Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm vận dung cao ôn tập Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp Địa lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 1.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và 22, nhà máy thủy điện Bản Vẽ được xây dựng
trên


<b> A.</b> sông Mã. <b>B.</b> sông Cả. <b>C.</b> sông Ngàn Sâu. <b>D.</b> sông Chu.


<b>Câu 2.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm có quy mơ lớn là


<b> A.</b> Vũng Tàu. <b>B.</b> TP. Hồ Chí Minh. <b>C.</b> Cần Thơ. <b>D.</b> Hải Dương.


<b>Câu 3.</b> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên


<b> A.</b> sông Đà. <b>B.</b> sông Gâm. <b>C.</b> sông Cả. <b>D.</b> sông Chu.


<b>Câu 4.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc
tỉnh


<b> A.</b> Phú Yên. <b>B.</b> Quảng Nam. <b>C.</b> Quảng Ngãi. <b>D.</b> Bình Định.


<b>Câu 5.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc
tỉnh


<b> A.</b> Quảng Trị. <b>B.</b> Quảng Nam. <b>C.</b> Thừa Thiên - Huế. <b>D.</b> Quảng Ngãi.


<b>Câu 6.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm có quy mơ lớn là


<b> A.</b> Vinh. <b>B.</b> TP. Hồ Chí Minh. <b>C.</b> Hải Phịng. <b>D.</b> Quy Nhơn.



<b>Câu 7.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành luyện kim màu ở
nước ta năm 2007 là


<b> A.</b> Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. <b>B.</b> Vinh, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu.


<b>C.</b> TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu <b>D.</b> Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 8.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm quy mô lớn thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là


<b> A.</b> Hải Phòng. <b>B.</b> Hạ Long. <b>C.</b> Hà Nội. <b>D.</b> Thái Bình.


<b>Câu 9.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có cơng suất trên 1000 MW của
nước ta hiện nay là


<b> A.</b> Ninh Bình. <b>B.</b> ng Bí. <b>C.</b> Na Dương. <b>D.</b> Phả Lại.


<b>Câu 10.</b> Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trong Atlat Địa lí Việt Nam
trang 22, các trung tâm cơng nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C.</b> Thủ Dầu Một, Biên Hòa. <b>D.</b> Tây Ninh, Thủ Dầu Một.


<b>Câu 11.</b> Cho bảng số liệu:


<b>MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 </b>



<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Than sạch (triệu tấn) 34,1 44,8 42,1 41,1 41,1 41,7


Dầu thô (triệu tấn) 18,5 15,0 16,7 16,7 17,4 18,8


Điện (tỉ kwh) 52,1 91,7 115,2 124,5 141,2 157,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công
nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?


<b> A.</b> Dầu thô tăng, điện giảm. <b>B.</b> Điện tăng liên tục và tăng nhanh hơn dầu thô.<b> </b>


<b> C.</b> Than sạch, dầu thô và điện đều tăng. <b>D.</b> Dầu thô giảm, than sạch tăng.


<b>Câu 12.</b> Cho bảng số liệu:


<b>MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 </b>


<b>Năm </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b>


Than sạch (nghìn tấn) 44835 42083 41064 41086


Dầu thơ (nghìn tấn) 15014 16739 16705 17392


Điện (triệu kWh) 91722 115147 124454 141250


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp


nước ta, giai đoạn 2010 - 2014?


<b> A.</b> Dầu thô tăng, điện giảm. <b>B.</b> Điện tăng nhanh hơn dầu thô.


<b>C.</b> Than sạch, dầu thô và điện đều tăng. <b>D.</b> Dầu thô giảm, than sạch tăng.


<b>Cho bảng số liệu: </b>


<b>SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2015 </b>


<b>Sản phẩm </b>


<b>Năm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Điện (Tỉ kWh) 14,7 26,7 91,7 141,3 157,9


Than (Triệu tấn) 8,4 11,6 44,8 41,1 41,7


<b>Căn cứ bảng số liệu và số liệu đã qua xử lí để trả lời các câu hỏi từ 103 đến 107: </b>


<b>Câu 13. </b>Nhận xét nào khơng đúng về tình hình sản xuất điện và than ở nước ta giai đoạn 1995 – 2015?


<b> A.</b> Sản lượng điện và than về cơ bản đều tăng.


<b>B.</b> Sản lượng than tăng nhưng không ổn định.


<b>C.</b> Từ năm 1995-2015 sản lượng điện tăng gấp 10,74 lần.



<b>D.</b> Tốc độ tăng trưởng của sản lượng than nhanh hơn của điện.


<b>Câu 14.</b> So với năm 1995, sản lượng điện nước ta năm 2015 tăng lên là


<b> A.</b> 10,74 lần. <b>B.</b> 9,26 lần. <b>C.</b> 9,84 lần. <b>D.</b> 10,94 lần.


<b>Câu 15.</b> So với năm 1995, sản lượng than nước ta năm 2015 tăng lên là


<b> A.</b> 3,26 lần. <b>B.</b> 4,74 lần. <b>C.</b> 3,84 lần. <b>D.</b> 4,96 lần.


<b>Câu 16.</b> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than và điện nước ta giai đoạn 1995 - 2015 là


<b> A.</b> kết hợp. <b>B.</b> tròn. <b>C.</b> đường <b>D.</b> cột.


<b>Câu 17.</b> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự tăng trưởng sản lượng than và điện nước ta giai đoạn 1995
- 2015 là


<b> A.</b> cột. <b>B.</b> tròn. <b>C.</b> đường. <b>D.</b> miền.


<b>ĐÁP ÁN </b>


1-B 2-C 3-B 4-C 5-B 6-C 7-D 8-A 9-D 10-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×