Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.29 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>TU</b>
<b> ầ N 10:</b>
<i><b>Thứ hai ngày26 tháng 10 năm 2009.</b></i>
Chào cờ;
Tập trung dới cờ
---Tp c:
-c trụi chy lu loát các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút;biết đọc diễn cảm
đoạn thơ , đoạn văn; thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, đoạn văn.
-Lập đợc bảng thống kê các bài văn đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo
mẫu sgk.
- Gi¸o dơc ý thøc tù giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
Phiếu ghi tên các bài tập độc học thuộc lịng, bút dạ, bảng nhóm.
<b>III/ Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
Giáo viên Học sinh PT
A/ Kiểm tra bµi cị:
B/ Bµi míi:
1) Giới thiệu nội dung học tập của tuần 10.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng (1/4)
a) Cỏch kim tra:
- Từng em lên bốc thăm.
- Cho HS đọc theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- Đặt cõu hi tỡm hiu ni dung.
- Cho điểm.
b) Bài tập 2:
-HD lập bảng thống kê.
- Chia nhóm lập bảng.
3) Củng cố - dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ.
- Bc thm v c bi, tr li cõu hi
theo yờu cu.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Nhận xét đánh giá, giữ lại bài tốt nhất
Toán:
-Biết :
-chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
-So sỏnh s o di vit dới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”.
- Giáo dc ý thc t giỏc hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>
. - Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu:
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài míi:
a)Giíi thiƯu bµi:
b) Lun tËp:
Bµi 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.
Bi 2: Hng dn làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
- Các đơn vị đo ở phần b, c, d bằng nhau.
Bài 3: Hớng dẫn làm bảng nhóm .
- Gäi c¸c nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
Bài 4: HD thảo luận nêu cách làm.
- Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
c) Củng cố - dặn d:.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuÈn bÞ giê sau.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
+ Đọc lại các số thập phân đó.
* Đọc yêu cầu, nêu mẫu.
- Giải vở nhỏp.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu, nêu mẫu.
- Các nhóm báo cáo kÕt qu¶.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.
* Nêu miệng cách tính
- Lớp làm vở, chữa bài.
Đáp số: 540 000 đồng.
LÞch sư:
Sau khi häc bµi nµy, häc sinh biÕt:
- Ngày 2-9-1945, tại quảng trờng Ba Đình lịch sử, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun
ngơn độc lập.
- Ngµy 19-8 trë thµnh ngµy kØ niệm Cách mạng tháng Tám ở nớc ta.
- ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh trực quan.
<b>III/ Các hoạt ng dy hc ch yu:</b>
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khi động:
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
* Giới thiệu bài, kết hợp bản đồ.
+ Nêu nhiệm vụ học tập cho học sinh(sgk).
-Ngày 2-9-1945, tại quảng trờng Ba Đình
lịch sử, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun
ngụn c lp.
-Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách
mạng tháng Tám ở nớc ta.
-ý ngha lch s ca ngày 2-9.
b) Hoạt động 2: (làm việc cả lớp)
- GV nêu những sự kiện chính, HD học sinh
tờng thuật lại diƠn biÕn cđa bi lƠ.
c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhúm)
- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- Nhận xét.
* Lớp theo dõi.
* Đọc thầm nội dung (sgk).
- Nên diễn biến chính và kết quả.
- Nhắc lại nội dung chính của Tuyên
ngôn, nhận xét bổ xung.
- GV nêu câu hỏi thảo luận.
- Gi cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
d/ Hoạt động 4: ( làm việc cả lớp )
- HD häc sinh t×m hiĨu ý nghÜa.
- GV kÕt luËn.
- HD rút ra bài học (sgk).
3/ Hoạt động nối tiếp:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.
+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra
nháp.
+ Báo cáo kết quả thảo luận.
* HS làm việc cá nhân, nêu kết quả.
- Đọc to nội dung chính trong sgk.
- 2, 3 em nêu.
o c:
- Học sinh biết:
- Bit c bạn bè cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là khi khó khăn, hoạn
nạn.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bố.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- T liệu
- Th mu
<b>III/ Cỏc hot ng dy-hc:</b>
Giáo viên Học sinh Pt
1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi : Giíi thiƯu
Bài giảng
a/ Hot ng 1 : Thảo luận cả lớp.
