> - Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ</i>
<i>bảng cộng, bảng trừ quan hệ giữa phép cọng, phép trừ. </i>


<i>- Củng cố kỹ năng vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm</i>
<i>cho sẵn.</i>


<i> B. Cỏc hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>
<i> </i>


<i>I.Bµi cị:</i> <i>NhËn xÐt sưa sai nÕu cã. </i> <i>Lªn bảng làm bài 2 SGK. HS</i>
<i>nhận xét.</i>



<i>II.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:</i>
<i>Củng cố</i>
<i>bảng</i>


<i>cộng, làm</i>
<i>tính cộng</i>


<i>các</i> <i>số</i>


<i>trong</i>
<i>phạm vi 10</i>


<i>GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc. </i>
<i>Bµi 1: tÝnh</i>


<i> Ghi nhớ lại bảng cộng sau đó ghi</i>
<i>kết quả của các phép tính cộng. </i>
<i>Bài 2: Tính. </i>


<i>6 +2= 8.</i>
<i>2 + 6= 8</i>


<i>NhËn xét gì 2 phép cộng này?</i>


<i>Khi i ch cỏc s trong phép cộng</i>
<i>thì kết quả của phép cộng khơng</i>
<i>thay đổi.</i>


<i>T¬ng tù 4 +0= 4; 0 + 4= 4</i>


<i> Bµi 3: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ</i>
<i>chấm.</i>


<i>VD: với 3 + ...= 7</i>
<i>3 céng mÊy th× b»ng 7.</i>
<i>ViÕt 4 vào chỗ chấm.</i>
<i> Các bài khác tơng tự.</i>


<i> Bi 4:Nêu yêu cầu của bài tập.</i>
<i>Dùng thớc và bút nối các điểm để</i>
<i>có: hình vng, hình vng và 2</i>
<i>hình tam giác. GV nhận xét.</i>


<i>HS ly sỏch giỏo khoa trc</i>
<i>mt.</i>


<i>Nêu yêu cầu: </i>


<i> Làm bài sau đó lên bảng nờu</i>
<i>bi. </i>


<i>Nêu yêu cầu: </i>


<i> Lm bài sau đó lên bảng nêu</i>
<i>bài. </i>


<i>KÕt qu¶ b»ng nhau.</i>


<i>3 + 4= 7</i>



<i>Nêu yêu cầu của bài tập .Và </i>
<i>nối cho đúng. </i>


<i>2.Cñngcè. </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> TiÕt 2: TËp viÕt </b></i>


<i><b> Tô chữ hoa U, Ư, V</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- Viết đúng các vầnoang, oac, ... các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác...</b></i>
<i><b>- chữ thờng, cỡ đúng kiểu: nét đều, đa bút theo đúng quy trình viết ; dãn </b></i>
<i><b>đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/2.</b></i>


<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>


<i> Giáo viên: b¶ng phơ. </i>
<i>Häc sinh: vë tËp viÕt </i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc viết bảng con chữ O, P</i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hớng</i>


<i>dÉn t« chữ</i>


<i>hoa.</i>


<i>3. HD viết</i>
<i>vần , từ ngữ</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>4. Viết vào</i>
<i>vở</i>


<i>5. Củng cè:</i>


<i>- GV HDHS quan s¸t.</i>


<i>+ HS quan sát chữ hoa Utrên</i>
<i>bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ</i>
<i>theo mẫu chữ mới quy định.).</i>
<i>- Chữ U gồm mấy nét?</i>


<i>- GV nhận xét về số lợng nét và</i>
<i>kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết</i>
<i>( vừa nói vừa tơ chữ trong khung</i>
<i>chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. </i>
<i>Chữ Ư, V tơng tự nh chữ U</i>


<i>GV cho HS đọc các vần và từ ứng</i>
<i>dụng, viết các vần và từ ng dng</i>
<i>lờn bng. GV nhn xột.</i>


