Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán lớp 7 năm 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 – TÂN MAI – 2018-2019 </b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): </b>


a) 5 5 7 0, 5. 5 16


2723 2723 d)


3 2


1 1 1 1


25 2.


5 5 2 2


 


   


  


   


   


b) 35 :1 4 45 :1 4


6 5 6 5


 



   




   


   


e) (3,1 2, 5) ( 2, 5 3,1)   


c) 3.271 51 .1 3 19


8 5 5 8 f)


4 3 1 1 5 1


:1 :1


9 5 5 5 9 5


   


     


   


   



<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức: </b>



a) 1 32 1 3. .( 4)
5 4 8


 


    


 


 


b) 0, 75 1 : ( 5) 1 1 : ( 3)


4 15 15


   
        
   
   

c)
0 2
5 1


5 : 3


11 3
   
   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
   
d)
0


3 1 2 1


2 3. ( 2) : .8


2 2
   
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 
   

e) 0, 09 0, 64


f) 0,36. 25 1
164
g) 0,1. 225 1


4


 h) 4. 25 12


81 81 5
i)


2 0



5


1 1 5 1


: 1 .


81 3 9 5


   


   


<sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   



<b>Bài 3: Tìm </b><i>x</i> biết:


a) 13 11 5
4<i>x</i> 2 4




  b) 1 3: 2


44 <i>x</i> 3


c) 0, 45 1,3 <i>x</i> 0 <sub>d) </sub> 1 1



3 5


7 3


<i>x</i>  


e) 3 5 2


4


<i>x</i>    f) 3,8 : (2 ) 1: 22


4 3


<i>x</i> 
1


)(2 1). - 0
7


<i>g</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


  <i><sub>h</sub></i><sub>)7</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>7</sub>2<i>x</i>2<sub></sub><sub>2450</sub>


Bài 4 Tìm x, y  Q biết:


)


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>  và <i>x</i><i>y</i> 32; 5<i>x</i>7<i>y</i> và <i>y</i><i>x</i>18


)
4 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>  và 2<i>x</i>3<i>y</i>69 ;
3 4


<i>x</i> <i>y</i>


 và <i>x</i><i>y</i>192


)


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>c</i>   và <i>x</i><i>y</i><i>z</i> 90


)<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

) ;
10 9 3 4



<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


<i>e</i>   và <i>x</i><i>y</i><i>z</i> 78


<b>II Các bài toán tỉ lệ </b>


<b>Bài 1: Số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 của một trường THCS tỉ lệ với các số 9:8:7:6. Biết rằng </b>
số học sinh khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh của
mỗi khối?


<b>Bài 2: Để làm nước mơ, người ta ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi </b>
cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5 kg mơ?


<b>Bài 3: Biết độ dài của tam tỉ lệ với 3: 5: 7. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó? Biết cạnh nhỏ </b>
nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 8cm.


<b>Bài 4: Ba đội mấy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội </b>
thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng đội thứ
hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy ( năng suất các máy như nhau)


<b>Bài 5: Với cùng một số tiền để mua 41 hộp bút chì loại một, có thể mua được bao nhiêu hộp bút </b>
chì loại hai? Biết rằng giá tiền hộp bút chì loại 2 chỉ bằng 82% giá tiền một hộp bút chì loại một.
<b>Bài 6: Người ta chia một khu đất thành 3 mảnh hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Biết rằng </b>
các chiều rộng là 5m, 7m; các chiều dài của 3 mảnh có tổng là 62m. Tính chiều dài mỗi mảnh và
diện tích khu đất.


<b>III Tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của các biểu thức </b>
<b>1 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: </b>



4 2
7 2


<i>A</i> <i>x</i>  ; <i>B</i>

<i>x</i>2

21, 3

 

; 2 3 ( 2)
11


<i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>2 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức </b>
1


3, 5
2


<i>A</i>  <i>x</i> ; <i>B</i> 1, 4<i>x</i> 2.


<b>IV Tìm x </b><b> Z để các biểu thức sau có giá trị nguyên </b>
2


5


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>





 ;



2 1
1


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i>





 ;
4


1


<i>x</i>
<i>C</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. PHẦN HÌNH HỌC </b>


<b>1. Cho tia Ot là tia phân giác của góc xOy nhọn. Trên tia Ox lấy điểm E, trên tia Oy lấy điểm F sao </b>
cho <i>OE</i><i>OF</i>. Trên tia Ot lấy điểm H sao cho <i>OH</i> <i>OE</i>.



a) Chứng minh <i>OEH</i>  <i>OFH</i>.


b) Tia EH cắt tia Oy tại điểm M, tia FH cắt tia Ox tại N. Chứng minh <i>OEM</i>  <i>OFN</i>.
c) Chứng minh <i>EF</i><i>OH</i>


d) Gọi K là trung điểm của MN. Chứng minh K thuộc tia Ot.
<b>2. Cho ∆ABC vng tại A, có </b> 0


36


<i>ACB</i>
a) Tính số đo góc ABC.


b) Vẽ tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho <i>BE</i><i>BA</i>. Chứng
minh <i>ABD</i> <i>EBD</i>.


c) Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc với BD tại H và cắt tia BA tại F. Chứng minh ba điểm E,
D, F thẳng hàng.