-Mục tiêu: Biết đợc ý nghĩa của tình bạn
và quyền đợc kết giao với bạn bè.
* Cách tiến hành.
- GV kt lun: Ai cng cn cú bạn bè và
trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
b/ Hoạt động 2(làm bài tập 3).
Mục tiêu:Thực hiện đối xử tốt với bạn bè
- GV đọc nội dung truyện, mời HS lên
đóng vai thảo luận theo nội dung.
- GV nêu kết luận (sgk).
c/ Hoạt động 3: Lm bi tp 4.
-Mục tiêu : Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
* Cách tiến hành:
- Nhn xột tuyên dơng các em có cách
ứng xử tốt, phù hợp trong mỗi tình huống
d/ Hoạt động 4: Củng cố.
- GV kết luận (sgk).
3/ Củng cố-dặn dò.
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.
-Thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi
sách giáo khoa.
- Cỏc nhúm c đại diện báo cáo.
- Lớp đóng vai, thảo lụân theo nội dung:
? Em nghĩ gì khi xem, đọc, nghe các
thông tin trên?
- HS làm việc cá nhân bài 2.
* HS nối tiếp nhau trình bày biểu hiện
của tình bạn đẹp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- Tãm t¾t, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
---.
<i><b>Thứ ba ngày2 7 tháng 10 năm 2009.</b></i>
Thể dục:
- Học động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng
động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lịng ham thích thể dục th thao.
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung. ĐL Phơng pháp PT
1/ Phần mở đầu:
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản:
a/ Hc ng tác vặn mình.
- GVnêu tên động tác, phân tích kĩ thuật
kết hợp làm mẫu.
- GV h« chËm cho HS tËp.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.
* Ôn 4 động tác.
b/ Trò chơi:âii nhanh và khéo hơn”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc:
- HD học sinh hệ thống bài.
4-6’
18-22’
4-6’
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khp.
- Chạy tại chỗ.
- Chi trũ chi khi ng.
* HS quan sát, tập theo .
- HS tập luyện.
- HS chia nhóm tập luyện.
* Lớp tập 4 động tác.
+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
*Nêu tên trị chơi, nhắc lại cỏch
chi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cỏc i chi chớnh thức (có hình
thức phạt các đội thua).
* Th¶ láng, hồi tĩnh.
- Nờu li ni dung gi hc.
Tp c:
- Kim tra ly điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc( mức độ yêu cầu về kĩ
năng đọc nh ở tiết 1.
-Nghe - viết đúng đoạn văn: Nỗi niềm ngời giữ nớc giữ rừng, tốc độ khoảng 95 chữ trong
15 phút.
-Gi¸o dơc ý thøc tù giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Giáo viên. Học sinh. PT
A/ KiĨm tra bµi cị:
B/ Bµi míi;
1) Giới thiệu nội dung học tập của tiết 2.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4)
* Cách kiểm tra:
- Tõng em lên bốc thăm.
- Cho HS c theo yờu cu ghi trong phiếu.
- Đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung.
- Cho ®iĨm.
3) Nghe-viÕt chÝnh t¶.
* Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶.
- Lu ý HS cách trình bày.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Cho HS viết chính tả
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xÐt chung.
* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp chÝnh tả.
3) Củng cố - dặn dò;
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ.
- Bc thm và đọc bài, trả lời câu hỏi
theo yêu cầu.
* 2 em đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu,
tên riêng
+ViÕt b¶ng tõ khã:
- HS viÕt bµi vµo vë.
- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Lµm vë, chữa bảng.
- C lp cha theo li gii ỳng.
Toán:
---Chính tả:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, mức độ yêu cầu về kĩ nâng đọc nh ở tiết 1
-Tìm và ghi lại đợc các chi tiết mà học sinh thích nhấtd trong các bài văn miêu tả đã học.
- Giáo dục ý thức tự giác học tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, phiếu bài tập, bảng phơ...
- Häc sinh: s¸ch, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Giáo viên. Học sinh. PT
A/ KiĨm tra bµi cị:
B/ Bµi míi:
1) Giới thiệu nội dung học tập của tiết 3.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4)
* Cách kiểm tra:
- Tõng em lên bốc thăm.
