Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giao an lop 4 tuan 34 35 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.56 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 34</b>



Thứ hai ngày 11 thámg 52009
Tiết 2

<b>Tập đọc</b>



TiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ



<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Bớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt
khoát


- Hiể ND : Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ngi
hnh phỳc, sng lõu


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh ho bi c.


<b>III. lên lớp </b>


1, Kiểm tả bµi cị


2, bài mới : a. giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Luyn c.</b>


- Đọc toàn bài:


- Chia đoạn: 3 đoạn
- §äc nèi tiÕp: 2lÇn


+ §äc nèi tiÕp lÇn 1: KÕt hợp sửa lỗi phát âm.
Khoái, nổi giận, hài hớc


+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa t.
- Luyn c cp:


- Đọc toàn bài:
- GV mẫu bài.


<b>2. Tìm hiểu bài.</b>


* HS c thm


+ Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của
từng đoạn?


- 3 ®o¹n


- Đ1: Tiếng cời là đặc điểm quan trọng, phân biệt
con ngời với các lồi vật khác.


- §2: TiÕng cời là liều thuốc bổ.


- Đ3: Những ngời cá tính hài hớc chắc chắn sống lâu.
+ Vì sao nói tiếng cêi lµ liỊu thc bỉ?


- Vì khi cời, tốc độ thở của con ngời tăng đến một


trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt th giãn thoải mái,
não tiết ra một chất làm con ngời có cảm giỏc sng
khoỏi, thoi mỏi.


+ Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.


+ Ngi ta tỡm ra cỏch to ra tiếng cời cho bệnh nhân
để làm gì?


- ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền
cho nhà Nớc.


+ Trong thực tế em cịn thấy có bệnh gì liên quan
đến những ngời khơng hay cời, ln cau có hoặc ni
gin?


- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.


+ Rỳt ra iu gỡ cho bài báo này, chọn ý đúng nhất?


1 HS khá c ton bi
c ni tip


Đọc nhóm
Đọc toàn bài


Đọc thầm
Trả lời



Trả lời


Trả lời
Trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ TiÕng cêi cã ý nghÜa ntn?


- ...làm cho ngời khác động vật, làm cho ngời thoát
khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.


+ Néi dung chính của bài?


<b>3. Đọc diễn cảm.</b>


- c tip nối toàn bài:
+ Nêu cách đọc bài?


- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động
vật duy nhất, liều thuốc bổ, th giãn, sảng khoái, thoả
mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết
kiệm tiền, hài hớc, sống lâu...


- Luyện đọc đoạn 3:
- GV đọc mẫu:


- Luyện đọc theo cặp:
- Thi đọc:


- GV cïng häc sinh nhËn xét
3. Củng cố dặn dò



Nhận xét giờ học


Trả lời


Trả lời


Đọc nối tiếp toàn bài
Trả lời


Luyn c din cm on
3


Tiết 3

<b>To¸n</b>



Ơn tập về đại lợng

(Tiếp theo)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích


- Thực hiện đợc các phép tính với số đo diện tích
II. Lên lớp :


1, KiĨm tra bµi cị


2, bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi


b. Câc hoạt động b. Câc hoạt động



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> Bµi 1.</b>


- HS nêu miệng bài:
- Gv nx chốt bài đúng:


- 1m2 <sub> = 100 dm</sub>2<sub>; 1km</sub>2<sub> = 1000 000m</sub>2


1m2<sub>=10 000 cm</sub>2<sub>; 1dm</sub>2<sub> = 100cm</sub>2


<b>Bµi 2</b>


- HS lµm bµi vµo vë


- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
- Gv nx chốt kết quả đúng :


a. 15 m2<sub> = 150000 cm</sub>2


103 m2 <sub> = 10300 cm</sub>2


2110 dm2<sub> = 211000 cm</sub>2



10


1



m2<sub>= 10 dm</sub>2


c. 5m2<sub>9dm</sub>2<sub> = 509dm</sub>2


8m2<sub>50cm</sub>2<sub> = 8050cm</sub>2


700dm2<sub> = 7m</sub>2


50 000 cm2 <sub> = 5m</sub>2


+ Nêu cách đổi cách đổi các đơn vị đo?


<b>Bµi 4</b>.


- Lµm bµi vµo vë:


- Chữa bài : HS đọc cha bi


Trả lời


Làm bài vào vở
Chữa bài


Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài giải


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 (m2<sub>)</sub>



Cả thửa ruộng thu hoạch đợc số tạ thóc là:
1600 x


2
1


= 800 (kg)
800 kg = 8 t¹


Đáp số: 8 tạ thóc.
Bài 3


- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm


- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV cùng HS chốt kết quả đúng
2m2<sub>5dm</sub>2<sub>>25dm</sub>2<sub>; 3m</sub>2<sub>99dm</sub>2<sub><4 dm</sub>2


3dm2<sub>5cm</sub>2<sub>= 305cm</sub>2<sub>; 65 m</sub>2<sub> = 6500dm</sub>2


3. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập


c bi
Thảo luận nhóm
Đọc chữa bài


ChiỊu



Tiết 1 Đạo đức


Nội dun tự chọn của địa phơng


Giao thơng



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Cần phải tơn trọng luật giao thông ở địa phơng.


- Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi ngời chấp hành luật giao thụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Biển báo an toàn giao th«ng.


- Một số thơng tin QĐ thờng xảy ra tai nạn ở địa phơng.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


2. Bµi míi:


* HĐ1: Khởi động


- TRị chơi: đèn xanh, đèn đỏ.
- Cán sự lớp điểu khiển t/c.
+ Em hiểu trò chơi này NTN?


- Cần phải hiể luật giao thông, đi đúng luật giao thông
+ Nếu không thực hiện đúng luật giao thụng iu gỡ s
xy ra?



- Tai nạn sẽ xảy ra


* HĐ2: T/C về biển báo GT


- Cho h/s quan sát một số biển thông báo về giao
thông.


- Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi.


- i ng đảm bảo an tồn giao thơng em cần làm
gì?


- Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng luật


+Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn điều gì có thể xảy
ra?


- Tai nạn khó lờng sẽ xảy ra.


* HĐ3: Trình bày KQ điều tra thực tiễn


+ on ng no thng xy ra tai nn? vỡ sao?


- Lần1 chơi thử
- lần 2 chơi thật


- Cn phi hi lut giao
thụng, i ỳng lut giao
thụng



- Tai nạn sẽ xảy ra


- H/S quan sát đoán xem
đây là biển báo gì? đi NTN?
- 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều tra, Nguyên
nhân.


KL: m bo cho bn thõn mình và mọi ngời cần
chấp hành nghiên chỉnh luật giao thụng.


3. Củng cố- dặn dò:


- Nhc nh h/s thực hiện đúng luật giao thông
Tiết 2 Âm nhạc


<b>ôn tập 2 bài tập đọc nhạc</b>



I. Mơc tiªu


- Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc : Số 7 và số 8
II. Lên lớp


1, KiÓm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1) Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc số 7 và số 8
* Ôn bài TĐN số 7


- GV treo tranh T§N sè 7


- Nêu tên các nốt nhạc có trong bài TĐN?
- Cho HS luyện cao độ


- LuyÖn tiÕt tÊu


- HS luyện đọc nhạc : Luyện đọc tập thể, luyện đọc cá
nhân


- hát ghép lời ca
* Ôn bài TĐN số 8


- Hình thức ôn tập nh bài TĐN số 7


- Cho HS nghe tiết tấu, phát hiện đó là tiết tấu của bài
TĐN số ?


- Cho HS luyện đọc nhạc và hát ghép lời ca theo hình
thức tổ nhóm, cá nhân


3. Cđng cè - DỈn dß
NhËn xÐt giê häc



Quan sát tranh TĐN
Trả lời


Luyn cao
Luyn tit tu
Luyn đọc nhạc


Nghe tiết tấu
Luyện đọc nhạc


TiÕt 3 Híng dÉn häc


<b>TiÕng viƯt</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


- Giúp HS luyện đọc đúng, đọc hay bài tập đọc : Vơng quốc vắng nụ cời
- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài


<b>II. Lên lớp </b>


1. Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hớng dãn HS luyện đọc bài : Vơng quốc vắng nụ cời
- Giáo viên đọc mẫu



- 1, 2 HS khá đọc toàn bài
- Nhắc lại cách đọc :


- Giọng đọc : Rõ ràng, chậm rãi
- Nhấn giọng : Một số từ ngữ miêu tả sự
niềm vui , hạnh phúc của con ngời khi có tiếng cời
- HS luyện đọc theo nhóm


Lắng nghe
HS đọc toàn bài
Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các nhóm luyện đọc trớc lớp
- HS yếu có thể đọc theo câu
- HS thi đọc trớc lớp


- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai


* Lu ý giọng đọc của các vai : Vị đại thần, viên thị vệ,
đức vua, ngời dẫn truyện


- GV cïng HS nhËn xÐt


ý nghĩa của bài : Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc
sống, làm cho con ngời hạnh phỳc, sng lõu


3. Củng cố Dặn dò
NhËn xÐt giê häc



Thi đọc trớc lp
Thi c phõn vai


Trả lời


Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tiết

<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về hình học</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biêt hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc
- Tính đợc diện tích hình vng, hình chữ nhật


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bi mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<b>Bài 1.</b>


- Gv vẽ hình lên b¶ng:



- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng:
- AB song song với DC;


-DA vuong gãc víi AB; AD vuông góc với CD.


<b>Bài 3</b>. Làm bài trắc nghiệm:
+ Nêu kích thớc của các hình?
- Thảo luận nhóm


- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Câu Sai: b; c; d.


- Câu đúng: a;


<b>Bµi 4.</b>


- Thảo luận nhóm rồi làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài


- GV cùng HS nhận xét và chốt kết quả đúng
Bài giải


Diện tích phịng học đó là:
5x8 = 40 (m2<sub>)</sub>


40 m2<sub> = 400 000 cm</sub>2


Diện tích của viên gạch lát nền là:
20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>



Số gạch vng để lát kín nền phịng học đó là:
400 000 : 400 = 400 (viên)


Đáp số: 400 viên gạch.
Bài 2


- HS c bi


- HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của
hình vuông


Quan sát hình và trả lời


Quan sát hình và trả lời
Thảo luận nhãm


Th¶o luËn nhãm và làm
bài


Đọc chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm bài miệng. HS tính kết quả ra nháp ri c
cha bi


KQ :


Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là:
3 x 4 = 12 (cm)


DiÖn tÝch hình vuông có cạnh dài 3 cm là:


3 x3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


3. Củng cố Dặn dò
NhËn xÐt giê häc


Tr¶ lêi


TiÕt 2 Luyện từ và câu


M rng vn từ : Lạc quan - yêu đời



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>:


Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm ,
biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan – u đời


<b>II. lªn líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b>Bài 1.</b>


- Tổ chức thảo luận nhóm


- Phân công mỗi tổ thảo luận một phần


- Các nhãm trÝnh bµy


- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.


b. Vui thÝch, vui mõng, vui lßng, vui thó, vui vui.
c. Vui tÝnh, vui nhộn, vui tơi.


d. vui vẻ.


+ Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ : góp vui, vui lòng,
vui vẻ


<b>Bài 2. </b>


- Lµm bµi vµo vë: Tỉ1, 2 chän tõ ë nhãm 1, 2


Tổ 3 chọn từ ở nhóm 3, 4 đặt câu
- Trình bày:


- Gv nx, khen học sinh đặt câu tt:


<b>Bài 3. </b>


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi


- GV phổ biến luật chơi, cách chơi : Một tổ nêu từ
miêu tả tiếng cời một tổ đặt câu. Tổ nào khơng
tìm đợc từ, khơng đặt đợc câu tổ ú thua



- HS thảo luận nhóm 4
- Chơi trò chơi


- GV làm trọng tài
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Thảo luận nhóm
Trình bày


Làm bài vào vở
TRình bày


Lắng nghe


Thảo luận nhóm 4
ChơI trò chơi


Tiết 3 Khoa häc


Ôn tập: Thực vật và động vật

( Tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.


- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.



vật.


<b>II. Lên lớp </b>


1. Kiểm tra bài cũ


2. Ni mi : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1) Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức n.</b>


- HS quan sát hình sgk/134.


+ K tờn cỏc sinh vật đợc vẽ trong hình?
+ Thức ăn của các loại sinh ật này?


- Cây lúa: ăn nớc, không khí, ánh sáng, các chất khống
hồ tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim,
gà, ...


- Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, ...và là thức ăn của hổ mang,
đại bàng, ...




+ Mèi quan hƯ cđa c¸c sinh vật trên bắt đầu từ sinh vật
nào?



-...bắt đầu từ cây lóa.


* Tổ chức hs hoạt động theo N4: Vẽ sơ đồ mối quan hệ
thức ăn của một nhóm vật nI cây trồng


- HD : HS Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ về
thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình và giải
thích s :


- Trình bày:
- Gv nx và KL


Gà Đại bàng
Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng Cỳ mốo


3. Củng cố dặn dò
NhËn xÐt giê häc


Quan sát hình
Trả lời


Trả lời


Thảo luận nhóm


Trỡnh bày sơ đồ


TiÕt 4 Địa lí



<b>Ôn tập học kì II</b>



I. Mục tiêu : Soạn tiét trớc
II. Lên lớp


1, Kiểm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


C©u 3 SGK


+ Các dân tộc sống ở :
- Hoàng Liên Sơn?
TháI, Dao, Mờng


- Tây Nguyên?


Gia-rai, ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng
- Đồng bằng Bắc Bộ?
Kinh,


- §ång b»ng Nam Bộ?
Kinh, Chăm, Khơ me, Hoa


- Đồng bằng duyên hảI miền trung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kinh, Chăm


Câu 4


- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày


- GV cùng HS nhận xét chố kêt quả đúng
Y1 : d


Y 2 : b
Y 3 : b
Y 4 : b


Câu 5 : làm việc cá nhân


- HS đọc đề bài suy nghĩ và trả lời


- GV cùng HS nhận xétd và kết luận ý đúng
A B


1 b
2 c
3 a
4 d
5 e
6 đ
Câu 6 : Làm việc cá nhân


- HS đọc đề bài và trả lời


- GV cùng HS nhận xét và KL lời giảI đúng


- Khai thỏc du khớ


- Đánh bắt thuỷ sản
- Cát trắng


- Muối


3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Thảo luận nhóm
Trình bày


Đọc đề abì và trả lời


Tr¶ lêi


ChiỊu


TiÕt 1 Âm nhạc


Tập biĨu diƠn



I. Mơc tiªu


Giúp HS tập biểu diễn đơn ca, tốp ca, song ca 2 bài hát : Chú bộ đội và cơn
ma và bài Thiếu nhi thế giới liên hoan


II. Lªn líp



1, KiĨm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt hoạt dộng của HS


1. Biểu diễn bài hát : Chú bộ đội và cơn ma
- Cả lớp hát một lợt


- Cho HS th¶o luËn nhãm ( c¸ch biĨu diƠn )


GV gợi ý : Sắp xếp đội hình, hát múa phụ hoạ, có thể
biẻu diễn song ca, tốp ca …


- C¸c nhãm biĨu diƠn


-- GV cùng HS nhận xét bình chọn các nhóm biểu
diễn hay


2. Biểu diễn bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan
- Cả lớp hát một lần


- Ôn luyện hát tập thể : Mỗi tổ hát một lợt kết hợp gõ


Hát


Thảo luận nhóm



Các nhóm lên biểu diễn bài
hát


Nhận xét


Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca
- Gọi một số cá nhân biểu diễn bài hát
- GV cùng HS nhận xét


- GV biểu dơng những bạn hát hay biểu diễn đẹp


- Cho HS tËp biĨu diƠn song ca, tèp ca : Gäi HS lªn biểu
diễn


- GV HD và sử cho HS cách biểu diễn và sửa những hát
sai


3. Củng cố dặn dß
NhËn xÐt giê häc


Hát cá nhân


Biểu diẽnn bài hát theo
hình thức song ca, tèp ca


TiÕ 2


<b>Tiết 2 </b>

<b>Hot ng tp th </b>




<b>Đọc báo §éi</b>



<b>I.Mơc tiªu </b>


<b> </b>- Giúp HS tìm hiểu một số chun mục báo thiếu niên sơ : 27, 28, 29
- Tìm hiểu một só câu chuyện, giảI một số câu


<b>II. Lên lớp </b>


1. Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* GV giao nhiÖm vụ cho các tổ. Mỗi tổ phụ trách một
số b¸o


- Tỉ 1 : Sè 28


+ Một bạn đọc trang TEEN tự soi gơng với câu chuyện :
<i>Những chuyện không nên xảy ra </i>


Trao đổi với cá bạn về nội dung của mỗi mẩu chuyện
+ Chuyên mục : Ngời viết truyện lịch sử cho các em với
câu chuyện : Cuộc đời li kì của Yết Kiêu


Trao đổi với các bạn về nội dung câu chuyện


- T 2 : S 29


+ Chuyên mục Gội đầu chñ nhËt ”


Một HS đọc các câu đố – Cả lớp giải các câu đố
+ HS đọc một số truyện vui trong trang : Học trò cời –
Cời học trị


Tỉ 3 : Sè 30


+ Trang viết tuổi hồng : Một HS đọc mục Lời muốn nói
vời câu chuyện : Niềm tin của bố


+ Một HS đọc truyện cời : Cháy nhà hàng xóm bình
chõn nh vi




Nếu còn thời gian cho HS tìm hiểu tiếp các trang còn lại
3. Củng cố Dặn dò


NhËn xÐt giê häc


§äc trun


Trao đổi với các bạn về ý
nghĩa câu chuyện


§äc trun



GiảI câu đố
đọc truyện cời


đọc


§äc trun cêi


TiÕt 3 Híng dÉn häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mơc tiªu


- Ôn tập về đại lợng :


<b> </b>+ Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích
- Ơn tập về hình học :


+ Nhận biêt hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc
+Tính đợc diện tích hình vng, hình chữ nhật


II. Lªn líp


1, KiĨm tra bµi cị


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng nếu còn
II. Luyện tập



Bài 2 VBT / 107


- Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học
và mối quan hệ giữa các đơn vị đo?


- HS lµm bµi vµo vë – 2 HS lµm bài trên bảng
- Chữa bài : NHận xét bài làm trên bảng và nêu


cỏch i
KQ :


a. 5 m2 <sub> = 500 dm</sub>2<sub> = 50 000 cm</sub>2


28 m2 <sub> = 2800 dm</sub>2<sub> = 280 000 cm</sub>2


400 m2 <sub> = 40 000 dm</sub>2 <sub> = 4000 000 cm</sub>2


1
2m


2 <sub> = 50 dm</sub>2 <sub> = 500 cm</sub>2


1
2 dm


2 <sub> = 50 cm</sub>2


1
10m



2 <sub> 1000cm</sub>2




Bµi 1 VBT / 108


- HS quan sát hình và tự làm bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 3 VBT / 109


- HS quan sát hình


- Làm bài vào vở ( Tính chu vi và diện tích của các
hình và so sánh)


- Cha bi : HS c cha bài
KQ : H1 : 18cm 20cm2


H2 16cm 16cm2<sub> </sub>


H3 18cm 18cm2


3. Củng cố ọăn dò
Néi dung «n tËp
Nhận xét dặn dò


Trả lời
Làm bài


Chữa bài


Quan sát hình làm bài
Đọc chữa bài


Quan sát hình
Làm bài
Đọc chữa bài


Thứ t ngày 13 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tit 1 Tập đọc


Ăn "mầm đá"



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>- Bớc đầu biết biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh, đọc phân biệt đợc lời
nhân vật và ngời dẫn câu chuyện.


- Hiểu nội dung : Ca ngợi trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho
chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy đợc bài học về ăn uống


<b>II. §å dïng dạy học.</b>


- Tranh minh ho bi c.


<b>III. Lên lớp </b>


1, KiĨm tra bµi cị



2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>1. Luyn c.</b>


- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 4 đoạn
- Đọc nối tiếp: 2lần


+ c ni tip ln 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
- Từ khó đọc : tơng truyền, vua Lê, lối nói, lọ tơng
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.


- Luyện đọc cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu


<b>2. Tìm hiểu bài.</b>


* Hs c thmton bi
+ Trng Quỳnh là ngời ntn?


...là ngời rất thơng minh. Ơng thờng dùng lối nói hài
h-ớc hoặc những cách độc đáo để châm biếm thói xấu của
quan lại, vua chúa, bệnh vc dõn lnh.


+ Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều g×?



...đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời mà khơng thấy ngon
miệng.


+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?


- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng, nghe tờn mm
ỏ thy l nờn


muốn ăn.


