Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ câu hỏi ôn tập về Axit cacbonic và muối cacbonat có đáp án môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ AXIT CACBONIC VÀ </b>


<b>MUỐI CACBONAT </b>



<b>Câu 1:</b> Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng nhất?
Tất cả muối cacbonat đều:


A. tan trong nước


B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D. khơng tan trong nước


<b>Câu 2:</b> Tính chất hóa học đặc trưng muối cacbonat:
A. Phản ứng thế với kim loại.


B. Phản ứng với axit, muối và phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng với bazơ, oxit bazơ.


D. Thủy phân trong nước cho môi trường axit.


<b>Câu 3:</b> Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là:
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu


B. Có bọt khí thốt ra khỏi dung dịch
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D. A và B đúng


<b>Câu 4:</b> Có ba muối dạng bột: NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3


Chọn hóa chất thích hợp để nhận biết mỗi chất.


A. Quỳ tím ẩm
B. Phenolphtalein
C. Nước và quỳ tím ẩm
D. Axit HCl và quỳ tím ẩm


<b>Câu 5:</b> Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi nhờ phản ứng nào sau đây?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2


B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3 →t∘ CaO + CO2


D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O


<b>Câu 6:</b> Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu đươc 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


B. 29
C. 19,1
D. 35,6


<b>Câu 7:</b> Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaHCO3 và BaCl2


B. Na2CO3 và BaCl2
C. NaHCO3 và NaCl


D. NaHCO3 và CaCl2


<b>Câu 8:</b> Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Cách nào sau đây có thể thu được Na2CO3 tinh khiết?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc


B. Nung nóng


C. Cho tác dụng với NaOH dư
D. Cho tác dụng với Ca(OH)2 dư


<b>Câu 9:</b> Cho bốn chất rắn sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào sau đây có
thể nhận biết được bốn chất rắn trên?


A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2


<b>Câu 10:</b> Cho 20 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II và III vào dung dịch HCl 0,5 M
vừa đủ thu được dung dịch A và 1,344 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng và giá trị của m là?


A. 0,12 lít và 10,33 gam
B. 0,24 lít và 20,66 gam
C. 0,24 lít và 25,32 gam
D. 0,3 lít và 21,32 gam


<b>Câu 11:</b> Nung hỗn hợp CaCO3; CuCO3 đến phản ứng hoàn tồn thu được 21,6 gam chất rắn. Hịa tan
chất rắn này trọng lượng HCl vừa đủ, sau đó đem điện phân dung dịch cho đến khi vừa xuất hiện khí bên
catot thì ngừng điện phân. Bên catot thu được 12,8 gam kim loại. Xác định khối lượng mỗi muối trong


hỗn hợp ban đầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


D. 12g CaCO3; 30,4g CuCO3


<b>Câu 12:</b> Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A, CaCO3, Na2CO3, KHCO3


B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3


C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3


<b>Câu 13:</b> Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau: TN1: Cho (
a + b ) mol CaCl2 TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong
2 thí nghiệm là :


A. Bằng nhau.
B. Ở TN1 < ở TN2


C. Ở TN1 > ở TN2.
D. Không so sánh được.


<b>Câu 14:</b> Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3(tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH
là:


A. 7.
B. < 7.


C. > 7.


D. Khơng xác định được


<b>Câu 15:</b> Tính chất hóa học nào sau đây của H2CO3 là sai?
A. Được hình thành khi cho muối cacbonat phản ứng với axit
B. Là một axit yếu


C. Làm quỳ tím chuyển sang màu hồng


D. Là môt axit không bền, được tạo thành trong các phản ứng hóa học nhưng bị thủy phân ngay thành
CO2 và H2O


ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C B D C D B B C C B


11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×