- Cho HS c theo yờu cu ghi trong phiếu.
- Đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung.
- Cho điểm.
* Bài tập 2.
- Ghi tên 4 bài văn tả cảnh.
- Đọc bài cũ.
- Bc thm v c bi, trả lời câu hỏi
theo yêu cầu.
- HD làm việc độc lập.
- Gọi học sinh lên báo cỏo.
3) Cng c - dn dũ:
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chọn 1 bài, ghi lại chi tiết mình thích
nhất, có giải thích lí do.
- Nối tiếp nhau trình bày chi tiết mình
thích...
- Cả líp nhËn xÐt ghi ®iĨm.
Khoa häc:
- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao
thơng đờng bộ.
- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thơng.
- Giáo dục học sinh thói quen i ỳng phn ng ca mỡnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động:
2/ Bài mới:
a)Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Nêu một số nguyên nhân dẫn
đến tai nạn giao thông đờng bộ và một s
bin phỏp an ton giao thụng.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
- GV phát phiếu học tập cho HS.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
b) Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Có ý thức chấp hành đúng luật
giao thông và cẩn thận khi tham gia giao
thông.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tổ chức và HD.
- HD học sinh tập trình bày trong nhóm.
+ Bớc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
+ Bớc 3: Trình bày hoạt cảnh.
* HD rút ra nội dung bài.
3/ Hoạt động nối tiếp:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Cỏc nhúm nhn phiếu, đọc thơng tin.
- Thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ C¸c nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Dự đoán hậu quả cã thĨ x¶y ra.
*2 em ngồi cạnh nhau cùng quan sát các
hình 5,6,7 và phát hiện việc cần làm đối
với ngời tham gia giao thơng.
- C¸c nhãm trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.
* Đọc to nội dung chính.
<i><b>---Thứ t ngày2 8 tháng 10 năm 2009</b></i>
Toán:
Gióp HS: - BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hot ng dy hc ch yu:
Giáo viên Học sinh PT
1/ KiĨm tra bµi cị:
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi:
* HD HS thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp
ph©n.
a/ VÝ dụ 1.
-HD rút ra cách cộng hai số thập phân .
b/ Ví dụ 2. (tơng tự).
-HD rút ra quy tắc.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu bài toán, rút ra phép tính.
+ Chuyển thành phép cộng hai STN.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nhận xét sự giống nhau giữa hai phép
cộng.
- Nêu cách cộng hai số thập phân.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg).
Đáp số: 37,4 kg.
Luyện từ và câu:
- Lp c bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học.
-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
- Gi¸o dục các em ý thức học tốt bộ môn .
<b>II/ §å dïng d¹y-häc:</b>
- Giáo viên: nội dung bài
- Học sinh: từ điển, vở bài tập...
III/ Các hot ng dy-hc:
Giáo viên Häc sinh Pt
A/ KiÓm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu bài học.
2) Hớng dẫn hc sinh lm bi tp.
* Bài 1.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
- HD kẻ bảng, làm nhóm.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: HD làm nhóm (tơng tự bài 1).
C/ Củng cố - dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giê sau.
- Các nhóm thảo luận, hồn thiện bài tập
- C i din nờu kt qu.
- Điền kết quả vào bảng.
* Đọc yêu cầu.
- Cỏc nhúm tho lun, hon thin bài tập
- Cử đại diện nêu kết quả.
- §iỊn kÕt quả vào bảng, giữ lại bài tốt
nhất.
---Kể chuyện:
- Kim tra ly điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu qua các bài tập
đọc.Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết1
- nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch lịng dân và bớc đầu có
giọng đọc phù hợp .
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, phiếu bµi tËp,
- Häc sinh: sách, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Giáo viên. Häc sinh. PT
A/ KiĨm tra bµi cị:
1) Giới thiệu nội dung học tập của tiết 3.
2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4)
* Cách kiểm tra:
- Từng em lên bốc thăm.
- Cho HS c theo yờu cầu ghi trong phiếu.
- Đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung.
- Cho điểm.
* Bài tập 2.
- Ghi tên vở kịch, nêu yêu cầu.
- HD làm việc theo nhóm.
- Gọi học sinh lên báo cáo.