+ Trng Qunh chun bị món ăn cho chúa nh thế nào?
- ...cho ngời đi lấy đá về ninh, cịn mình thì đi lấy một lọ
tơng đề bên ngoài 2 chữ "đại phong" rồi bắt cháu phải
chờ đến khi bụng đói mềm


+ Cuối cùng chúa có đợc ăn mầm đá khơng? Vì sao?
- khơng vì làm gì có món đó.


+ Chúa đợc Trạng cho ăn gì?
- Cho ăn cơm với tơng


+ Vì sao chúa ăn tơng mà vẫn thấy ngon miệng?
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì cũng ngon.
+ Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều gì?


<b>3. §äc diƠn c¶m.</b>


- Đọc phân vai tồn bài:
+ Nêu cách c bi:
Trng Qunh : L phộp



Chúa Trịnh : Phàn nàn lúc đầu sau háo hức


- Luyn đọc đoạn :Từ Thấy chiếc lọ đề hai ch "i


Đọc toàn bài
Đọc nối tiếp
Đọc nhóm


Đọc thầm toàn bài
Trả lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phong"...hết bài.
- Gv đọc mẫu:


- Luyện đọc theo N3:
- Thi đọc:


- Gv cïng HS nhËn xÐt
2. Củng có dặn dò


í nghĩa của c©u chun
NhËn xÐt giê häc


Thi đọc diễn cảm


TiÕt 2 Toán


Ôn tập về hình học

( Tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b>- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc
- Tính đợc diện tích hình bình hành


<b>II. Lªn líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2 , Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Bµi 1.</b>


- Gv vẽ hình lên bảng
- HS quan sát hình trả lời
- Gv cùng lớp nx chốt ý ỳng:


- Đoạn thẳng song song víi AB lµ DE



- Không ó đoạn thẳng nào vuông góc với BC


<b>Bài 2</b>. Làm bài trắc nghiệm:
- HS đọc đề bi


+ Nêu kích thớc của các hình?
- HS thảo luận nhóm


- Làm bài vào vở


- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Câu đúng: c: 16 cm.


+ Yêu cầu HS giải thích cách làm?


Bài 4. (HS yếu chỉ yêu cầu tính diện tích của hình bình
hành)


- HS c bi
- Làm bài vào vở:


- Chữa bài : HS đọc chữa bài


- GV cùng HS nhận xét chốt bài giải ỳng
Bi gii


Diện tích hình bình hành ABCD là:
3x 4= 12 (cm2<sub>)</sub>



DiÖn tÝch của hình chữ nhật BEGC là:
3x 4= 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
12 +12 = 24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 24 cm2<sub>.</sub>


Bi 3 ( Nếu cong thời gian)
- HS đọc đề bài


- HS vẽ hình, tính chu vi và diện tích miệng
- Chữa bài : Đổi vở kiểm tra chéo và đọc chữa
Chu vi hình chữ nhật là:


(5 + 4) x2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


Quan sát hình
Trả lời


c abỡ
Tr li


Thảo luận nhóm
Làm bài vào vở
GiảI thích cách làm


c bi
Lm bi vào vở


Đọc chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5 x4 = 20 (cm2<sub>)</sub>


3. Cñng cố dặn dò
Nội dung ôn tËp
NhËn xÐt giê häc


TiÕt 3

<b>Tập làm văn</b>



Trả bài văn miêu tả con vật



<b>I. Mc ớch, yờu cu: </b>


<b> </b>Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng
từ, đặt câu và viết đúng chính tả, …) tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo
sự hớng dẫn của GV


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) nhn xột chung:


<i>* Ưu điểm: </i>


- a s cỏc em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.
- Chọn đợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật



- Bè cơc bài văn rõ ràng


- Cỏc ý sp xp theo mt trình tự nhất định
- Câu diễn đạt rõ ý


- Dùng từ có chọn lọc


- chọn hình ảnh so sánh phù hợp


- Cú s sỏng to trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn lôgich theo
dàn ý bài văn miêu tả.


- Những bài viết đúng u cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết giữa các
phần nh:


- Cã më bµi, kÕt bµi hay:


<i>* Khuyết điểm: Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau:</i>
- Dùng từ, đặt câu cịn cha chính xác:


- Cách trình bày bài văn cha rõ ràng mở bài, thân bài, KB.
- Còn mắc lỗi chính tả:


2) Nhận xét điểm
3) Chữa một số lỗi
3) Chữa một số lỗi


Các lỗi Sai Sửa



Từ


Câu


Chính tả


Sủa í ới


đi phe phẩy
Chạy lũn đũn


Chú có bộ ria nom rất oai phong
Chú có đơi mắt trên đầu trụng xinh
xn


Nghoe nguẩy
xủa


nũng nịu
dia


Sủa gâu gâu


<b>4. Những đoạn văn hay, bài văn hay:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ
đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,...


5. Hs chän viết lại một đoạn trong bài làm của mình.
5. Hs chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình.


- Đoạn có nhiều lỗi chính tả:


- on vit sai cõu, diễn đạt rắc rối:
- Đoạn viết sơ sài:


<b>3. Cñng cè, dặn dò.</b>


Chiều


Tiết 2 Luyện từ và câu


Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho c©u


<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu
- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu, bớc đầu viết đợc đoạn


văn ngắn tả con vật u thích, trong đó ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ
ph-ơng tiện


<b>II. Lªn líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi


<b> b. Các hoạt động </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>2. NhËn xÐt.</b>
<b>Bµi tËp 1,2.</b>


- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi:
Bằng món “mầm đá ” …
Với chiếc khăn bình dị, …
+ Đặt câu hỏi cho TN trên ?


+ Loại TN trên bổ sung ý nghĩa gì cho c©u?


Cả 2 trạng ngữ đề bổ sung ý nghĩa phơng tiện cho câu.


<b>2. Ghi nhớ: </b>GSK : HS đọc


<b>4. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1.</b>


- HS đọc đề bài và tự làm bài và tự làm bài vào vở
- HD :Viế cả câu gạch chân trạng ngữ chỉ phơng tiện
trong câu.


- Gv cùng hs nx, chốt bài làm đúng:


- C©u a: bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng
em....


- Cõu b: Với óc quan sát tinh tế và đơi bàn tay khéo léo,
ngời hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo nờn....



<b>Bài 2.</b>


- Cho HS qua sát SGK và các con vật khác
- HS cho ví dụ ( Đặt câu)


- VD: Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim bồ cõu bay lờn
núc nh....


- Viết đoạn văn vào vở:
- Trình bày:


- GV cùng HS nhận xét
3. Củng cố dặn dò
Nêu ghi nhớ của bài
NhËn xÐt giê häc


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
§äc ghi nhí


Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 3 Híng dÉn häc


<b>TiÕng ViƯt</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>



- Tìm các từ thuộc chủ đề : Lạc quan – Yêu đời , hiểu nghĩa một số từ, biết sử
dụng một số từ để đặt câu


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu, bớc đầu biết dùng trạng
ngữ chỉ phơng tiện trong câu


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Hoµn thµnh kiÕn thøc buổi sáng
II. Luyện tập


Bài 1VBT 117


- HS c đề bài, đọc các từ chứa tiếng vui trong
SGK và tự làm bài


- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :


- Từ chỉ hoạt động : Vui chơi, góp vui, mua vui.


- Tõ chØ c¶m giác : Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui


thú, vui vui.


- Tõ chØ tÝnh t×nh : Vui tÝnh, vui nhén, vui tơi.
- Từ chỉ tính tình và cảm giác : vui vẻ.


+ Yêu cầu HS giảI tích một số từ?


-Bài 3 VBT / 117
- HSđọc đề bài


- Lu ý : Tìm các từ miêu tả tiếng cời VD : cời rúc
rích không tìm từ chỉ kiểu cời : cêi nô


- Tự làm bài rồi đọc chữa bài


- Gv cùng HS nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 1 VBT / 114


- HS đọc đề bi
- T lm bi


- Chữa bài : Đọc chữa bài
3. Củng cố Dặn dò


NhËn xÐt giê häc


Đọc đề bài
Làm bài
Đọc chữa bài



Đọc đề bài
Làm bài


Nhận xét cha bi
c bi


Tự làm bài
Đọc chữa bài


Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tiết 2 Toán


Ôn tập về tìm số trung bình cộng

.


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giải đợc các bài tốn về tìm số trung bỡnh cng


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cò


2, bài mới : a. giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Bµi 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Làm bài vào vở, mỗi tổ làm một phần
- Chữa bài : HS chữa bài trên bảng
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.


b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
+ V× sao chia cho 3, 4?


<b>Bµi 2.</b>


- HS đọc đề bài và làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài


- GV cùng HS nhận xét chốt bài giải ỳng
Bi gii


Số ngời tăng trong 5 năm là:


158+147+132+103+95= 635(ngêi)
Sè ngêi tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (ngêi)


Đáp số: 127 ngời.
Bài 3


- HS c bài
- Thảo luận nhóm
- Làm bài vào vở



- Chữa bài : HS đọc chữa bài
Tổ 2 ….


136 + 2 = 138 (qun)
Tỉ 3 …


138 + 2 = 140 (qun)
Trung b×nh …


(136 + 138 + 140) : 3 = 138 (quyển)
Đáp sè : 138 qun


<b>Bài 4. </b>(nếu cịn thời gian)
HS đọc đề bài


- Thảo luận nhóm làm bài ra nháp rồi đọc chữa bài
- GV cùng HS nhận xét


KQ :


Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở đợc là:


16 x3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ôtô chở đợc là:
24 x5 = 120 (máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3+5 = 8 (ơtơ)



Trung bình mỗi ơtơ chở đợc là:
(48 + 120) :8 = 21 (máy)
Đáp số:21 máy bơm.
Bài 5 ( Chuyêủ buổi chiều)


3. Cñng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Làm bài vào vở
Đọc chữa bài


Làm bài vào vở
Đọc chữa bài


Nhận xét bài làm của b¹n


Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài


Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Đọc chữa bài


TiÕt 3 KĨ chun


Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia

.


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện
II. Lên lớp


1, KiĨm tra bµi cị


2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi


b. Các hoạt động b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.</b>


- Gv viết đề bài lên bảng:


- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trng
trong bi:


* Đề bài: Kể chuyện về một ng ời vui tính mà em biết.
- Đọc các gợi ý?


+ Lu ý : Nhân vật trong truyện là ngêi vui tÝnh hµi híc.
Cã thĨ kĨ theo 2 híng


- Giới thiệu 1 ngời vui tính, nêu những sự việc minh hoạ
cho đặc điểm, tính cách đó.


- Kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về một ngời vui tính.


