Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ke hoach boi duong hsgphu dao hs yeu kem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD & ĐT Triệu sơn


Trờng tHCS Thọ Tân



Kế hoạch


Bồi dỡng học sinh giái &


phụ đạo học sinh yếu kém khối 8, 9


-



<i> </i>


<i> </i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. M«n Sinh họC 8


<b>A. Đặc điểm tình hình</b>


- Mụn Sinh học 8 là một môn là môn học mà kiến thức rất gần gũi với các em học sinh,
nó giúp các em hiểu về bản thân mình, giúp các em rèn luyện sức khoẻ và có các biện
pháp phịng tránh một số các bệnh bảo vệ sức khoẻ…Do đó mỗi bài học sẽ gây đợc
những hứng thú nhất định cho học sinh vì muốn khám phá bản thân mình.


- Tuy nhiên do trình độ nhận thức, ý thức tự học của học sinh cịn cha đều. Do đó cịn
gặp khó khăn trong việc triển khai các phơng pháp dạy học tích cực. Qua khảo sát chất
lợng đầu năm cho thấy kết quả học tập mơn Sinh học khối 8 cịn thấp, số lợng học sinh
khá giỏi cịn ít.


- Do cơ sở vật chất của nhà trờng còn hạn chế, do đó khơng thể tổ chức riêng thành buổi
để bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém đợc. Giáo viên bồi dỡng thông


qua các câu hỏi trên lớp bằng những câu hỏi dành riêng cho từng đối tợng học sinh.
Cuối mỗi bài giáo viên có các câu hỏi đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức ở mi i t
-ng.


<b>B. Kết quả khảo sát chất l ợng đầu năm </b><b> năm học 2010 - 2011</b>
TSHS <i><sub>S L</sub></i>Giỏi<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>Khá<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>TBình<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>Yếu<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>Kém<i><sub>%</sub></i>


60 4 6.7 19 31.7 6 10.0 23 38.3 8 13.3
<b>C. Chỉ tiờu phn u </b>


H.Kì TSHS Giỏi Khá TBình Yếu Kém


<i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Danh s¸ch häc sinh khá giỏi, và học sinh yếu kém </b>
<b>1. Học sinh u, kÐm</b>


<b>TT</b> <b>Hä tªn</b> <b>Líp</b> <b>TT</b> <b>Hä tªn</b> <b>Líp</b>


1 Đới Thị Duyên 8A 17 Nguyễn Thị Lê 8B


2 Lê Văn Đại 8A 18 Nguyễn Hữu Linh 8B


3 Kiều Văn Hà 8A 19 Lê Văn Nam 8B


4 Ngô Minh Hiếu 8A 20 Văn Thị Phơng 8B


5 Lê Thị Tơi 8A 21 Nguyễn ThÞ Phíc 8B


6 Ngun ThÞ Thủ 8A 22 Hoàng Thị Th 8B



7 Lê Mạnh Linh 8A 23 Nguyễn Thị Thuỷ 8B


8 Lê Việt Anh 8B 24 Nguyễn Văn Tùng 8B


9 Nguyễn Thị Thu Hà 8B 25 Phạm Văn Tôn 8B


10 Phạm Thị Hơng 8B 26 Lê Quốc Toàn 8B


11 Lê Đình Hải 8B 27 Trịnh Thị Trang 8B


12 Lê Thị Hảo 8B 28 Trần Thị Trang 8B


13 Bïi ThÞ Hång 8B 29 Quang Lêng Nguyễn Triệu 8B
14 Phan Công Hoàng 8B 30 Nguyễn Huy Tuấn 8B
15 Trần Văn Hoàng 8B 31 Đàm Duy Tuyên 8B


