Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.6 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Lấp Vò 2 <i><b>Gi</b><b>Gi</b><b>Gi</b><b>Giá</b><b>á</b><b>á</b><b>áo</b><b>o</b><b>o</b><b>o Vi</b><b>Vi</b><b>Vi</b><b>Viêêêên:</b><b>n:</b><b>n:</b><b>n: Nguy</b><b>Nguy</b><b>Nguy</b><b>Nguyễễễễn</b><b>n</b><b>n</b><b>n Quang</b><b>Quang</b><b>Quang</b><b>Quang Minh</b><b>Minh</b><b>Minh</b><b>Minh</b></i>
<b>T</b>
<b>TTTổổổổ ToToToTốááánnnn</b>
<b>C</b>
<b>CCââââuuuu 1.1.1.1.</b>(3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ<i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
����
.
b) Lập phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của đường thẳng<i>d</i> qua phép tịnh tiến theo
vectơ <i>BC</i>����. Biết <i>d</i> là đường thẳng qua <i>A, B.</i>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CCậậậậuuuu 2.2.2.2.</b> (3 điểm) Cho một điểm <i>M</i> chuyển động trên một nửa đường tròn tâm <i>O</i> bán kính
<i>AB</i>. Vẽ ra ngồi tam giác<i>AMB</i> một tam giác đều<i>MBC</i>. Hãy tìm quỹ tích của <i>C</i> khi <i>M</i> di
chuyển tron nửa đường trịn nói trên.
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CCââââuuuu 3.3.3.3.</b> (2 điểm) Cho hình vuông <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Gọi <i>M, N, G, H</i> lần lượt là trung điểm
các đoạn <i>AB</i>, <i>OA</i>, <i>AD</i>, <i>OD</i>. Chứng tỏ có phép dời hình biến tam giác <i>AMN</i> thành tam giác
<i>GHD</i>.
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CCââââuuuu 4.4.4.4.</b> (2 điểm) Cho góc <i>xoy</i>� và một điểm <i>A</i> nằm bên trong góc đó. Tìm trên cạnh <i>Ox</i>
một điểm<i>B</i>, cạnh<i>Oy</i> một điểm <i>C</i> sao cho tam giác<i>ABC</i> đều.
Hết.