- HS giới thiệu nhân vật mình chọn kể:


<b>3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu </b>
<b>chuyn.</b>


- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Kể chuyện theo cặp:
- Thi kể:


- Gv cùng hs nx, bình chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp
dẫn nhất.


3. Củng cố dặn dò
NhËn xÐt giê häc


VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


c bi


Đọc các gợi ý


Giới thiệu nhận vật mình
kể


Nêu dàn ý câu chuyện
Kể chuyện trong nhóm
Thi kể trớc lớp


Bình chọn bạn kÓ hay
nhÊt



TiÕt 4 Kĩ thuật


Lắp ghép mô hình tự chọn



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi và chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp đợc từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo khi thùc hiƯn lắp các chi tiết.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bộ lắp ghép.


<b>III. Lên líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b.Các hoạt động


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


2) Thực hành lắp ghép mô hình tù chän
- L¾p ghÐp theo nhãm


- Các nhóm báo cáo mơ hình chọn lắp ghép
- Thực hành lắp ghép mơ hình đã chọn


a. Chọn chi tiết


- HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng v xp vo
lp hp


b. Thực hành lắp ghép


* Lu ý cần lắp ghép mơ hình theo đúng quy trỡnh
- Lp tng b phn


- Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh
* GV quan sát và hớng đẫn HS


Báo cáo mô hình chọn
lắp


Chọn chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3) Đánh giá kết quả


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩn


- Nờu nhng tiờu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành?
+ Lắp đợc mơ hình tự chọn


+ Lắp đúng kĩ thut, ỳng quy trỡnh


+ lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch


- Da vo tiờu chun trên HS tự đánh giá sản phẩm của


mình và của bạn


- GV nhận xét và đánh giá SP của HS
- Tháo các chi tiết và xếp vào hộp
3. Củng cố dặn dò


NËn xÐ giê häc


Trng bày sản phẩm
Nêu các tiêu chuẩn
ỏnh giỏ


Nhận xét SP của mình
và của b¹n


ChiỊu


TiÕt 1 Mĩ thuật


Vẽ tranh: Đề tài tự do



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.


- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- S tầm tranh các hoạt động khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.


- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.


- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài các hoạt động :
+ Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các hình ảnh nào?
+ Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về đề tài gì?


<b>3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b>


- Chọn nội dung để vẽ tranh:
VD:


+ Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè cần có những hình
ảnh gì?


- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình ảnh phụ cho
tranh sinh động.


VÏ mµu theo ý thÝch.


(Tơng tự với các đề tìa khác)



<b>4. Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- Hs t×m néi dung vµ vÏ theo ý thÝch.


+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ các hoạt động
với đề t em chọn, có thể xé dán.


+ Néi dung thĨ hiện không khí vui nhộn, tơi sáng .


<b>5. Hot động 4: </b>Nhận xét, đánh giá.
- Hs trng bày bài vẽ.


- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu chí:
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
3. Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê học


- Hs quan sát,


- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Vui ch¬i trong hè; sinh
hoạt; ngày héi quª em; an
toàn giao thông...


- Hs chn ni dung v ti
theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 2 Hoạt động tập thể



Sinh hoạt đội



I. Mơc tiªu


- Đánh giá kết quả thực hiện công tác Đội đầu tháng 5
- Kế hoạch hoạt động đội cuối tháng 5


II. Lªn líp


1, Giới thiệu bài
2, Các hoạt động


a. Chi đội trởng đánh giá kết quả thực hiện công tác đội đầu tháng 5
- Nề nếp : Các nếp ổn định và duy trì


+ Xếp hàng : nhanh thẳng
+ Truy bài đúng quy định
+ Vệ sinh : Sạch sẽ


+ Nếp bán trú : duy trì


- Học tập : Duy trì nếp học bài và làm bµi ë nhµ vµ ë líp
+ Có ý thức xây dựng bài ở lớp


+ Nếp rèn chữ duy trì ; một số bạn chữ viêt nhanh và đẹp hơn : Thắm, linh, Bằng,
Tùng


+ Ôn tập tốt chuẩn bị thi định kì các mơn
+ Có ý thc chun b bi nh tt



c. Công tác kh¸c :


+ Sinh hoạt đội sao thờng xun
+ Chăm sóc cơng trình măng non tốt
* Tồn tại


- Xếp hàng : Một số bạn còn ra xếp hàng chậm, trong khi xếp hàng còn nói
chuyện : Thắng, Thắm, Hµo


- Trong giờ học đơi lúc cịn nói chuyện riêng


- Chữ viêt còn cha tiến bộ : Thắng, Duy Anh, Thành
2. Chi đội phó thơng báo kế hoach hoạt động đội tháng 5
- Nề nếp : Duy trì và khắc phục các tồn tại


Trọng tâm : Vệ sinh trơng lớp, vệ sinh cá nhân
- Học tập


Trng tõm : thi nh kì các mơn tốt
- Cơng tác khác


Chuẩn bị cho bế giảng năm học


Tiết 3 Híng dÉn häc


<b>To¸n</b>


<b>I. </b>

<b>Mơc tiêu</b>


- HS ôn tËp vỊ h×nh häc


- ¤n tËp vỊ


II. Lªn líp


1. KiĨm tra bµi cị


2. Bài mới : Giới thiệu bài
b. Các hạot động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. hoµn thµnh kiÕn thức buổi sáng
Bài 5 SGK


- HS c bi


- Thảo luận nhóm nêu cách giải rồi làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng


KQ :


II. Luyên tập
Bài 1 VBT / 110


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS quan sát hình và làm bài miệng
- GV cïng HS nhËn xÐt


KQ :



- Đỉnh các góc vuông : A, D


- AB vuông góc AD, AD vu«ng gãc DC
- AB song song víi DC


Bài 2 VBT/ 112
- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở


- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ : Dũng góp đợc số vở là :
49 + 5 = 54 (quyển)
Đạt góp đợc số vở là :
49 - 5 = 44 (quyển)


Trung bình mỗi bạn góp đợc số vở là :
(49 + 54 + 44) : 3 = 49 (quyển)
Đáp số : 49 quyển
* Củng cố cách tìm TBC của 3 số các đều


3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Quan sát hình, trả lời
Nhận xét


c bi
Lm bi
Cha bi



Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tiết 2

<b>Tập làm văn</b>



Điền vào giấy tờ in sẵn



<b>I.Mc ớch, yờu cầu.</b>


<b> </b>Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đI, giấy đặt mua báo chí trong nớc,
biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo
chí


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


- Phiếu khổ to và phiếu cho hs.


<b>III. Lên lớp</b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi


<b> b. Các hoạt động </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Bµi 1.</b>


* Gv híng dÉn hs trên phiếu to cả lớp:


- N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần biết.
+ Hs viết từ phần khách hàng viết
- Họ tên ngời gửi : mẹ em


- Địa chỉ: Nơi ở của gđ em.


- Số tiền gửi (viết số trớc, chữ sau)
- Họ tên ngời nhận:ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.
- Tin tøc kÌm theo chó ý ng¾n gän.


- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho việc sửa chữa.
- Mục khác dành cho nhân viên bu điện


- Cỏc mục cịn lại khơng phải ghi
*Hs đóng vai trình bày trớc lớp:
- HS làm bài


- HS đọc nội dung đã điền đầy đủ trớc lớp.
- GV cùng HS nhn xột


<b>Bài 2.</b>


Theo dõi


Đóng vai trình bày trớc líp
Lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Gv hớng dẫn hs ghi các thông tin:
- Tên đọc giả : Ghi tên ơng, bà em


- Địa chỉ : Ơng bà em


- Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông bà, bố mẹ,
anh chị.


- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng).
- Giá tiền


- thµnh tiỊn
- Céng tỉng


- Ngời nhận đặt mua kí tên


- Các mục còn lại không phảI ghi
- Cả líp lµm bµi vµo phiÕu, vë bµi tËp.


- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí trong nớc.
Lớp nx, trao i, b sung.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học.


Theo dõi


Làm bài
Đọc chữa bài


Tiết 3

<b>To¸n</b>




Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng


và hiệu của hai số đó



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>Giải đợc bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>2. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


- Hs tự tính vào nháp và điền kết quả vào SGK
- Mỗi tổ làm một cột


- Gv cựng hs nx, chốt bài đúng
+ Nêu cách làm?


<b>Bµi 2.</b>


- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở



- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
- Gv nx, chốt bài đúng:


Bµi gi¶i


Đội thứ nhất trồng đợc là:
(1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đợc là:
830 - 285 = 545 (cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây.
+ Nêu cách giải bài?


<b>Bµi 3</b>.


- HS đọc đề bài


- Th¶o luËn nhãm


- Chữa bài : Các nhóm đọc chữa bài và nhận xét


- GV cùng HS nhận xét chốt bài giả đúng
Bi gii


Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 (m)


Làm bài
Nhận xét
Trả lời


Đọc đề bài
Làm bài voà vở
Chữa bài


NhËn xÐt


Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chiều rộng hình chữ nhật là :


(265 - 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là :


109 + 47 = 156 (m)
Diện tích hình chữ nhật là :


109 x 156 = 17 004 (m2<sub>)</sub>


Đáp sè : 17 004 m2


<b>Bài 5 </b>(nếu còn thời gian)
- HS đọc đề bài


- Nêu cách làm và làm bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài


Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là:
999.



Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450


Sè lín lµ: 450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn : 54
Sè bÐ :450.
3. Củng cố dặn dò


Nhận xÐt giê häc


TiÕt

<b>Khoa häc</b>



Ôn tập: Thực vật và động vật

( Tiết 2).


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Hs đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh
vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiu bit:


- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1) Vai trß cđa con ngời trong chuỗi thức ăn trong tự
nhiên.


- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, 137.


+ K tờn nhng gì đợc vẽ trong sơ đồ hình 7, 8, 9?
- Hình 7: ngời đang ăn cơm và t ăn.


- H×nh 8: Bò ăn cỏ.


- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp (thức ăn của
ng-ời).


+ Dựa vào các hình trên bạn nói về chuỗi thức ăn?
- Trình bày:


- Gv nx chung, cht ý đúng:
Các loài tảo - Cá - ngời
Cỏ - bò - ngời.


+ Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng dẫn đến hiện
t-ợng gì?


- C¹n kiƯt các loài Đv, TV, môi trờng sống sống của
ĐV,TV bị phá.


+ Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị



Quan sát hình
Trả lời


Trả lời


Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đứt?


-...ảnh hởng đến sự sống của tồn bộ sinh vật trong
chuỗi thức ăn, nếu khơng có cỏ thì bị bị chết, con
ng-ời khơng có thức ăn....