C) Củng cố - dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cò.
- Bốc thăm và đọc bài, trả lời câu hỏi
theo yờu cu.
* Yêu cầu 1:.
- Đọc thầm vở kịch, nêu tính cách từng
- Cả lớp nhận xét ghi điểm.
* Yêu cầu 2:
- Chia nhóm tập diễn 1-2 đoạn.
- Cả lớp bình chọn nhóm diễn hay nhất.
Mĩ thuật:
---KÜ thuËt:
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-HS biÕt:
-Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.
-Có ý thức giúp gia đình bày dọn trớc và sau bữa ăn.
<b>II.Đồ dùng:</b>
-Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia đình thành phố
hoặc nơng thơn.
III.Các hoạt đọng dạy- học:
GV HS
1.KiĨm tra:
2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
*Hoạt động 1;Bày món ăn và dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn
-Hãy nêu cách bày thức ăn và dụng cụ ăn
uống trong gia đình?
-GVnhạn xét, kết luận.
-Cho hs liên hệ ở gia đình
*Hoạt đọng2:Thu dọn sau bữa ăn
-Hãy nêu mục đích và cách thu dọn sau bữa
ăn?
-GV nhận xét và tóm tắt nội dung HĐ2
Cho hs liên hệ ở gia ỡnh
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Dn hs v nh giúp gia đình dọn và rửa bát
sau bữa ăn.
Hs đọc và quan sát hình trong sgk trao đổi
nhóm đơi
-đại diện nhóm trình bày kết quả
-Một số em liên hệ ở gia đình mình.
Đọc mục 2 sgk vá nêu ý kiến
Nhiều hs tự liên hệ ở gia đình mỡnh.
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Thể dục:
- Chi trò chơi: “Chạy nhanh theo số”, nắm đợc cách chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện tơng đối đúng động tỏc.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung. ĐL Phơng pháp PT
1/ Phần mở đầu:
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản:
a/ ễn 4 ng tỏc vơn thở, tay, chân, vặn
mình.
4-6’
18-22’
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Ch¹y t¹i chỗ.
- GVnờu tờn ng tỏc.
- GV hụ chậm cho HS tập.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.
b/ Trò chơi: “Chạy nhanh theo số”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc:
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6’
- Lớp tập 4 động tác.
+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
*Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách
chơi.
- Ch¬i thư 1-2 lÇn.
- Các đội chơi chính thức (có hình
thức pht cỏc i thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán:
Giúp HS: - Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng hai sè thËp ph©n.
- Cđng cè về giải bài toán có nội dung hình học;
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài
- Học sinh: sách, vở, bng con...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Giáo viên Häc sinh PT
1/ KiĨm tra bµi cị:
2/ Bµi míi:
a)Giíi thiƯu bài:
b)Bài mới:
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
- GV kẻ sẵn bảng.
- Rút ra tính chất giao hoán của phép cộng
hai số thập phân.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách thử lại.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.
-Chữa bài.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
* Nêu bài toán.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Điền phép tính lên bảng.
- Nêu t/c giao hoán của phép cộng hai số
thập phân.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bán đợc
số mét vải là:
---Tập làm văn:
-Tỡm c t ũng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầucủa BT1, BT2( chọn 3 trong 5
mục a b c d e).
-đặt đợc câu để phân biệt từ đòng âm, từ trái nghĩa. (BT3, BT4).
Giáo dục học sinh ý thức tự giỏc.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, bút dạ, bảng phụ, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học:
Giáo viên Häc sinh Pt
A/ KiĨm tra bµi cị:
- NhËn xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bi tp.
* Bài 1.
- HD kẻ bảng, làm việc cá nhân.
- Yêu cầu báo cáo, nhận xét, bổ sung.
* Bài 2:
- HD làm việc cá nhân(tơng tự bài 1).
* Bài 3:
- HD t cõu
- Cho HS làm việc cá nhân.
* Bài 4: (tơng tự bài 3)
c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
- Cỏ nhân làm phiếu, hoàn thiện bài tập
- Cử đại diện nờu kt qu.
- Dán kết quả vào bảng.
- Cá nhân làm phiếu, hồn thiện bài tập
- Dán kết quả vào bảng, giữ lại bài tốt
nhất, thi đọc thuộc những câu tục ngữ.