<i>GV cho HS tô chữ vµo vë.</i>


<i>GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng</i>


<i>túng. Uốn nn cỏch ngi vit cha</i>
<i>ỳng t th.</i>


<i>GV chấm chữa bài cho HS. Tuyên</i>
<i>dơng HS có tiến bộ.</i>


<i>GV nhận xét tiết học.</i>


<i>- HS quan sát</i>


<i>- Chữ U gåm 2 nÐt. HS chó ý</i>
<i>l¾ng nghe.</i>


<i>HS tập viết bảng con.</i>
<i>HS thực hiện. </i>


<i>HS quan sát trên bảng và trong</i>
<i>bảng phụ. </i>


<i>HS viết bảng con.</i>


<i>HS thực hiện tô chữ vào vở và</i>
<i>viết vần, từ ngữ vào vở. </i>


<i>Về nhà viết bài ở nhà.</i>
<i> TiÕt 3: Chính tả </i>


<i><b> Cây bàng</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>



<i>- HS chộp li chính xác khơng mắc lỗi đoạn từ : Xuân sang đến hết bài.</i>
<i>- Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>


<i>- Điền đúng vần oang, oac điền chữ g hoặc gh vào ô trống.</i>
<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vở viết chính tả.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS viết bảng: tra, tiếng chim.</i>
<i>II. Bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>bµi: </i>


<i>2. Híng dÉn</i>
<i>tËp chÐp.</i>


<i>3. HD làm</i>
<i>bài tập.</i>


<i>GV viết bảng đoạn văn.</i>


<i>- GV ch bng cho HS đọc tiếng</i>
<i>dễ viết sai. VD:sừng sững, khẳng</i>
<i>khiu... </i>


<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày</i>


<i>bài, sau dấu chấm phải viết hoa.</i>
<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>Tuyên dơng HS có tiến bộ.</i>
<i>a. Điền vần oang, oac </i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>b. Điền chữ g hay chữ gh</i>
<i>HD cách làm bài.</i>


<i>GV nhËn xÐt, bỉ sung.</i>


<i>mặt. - HS nhìn bảng c.</i>


<i>- HS chú ý lắng nghe, luyện viết</i>
<i>bảng con chữ dƠ sai.</i>


<i>-HS chÐp bµi vµo vë.</i>


<i>- HS cầm bút chì sửa bài của</i>
<i>mình.</i>


<i>- HS soát bài.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>


<i>- 1 HS lên chữa bài. Từ cần điền:</i>
<i>mở toang, áo khoác.</i>



<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i> Lời giải: gõ trống, ghi ta. </i>
<i> 3. Củng cố</i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>


<b>TiÕt 4: Tù nhiªn vµ x· héi</b>


<i><b> Bµi Trêi nãng, trêi rÐt</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt: </b></i>


<i>- NhËn biÕt trêi nãng, trêi rÐt</i>


<i>- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng, trời rét.</i>
<i>- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.</i>


<i> B. Đồ dùng . GV:tranh các hình bài 33.</i>
<i> C. Các hoạt động dạy học. </i>


<i>1.Bµimíi</i>
<i>: </i>


<i>HĐ1:</i>
<i>Làm việc</i>
<i>với SGK.</i>


<i>HĐ2:</i>
<i>Trò chơi</i>
<i>Trời</i>



<i>HĐ của thầy </i>


<i>Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiÕp</i>
<i>Bíc 1: QS tranh theo cỈp.</i>


<i> - Xem tranh ảnh và phân loại về trời nóng,</i>
<i>trời rét.Lần lợt mỗi em nêu lên dấu hiệu của</i>
<i>trời nóng, trời rét.</i>


<i> Bớc 2: G V yêu cầu đại diện 1 số nhúm lờn</i>
<i>bng trỡnh by.</i>


<i>- HÃy nêu cảm giác của em trong những ngày</i>
<i>trời nóng?</i>


<i>- K tờn nhng dựng cn thiết mà em biết</i>
<i>để giúp ta bớt nóng ( bớt rét).</i>