+ Thực vật có vai trị gì đối với đời sống trên Trái Đất?
- ...có vai trị quan trọng. TV là sinh vật hấp thụ các
yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết
các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ TV.


+ Con ngời làm gì để đảm bảo sự cân bằng trong tự
nhiên?


- ...bảo vệ môi trờng nớc, không khí, bảo vệ TV và
ĐV.


+ Chuỗi thức ăn là gì?
+ vai trò của cuỗi thức ăn?
3. Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê häc



Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


ChiÒu


TiÕt 2 ChÝnh tả (Nghe - viết)


Nói ngợc



<b>I. Mc ớch, yờu cu.</b>


<b> </b>- Nghe - viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể
lục bát.


- Làm đúng bài tập 2


<b>II. Lªn líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>2. Híng dÉn hs nghe- viÕt.</b>



- Đọc bài chính tả:
+ Bài vè có gì đáng cời?


- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông,
quả hồng nuốt ngời già, xơi nuốt đứa trẻ, lơn
nằm cho trúm bị vào.


+Néi dung bµi vÌ?


- Bài vè nói tồn những chuyện ngợc đời,
không bao giờ l s tht nờn bun ci.


+ Tìm và viết từ khã?


ngồi đồng, liếm lơng, lao đao, lơn, trúm, thóc
giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ,...
+ Cách trình bày bài?


* Nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút
- GV đọc bài:


- Gv thu bµi chÊm:


- Gv nx chung vỊ bµi viÕt cđa HS.


<b>2. Lun tËp </b>
<b>Bµi 2.</b>


- Lµm bài vào vở:
- Trình bày:



- Gv cựng hs nx, cha bài.
- Thứ tự điền đúng:


giải đáp; tham gia; dùng; theo dừi; kt qu; b


Đọc bài
Trả lời


Trả lời


Tìm từ khó


Nê cách trình bày
Viêt chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nÃo; không thể.
3. Củng cố dặn dò
NhËn xÐt giê häc


TiÕt 4 Hớng dẫn học


<b>Toán</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai s ú


<b>II. lên lớp </b>



1, Kiểm tra bài cò


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Hoµn thành kiến thức buổi sáng
Bài 5


- HS c bi


- Nêu cách giải theo hớng dẫn buổi sáng


- Làm bài vào vở


- Cha bi : HS đọc chữa bài


- GV cïng HS nhËn xÐt
KQ : Bài giảI


S lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là:
999.


Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450


Sè lín lµ: 450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn : 54
Sè bÐ :450.



+ Nêu cách giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó?


II. Lun tËp
Bµi 4 VBT/114


- HS đọc đề Bài


- Lµm bµi vµo vë


- Chữa bài : HS đọc chữa bài


KQ : Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ
nhật đó là :


550 : 2 = 275 (m)
ChiÒu réng cña …


(275 - 47) : 2 = 114 (m)
ChiỊu dµi …


114 + 47 = 161(m)
Diện tích hình chữ nhËt lµ :


114 x 161 = 18 354 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 18 354m2


3. Củng cố dặn dß



Đọc đề bài
Nêu cách giảI
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài


Tr¶ lêi


Đọc đề bài
Làm bài vào vở


TiÕt 4

<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>Tuần 34</b>



<b>I. ỏnh giỏ hot ng tun 34</b>
<b>1) Nề nếp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chuyên cần : đi học đều, đúng giờ


- Trang phục : Đúng quy định, sạch sẽ, gọn gàng
- HS ăn bán trú ăn ngủ tra đúng quy định


- VƯ sinh c¸ nhân, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ


<b>2) Học tập </b>


- Học theo đúng chơng trình thời khố biểu
- Trong giờ học có ý thức xây dựng bài
- Có sự chuẩn bị bài trớc khi đi học



<b>3) Công tác khác </b>


- Chm súc cụng trỡnh mng non thờng xuyên
- Sinh hoạt đội sao


* Tån t¹i


- Trong giờ học đơi lúc cịn thiếu tập trung : Quang Anh, Quyết
- Tiếp thu bài chậm : Huyn, ỏnh, Hựng, Thnh


- Sách vở còn cha ngăn nắp : Hùng, Thu Linh, Thắng


<b>II. Kế hoạch tuần 35 </b>


1) Nề nếp


- Trọng tâm : Vệ sinh trêng líp, B¸n tró
2) Häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần 35</b>



Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tit 2 Tp c


Ôn tập ci häc k× II (TiÕt 1)


<b>I. Mục đích, u cầu</b>



<b> </b>- Đọc trôI chảy lu láot bài tập đọc đã học, bớc đầu biết đọc diễn cảcm đoạn
văn, đoạn thơ phù hợp với nôI dung đoạn đọc. Thuộc đợc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã
học ở HKII


- Hiểu nội dung chính từng đoạn, cả bài, nhận biết đợc thể loại (thơ, văn xuôI)
của bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm : Khám phá thế giớ, tình yờu cuc sng


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- 19 Phiu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu hc kỡ II.


<b>III. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL .</b> ( Khoảng 1/6số học sinh
trong lp)


- Bốc thăm, chọn bài:


- c hoc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Gv đánh giá bằng điểm.


<b>Bµi 2.</b>



+ Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm
Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Trình bày:


- Gv nx chung cht ý ỳng:


- Hs lên bốc thăm và xem
lại bài 2p.


- Hs thùc hiÖn theo yêu
cầu trong phiếu.


- Hs c v tr li cõu hi.


Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung


1. ng i Sa Pa
2. Trăng ơi … từ
đâu đến?


3 Hơn mt nghỡn
ngy vũng quanh
trỏI t


4. Dòng sông mặc
áo



5. ăng-co vát


Nguyên Phan Hách
Hồ Diệu tần


Hồ Diệu tần, Đỗ Thái


Nguyễn Trọng Tạo
Sách những kì quan


Văn
Thơ
Văn


Thơ
Văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

6. Con chuồn
chuồn nớc


thế giới


Nguyễn Thế Hợi Văn


TiÕt 2 To¸n


Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số


của hai số đó.



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Vận dụng đợc 4 phép tính vói phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần cha biết của phép tính


- GiảI bài toán có lời văn về tìm hai số khi biêt hiệu và tỉ số của hai số đó


<b>II. Lªn líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 1 (2 cét)


- HS đọc đề bi


- Làm bài vào vở


- Chữa bài : HS lên bảng làm bài


- GV cựng HS nhn xét chốt KQ đúng
Tổng của 2 số 91 170
Tỉ số của 2 số 1


6
2
3


Sè bÐ 13 68
Sè lín 78 102
+ Nêu cách tìm số bé và số lớn?


Bài 2 (2 cột)


Làm tơng tù nh bµi 1
Bµi 3


- HS đọc đề bi


- HS làm bài vào vở


- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài


- GV cựng HS nhận xét chốt bài giải đúng
Ta có sơ đồ:


Kho 1:
Kho 2:


Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)


Sè thãc cña kho thø nhÊt lµ:
1350 : 9 x 4 = 600(tÊn)
Sè thãc cña kho thø hai lµ:
1350 - 600 = 750 (tấn)


Đáp số: Kho 1: 600 tấn thãc.


Kho 2: 750 tấn thóc.


+ Nêu các bứôc giải bài toán?
Bài 4 ( nÕu cßn thêi gian)


- HS đọc đề bài


- Thảo luận nhóm giải bài toán ra nháp


c đề bài
Làm bài vào vở
Chữa bài


Tr¶ lêi


Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chữa bài : Các nhóm đọc chữa bài và thống
nhất KQ


Bµi 5 ( Chun bi chiỊu)


- HS đọc đề bài


- Phân tích đề bài


Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:



Ti con:


HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ:
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuæi)
Ti con hiƯn nay lµ:
9 - 3 = 6 (ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:
27 + 6 = 33 ( tuæi)


Đáp số: Mẹ : 33 ti
Con: 6 ti.
3. Cđng cố dặn dò


Nội dung ôn tËp
NhËn xÐt giê häc


Đọc đề bài


ChiÒu


Tiết 1 o c


Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm



I. Mục tiêu


Kiểm tra thực hánh đạo đức cuối HKII và cuối năm


II. Lên lớp


1, KiÓm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
* HS trả lời các câu hỏi sau


1) Thế nào là lịch sự với mọi ngời?


Em đã làm gì để thể hiện lịch sự với mọi ngời?
2) nguyên nhân, tác hại của tai nạn giao thông?
Em đã lamg gì để tham gia giao thơng an ton ?


3) Em suy nnghĩ gì về những khó khăn, thiệt hại mà các nạn nhân phảI hứng chịu
do thiên tai, chiến tranh gây ra?


Em đã làm gì để giúp đỡ họ?
* Đánh giá :


- Trả lời đầy đủ nội dung 3 câu, liên hệ chặt chẽ : A+


- Tr¶ lêi còn thiếu, liên hệ cha chặt chẽ : A


Tiết 2 Âm nhạc


Tập biĨu diƠn



I. Mơc tiªu



Giúp HS tập biểu diễn đơn ca, tốp ca, song ca 2 bài hát : Chú bộ đội và cơn
ma và bài Thiếu nhi thế giới liên hoan


II. Lªn líp


1, KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hoạt động của GV Hoạt hoạt dộng của HS
1. Biểu diễn bài hát : Chú bộ đội và cơn ma


- Cả lớp hát một lợt


- Cho HS thảo ln nhãm ( c¸ch biĨu diƠn )


GV gợi ý : Sắp xếp đội hình, hát múa phụ hoạ, có thể
biẻu diễn song ca, tốp ca …


- C¸c nhãm biĨu diễn


-- GV cùng HS nhận xét bình chọn các nhóm biểu
diễn hay


2. Biểu diễn bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan
- Cả lớp hát mét lÇn


- Ơn luyện hát tập thể : Mỗi tổ hát một lợt kết hợp gõ
đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca


- Gäi mét sè c¸ nhân biểu diễn bài hát


- GV cùng HS nhận xÐt


- GV biểu dơng những bạn hát hay biểu diễn đẹp


- Cho HS tËp biĨu diƠn song ca, tèp ca : Gọi HS lên biểu
diễn


- GV HD và sử cho HS cách biểu diễn và sửa những hát
sai


3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Hát


Thảo luận nhóm


Các nhóm lên biểu diễn bài
hát


Nhận xét


Cả lớp hát


Hát theo tổ kết hợp gõ đệm
Hát cá nhân


Biểu diẽnn bài hát theo
hình thức song ca, tốp ca



TiÕ 3 Híng dÉn häc


<b>TiÕng viƯt</b>



<b>I. Mục đích, u cầu</b>


<b> </b>- Đọc trôI chảy lu láot bài tập đọc đã học, bớc đầu biết đọc diễn cảcm đoạn
văn, đoạn thơ phù hợp với nôI dung đoạn đọc. Thuộc đợc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã
học ở HKII


- Hiểu nội dung chính từng đoạn, cả bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm : Khám phá
<i>thế giớ, tình yêu cuộc sng</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- 19 Phiu ghi cỏc bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.