<b>3. Cho </b><i>ABC</i> có <i>AB</i><i>AC</i>, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh <i>AMB</i> <i>AMC</i>. Suy ra <i>AMB</i> <i>AMC</i>


b) Chứng minh <i>AM</i> <i>BC</i>.


c) Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm H và điểm K sao cho <i>AH</i>  <i>AK</i> . Chứng minh


<i>AHM</i> <i>AKM</i>


   và MA là tia phân giác của <i>HMK</i>.
d) Chứng minh <i>BHM</i>  <i>CKM</i>.



<b>4. Cho ∆ABC vng tại A, có </b> <sub>ˆ</sub> 0
53
<i>B</i>
a) Tính góc C.


b) Trên cạnh BC lấy D sao cho <i>BD</i><i>BA</i>. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC ở điểm E. Chứng
minh <i>BEA</i> <i>BED</i>.


c) Qua C vẽ đường thẳng vng góc với BE tại H, CH cắt AB tại F. Chứng minh <i>BHF</i>  <i>BHC</i>
.


d) Chứng minh <i>BAC</i> <i>BDF</i> và ba điểm D, E, F thẳng hàng.
<b>5. Cho ∆ABC có </b> <sub>ˆ</sub> 0


60


<i>A</i> và <i>AB</i><i>AC</i>. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phân giác
của góc A cắt BC ở E.


a) Chứng minh <i>ABE</i> <i>ADE</i>.


b) AE cắt BD tại I. Chứng minh I là trung điểm của BD.


c) Trên tia AI lấy điểm H sao cho <i>IA</i><i>IH</i>. Chứng minh <i>AB HD</i> .
d) Tính số đo góc ABD.


<b>6. Cho ∆ABC vng tại A, có </b><i>B</i>ˆ2<i>C</i>.
a) Tính số đo <i>B</i>ˆ, và <i>C</i>ˆ của <i>ABC</i>.



b) Kẻ <i>AH</i> <i>BC</i> ( <i>H</i><i>BC</i>). Trên tia HC lấy D sao cho H là trung điểm của BD. Chứng minh
∆ABH=∆AHD.


c) Chứng minh <i>AD</i><i>CD</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7. Cho </b><i>ABC</i> có <sub>ˆ</sub> 0
90


<i>A</i> và (<i>AB</i><i>AC</i>). Kẻ <i>AH</i><i>BC</i> ( <i>H</i><i>BC</i>). Trên tia BC lấy I sao cho


<i>HI</i> <i>HB</i>. Trên tia đối của tia HA lấy K sao cho <i>HK</i> <i>HA</i>.
a) Chứng minh <i>ABH</i>  <i>KIH</i>.


b) Chứng minh AB∥KI.


c) IE vng góc AC tại E. Chứng minh K, I, E thẳng hàng.


d) Trên tia đối của IA lấy D sao cho ID=IA. Chứng minh góc IKD=góc IDK.
8. Cho tam giác ABC có BC=9cm, <i>ABC</i>25 , góc ACB=200<sub>. </sub>


a) Tính góc BAC


b) Vẽ đường thẳng vng góc với AB tại A cắt BC tại D. Trên tia đối của AD lấy E sao cho


<i>AE</i><i>AD</i>. Chứng minh tam giác <i>ABE</i> <i>ABD</i>.


c) Vẽ EF vng góc DB tại F cắt AB tại H. Chứng minh Tam giác BHE=tam giác BHD
d) Chứng minh DH vng góc với EB


9. Cho tam giác ABC có <i>AB</i><i>AC</i>. Trên AC lấy D sao cho AD=AB. Gọi M là trung điểm của


BD.


a) Chứng minh Tam giác ABM=tam giác ADM
b) Chứng minh AM vng góc BD


c) Tia AM cắt BC tại K. Chứng minh <i>ABK</i> <i>ADK</i>.


d) Trên tia đối của BA lấy F sao cho <i>BF</i><i>DC</i>. Chứng minh F, K, D thẳng hàng


10. Cho tam giác ABC, AH vng góc BC tại H, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của HA
lấy E sao cho HA=HE. Trên tia đối của MA lấy F sao cho <i>MA</i><i>MF</i>. Chứng minh


a) <i>ME</i><i>MF</i> .


b) <i>BE</i><i>CF</i>.
c) <i>AC BF</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường



<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×