<i> KÕt luËn: trêi nãng qu¸ thêng thÊy trong </i>
<i>ng-êi bøc bèi , to¸t må hôi....trng-ời rét quá làm</i>
<i>cho chân tay tê cứng...</i>


<i>Bớc 1: </i>


<i>GV nêu cách chơi </i>


<i>- Cử 1 bạn hô trời nóng, các bạn tham gia</i>
<i>chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìacó vẽ</i>


<i> HĐ cđa trß</i>



<i> HS chú ý lắng nghe để</i>
<i>thực hiện theo u cầu của</i>
<i>GV.</i>


<i>Quan sát theo nhóm đơi.</i>
<i>- Khú chu , bc bi...</i>


<i>- Quạt điện, mấy điều hoà..</i>
<i>Chú ý lắng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>nóng,</i>
<i>trời rét</i>


<i>Củng cố</i>


<i>trang phục và đồ dùng hợp với trời nóng.</i>
<i>Cũng tơng tự nh với trời rét.</i>


<i>- Ai nhanh sÏ th¾ng cc.</i>
<i>Bíc 2: </i>


<i>- Tổ chức HS chơi theo nhóm.</i>
<i>Kiểm tra giúp đỡ HS.</i>


<i>- T¹i sao chóng ta cần ăn mặc phù hợp với</i>
<i>thời tiết nóng, rét?.</i>


<i> Kết luận:Trang phục hợp với thơqì tiết sẽ</i>
<i>bảo vệ đợc cơ thể phòng chống đợc 1 số bệnh</i>


<i>nh cảm nắng... </i>


<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- Thực hiện chơi trò chơi. </i>
<i>- để tránh nống, tránh rét.</i>


<i>TiÕt sau häc bµi 34.</i>


<i> Thø 5 ngµy 3 tháng 5 năm 2007.</i>


<b> Tiết1, 2 </b><i><b> Tập đọc</b></i>
<i><b> Bài Đi học </b></i>
<i><b>A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng</b></i>
<i><b>từ ngữ: lên nơng, tới lớp, hơng rừng, nớc suối. </b></i>


<i><b>Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ, khổ thơ. </b></i>
<i><b>2. Ơn các vần ăn, ăng:</b></i>


<i><b>- Tìm đợc tiếng trong bài có vần ăng </b></i>


<i><b>- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng </b></i>
<i><b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài </b></i>


<i><b> Hiểu đợc nội dung bài: </b></i>


<i><b> Bạn nhở tự đến trờng 1 mình, khơng có mẹ dắt tay. Đờng từ nhà đến</b></i>
<i><b>trờng rất đẹp. Bạn yêu mái trờng xinh, u cơ giáo bạn hát rất hay.</b></i>



<i><b>B. §å dïng: </b></i>


<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài Cây bàng </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2:HD luyện</i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc giọng</i>


<i>nhính nhảnh, nhẹ nhàng.</i>


<i>Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng</i>
<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng </i>
<i> GV chỉ bảng từng tiếng ở câu</i>
<i>thơ theo kiểu đọc nối tiếp. Tiếp</i>
<i>tục các câu tiếp theo cho đến hết</i>


<i>1 HS đọc tên bài.</i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: lên </i>
<i>n-ơng, tới lớp, hơng rừng, nớc suối</i>
<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> dLuyện đọc</i>
<i>tồn bài.</i>
<i>3. Ơn vn</i>
<i>n, ng </i>


<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và lun</i>
<i>nãi.</i>


<i>b. Lun</i>
<i>nãi </i>


<i>4. Cđng cè </i>


<i>bµi.</i>



<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng .</i>


<i>GV quan sát nhận xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát ©m cho HS.</i>
<i>- GV nªu yªu cÇu1 ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần ¨ng?</i>
<i>- GV nªu yªu cÇu 2 SGK: tìm</i>
<i>tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng?</i>
<i> - GV nhận xét tuyên dơng HS nói</i>
<i>nhanh.</i>