16 Nguyễn Văn Võ 8B 32 Lê Đình Quế 8B


<b>2. Học sinh khá, giỏi</b>


<b>TT</b> <b>Họ tên</b> <b>Lớp</b> <b>TT</b> <b>Họ tên</b> <b>Lớp</b>


1 Nguyễn Đức Anh 8A 12 Phạm Nhật Nam 8A


2 Nguyễn Thị Ngọc Anh 8A 13 Phan Thị Nga 8A


3 Đào Thị ánh 8A 14 Lê Thị Phợng 8A


4 Lê Thị Hoài Anh 8A 15 Nguyễn Trọng Quân 8A



5 Lê Thị Giang 8A 16 Lê Đức Quang 8A


6 Lê Thị Hằng 8A 17 Lê Hoài Sơn 8A


7 Nguyễn Văn Hà 8A 18 Lê Thọ Sung 8A


8 Vũ Văn Hiệu 8A 19 Lê Thị Tơi 8A


9 Phạm Đào Huy 8A 20 Lê Thị Ước 8A


10 Phạm Văn Linh 8A 21 Lê Thị Vân 8A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>E. Kế hoạch thùc hiƯn</b>


Th¸ng 8 + 9/ 2010


<b>BiƯn ph¸p thùc hiƯn</b> <b>KÕt quả</b>
<i><b>Học sinh khá giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu kém</b></i>


- Thực hiện việc chọn đội
tuyển học sinh giỏi thông
qua những câu hỏi trên lớp
và thi khảo sát chất lợng đầu
năm.


- Tiến hành khảo sát chất
l-ợng đầu năm để phân loại
chính xác các đối tợng học
sinh từ đó lên kế hoạch để


bồi dỡng học sinh khá giỏi,
phụ đạo học sinh yếu kém.
Tìm hiểu phơng pháp học
tập môn cơ thể ngời và ứng
dụng của môn học trong các
nghành khoa học khác
- Tìm hiểu sự giống và khác
nhau giữa con ngời và các
động vật thuộc lớp thú khác
-Xác định các cơ quan, hệ
cơ quan trong cơ thể và mối
quan hệ giữa các hệ cơ quan
trong cơ thể


- Môn sinh không thành lập
lớp riêng theo đối tợng để
bồi dỡng mà giáo viên bồ
d-ỡng thông qua các câu hỏi
dành cho từng đối tợng ngay
trong từng tiết học


- Quan sát tranh, tham khảo
các thông tin SGK từ đó giải
thích mối quan hệ thống
nhất về chức năng giữa
màng sinh chất, chất tế bào
và nhân tế bào


- Chứng minh đợc tế bào là
đơn vị cấu tạo đông thời là


đơn vị chức năng của tế bào.
- Giải thích sơ đồ mối quan
hệ giữa chức năng của tế
bào với cơ thể và môi trờng.
- Qua quan sát tranh, tham
khảo các thông tin SGK yêu
cầu học sinh mô tả đợc đặc
điểm cấu tạo và chức năng
của các loại mô trong cơ thể
- Xác định đợc trong 1 chân


- Tiến hành kiểm tra lại
những em thiếu điểm năm
tr-ớc để chuẩn bị cho năm học
tới.


- Tìm hiểu sự giống và khác
nhau giữa con ngời và các
động vật thuộc lớp thú khác
- Đối chiếuvới mơ hình cấu
tạo nửa cơ thể ngời với bản
thân xác định vị trí của các cơ
quan trong cơ thể


- Xác định đợc các thành
phần cấu tạo và chức năng
các thành phần của tế bào
- Yêu cầu học sinh xác định
trên tranh đợc các bào quan
trong tế bào



-Nêu đợc khái niệm mô và kể
đợc tên, xác định đợc các loai
mô trong cơ thể


- Hớng dẫn học sinh làm đợc
tiêu bản tạm thời quan sát tế
bào mô cơ vân và quan sát
các loại mô khác trên tiêu bản
cố định


- Dựa vào tranh xác định đợc
các thành phần cấu tạo của 1
nơron


- Dựa vào các thông tin SGK
giáo viên yêu cầu nêu các các
loại nơron trong cơ thể


- Yờu cu ly đợc các ví dụ
về phản xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giß lợn có những loại mô
nào?


- Hớng dẫn học sinh làm
đ-ợc tiêu bản tạm thời, quan
sát tế bào mô cơ v©n


- Giải thích đợc tranh 6.2 và


6.3


HS u kém:
Tỉ lệ:


Tháng 10/2010
<b>Biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả</b>
<i><b>Học sinh khá giỏi</b></i> <i><b>Häc sinh yÕu kÐm</b></i>


- Thực hiện việc dạy bồi
d-ỡng đội tuyển mơn Sinh mỗi
tuần 1 buổi.