* Đọc yêu cầu.
- C¸ nhân làm vở nháp, hoàn thiện bài
tập
- Ni tip nhau đọc các câu văn...
- Nhận xét, bổ sung.
* §äc yêu cầu.
- Cá nhân làm vở nháp, hoàn thiện bài
tËp
- Nối tiếp nhau đọc các câu văn...
- Nhận xét, b sung.
Khoa học:
- Ôn tập kiến thức về:
-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì
- Giáo dục ý thức vệ sinh cá nhân.
- <b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tập.
- Häc sinh: s¸ch, vë, bót mµu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu;
1/ Khởi động;
2/ Bài mới;
a)Khởi động:
b) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
* Mục tiêu: Ôn lại bài: Nam hay Nữ; Từ lúc
mới sinh đến tuổi dậy thì.
* Cách tiến hành.
+ Bc 1: T chc v hng dn.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
c)Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng vẽ hoặc viết sơ đồ
cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não, viêm gan A, nhim
HIV/AIDS.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tỉ chøc vµ HD.
+ Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
+ Bớc 3: Trình bày triển lÃm.
d) Hot ng 3: V tranh vận động.
* Mục tiêu: Vẽ tranh vận động phòng trỏnh
s dng cht gõy nghin.
* Cách tiến hành.
+ Bc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
+ Bớc 2: Làm việc cá nhân.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bi.
- Nhc chun b gi sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Cỏc nhúm nhn phiu, c thụng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
* Các nhóm chọn vẽ hoặc viết 1 sơ đồ về
cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viờm nóo, viờm gan A, nhim
- Trình bày những trờng hợp nêu trên.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.
- Làm việc cá nhân, vẽ tranh.
- Trao i v ni dung tranh của mình
với bạn và cả lớp.
<i><b>Thø s¸u ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b> </b></i>Toán:
Giúp HS biết:
- TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân
-Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- giáo dục ý thức tích cực, tự giỏc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Giáo viên Học sinh PT
1/ KiĨm tra bµi cị:
2/ Bµi míi;
a)Giíi thiƯu bµi:
b)Bµi míi:
* HD HS thùc hiƯn phÐp céng nhiỊu sè thËp
ph©n.
a/ VÝ dụ 1.
-HD nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
* Nêu bài toán, rút ra phép tính.
+ Đặt tính theo cét däc vµ tÝnh.
b/ VÝ dơ 2. (tơng tự).
-HD rút ra quy tắc.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách viết.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
+ Nhắc lại t/c kết hợp.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
a- 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89.
Địa lí:
Học xong bài này, học sinh:
- Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày
càng phát triển.
- Bit nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một sồ loại cây trồng, vật nuôi ở nớc ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học ch yu:
Giáo viên Học sinh PT
A/ Khi ng:
B/ Bi mi:
1/ Ngµnh trång trät.
a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )
* Bớc 1: Nêu câu hỏi giúp HS trả lời câu
hái cđa mơc 1 trong sgk.
* Bíc 2:
- Rót ra KL(Sgk).
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1:
- HD quan sát hình 1.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.
- Kết luận: sgk.
c) Hot ng 3: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD học sinh dựa vào tranh ảnh và
vốn hiểu biết, trả lời câu hỏi mục 1.
* Bíc 2: Cho HS nªu.
- KÕt luận: sgk.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trớc líp.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.
- Quan sát hình và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi.
- Cử đại diện báo cáo.
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình by kt qu.
2/ Ngành chăn nuôi.
* Hot động 4 (làm việc cả lớp).
- Nêu câu hỏi, HD học sinh trả lời.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tãm t¾t nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Tr li câu hỏi của mục 2 trong SGK.
+ Trâu, bò đợc nuôi nhiều ở vùng núi.
+ Lợn và gia cầm đợc nuụi nhiu ng
bng.
Tập làm văn:
<i><b></b></i>
---
---Âm nhạc:
Sinh hoạt tập thể:
1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>
- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.
<b>III/ Tiến trình sinh hoạt:</b>
1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ..
2/ Đề ra nội dung phơng híng, nhiƯm vơ trong tn tíi.
- Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị cho tuần sau.
---.
---.