<i>a, Tìm hiểu bài thơ.</i>


<i>- 1HS c kh th 1. tr li câu</i>
<i>hỏi:Hômnay emtới lớpcùng ai ?</i>
<i>- 1HS đọc khổ thơ 1. trả lời câu</i>
<i>hỏi: Đọc những câu thơ tả luỹ</i>
<i>tre vào bui tra?</i>


<i>- Đọc cả khổ thơ2, 3.</i>


<i>- Đờng đến trờng có gì đẹp?</i>
<i>- GV đọc diễn cảm bi vn.</i>


<i> - GV nêu yêu cầu của bài. Thi</i>
<i>tìm những câu thơ trong bài ứng</i>
<i>với nội dung mỗi bức tranh.</i>



<i>- Giỳp HS còn lúng túng và</i>
<i>gợi ý cho HS .</i>


<i>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả</i>
<i>bài.</i>


<i>- HS đọc ĐT cả bài. </i>
<i>- HS :lặng, vắng, nắng. </i>
<i> - ăn: khăn, chăn, băn khoăn..</i>
<i>- ăng: khẳng khiu, băng giá,</i>
<i>giăng hàng... </i>


<i>- HS đọc thầm bài thơ,</i>
<i> Em tới lớp 1 mình.</i>


<i> - Tre bÇn thÇn nhí gió, chợt về</i>
<i>đầy tiếng chim.</i>


<i>- HS c thm bi th,</i>


<i>- Có hơng thơm của hoa rừng...</i>
<i>- 2, 3 em đọc diễn cảm lại bài</i>
<i>văn.</i>


<i>- HS QS tranh minh ho¹. </i>


<i>- HS cả lớp tham gia cuộc</i>
<i>thi.Khi GV nói to câu: câu thơ</i>


<i>minh hoạ tranh thứ 2. HS giơ tay</i>
<i>đầu tiênsẽ đợc chỉ định đọc. Ai</i>
<i>đọc đúng đợc điẻm cao. Ai đọc</i>
<i>sai gọi ngời thứ 2 . VD: tranh 1:</i>
<i>trờng của em be bé. </i>


<i> ChuÈn bị bài sau.</i>
<i> TiÕt 3. </i> To¸n<i><b> : </b></i>


<i> Ôn tập các số đến 10</i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


<i>- CÊu t¹o cđa các số trong phạm vi 10.</i>


<i>- Kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10</i>
<i> - Giải toán có lời văn.</i>


<i>- V on thng có độ dài cho trớc.</i>
<i> B. Các hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>II.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:</i>
<i>Củng cố</i>
<i>tính cộng,</i>
<i>trừ. </i>


<i>HĐ</i>


<i>2:Củng cố</i>
<i>giải toán.</i>



<i>H 3 V</i>
<i>on thẳng</i>
<i>có độ dài</i>
<i>cho trớc.</i>


<i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i>
<i>Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm. Lu ý dựa vào bảng cộng để</i>
<i>làm đúng và nhanh hơn.</i>


<i>Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô</i>
<i>trống.</i>


<i>6 cng 3 bng mấy?</i>
<i>Viết 9 vào ô trống.</i>
<i>Các bài khác tơng tự.</i>
<i>Bài 3: Đọc đề tốn,</i>
<i> Tóm tắt:</i>


<i> Cã 10 c¸i thun</i>
<i>Cho em : 4 cái thuyền</i>
<i>Còn lại:... cái thuyền?</i>
<i>Nhận xét.</i>


<i> Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài</i>
<i>10cm.Nhắc lại các bớc vẽ đoạn</i>
<i>thẳng có độ dài cho trớc. Nhớ đặt</i>
<i>tên cho đoạn thẳng. GV nhận xét.</i>



<i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>


<i>Nêu yêu cầu:Làm bài sau đó lên</i>
<i>bảng nêu bài. 2= 1+1 ; 8= 7 +</i>
<i>1</i>