- T×m hiĨu chøc năng của bộ
xơng ngời thông qua mô
hình


- Tìm hiểu sự phù hợp giữa
cấu tạo và chức năng của bộ
xơng ngời


- Tìm hiểu sự phù hợp giữa
cấu tạo và chức năng các
thành phần cấu tạo của xơng
- Giải thích đợc nguyên
nhân của hiện tợng mỏi cơ
- Nêu các đặc điểm chứng
tỏ rằng hệ vận động của


ng-ời tiến hoá hơn hệ vận động
của các động vật thuộc lớp
thú khác


- TËp băng bó vết thơng cho
ngời bị gÃy xơng


- Tìm hiểu chức năng của
các thành phần cấu tạo của
máu ( Huyết tơng và các tế
bào máu )


- Giải thÝch tranh 13.2
“ Quan hƯ m¸u, nớc mô,
bạch huyết


- T chc hc sinh khai thác
các thông tin SGK từ đó
trình bày đợc 3 hàng rào
phịng thủ bảo vệ cơ thể.
- Thảo luận nhóm, phân tích
sơ đồ, tranh vẽ từ đó giải
thích qua trình đơng máu và
ngun tắc truyền máu
- Trình bày đờng đi của máu
trong vịng tuần hồn nhỏ và
vịng tuần hoàn lớn


- Ra đề để kiểm tra chất



l-Thơng qua mơ hình yêu
cầu học sinh xác định các
phần của bộ xơng, các loại
xơng, khớp xơng và liên
hệ với bản thân.


- Qua thí nghiệm xác định
đợc thành phần hoá học
của xơng


- Hiểu đợc chức năng của
hệ cơ với cơ thể


- Liên hệ thực tế, tham
khảo các thông tin SGK
học sinh trình bày đợc
biện pháp chống mỏi cơ
- Dựa vào đặc điểm cáu
tạo của bộ xơng ngời tìm
đợc những đặc điểm của
bộ xơng ngời thích nghi
với t thế đứng thẳng.


- Rèn luyện học sinh cách
băng bó cố định cho ngời
bị gãy xơng


- Rèn luyện học sinh cách
tìm thơng tin SGK để rút
ra kiến thức



- Rèn luyện học sinh
ph-ơng pháp thảo luận nhóm
để tìm hiểu kiến thức
- Rèn luyện phơng pháp
khai thác tranh để tìm kiến
thức


- Ra đề để kiểm tra chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ợng của học sinh


Tháng 11/2010
<b>Biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả</b>
<i><b>Học sinh khá giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu kém</b></i>


* Hệ hô hÊp:


u cầu học sinh thảo luận
nhóm phân tích các sơ đồ,
tranh 20.1, 20.2, 20.3, 21.1;
21.4; 24.1; 24.2 từ đó rút ra
đợc kiến thức ở mỗi bài.
ở mỗi bài giáo viên giành
những câu hỏi khó cho các
đối tợng khá giỏi:


H: Hơ hấp có liên quan nh


thế nào với các hoạt động
sống của tế bào và cơ thể?
H: Nêu đặc điểm cấu tạo
của phổi phù hợp với chức
năng hô hấp?


- Khi làm việc nặng nhọc thì
nhu cầu ơxi tăng cao thì
hoạt động hơ hấp biến đổi
nh thế nào để cung cấp đầy
đủ ô xi cho cơ thể.


- Liên hệ thực tế, tham khảo
các thông tin SGK từ đó đa
ra các tác nhân có hại cho
hệ hụ hp.


- Hớng dẫn học sinh các
ph-ơng pháp hô hấp nhân tạo
* Hệ tiêu hoá:


Hng dn hc sinh phân
tích tranh 24.1, 24.2 SGK
từ đó xác định đợc các hoạt
động tiêu hoá,


-Những chất nào bị biến đổi
và không bị biến đổi qua
quá trỡnh tiờu hoỏ ?



- Quá trình tiêu hoá hoá
học, lí học trong khoang
miệng, dạ dày?


- Hc sinh lm đợc thí
nghiệm để tìm hiểu vai trị
của enzim trong nớc bọt
- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


* HƯ h« hÊp:


Giáo viên yêu cầu học
sinh trả lời các câu hỏi
đơn giản dạng nhận diện
kiến thức:


- H« hÊp cã vai trò nh thế
nào với cơ thể?