<b>III. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL .</b> ( Khoảng 1/6số học sinh
trong lớp)


- Bốc thăm, chọn bài:



- c hoc HTL 1 on hay cả bài :
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Gv đánh giá bằng điểm.


<b>Bµi 2.</b>


+ Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm
Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Trình bày:


- Gv nx chung chốt ý ỳng:


- Hs lên bốc thăm và xem
lại bài 2p.


- Hs thùc hiÖn theo yêu
cầu trong phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009
Tiết 1oán


Bài 172: Lun tËp chung.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Vận dụng đợc 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần cha biết của phép tính



- Giải bài tốn có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai s ú


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 2


- HS đọc đề bài
- Tự làm bài vào vở


- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
- GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng




2 3 1
5 10 2


4 3 5
10 10 10


7 5
10 10


2 1
10 5
 
  
 
 


8 8 3
11 33 4


8 2
11 11
10
11
<i>x</i>




+ HS nêu cách thực hiện phép tính?
Bài 3


- HS tự làm bài


- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
- GV cùng HS nhËn xÐt


a. X -
2


1
4
3


 b. X : 8


4
1


;
4
5
4
3
2
1



<i>X</i>
<i>X</i>


X= 8 x
4
1


X = 2.


+ Nêu cách tìm các thành phần cha biết của phép tính?


Bài 5


- HS đọc đề bài, xác định dạng toán
- Làm bài vào vở


- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :


Ta có sơ :
Tui con:
Tui b:


Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)


Tuổi con là:


30 : 5 = 6 ( ti)
Ti bè lµ:


6 + 30 = 36 ( tuæi)


Đáp số: Con : 6 tuổi.
Bè: 36 tuæi.


Đọc đề bài
Lm bi vo v
Cha bi


Trả lời


Làm bài
Chữa bài


Trả lời


c bi, xỏc nh
dng tốn


Lµm bµi vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bµi 1


- HS đọc đề bài


- Cho HS làm bài miệng
Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
Bài 4 (Chuyn bui chiu)


3. Củng cố dặn dò
Nêu nội dung ôn tập
NhËn xÐt giê häc


Tr¶ lêi


<b>TiÕt 2 </b>

<b>TiÕng viƯt</b>



<b>TiÕt 2</b>




<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


<b> </b>- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1


- Nắm đợc một số từ ngữ thuộc 2 chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình
yêu cuộc sống0 , Bớc đầu giảI thích nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc 2 chủ
điểm ôn tập


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu tiết 1.


<b>III. Lên líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2. bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hạot động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1) Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(1/6 số h /s trong lớp) .
Thực hiện nh T 1.


<b>2) Bµi tËp </b>


Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ
điểm.


- Chia líp làm 2 nhóm: Tổ 1,2 : CHủ điểm khám phá


thế giíi


TTỉ 3 : Chủ điểm tình yêu
cuộc sống


- Trình bày:


c bi bốc thăm đợc và
trả lời câu hỏi


Tìm các từ thuộc chủ điểm
đã học


Trình bày
- Hoạt động du lịch


- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần
cho chuyến du
lịch


Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nớc
uống, ...


Địa điểm tham


quan Ph c, bói bin, cụng viờn, h, núi, thác nớc, đền, chùa,di tích lịch sử, bảo tàng, nh lu nim,...


<b>- </b>Tình yêu cuộc sốngTình yêu cuộc sống



Những từ có tiếng lạc - lạc thú, lạc quan
Những tõ phøc chøa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bµi 3.


- Yc hs làm mẫu trớc lớp:
- Hs trao đổi theo cặp:
- Nêu miệng:


- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.


- 1 hs nªu.


- Từng cặp trao đổi.
- học sinh nờu.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


Tiết 5 Khoa học


Ôn tập học kì II



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b>Ôn tập về


- Thnh phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí,
n-ớc trong đời sống.


- Vai tró của thự vật đối với sự sống trên trỏi



- Kĩ năng phán đoán, giảI thích qua một số bài tập về nớc, không khí, ánh
sáng, nhiệt


<b>II. Lên lớp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Trò chơi Ai nhanh, ai đúng</b>


- Tổ chức hs thảo luận nhóm 3 câu hỏi sgk.


- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp sức 3 câu
hỏi.


- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, thuyt phc,
hiu bit.


- Thi giữa các nhóm:


- Bình chọn nhóm thắng cuộc:


<b>2. Trả lời câu hỏi.</b>


- HS trả lời các câu hỏi SGK


- GV cùng HS nhận xÐt


<b>3. Thùc hµnh</b>


- HS đọc câu hỏi SGK
- Thảo luận nhóm 4
- Bài 1: Nêu ý tởng.


- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất
dinh dỡng có trong thức ăn đó.


- GV cïng HS nhËn xÐt chung


<b>4</b>. Vai trò của khơng khí và nớc trong đời sống.
- Chia lớp thành 2 i:


* Phổ biến luật chơi và cách chơi


- i hỏi, đội kia trả lời, đúng mới đợc hỏi lại.
- Mỗi thành viên trong đội đợc hỏi và trả lời 1 lần.
- Các đội thi.


- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng và nhiều câu hỏi thì
thắng.


- Thi:


- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội thắng cuộc.
3. Củng cố dn dũ



Nêu nôI dung ôn tập
Nhận xét giờ học


Đọc 3 câu hỏi SGK
Trả lời tiếp sức


Thi giữa các nhóm


Trả lời các câu hỏi SGK
Đọc câu hỏi SGK


Thảo luận nhãm


L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TiÕt 3 Địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Chiều


TiÕt 1 ThĨ dơc


Di chuyển tung và bắt bóng
Trò chơi Trao tín gậy


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KT: </b>Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Trò chơi trao tín gậy.


<b>2. KN:</b> Bit thc hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tớch. Trũ chi ch
ng nhanh nhn.



<b>3. TĐ:</b> Hs yêu thích môn học.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: còi, bóng, kẻ sân.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>..


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng của HS </b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>


- Líp trëng tËp trung b¸o sÜ sè.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 vòng tròn.
- Ôn bài TDPTC.


*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.


Tập trung điểm số báo cáo


Chạy nhẹ nhàng theo một vòng tròn
Ôn bài thể bài thể dục


ChơI trò chơI


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>a. Di chuyển tung và bắt bóng:</b>



- tập luyện theo nhóm
- Các nhóm thi đua


<b>b. Trò chơi: trao tín gậy.</b>


- GV phổ biến luật chơi, cách chơi, cho HS
chơi thử, chơi thật


Tập luyện theo nhóm


Chơi trò chơi
3<b>. Phần kết thúc.</b>


- Gv cựng hs h thng bi.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

VÏ tranh: Đề tài tự do



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs hiu cỏch tỡm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.


- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- S tầm tranh các hoạt động khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.



- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.


- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài các hoạt động :
+ Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các hình ảnh nào?
+ Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về đề tài gì?


<b>3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b>


- Chọn nội dung để vẽ tranh:
VD:


+ Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè cần có những hình
ảnh gì?


- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình ảnh phụ cho
tranh sinh động.


VÏ mµu theo ý thÝch.


(Tơng tự với các đề tìa khác)


<b>4. Hoạt ng 3: Thc hnh.</b>



- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thÝch.


+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ các hoạt động
với đề taì em chọn, có thể xé dán.


+ Néi dung thĨ hiƯn kh«ng khÝ vui nhộn, tơi sáng .


<b>5. Hot ng 4: </b>Nhn xét, đánh giá.
- Hs trng bày bài vẽ.


- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu chí:
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
3. Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê häc


- Hs quan sát,


- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Vui ch¬i trong hÌ; sinh
hoạt; ngày hội quê em; an
toàn giao thông...


- Hs chọn nội dung và đề tài
theo ý thích.


- Hs thùc hµnh vÏ vµo vë


TiÕt 3 Hớng dẫn học



<b>Toán</b>



I. Mục tiêu


<b> </b>- Vận dụng đợc 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần cha biết của phép tính


- Giải bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó
II. Lên lớp


1, KiĨm tra bµi cị


2, bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi


b. Các hoạt động b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 5 SGK


- HS đọc đề bài


- Phân tích đề bài


- Híng dÉn HS t×m hiƯu ti mĐ vµ con


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS lµm bµi vµo vë



- Chữa bài : HS đọc chữa bài
Bài giải


Sau 3 năm nữa mẹ tăng 3 tuổi con cũng tăng 3 tuổi, mẹ
vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:


Ti mĐ:
Ti con:


Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phÇn)
Ti con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (ti)
Ti con hiƯn nay lµ:
9 - 3 = 6 (ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:
27 + 6 = 33 ( tuæi)


§¸p sè: MĐ : 33 ti
Con: 6 ti.
Bµi 4 SGK


- HS đọc đề bài, xác định dạng tốn


- Th¶o ln nhãm tìm cách giải


- Làm bài vào vở


- Cha bài : HS đọc chữa bài
KQ :



Sè thø nhÊt
Sè thø 2
Sè thø 3


Sè thø nhÊt lµ :


84 - (1 + 1 + 1) : 3 = 27
Sè thø hai lµ :


27 + 1 = 28
Sè thø ba lµ :
28 + 1 = 29


Đáp số : 27, 28, 29
3. Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê häc


Lµm bµi vµo vë


Chữa bài : HS đọc chữa
bài


Đọc đề bài, xác định dạng
tốn, thảo luận nhóm tìm
cách giải


Làm bài vào vở



Thứ t ngày 20 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tiết 1 TiÕng viƯt


TiÕt 3



<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cõy xng rng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu tiết 1.


<b>III. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bi mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(1/6 số h /s trong lớp) .


Thực hiện nh T 1. Bốc thăm chọn bài đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2. Bµi tËp2.</b>



- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- HS quan sát và đọc bài : Xơng rồng
+ Thân cây xơng rồng đợc tả nh thộ no?
+ Cnh, lỏ, cung?


+ Hoa và quả?
+ Nhùa?