<i>cã 2 c¸ch so s¸nh. </i>


<i>Nêu yêu cầu:Làm bài sau đó lên</i>
<i>bảng nêu bài.</i>


<i>6 + 3= 9</i>


<i>Đọc đề toán giải và trình bày</i>
<i>bài gii.</i>


<i> còn lại số thuyền là:</i>
<i> 10- 4 = 6 (cái thuyền)</i>
<i>Đáp số: 6 cái thuyền</i>


<i> Làm bài và lên bảng chữa</i>
<i>bài.Chú ý vẽ cho đúng..</i>


<i>2.Cđngcè. </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Bi chiỊu TiÕt 1. Lun to¸n </b></i>



<i><b>Lun vỊ: Céng, trõ và giải toán. </b></i>


<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


<i>- Cđng cè vỊ c¸ch céng, trõ c¸c sè trong phạm vi 100</i>
<i>- Củng cố về giải toán có lời văn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>I. Bi mi:</i> <i>GV gii thiu trc tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa trc</i>
<i>mt.</i>


<i>HĐ1: Củng</i>
<i>cố trừ trong</i>
<i>phạm vi 100</i>


<i>HĐ2:Củng</i>
<i>cố giải toán</i>


<i>Bài 1 : Tính:</i>


<i>67- 7=; 79- 6=; </i>
<i>53- 3=; 58- 8=;</i>
<i> 96- 6=; 93- 80= . </i>
<i>Bµi 2 : TÝnh:</i>


<i>73+ 5= ; 5 6+23= </i>
<i>35+ 4= ; 27+ 20= </i>
<i>36+ 50= ; 98+ 1= </i>
<i>Bài 3: Anh có 65 quả bãng bay,</i>
<i>cho em 53 qu¶ bãng bay. Hái</i>
<i>anh còn lại bao nhiêu quả bóng</i>
<i>bay?</i>



<i>GV nhận xét và củng cố lại các </i>
<i>b-ớc làm toán có lời văn. .</i>


<i> Bµi 1 : TÝnh:</i>


<i> 67- 7=60; 79- 6=73; </i>
<i>53- 3=50; 58- 8=50;</i>
<i> 96- 6=90; 93- 80= 13 </i>
<i>Bµi2: TÝnh: </i>


<i>73+ 5= 78 ; 5 6+23= 79</i>
<i>35+ 4=39 ; 27+ 20=47 </i>
<i>36+ 50=86 ; 98+ 1= 99</i>
<i> Bài giải: </i>


<i> Anh còn lại số qủa bóng bay</i>
<i>là: 65-53= 12( quả)</i>


<i>Đáp số: 12 quả bóng.</i>


<i>HS nêu lại các làm bài toán có</i>
<i>lời văn.</i>


<i>2. Củng cố, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i><b>TiÕt 2: HĐTT</b></i>


<i><b>Chủ điểm : Kính yêu Bác Hồ </b></i>


<i><b> TiÕt 3: Thđ c«ng. </b></i>



<i><b> Cắt, dán và trang trí ngôi nhà</b></i>
<i><b>A. Mục tiªu: Gióp HS:</b></i>


<i>- HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào bài cắt dán và trang trí ngơi nhà.</i>
<i>- HS cắt , dán đợc ngơi nhà mà em u thích.</i>


<i> B. §å dïng: GV: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy. </i>
<i> HS: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy </i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i> I. Bài cũ:</i> <i>GV kiểm tra đồ dùng học tập.</i> <i> HS mang đồ dùng học tập.</i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1.</i> <i>Giíi</i>


<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>HĐ1: HD</i>


<i>Quan sát</i>
<i>và nhận xét</i>


<i>HĐ2:HD</i>
<i>kẻ, cắt ngôi</i>
<i>nhà. </i>


<i> Cho HSQS bài mẫu ngôi nhà đợc</i>
<i>cắt, dán phối hợp từ những bài học</i>
<i>bằng giấy màu.</i>