- Các cơ quan trong hệ hô
hấp


Các chất có hại cho hệ hô
hấp


-Cỏc hỡnh thc luyn tp
có một hệ hơ hấp khoẻ
mạnh



Trong các hoạt động nhóm
giáo viên chú ý nhắc nhở
các đối tợng tham gia tích
cực trả lời hoặc theo dõi
câu trả lời của nhóm từ đó
thu nhận kiến thức


* HƯ tiêu hoá:


Hng dn hc sinh quan
sỏt tranh tham kho các
thông tin SGK, theo dõi
câu trả lời của các thành
viên trong lớp, kết luận
của giáo viên để rút ra
kiến thức. Yêu cầuhọc
sinh trả lời một số câu hỏi:
Kể tên các cơ quan tiêu
hoá


Các hoạt động biến đổi
thức ăn trong khoang
miệng ….


- Ra đề để kiểm tra chất


l-ỵng cđa häc sinh HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kém:


Tỉ lệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả</b>
<i><b>Học sinh khá giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu kém</b></i>


* Hệ tiêu hoá


- Hớng dẫn học sinh phân
tích tranh từ đó trình bày
đ-ợc cấu tạo của dạ dày phù
hợp với chức năng của nó
- Tổ chức học sinh thảo luận
nhóm từ đó trình bày đợc
hoạt động biến đổi thức ăn
lí học và hoá học trong dạ
dày và ruột non, hoạt động
chủ đạo trong mỗi nơi
- Hớng dẫn học sinh quan
sát tranh từ đó trình bày đợc
cấu tạo của ruột non phù
hợp với chức năng hấp thụ
thức ăn.


* Trao đổi chất và năng lợng
:


- Giáo viên tổ chức hoạt
động nhóm ở các bài khó


nh bài 31, 32 để học sinh
thảo luận và rút ra kiến thức.
Giáo viên đa ra các vấn đề
thảo luận: Trao đổi chất giữa
cơ thể với môi trờng, MQH
giữa trao đổi chất ở cấp độc
cơ thể và cấp độ tế bào,
chuyển hoá vật chất và năng
lợng


- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


* HƯ tiªu hoá


- Qua quan sát tranh giáo
viên yêu cầu học sinh
trình bày cấu tạo của dạ
dày, ruột non


- Xỏc định những chất
đựoc biến đổi ở ruột non
- Yêu cầu liên hệ thực tế,
tham khảo cá thông tin
SGK từ đó trình bày đợc
những tác nhân có hại cho
hệ tiêu hoá


- Nêu các biện pháp rèn
luyện, bảo vệ hệ hô hấp


* Trao đổi chất và năng
l-ng :


Giáo viên tiếp tơc rÌn
lun häc sinh kĩ năng
quan sát tranh khai th¸c
kiÕn thøc


Qua quan sát tranh giáo
viên yêu cầu học sinh xác
định đợc môi trờng ngoài
cung cấp những chất gì
cho cơ thể và cơ thể thải ra
mơi trờng ngồi những
chất gì


- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


HS khá, giỏi:
Tỉ lệ:


HS yếu kém:


Kết quả cuèi häc k× i


Khèi TSHS <i><sub>S L</sub></i> Giái<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Khá<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>TBình<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Yếu<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>Kém<i><sub>%</sub></i>
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Th¸ng 1 / 2011


<b>BiƯn ph¸p thùc hiƯn</b>


<b>KÕt quả</b>
<i><b>Học sinh khá, giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu, kém</b></i>


-T chc kim tra học kì I
- Tìm hiểu vai trò của các
loại muối khoáng đối với cơ
thể.


