Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sự sinh trưởng của vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ HÓA HỌC ĐẾN SINH TRƯỞNG </b>



<b>CỦA VI SINH VẬT </b>


1317) Nói chung, chất dinh dưỡng của phần lớn vi sinh vật là:


<b>A. Các chất hữu cơ (protein, lipit, saccarit...) </b>


B. Các chất vơ cơ ( nước, khí, khống...)
C. Các chất chứa nguyên tố vi lượng
D. A+B+C


1318) *Ở một vi sinh vật tự dưỡng, nguồn chất dinh dưỡng là :
A. Chất hữu cơ <b>B. CO2, H2O, N2</b>


C. Vitamin D. Muối khoáng các loại
1319) Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật gồm:


<b>A. Một số axit amin, vitamin ... không thay thế </b>


B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của nó
C. Các yếu tố tác động đến sinh sản của quần thể
D. B+C


1320) Nhóm chất nào khơng phải là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Axit amin B. Bazo nito


C. Vitamin <b>D. Protein </b>


1321) Đặc điểm của vi sinh vật khuyết dưỡng là:
A. Tổng hợp được nhân tố sinh trưởng


B. Thiếu một vài chất dinh dưỡng


<b>C. Không tổng hợp được nhân tố sinh trưởng </b>


D. Phát triển kém vì thiếu vitamin


1322) Vi sinh vật nguyên dưỡng là loại vi sinh vật:


<b>A. Tổng hợp được nhân tố sinh trưởng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
C. Không tổng hợp được nhân tố sinh trưởng


D. Phát triển kém vì thiếu vitamin


1323) *Vi khuẩn trong tự nhiên (chủng hoang dại) thường là:
A. Khuyết dưỡng


<b>B. Nguyên dưỡng </b>


C. A hay B tùy loại


D. Lúc A, lúc B tùy môi trường


1324) * Các chủng vi sinh vật hoang dại thường có khả năng tạo ra nhân tố sinh trưởng
chúng cần bởi vì:


A. Chúng là khuyết dưỡng
B. Chúng thường nguyên dưỡng
C. Chúng kết hợp với nhau



<b>D. B+C </b>


1325) Khi thả E.Coli khuyết dưỡng triptophan vào mơi trường khơng có triptophan, thì:
A. Chúng phát triển mạnh


B. Chúng phát triển bình thường


<b>C. Chúng khơng phát triển </b>


D. Chúng có pha log rất lâu


1326) Trong hóa phân tích, có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng để thay cho:
A. Phương pháp phân tích vi lượng


<b>B. Xét nghiệm chất hữu cơ xác định </b>


C. Tổng hợp nhân tố sinh trưởng
D. Tổng hợp các vitamin


1327) *Gọi tắt: MT = mốc trắng (<i>Mucor ramannianus</i>), NĐ = nấm men đỏ (<i>Rhodotorul </i>


<i>rubra</i>), VL = vi khuẩn lactic (<i>Lactobacillus arabinosus</i>), VR = vi khuẩn ruột


(<i>Enterococcus faecalis</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>A. MT + NĐ </b> <b>B. VL + VR</b> C. MT + VL
D. NĐ + VR E. VL + NĐ F. VR + MT



1328) Nhóm chất nào có thể gây rối loạn vận chuyển lipit qua màng sinh chất vi sinh vật ?
A. Hợp chất phenol <b>B. Cồn izopropanon, etanol</b>


C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo
E. Phoocmon hay nhóm aldehit


1329) Chất phá hủy màng sinh chất vi sinh vật do làm biến tính protein màng của nó là:


<b>A. Hợp chất phenol</b> B. Cồn izopropanon, etanol


C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo
E. Phoocmon hay nhóm aldehit


1330) Nhóm chất nào có thể oxi hóa bộ phận tế bào vi sinh vật ?
A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol


<b>C. Dung dịch iot</b> D. Cloramin, khí clo


E. Phoocmon hay nhóm aldehit


1331) Chất sinh oxi nguyên tử làm oxi hóa vi sinh vật là:
A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol
C. Dung dịch iot <b>D. Cloramin, khí clo </b>


E. Phoocmon hay nhóm aldehit


1332) Nhóm nào có thể gây bất hoạt cho protein ở vi sinh vật ?
A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol
C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo



<b>E. Phoocmon hay nhóm aldehit </b>


1333) Lúc khẩn cấp, bạn có thể sát trùng vết thương bằng:
A. Nước đường đặc <b>B. Cồn hay rượu mạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>A. Thuốc tím </b> B. Cồn etilic
C. Cloramin D. Nước muối đặc


1335) Khi cần ta có thể thanh trùng nước ao, nước sơng để dùng cho sinh hoạt bằng:
A. Thuốc tím B. Cồn etilic


C. Phèn chua <b>D. Nước Javen (Natori hipclorit)</b>


1336) * Thuốc đỏ (mercuarocom) có khả năng sát khuẩn vì :
A. Có etanol B. Có halogien


<b>C. Có thủy ngân</b> D. Có bạc


E. Có H2O2


1337) Loại vi sinh vật chắc chắn sẽ chết khi gặp khí oxi là:
A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày)


<b>C. Vi khuẩn uốn ván</b> D. Nấm men rượu


E. Vi khuẩn giang mai



1338) Loại vi sinh vật chắc chắn sẽ chết khi khơng có khí oxi là:


<b>A. Tảo lam </b> <b>B. Trùng cỏ ( trùng giày) </b>


C. Vi khuẩn uốn ván D. Nấm men rượu
E. Vi khuẩn giang mai


1339) Loại vi sinh vật có thể sinh trưởng bình thường dù có hay thiếu hẳn khí oxi là:
A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày)


C. Vi khuẩn uốn ván <b>D. Nấm men rượu</b>


E. Vi khuẩn giang mai


1340) *Loại vi sinh vật chỉ sinh trường bình thường ở nồng độ oxi thấp là:
A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày)


C. Vi khuẩn uốn ván D. Nấm men rượu


<b>E. Vi khuẩn giang mai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
A. Penixin B. Biomixin C. Xephalosporin


D. Streptomixin <b>E. A+C</b> F. B+D


1342) * Các thuốc kháng sinh sản xuất từ vi khuẩn là:


A. Penixin B. Biomixin C. Xephalosporin



D. Streptomixin E. A+C <b>F. B+D</b>


1343) Muối dưa bắt buộc phải để rau hay của ngập nước để:


<b>A. Tạo điều kiện kị khí cho vi khuẩn lactic </b>


B. Tiêu diệt vi khuẩn lên men thối
C. Hạn chế nấm mốc và nấm sợi
D. A+B+C


1344) Váng trắng xuất hiện ở nước muối dưa, làm giấm chứng tỏ:
A. Sự lên men thối đã phát sinh, nên bỏ


<b>B. Độ chua đã tối đa, cần thu hoạch ngay</b>


C. Sản phẩm bị mốc, chưa kịp chua
D. Chưa được, nên để lâu hơn


1345) Cho thêm nước chanh khi muối dưa để làm gì?


<b>A. Giảm pH</b> B. Tăng pH C. Cấp vi khuẩn “mồi” D. A+C


1346) *Khi muối dưa, nếu cho thêm ngay từ đầu ít nước dưa chua cũ, thì dưa rất chóng
chua vì:


A. Giảm pH thuận lợi cho vi khuẩn lactic
B. Cấp vi khuẩn “mồi”


C. Hạn chế nấm móc và nấm sợi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×