<i>NhËn xÐt:</i>


<i>Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa</i>
<i>sổ hình gì? Cách vẽ, cắt dán hình đó</i>
<i>ra sao?</i>


<i> a. KỴ cắt thân nhà.</i>


<i> Vẽ mặt trái của tờ giấy một hình chữ</i>
<i>nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.</i>
<i>Cắt rời hình ch÷ nhËt. GV thao t¸c</i>
<i>cho HS quan s¸t.</i>


<i>- HS quan s¸t </i>


<i> Thấy:Thân nhà hình vuông,</i>
<i>mái nhà hình thang, cửa ra vào</i>
<i>hình ch÷ nhËt, cưa sổ hình</i>
<i>vuông. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>b. Kẻ cắt mái nhà. </i>


<i>V mt trỏi ca t giy một hình chữ</i>
<i>nhật có cạnh dài 10 ơ, cạnh ngắn 3 ô</i>
<i>và kẻ 2 đờng xiên 2 bên nh H 3.. Ct</i>
<i>ri c hỡnh mỏi nh.</i>


<i>c. Kẻ cắt cưa ra vµo, cưa sỉ.</i>


<i>Vẽ mặt trái của tờ giấy một hình chữ</i>


<i>nhật có cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ</i>
<i>làm cửa ra vào, kẻ 1 hình vng có</i>
<i>cạnh 2 ơ để làm cửa sổ. Cắt hình</i>
<i>cửa ra vào, cửa sổ khỏi tờ giấy .</i>


<i>HS quan s¸t GV thao t¸c mÉu.</i>


<i>HS quan s¸t GV thao t¸c mÉu.</i>


<i>III.Cđng cè</i> <i>GV nhËn xét tiết học.</i> <i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ 5 ngày 26 tháng 4 năm 2007</b></i>


<i><b> Nghỉ học ngày 10 tháng 3.</b></i>


Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2007.
Buổi sáng . To¸n


Ơn tập các số đến 10.


<i><b> A. Môc tiªu: Gióp HS:</b></i>


<i>- Củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10. </i>
<i>- Đo độ dài đoạn thẳng có số bé hơn hoặc bằng 10 cm.</i>
<i> B. Các hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>II.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:</i>
<i>Củng cố</i>
<i>về đếm,</i>


<i>viÕt</i> <i>so</i>


<i>sánh các</i>
<i>số n 10.</i>


<i>HĐ</i>
<i>2:Củng</i>
<i>cốđoạn</i>
<i>thẳng</i>


<i>GV gii thiu trc tip bi hc. </i>
<i>Bi 1 : Viết số từ 0 đến 10 vào dới</i>
<i>mỗi vạch của tia số</i>


<i>- Vạch đầu tiên ta viết số nào?</i>
<i>Rồi n s no?</i>


<i>Còn vạch cuối cùng? </i>


<i> Bài 2: Viết dấu thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm.</i>


<i> Bài 3: Khoanh tròn vào sè lín</i>
<i>nhÊt( hc bÐ nhÊt).</i>



<i> Bài 4: Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo</i>
<i>thứ tụ từ lớn đến bé,( ngợc lại). GV</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng .</i>
<i>Nhắc HS lấy thớc đo độ dài.</i>
<i>Nhận xét.</i>


<i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>


<i>Nêu yêu cầu. Làm bài sau đó lên</i>
<i>bảng nêu bài. </i>


<i>sè 0.</i>
<i>sè 1</i>
<i>sè 10.</i>


<i> Làm bài sau đó lên bảng chữa</i>
<i>bài. </i>


<i> - So sánh số nào lớn nhất rồi</i>
<i>khoanh trịn vào số đó.</i>


<i> Làm bài và lên bảng chữa bài..</i>
<i>Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 9, </i>
<i>7, 5. (ngc li).</i>


<i>Lấy thớc đo dộ dài: AB= 5 cm...</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×