- Hớng dẫn để học sinh có
thể lập đợc một khẩu phần
cho 1 bữa ăn


- Tiếp tục tổ chức học sinh
thảo luận nhóm để tìm hiểu
kiến thức qua khai thác
tranh vẽ về “Hệ bài tiết nớc
tiểu”


Yêu cầu học sinh xác định
đợc các thành phần cấu tạo
của hệ bài tiết, quá trình tạo
thành nớc tiểu


- T×m hiĨu cÊu t¹o cđa da
phï hỵp víi chøc năng bài
tiết, bảo vệ cơ thể, điều hoà
thân nhiƯt …



- Tổ chức kiểm tra học kì I
- Qua tham khảo các
thông tin SGK học sinh
hiểu đợc vai trị của một
số muối khống, vi ta min
cơ bản


- Giáo viên tiếp tục rèn
luyện kĩ năng hoạt động
nhóm, quan sát tranh vẽ
để tìm kiến thức


Qua hoạt động nhóm,tranh
vẽ giáo viên yêu cầu học
sinh kể tên một số cơ quan
của hệ bài tiết nớc tiểu.
- Nêu cấu tạo của da,
nhận biết đợc một số chức
năng cơ bản của da


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kém:
Tỉ lệ:


<b>Tháng 2 / 2011</b>
<b>Biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả</b>


<i><b>Học sinh kh¸ giái</b></i> <i><b>Häc sinh u kÐm</b></i>


- Híng dÉn häc sinh tìm
hiểu về các thành phần của
hệ thần kinh, vị trí của thần
kinh trung ơng và thần kinh
ngoại biên trong cơ thĨ.
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi
thùc hµnh tìm hiểu chức
năng của tuû sèng


- Giáo viên hớng dẫn học
sinh quan sát mơ hình, tranh
vẽ từ đó nêu đợc cấu tạo,
chức năng của não bộ. Tìm
hiểu những đặc điểm chứng
tỏ não ngời tiến hoá hơn não
của động vật thuộc lớp thú
- Cấu tạo, chức năng của hệ
thần kinh sinh dỡng,


- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


- Giáo viên yêu cầu học
sinh tham khảo các thơng
tin SGK từ đó có thể trả
lời đợc các câu hỏi đơn
giản về cấu tạo đại não,
trụ não, não trung gian…


- Quan sát tranh theo dõi
câu trả lời của các nhóm,
lời giảng của giáo viên để
nhận biết đợc kiến thức
- Hớng dẫn học sinh tìm
hiểu cấu tạo của phân hệ
giao cảm và phân hệ đối
giao cảm


- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


HS kh¸, giái:
TØ lÖ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tháng 3 / 2011
<b>Biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả</b>
<i><b>Học sinh khá giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu kém</b></i>


- Tìm hiểu cÊu t¹o cđa Cơ
quan phân tích thị giác phù
hợp với chức năng.


- Giải thích nguyên nhân
của các tật cận thị và viễn
thị


- Tìm hiểu cấu tạo của cơ


quan phân tích thính giác và
q trình truyền sóng âm
- Cơ chế hình thành phản xạ
có điều kiện, sự khác nhau
giữa phản xạ có điều kiện và
phản xạ khơng điều kiện
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh quan sát tranh, nghiên
cứu SGK để tìm hiểu hệnội
tiết, giáo viên yêu cầu học
sinh trình bày đặc điểm của
hệ nội tiết, sự khác nhau
giữa tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết


- Tìm hiểu hoạt động của
tuyến yên, vai trò của tuyến
yên đối với sự hoạt động
của các tuyến nội tiết khác
trong cơ thể.


- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


- Qua quan sát tranh giáo
viên yêu cầu học sinh nêu
thành phần cấu tạo của
mắt, cấu tạo của tai


- Hiểu về nguyên nhân của


tật cận thị và tật viễn thị,
biện pháp khắc phục
Từ khái niệm giáo viên
yêu cầu học sinh lấy ví dụ
về phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
- Từ khái niệm tuyến nội
tiết học sinh phân biệt đợc
tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết, kể tên đợc tên
một số tuyến nội tiết trong
cơ thể


- Ra đề để kiểm tra chất
l-ợng của học sinh


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


Th¸ng 4 + 5 / 2011
<b>Biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả</b>
<i><b>Học sinh khá giái</b></i> <i><b>Häc sinh u kÐm</b></i>


- TiÕp tơc híng dÉn häc sinh
tìm hiểu các tuyến nội tiết


và vai trò của chúng trong
cơ thể:


- Cấu tạo và vai trò cđa
tun trªn thËn, tun sinh
dơc


- sự phối hợp hoạt động của
các tuyến nội tiết


*Sinh s¶n:


- Giáo viên yêu cầu hóc inh
nghiên cứu tranh từ đó giải
thích về q trình hình
thành tinh trùng, trứng


- Giáo viên yêu cầu học
sinh trả lời các câu hỏi
đơn giản dạng nhận diện
kiến thức.