- Gv híng dÉn hs viÕt bµi:


- HS dựa vào các đặc điểm trên viết đoạn văn về cây
x-ơng rồng chú ý viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý nghĩ,
cảm xúc của mình vào.


- HS viÕt bµi


- Chữa bài : HS đọc chữa
- Gv cùng HS nhận xét
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Đọc đề bài


Quan sát cây xơng rồng
Trả lời


Viết bài văn


Đọc chữa bài


Nhận xét


Tiết 3

<b>Toán</b>



Luyện tập chung



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đợc số, xác định đợc giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
tự nhiên


- So sánh đợc hai phân số


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 1


- HS làm bài miệng : Đọc các số và nêu giá trị của chữ
số trong số


* Cng c v cỏch đọc số và hàng, lớp của số tự nhiên
Bài 2 ( Thay phép chia 101 598 : 287 Bằng phép chia
cho số có hai chữ số



- HS lµm bài


- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
24579 82 604 235 101598 87
43867 35 246 325


68446 47358 1175
470
705


76375


+ Nªu cách thực hiện phép nhân chia ?
Bài 3 (cột1)


- HS thảo luận nhóm


- Chữa bài : HS chữa bài GV ghi bảng
+ Nêu cách làm?


Bài 4


- HS c bi


- Thảo luËn nhãm


- Các nhóm đọc chữa bài
Bài giải



ChiỊu réng cđa thưa rng là:


Đọc số và trả lời câu hỏi
của GV


Làm bài


Lên bảng chữa bài


Thảo luận nhóm
Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

120 : 3 x 2 = 80 (m)


DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:
120 x 80 = 9600 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)


4 800 kg = 48 tạ.


Đáp số: 48 tạ thóc.
3. Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê häc


TiÕt 3 TiÕng ViƯt


TiÕt 4




<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


<b> </b>Nhận biết đợc câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn, tìm đợc
trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bi vn ó cho


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.


<b>III. Lªn líp </b>


1, KiĨm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 1, 2


- HS đọc truyện : Có một lần


- Thảo luận nhóm câu hỏi SGK


- Các nhóm tr¶ lêi


- GV cùng HS nhận xét chốt lời giải đúng
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?



- Câu cảm: ôi, răng đau quá!


Bộng răng sng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!


Nhìn kìa!


- Câu kể: Các câu còn lại trong bµi.


+ Vì sao các câu đó là cau hỏi, cảm, khin ?
Bi 3


- HS nêu miệng câu có TN chØ thêi gian, TN chØ n¬i
chèn – GV ghi bảng


+ Nêu TN chỉ thời gian trong câu?


- GV cùng HS nhận xét và chốt lời giải đúng
- Hs nờu ming.


- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:


Có một lần, trong giờ tập đọc, tơi nhét tờ giấy thấm vào
mồm.


Chuyện xảy ra đã lâu.


- C©u cã trạng ngữ chỉ nơi chốn:


Ngồi trong lớp, tôi lấy lỡi ®Èy ®i ®Èy l¹i cơc giÊy thÊm


trong måm...


3. Cđng cè Dặn dò
Nhận xét giờ học


Đọc truyện : Có một lần
Thảo luËn nhãm c©u hái
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TiÕt 4 LÞch sư


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ChiỊu


TiÕt 2 TiÕng ViÖt


TiÕt 5



<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1


- Nghe – viết đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, biết trình bày
các dịng thơ, khổ thơ theo th th 7 ch


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu tiết 1.


<b>III. Lên lớp </b>



1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(1/6 số h /s trong
lớp).Thực hiện nh T 1.


<b>2)</b> <b>Híng dÉn HS nghe- viÕt chÝnh t¶.</b>


- HS đọc bài : Nói với em
- Cả lớp c thm


- Nội dung bài thơ?


Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của
chuyện cổ tích, giữa tình yêu thơng của cha mẹ.


- Nêu cách trình bày bài?
- Tìm từ khó viết


lng giú, lích rích, chìa vơi, sớm khuya,...
- GV đọc chính tả


- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố dặn dò



NhËn xÐt giê häc


HS bốc thăm chọn bài
đọc và trả lời câu hỏi
HS đọc bi


Trả lời


Trả lời


Tìm từ khó viết
Viết chÝnh t¶


TiÕ 3 Híng dÉn häc


TiÕng ViƯt



I. Mơc tiªu


Luyện đọc các bài tập đọc đã học và tìm hiểu nọi dng của đoạn vă, bài văn,
bài thơ


Ôn tập về câu kể, câu hỏi, câu khiến và câu kể


Ôn tập về trạng ngữ chỉ thời gian và nơI chốn trong câu
I. Lên lớp


2, Kiểm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1) Luyện đọc </b>


- HS bốc thăm chọn bài đọc


- Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu nôi dung bài


<b>2) Ôn tập vể câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể </b>


+ Câu nh thế nào gọi là câu hỏi, câu cảm, câu khiến,


Bc thăm chọn bài đọc
và trả lời câu hỏi tìm
hiểu nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

câu kể? Mỗi loại câu cho một ví dụ
- HS đọc truyện : Có một lần


- T×m các câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kĨ trong
trun vµ lµm bµi vµo vë bµi tËp


- Chữa bài : HS đọc chữa bài


- GV cùng HS nhận xét chốt câu trả lời đúng
+ Cõu hi: Rng em au, phi khụng?


+ Câu cảm: ôi, răng đau quá!



Bộng răng sng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
+ Câu khiến: Em về nhà đi!


Nhìn kìa!


+ Câu kể: Các câu còn lại trong bài.


+ Vỡ sao các câu đó là cau hỏi, cảm, khiến …?


+ Tìm câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chèn cã trong
bµi vµ lµm bµi vµo vë bµi tËp


- Chữa bài : HS đọc chữa bài
3. Củng cố dặn dò


NhËn xét giờ học


Đọc truyện


Làm bài vào vở bài tập
Đọc chữa bài


Trả lời
Làm bài
Đọc chữa bài


Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2009
Sáng



Tiết 2 To¸n


Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Viết đợc số


- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng


- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa phõn s


<b>II. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 1


- HS đọc đề bài và làm bài vào vở


- Lu ý : Khi viết số cần chú ý tách lớp


- Chữa bài : HS lên bảng viết số


- GV cùng HS nhận xét chữa bài và hỏi thêm về


giá trị của một số chữ số trong số


KQ : C¸c sè: 365 847; 16 530 464; 105 072 009
Bµi 2 (cét 1,2 )


- HS kể tên các đơn vị đo khối lợng và mối quan hệ giữa
các đơn vị đo


- HS lµm bµi vµo vë
- 2 HS lên bảng chữa bài


- GV cựng HS nhận xét và yêu cầu HS nêu cách đổi
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.


Bµi 3 ( b,c,d)


- HS tù lµm bµi


- Chó ý thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong
biÓu thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a.


2 1 7
5 2 10


4 5 7
10 10 10


9 7


10 10
16 8
10 5
 
  
 
 
b.


9 8 5
20 15 12


9 2
20 9
81 40
180 180
41
180
<i>x</i>

 
 

d.


2 4 7
: :
3 5 12


2 5 7


:
3 4 12
10 12
12 7
10
7
 
 

Bµi 4


- Hs đọc đề bài


- Xác định dạng toỏn


- Làm bài miệng (HS tính KQ ra nháp råi tr¶
lêi)


Ta có sơ đồ:
Hs trai:
Hs gái:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)


Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)


Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5 ( Buổi chiều làm)



3. Củng cố dặn dò
NhËn giê häc


<b>TiÕt 3 </b>

<b>TiÕng viƯt</b>



TiÕt 6



<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


<b> </b>- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1


- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật,
viết đợc đoạn văn tả con vật rừ nhng c im ni bt


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu tiết 1.


<b>III. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cò


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>( số h /s còn lại trong
lớp).Thực hiện nh T 1.



<b>2. Bµi tËp 2</b>


- HS đọc đề bài, Quan sát tranhvẽ chim bồ câu
- GV hớng dẫn HS viết bài:


- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý
nghĩ, cảm xỳc ca mỡnh vo.


- HS viết đoạn văn
- Trình bµy:


- GV cïng HS nhËn xÐt


Bốc tham chọn bài tập
đọc. Đọc bài và trả lời câu
hỏi tìm hiểu nội dung
Đọc bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>3. Củng cố dặn dò </b>
<b> </b>NhËn xÐt giê häc


TiÕt 4 Kĩ thuật


Lắp ghép mô hình tự chọn



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit tờn gi v chn đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp đợc từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.



- RÌn tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo khi thực hiện lắp các chi tiết.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bộ lắp ghép.


<b>III. Lên lớp </b>


1, Kiểm tra bài cũ


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b.Các hoạt động


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


2) Thực hành lắp ghép mô hình tự chọn
- Lắp ghép theo nhóm


- Các nhóm báo cáo mơ hình chọn lắp ghép
- Thực hành lắp ghép mơ hình đã chọn
a. Chọn chi tiết


- HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ xếp vào
lắp hộp


b. Thùc hành lắp ghép


* Lu ý cn lp ghộp mụ hình theo đúng quy trình
- Lắp từng bộ phận



- Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh
* GV quan sát và hớng đẫn HS
3) Đánh giá kết quả


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩn


- Nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành?
+ Lắp đợc mơ hình tự chọn


+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình


+ lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch


- Dựa vào tiêu chuẩn trên HS tự đánh giá sản phẩm của
mình và của bạn


- GV nhận xét và đánh giá SP của HS
- Tháo các chi tiết và xếp vào hộp
3. Củng cố dặn dò


NËn xÐt giê häc


B¸o cáo mô hình chọn
lắp


Chän chi tiÕt


Thực hành lắp ghép mơ
hình đã chọn



Trng bày sản phẩm
Nêu các tiêu chuẩn
đánh giá


NhËn xét SP của mình
và của bạn


Chiều


Tiết 1 Âm nhạc


Tập biểu diễn



I. Mơc tiªu


Giúp HS tập biểu diễn đơn ca, tốp ca, song ca 2 bài hát : Chú bộ đội và cơn
ma và bài Thiếu nhi thế giới liên hoan


II. Lªn líp


1, KiĨm tra bµi cị


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt hot dng ca HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Cả lớp hát một lợt



- Cho HS thảo luận nhóm ( cách biĨu diƠn )


GV gợi ý : Sắp xếp đội hình, hát múa phụ hoạ, có thể
biẻu diễn song ca, tốp ca …


- C¸c nhãm biĨu diƠn


-- GV cïng HS nhận xét bình chọn các nhóm biểu
diễn hay


2. Biểu diễn bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan
- Cả lớp hát một lần


- ễn luyện hát tập thể : Mỗi tổ hát một lợt kết hợp gõ
đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca


- Gọi một số cá nhân biểu diễn bài h¸t
- GV cïng HS nhËn xÐt


- GV biểu dơng những bạn hát hay biểu diễn đẹp


- Cho HS tËp biĨu diƠn song ca, tèp ca : Gäi HS lên biểu
diễn


- GV HD và sử cho HS cách biểu diễn và sửa những hát
sai


3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học



Hát


Thảo luận nhóm


Các nhóm lên biểu diễn bài
hát


Nhận xét


Cả lớp hát


Hỏt theo t kt hp gừ m
Hỏt cỏ nhõn


Biểu diẽnn bài hát theo
h×nh thøc song ca, tèp ca


TiÕt 2 Mĩ thuật


Vẽ tranh: Đề tài tự do



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.


- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- S tầm tranh các hoạt động khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.


- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.


- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài các hoạt động :
+ Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các hình ảnh nào?
+ Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về đề tài gì?


<b>3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b>


- Chọn nội dung để vẽ tranh:
VD:


+ Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè cần có những hình
ảnh gì?


- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình ảnh phụ cho
tranh sinh động.


VÏ mµu theo ý thÝch.


(Tơng tự với các đề tìa khác)



<b>4. Hoạt động 3: Thực hnh.</b>


- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.


+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ các hoạt động
với đề t em chọn, có thể xé dỏn.


+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn, tơi sáng .


- Hs quan sát,


- Hs nêu cụ thể tõng tranh.
- Vui ch¬i trong hè; sinh
hoạt; ngày héi quª em; an
toàn giao thông...


- Hs chn ni dung v tài
theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>5. Hoạt động 4: </b>Nhận xét, đánh giá.
- Hs trng bày bài vẽ.


- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu chí:
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
3. Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê häc



TiÕt 3 Híng dÉn häc


To¸n



I. Mơc tiªu


- Thực hiện đợc 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Tính giá trị biểu thức với phân số


- Giải đợc bài tốn có lời văn
II. Lên lớp


1, KiĨm tra bµi cị


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bµi 4 SGK


- HS đọc đè bài


- Lµm bµi vµo vë theo híng dÉn bi s¸ng


- Chữa bài : HS đọc chữac bài
Hs trai:


Hs g¸i:



Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)


Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (hc sinh)


Đáp số: 20 häc sinh.
Bµi 5GSK


- HS đọc đề bài
- HS làm bài miệng


* Lu ý : - Hình vng là hình chữ nhật đặc biệt có
chiều dài bằng chiều rộng.


- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành
đặc biệt


Bµi 2 VBT / 118


- HS lµm bài vào vở


- HS lên bảng chữa bài


* Cđng cè c¸ch thùc hiƯn 4 phÐp tÝnh céng, trõ, nhân,
chia số tự nhiên


Bài 3 VBT/ 120 (nếu cong thời gian)


- Mỗi tổ tính giá trị một biểu thức



- HS lên bảng chữa bài


- GV cựng HS nhận xét, chốt kết quả đúng
3, Củng cố dn dũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2009
Sáng


Tiết 2 TiÕng ViƯt


Kiểm tra định k

<b>ì</b>





TiÕt 2

<b>To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TiÕt 4 khoa häc


Kiểm tra định kì



ChiỊu


TiÕt 2 TiÕng ViƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

TiÕt 1 : MÜ tht


Bµi 35: Trng bày kết quả học tập


<b>I. Mục tiêu:</b>



- GV v Hs thấy đợc kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.
- Nhà trờng thấy đợc cơng tác quả lí dạy học mĩ thuật.
- Hs u thích mơn mĩ thuật.


<b>II. H×nh thøc tỉ chøc:</b>


- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp trng bày nơi thuận tiện cho nhiều ngời xem.
*Chú ý: Bài vẽ có nẹp, dây treo, trình bày đẹp có tiêu đề, tên học sinh.


Chọn bài đẹp trng bày ở lớp học và làm đồ dùng dạy học.


<b>III. §¸nh gi¸:</b>


- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.
- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ p.


Tiết 1: Thể dục


Bài 70: Tổng kết môn học
I.M<b>ục tiªu:</b>


Hệ thống đợc những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá
những điểm còn hạn chế, tuyên dng, khen hc sinh hon thnh tt.


<b>II. Địa điểm </b>: Trong lớp học.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>..


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b><sub>Phơng pháp</sub></b>



<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 p
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.


- Hát, vỗ tay.


*Trò chơi: hát truyền. - Cả lớp.


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 p


- Hệ thống các nội dung trong năm
học.


- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Tuyên dơng hs hoàn thành tốt.


- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số
hs thực hiện.


3<b>. Phần kết thúc.</b> 4 - 6 p
- Hát vỗ tay.


- Gv dặn dò chung.


- Hs ng ti ch.


Tit 4: o đức


Bài 34: Dành cho địa phơng
Học về vệ sinh an ton thc phm.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ
gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Hs chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Quan s¸t vµ nhËn xÐt:</b>


- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm: - N6 hoạt động.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an


ton: - C i din nhúm ghi.


- Trình bày: - Lần lợt các nhóm nêu, nhóm khác


nx, trao i, b sung.
- Gv nx chung.


<b>3. Kết luận:</b> - Hs trao đổi v nờu ming.


- Trình bày: - Đại diện các nhóm nªu.


- Gv nx chốt ý đúng: - Thực phẩm sạch, an tồn khơng ơi
thiu, khơng thối rửa còn tơi và


sạch,...


- Cần bảo quản thực phẩm ntn? - Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh v
khụng lõu...


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tit hc. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
Tiết 1: Th dc


Bài 67: Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KT: </b>Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Trò chơi lăn bóng bằng tay.


<b>2. KN:</b> Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trị chơi chủ
động nhiệt tình.


<b>3. T§:</b> Hs yêu thích môn học.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>..


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b><sub>Phơng pháp</sub></b>



<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 p - §HT + + + +
- Líp trëng tËp trung b¸o sÜ sè.


- Gv nhËn líp phỉ biến nội dung.
- Đi thờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.


*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.


G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 p


<b>a. Nhẩy dây.</b>


<b>b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.</b>


- ĐHTL:


- Cán sự điều khiển.


- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vòng tròn ai vớng
chân thì dừng lại.


- Nªu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.



3<b>. Phần kết thúc.</b> 4 - 6 p
- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.


- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.


- §HTT:


TiÕt 5: LÞch sư


Tiết 33: Ơn tập địa lí (Tiế 1).


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong tiết này hs biết:


- Ch trên bản đồ ĐLTNVN: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, ĐBBB, ĐBNB,
ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Các TP lớn và Biển Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên con
ng-ời, hoạt động sản xuất của ngời dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên; BBB;
BNB; BDHMT.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bn LTNVN, bn đồ hành chính Việt Nam; phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



A, KiĨm tra bµi cị.
A, KiĨm tra bµi cũ.


? Nêu những dẫn chøng cho thÊy
biÓn níc ta rÊt phong phó vỊ h¶i


s¶n? - 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hot ng 1: Câu hỏi 1.</b>


* Mục tiêu: hs chỉ trên bản đồ ĐLTNVN treo tờng các địa danh theo yêu cầu
câu 1.


* Cách tiến hành:


- T chc hs quan sát bản đồ


DDLTNVN treo têng: - C¶ líp quan s¸t:
- ChØ c¸c vị trí các dÃy nói, c¸c


thành phố lớn, các biển: - Lần lợt hs lên chỉ.
- Gv chốt lại chỉ trên bản đồ: - Hs quan sát.
3<b>. Hoạt động 2:Câu hi 3.</b>



* Mục tiêu: hs trả lời câu hỏi 3.
* Cách tiến hành:


- T chc hs hot ng theo nhóm: - Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc.
- Trình bày: - Lần lợt cử đại diện nhóm lên trình
- Gv cùng hs nx chung, khen nhóm bày


hoạt động tốt.


<b>4. Hoạt động 3 : Câu hỏi 4.</b>


- Tổ chức hs trao đổi cả lớp: - Chọn ý đúng và thể hiện giơ tay.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý


đúng: - 4.1: ý d 4.3: ý b4.2: ý b; 4.4: ý b.


<b>5. Hoạt động 4: Câu hỏi 5.</b>


- Tổ chức cho hs trao đổi theo n2: - N2 trao đổi.


- Tr×nh bày: - Lần lợt các nhóm nêu kết quả.


- Gv cùng hs nx, trao đổi kết luận ý


đúng: - Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ;6 - .


<b>6. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiÕt häc, vn «n tËp tiÕt sau kiĨm tra cuối năm.



Kiểm tra cuối năm (Đề kiểm tra thử)
Thời gian : 45 phót


1. Đánh dấu nhân vào trớc câu trả lời đúng:


a. Dãy núi Hoàng Liên Sơn là dãy núi có những đỉnh nhọn, sờn dốc.
b. Ba-na là dân tộc sinh sống chủ yếu ở duyên hải miền Trung.
c. TPHCM là trung tâm kinh tế du lịch lớn nhất cả nớc.


d. Trồng lúa là hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ĐBNB.
e. Nớc ta có vùng biển rộng lớn và là một bộ phận của biển Đông.


g. Hoạt động sản xuất của ngời dân trên các quần đảo chỉ là đánh bắt cá.
h. Khoáng sản và hải sản là hai tài nguyên có giá trị của vùng biển nớc ta.
* Đáp án: Câu đúng: a; d; e; h.


2. ( Câu hỏi và đáp án nh câu 5 - ôn tập)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nx tiÕt häc, vn tiÕp tục ôn bài.


Thứ năm 11 - 5 - 2006


<b> </b>TiÕt 1: ThĨ dơc


Bµi 68: Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KT: </b>Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Trò chơi dÉn bãng.



<b>2. KN:</b> Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trị chơi chủ
động nhit tỡnh.


<b>3. TĐ:</b> Hs yêu thích môn học.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>..


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b><sub>Phơng pháp</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 p - ĐHT + + + +
- Líp trëng tËp trung b¸o sÜ sè.


- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.
- §i thêng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.


*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.


G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 p


<b>a. Nhẩy dây.</b>



<b>b. Trò chơi: dẫn bóng.</b>


- ĐHTL:


- Cán sự điều khiển.


- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vịng trịn theo tổ ai
vớng chân thì dừng li.


- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.


3<b>. Phần kết thúc.</b> 4 - 6 p
- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.


- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.


- §HTT:






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×