Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 11 có đáp án Trường THPT Mã Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT MÃ THÀNH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. </b>Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính


<b> A. </b> Al(OH)3 <b>B. </b> NaOH <b>C. </b> H2SO4 <b>D. </b> Ba(OH)2


<b>Câu 2. </b>Chất nào sau đây là chất điện li mạnh


<b> A. </b> H2S <b>B. </b> HClO <b>C. </b> NaCl <b>D. </b> Fe(OH)3


<b>Câu 3. </b>Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu được


bao nhiêu lít khí NO (đktc)?


<b> A. </b> 0,67 lít <b>B. </b> 0,896 lít <b>C. </b> 14,933 lít <b>D. </b> 1,344 lit


<b>Câu 4. </b>Để xác định công thức của muối A người ta làm các thí nghiệm sau


<b>TN1</b>: Hịa tan A vào nước, cho dung dịch NaOH dư vào thấy có khí khơng màu, mùi khai thốt ra.


<b>TN2</b>: Hòa tan A vào nước, cho dung dịch H2SO4 lỗng vào, sau đó cho bột Cu vào thì thấy có khí


khơng màu hóa nâu đỏ khi bay ra khơng khí và dung dịch dần chuyển thành màu xanh.Công thức của
muối A là:



<b> A. </b> KNO3 <b>B. </b> NH4NO3 <b>C. </b> NH4HCO3 <b>D. </b> NH4Cl


<b>Câu 5. </b>Số oxi hóa có thể có của P là


<b> A. </b> -3,0, +3, +5 <b>B. </b> -1, 0, +1, +3, +5, +7


<b> C. </b> -3, 0 <b>D. </b> -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5


<b>Câu 6. </b>Chất nào sau đây là <b>axit</b> theo thuyết axit - bazơ của areniut


<b> A. </b> NaCl <b>B. </b> Ba(OH)2 <b>C. </b> HCl <b>D. </b> NaOH


<b>Câu 7. </b>axit photphoric có cơng thức phân tử là


<b> A. </b> HCl <b>B. </b> H2SO4 <b>C. </b> H3PO4 <b>D. </b> HNO3


<b>Câu 8. </b>Tính chất nào khơng phải của amoniac


<b> A. </b> Màu nâu đỏ <b>B. </b> Có mùi khai


<b> C. </b> Tan tốt trong nước <b>D. </b> Chất khí


<b>Câu 9. </b>dung dịch nào sau đây không dẫn điện


<b> A. </b> NaCl <b>B. </b> HCl <b>C. </b> C2H5OH <b>D. </b> NaOH


<b>Câu 10. </b>Dung dịch A chứa: Cl-<sub> (</sub><b><sub>x</sub></b><sub> mol); Na</sub>+<sub> ( 0,1 mol); K</sub>+<sub>( 0,2 mol). Giá trị của </sub><b><sub>x</sub></b><sub> là </sub>


<b> A. </b> 0,3 <b>B. </b> 0,4 <b>C. </b> 0,2 <b>D. </b> 0,1



<b>Câu 11. </b>ở điều kiện thường N2 trơ về mặt hóa học vì


<b> A. </b> Nguyên tử N có độ âm điện lớn <b>B. </b> Ngun tử N có bán kính nhỏ


<b> C. </b> liên kết ba N≡ N rất bền<b> D. </b> nitơ không tan trong nước


<b>Câu 12. </b>Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là


<b> A. </b> Cu(NO2)2, O2 <b>B. </b> CuO, NO2, O2 <b>C. </b> CuO, NO2 <b>D. </b> Cu, NO2, O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b> a. </b> Xác định môi trường dung dịch (axit, bazơ hay trung tính)


Giá trị pH = 10 pH= 7


Môi trường dung dịch


<b>b. </b> Hồn thành các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
HNO3 + NaOH 


K2CO3 + HCl 


<b>Câu 2. </b>(1đ) Tính pH của các dung dịch sau


a. dung dịch HNO3 0,01M


b. dung dịch thu được khi trộn 100ml NaOH 0,2M với 200ml hỗn hợp HCl 0,005M và H2SO40,04M



<b>Câu 3.</b>(1đ) Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch : NaCl, NH4Cl, Na3PO4


<b>Câu 4.</b> (1đ) Cho 100ml H3PO4 1M tác dụng hồn tồn với 100ml NaOH 1,5M thì thu được dung dịch X.


Tính số mol của các muối trong X?


<b>Câu 5.</b> (1đ) Hịa tan hồn tồn 2,46 gam hỗn hợp Al, Cu bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì thu


được 2,688 lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).


a. Viết các phương trình phản ứng


b<b>. </b>Tính % khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu


<b>Câu 6.</b> (0,5đ) Hịa tan hồn tồn m gam Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,84 lít (đktc)


hỗn hợp khí X gồm N2, N2O có khối lượng là 1,17 gam và dung dịch chứa 6,5m gam muối. Tính m


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA 11 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ):</b>


<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ):</b>


<b>Câu 2:</b> a. [H+] = 0,01M → pH = 2


b. <i>n<sub>OH</sub></i>= 0,02 mol; <i>n<sub>H</sub></i>= 0,017 mol


khi trộn: H+ + OH- → H2O


dung dịch sau phản ứng có [OH-] dư=


3
,
0


017
,
0
02
,


0 


= 0,01M


→ pOH = 2→ pH = 12


<b>Câu 3:</b> Nhận biết mỗi chất được


<b>Ghi chú: </b>


+ Chất cịn lại khơng cho điểm


+ Khơng viết phương trình minh họa sẽ trừ 1/2 số điểm của chất đó
Câu 4: <i>n<sub>NaOH</sub></i> = 0,15 mol;



4
3<i>PO</i>
<i>H</i>


<i>n</i> = 0,1 mol


Gọi T=


4
3<i>PO</i>
<i>H</i>


<i>OH</i>
<i>n</i>


<i>n</i> 


= 1,5  tạo hỗn hợp 2 muối là NaH2PO4 và Na2HPO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


x x x


2NaOH + H3PO4  Na2HPO4 + 2H2O


2y y y
 x + 2y = 0,15



x +y = 0,1  x = y = 0,05 mol


<b>Câu 5: </b>


2
<i>NO</i>


<i>n</i> = 0,12 mol


Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O


x 3x
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


y 2y


 27x + 64 y = 2,46  x= 0,02


3x + 2y = 0,12 y = 0,03


%mAl = 21,95% ; %mCu = 78,05%


<b>Câu 6:</b>


<i>X</i>


<i>n</i> = 0,0375 (mol)


0375
,


0


2
2  <i>NO</i>
<i>N</i> <i>n</i>


<i>n</i>


2
<i>N</i>


<i>n</i> = 0,03


17
,
1
44


28


2


2  <i>NO</i> 


<i>N</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>O</i>
<i>N</i>


<i>n</i>


2 = 7,5.10
-3


Muối gồm Mg( NO3)2 :


24


<i>m</i>


mol; NH4NO3:


8
36
,
0


12


<i>m</i>


(mol)


 6,5m =


24


<i>m</i>



148 + 10(


12


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×