- Gi¸o viên yêu cầu học
sinh quan sát tranh từ dó
nêu lên cấu tạo của các
tuyến nội tiết: tuyến trên
thận, tuyến tuỵ, tuyến
Giáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tìm hiểu sự thụ tinh, thụ


thai, giải thích hiện tợng
kinh nguyÖt


- Liên hệ thực tế kết hợp với
kiến thức SGK tìm hiểu
nguyên nhân tác hại và cách
lây truyền của một số bệnh
lây truyền qua đờng tình
dục, các con đờng lây
truyền và tác hại của bệnh
AIDS


- Kiểm tra đánh giá kết quả
cuối năm học


- Nêu đợc các dấu hiệu ở
tuổi dậy thì…


- Kiểm tra đánh giá kết
quả cuối năm học


HS khá, giỏi:
Tỉ lệ:


HS yếu kém:
Tỉ lệ:


Kết quả cuối năm học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II.Môn Sinh học 9




<b>A. Đặc điểm t×nh h×nh</b>


- Khối 9 năm học 2010-2011 gồm 67 học sinh đợc chia thành 2 lớp. Lớp 9A có 34 học
sinh, lớp 9B có 33 học sinh.


- Do môn Sinh học vẫn đợc học sinh là môn phụ do đó học sinh cha đầu t nhiều thời
gian cho học mơn Sinh vì vậy chất lợng mơn Sinh học chất lợng cuối kì, cuối năm cha
cao.


- Do Cơ sở vật chất của nhà trờng còn hạn chế, do đó phần lớn giáo viên khơng thể tổ
chức riêng thành buổi để bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém đợc. Giáo
viên bồi dỡng thông qua các câu hỏi trên lớp bằng những câu hỏi giành riêng cho từng
đối tợng học sinh. Cuối mỗi bài giáo viên có các câu hỏi đánh giá mức độ tiếp thu kiến
thức ở mỗi đối tợng. Đối với đối tợng đội tuyển thi học sinh giỏi thì mỗi tuần giáo viên
thực hiện dạy bồi dỡng 1 buổi


<b>B. KÕt qu¶ khảo sát chất l ợng đầu năm </b><b> năm học 2009 - 2010</b>
Khèi TSHS <i><sub>S L</sub></i> Giái<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Kh¸<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>TB×nh<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Ỹu<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>KÐm<i><sub>%</sub></i>


9 67 <sub>1</sub> <sub>1.5</sub> <sub>7</sub> <sub>10.4</sub> <sub>15</sub> <sub>22.4</sub> <sub>22</sub> <sub>32.8</sub> <sub>22</sub> <sub>32.8</sub>
<b>C. Chỉ tiêu phn u </b>


H.Kì TSHS Giỏi Khá TBình Yếu Kém


<i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i> <i>S L</i> <i>%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D. Danh s¸ch häc sinh khá giỏi, và học sinh yếu kém </b>
<i><b>1. Học sinh u, kÐm</b></i>



<b>TT</b> <b>Hä tªn</b> <b>Líp</b> <b>TT</b> <b>Hä tªn</b> <b>Líp</b>


<b>1</b> Ngun Công Đức 9A 23 Lê Huy Dinh 9B


2 Trần Thọ Hà 9A 24 Nguyễn Trọng Dũng 9B


3 Lê Khắc Học 9A 25 Nguyễn Thị Dung 9B


4 Nguyễn ánh Linh 9A 26 Đàm Thị Dung 9B


5 Hà Văn Long 9A 27 Hà Văn Đông 9B


6 Nguyễn Trọng Lợng 9A 28 Nguyễn Thị Hà 9B


7 Trơng Thị Mai 9A 29 Đỗ Ngọc Lam 9B


8 Phạm Văn Ngọc 9A 30 Nguyễn Trọng Nội 9B


9 Đàm Thị Ngọc 9A 31 Lê Thị Lan Nhi 9B


10 Phạm Quỳnh Nhân 9A 32 Lê Thị Phơng 9B
11 Nguyễn Thị Phợng 9A 33 Lê Văn Phúc 9B
12 Trần Minh Quang 9A 34 Dơng Thị Quỳnh 9B


13 Lê Thị Quỳnh 9A 35 Phan Thị Quyên 9B


14 Ninh Xuân Thái 9A 36 Lê Thị Th 9B


15 Nguyễn Trọng Tin 9A 37 Nguyễn Văn Thắng 9B



16 Hà Thanh Tỉnh 9A 38 Lê Văn Thanh 9B


17 Phạm Văn Trúc 9A 39 Lê Đình Tiến 9B
18 Nguyễn Văn Cảnh 9B 40 Nguyễn Văn Tiến 9B


19 Trần Văn Chí 9B 41 Dơng Văn Trung 9B


20 Nguyễn Huy Cờng 9B 42 Lê Anh Tuấn 9B


21 Lê Đình Chiến 9B 43 Lê Thị Tuyến 9B


22 Lê Quang Dơng 9B 44 Hà Thị út 9B


23 45 Lê Văn Việt 9B


<i><b>2. Học sinh khá, giỏi</b></i>


<b>TT</b> <b>Họ tên</b> <b>Lớp</b>


<b>1</b> Nguyễn Thị Dung 9A


2 Lê Thị Nhung 9A


3 Dơng Việt §øc 9A


4 Ngun ThÞ ót Hång 9A


5 Ngun ThÞ Liên 9A


6 Nguyễn Thị Thu 9A



7 Trần Minh Quang 9A


Th¸ng 8 + 9/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thực hiện việc chọn đối
tợng học sinh mũi nhọn để
có kế hoạch ơn tập, bỗi
d-ỡng thơng qua thi khảo sát
chất lợng đầu năm và qua
các tiết học trên lp


- Duy trì dạy båi dìng 1
bi/tn


- GV su tầm các đề thi để
ôn tập cho học sinh cú kt
qu tt


- Rèn luyện kĩ năng giải
bài tËp lai mét cặp tính
trạng


- Giải bµi tËp lai hai cặp
tính trạng


Kim tra ỏnh giỏ


- Bi dỡng các kiến thức
và làm các bài tập về


Nguyên phân, giảm phân
- So sánh quá trình phat
sinh giao tử đực và cái


- Thực hiện việc thi và chấm
bài thi khảo sát chất lợng
đầu năm để phân loại học
sinh từ đó có kế họach bồi
dỡng, phụ đạo


- Rèn luyện kỹ năng viết sơ
đồ lai


- Phân biệt một số khái
niệm, kí hiệu thờng gặp
- Rèn luyện kỹ năng viết sơ
đồ lai về phép lai hai cặp
tính trạng


- Học sinh phát biểu trớc lớp
đợc các kết luận, quy luật
của MenĐen


Kiểm tra đánh giỏ


Sự lớn lên và phân chia của
các tế bào thực vËt


- Nhớ đợc quá trình phát
sinh giao tử đực và cái.



HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


Th¸ng 10/ 2010


<b>Biện pháp thực hiện</b> <b><sub>Kết quả</sub></b>
<i><b>Học sinh khá, giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu, kém</b></i>


- Tiếp tục duy trì dạy bồi
dỡng 1 bi/tn


Cơ chế xác định giới tính
- Bài tập di truyền liờn kt
- Cu to ca ADN


Rèn luyện kỹ năng làm bài
tập phân tử


- C ch xỏc nh gii tớnh
- Viết sơ đồ lai về di truyền
liên kết


-Thµnh phần cấu tạo của
AND


- Rèn luyện đợc kỹ năng


làm một số bài toán phân tử
đơn giản nh tính chiều dài,
số lợng các Nu của gen


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


Th¸ng 11/ 2010


<b>Biện pháp thực hiện</b> <b><sub>Kết quả</sub></b>
<i><b>Học sinh khá, giỏi</b></i> <i><b>Häc sinh yÕu, kÐm</b></i>


- TËp trung ôn tập và thi
theo lịch của Phòng GD
Tìm hiểu quá trình tổng
hợp Prôtêin mèi quan hƯ
gi÷a Gen-ARN-TÝnh trạng


Cấu tạo của phân tử
Prôtêin ,mối quan hệ giữa
Gen-ARN-Prôtêin, các
thành phần tham gia quá
trình tổng hợp Prôtêin


HS khá, giỏi:
Tỉ lƯ:



HS u kÐm:
§ét biÕn gen,NST §ét biÕn Gen,NST


Cơ chế gây đột biến số


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tr-gi÷a kiĨu gen, kiểu hình và


mụi trng ng hp thng bin aphng T l:
Thỏng 12/ 2010


<b>Biện pháp thực hiện</b> <b><sub>Kết quả</sub></b>
<i><b>Học sinh kh¸, giái</b></i> <i><b>Häc sinh yÕu, kÐm</b></i>


Nhận dạng một vài
trờng hợp đột biến,
th-ờng biến


Nhận dạng một vài
tr-ờng hợp đột biến
,th-ờng biến


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


RÌn lun kü năng làm
các bài tập phần di truyền
ngời



Phơng pháp nghiên
cứu di truyền ngời
Công nghệ gen,tế bào Những ứng dụng cđa


c«ng nghƯ gen, c«ng
nghƯ tế bào


Ôn tập kiểm tra Ôn tập kiểm tra
Tháng 1/ 2011


<b>Biện pháp thực hiện</b> <b><sub>Kết quả</sub></b>
<i><b>Học sinh khá, giỏi</b></i> <i><b>Häc sinh yÕu, kÐm</b></i>


ứng dụng của đột biến Tìm hiẻu một số ứng
dụng của đột biến


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


Gi¶i thÝch vỊ u thÕ lai


øng dơng Kh¸i niệm:Ưu thếlai,ví dụ
Các phơng pháp chọn


lọc,ý nghĩa Thành tựu chon gièngë ViƯt nam
RÌn lun vỊ kỹ năng



giao phấn Rèn luyện về kỹ năng giao phấn


Kết quả cuối học kì i


Khối TSHS <i><sub>S L</sub></i> Giỏi<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Khá<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>TBình<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Yếu<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>KÐm<i><sub>%</sub></i>
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Th¸ng 2/ 2011


<b>BiƯn ph¸p thực hiện</b> <b><sub>Kết quả</sub></b>
<i><b>Học sinh khá, giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu, kÐm</b></i>


Kiểm tra, đánh giá Kiểm tra, đánh giá


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


T×m hiĨu mèi quan hƯ
giữa: sinh vật - môi
tr-ờng,giữa sinh vật-sinh vật


Tìm hiểu ảnh hởng của
các điều kiện tự nhiên
tới sinh vật


Thực hành Thực hành


Mối quan hệ giữa các


sinh vật trong quần thể Khái niệm :Quần thể.lấy ví dụ


Tháng 3/ 2011


<b>Biện pháp thực hiện</b> <b><sub>Kết quả</sub></b>
<i><b>Học sinh khá, giỏi</b></i> <i><b>Học sinh yếu, kém</b></i>


Mối quan hệ giữa các
sinh vật-sinh vật,sinh
vật-môi trờng trong
quần xÃ


Khái niệm: Quần x·,VÝ


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS u kÐm:
TØ lƯ:


Kiểm tra đánh giá Ôn tập ,kiểm tra
Rèn luyện kỹ nng thc


hành về HST Rèn luyện kỹ năng thực hành về HST


Ô nhiễm môi trờng Ô nhiễm môi trờng



Tháng 4 + 5/ 2011


<b>Biện pháp thực hiện</b> <b>Kết quả</b>
<i><b>Học sinh kh¸, giái</b></i> Häc sinh u, kÐm


HS kh¸, giái:
TØ lƯ:


HS yếu kém:
Tỉ lệ:


Trang bị kiến thức thực
tế về ô nhiễm môi trờng


Trang bị kiến thức thực
tế về ô nhiễm môi
tr-ờng


Tài nguyên thiên nhiên Biện pháp bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên
Tìm hiểu Lt b¶o vƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

KÕt quả cuối năm học


Khối TSHS <i><sub>S L</sub></i> Giỏi<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Khá<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>TBình<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i> Yếu<i><sub>%</sub></i> <i><sub>S L</sub></i>Kém<i><sub>%</sub></i>
8


<b> </b>

<sub> Thọ Tân ngày 04 tháng 10 năm 2010</sub>



Ngời thực hiện



</div>

<!--links-->

×