Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn ÔN TẬP TOÁN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 4 trang )

DA
B
C
O
LÝ THUYẾT ÔN TẬP HỌC KỲ I – KHỐI 10
I. HÌNH HỌC :
1. Vectơ :
Quy tắc 3 điểm :
→
AB
+
→
BC
=
→
AC
Quy tắc hình bình hành : Cho hình bình hành ABCD, ta có :
→
AB
+
→
AD
=
→
AC
Quy tắc phép trừ :
→
AB
=
→
CB



→
CA

Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k

1 khi và chỉ khi :
→
MA
= k
→
MB
Điểm I là trung điểm AM khi và chỉ khi :
→
IA
+
→
IB
=

0
.
Khi đó với mọi điểm O ta có :
→
OA
+
→
OB
= 2
→

OI
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi :
→
GA
+
→
GB
+
→
GC
=

0
Khi đó với mọi điểm O ta có : 3
→
OG
=
→
OA
+
→
OB
+
→
OC
Tich vô hướng của 2 vectơ :
+

a
.


b
= |

a
|.|

b
|.cos(

a
.

b
) Công thức tính tích vô hướng 2 vectơ.
+ cos(

a
.

b
) =
||||
.
→→
→→
ba
ba
. Ghi nhớ : cos(


a
.

b
) = tích vô hướng chia tích độ dài.
2. Hệ trục toạ độ Đecác vuông góc :
Ta giả sử : A (x
A
; y
A
), B (x
B
; y
B
),C (x
C
; y
C
),

a
= (a
1
; a
2
),

b
= (b
1

; b
2
)
+ M(x ; y)

→
OM
= x

i
- y

j
Ghi nhớ : Hoành độ x luôn đi với vectơ đơn vò

i
+

a
= (a
1
; a
2
)



a
= a
1


i
- a
2

j
Tung độ y luôn đi với vectơ đơn vò

j
+
→
AB
=( x
B
–x
A
; y
B
–y
A
). G hi nhớ : Lấy ngọn trừ gốc.
+ AB =
22
)()(
BABB
yyxx
−+−
công thức tính độ dài đoạn thẳng
+


a
+

b
= (a
1
+ b
1
; a
2
+ b
2
)
+

a


b
= (a
1
– b
1
; a
2
– b
2
)
+ k


a
= (ka
1
; ka
2
)
+ |

a
| =
2
2
2
1
aa
+
công thức tính độ dài vectơ
+

a
.

b
= a
1
.b
1
+ a
2
.b

2
biểu thưc toạ độ của tích vô hướng
+

a


b


a
.

b
= 0 Điều kiện 2 vectơ vuông góc
+ Tam giác ABC vuông tại O

→
AB
.
→
AC
= 0 Điều kiện

ABC vuông
Điểm chia đoạn thẳng :
M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k

1 thì : M (
k

kxx
BA


1
;
k
kyy
BA


1
)
Điểm I là trung điểm AB khi và chỉ khi : A (
2
BA
xx
+
;
2
BA
yy
+
) Ghi nhớ : trung bình cộng.
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi : G (
3
CBA
xxx
++
;

3
CBA
yyy
++
)
3. Tỉ số lượng giác :
sinx
2
+ cosx
2
= 1 1+tg
2
x =
x
2
cos
1
, (cosx

0)
1+cotg
2
x =
x
2
sin
1
, (sinx

0) tgx =

x
x
cos
sin
, (cosx

0)
c
a
b
h
m
MH
A
B
C
cotgx =
x
x
sin
cos
, (sinx

0) tgx.cotgx = 1, (sinx

0 và cosx

0)
Liên hệ giữa 2 góc phụ, bù nhau : sin(180
0

-x) = sinx cos(180
0
-x) = – cosx
sin(90
0
-x) = cosx cos(90
0
-x) = sinx
Dấu các tỉ số lượng giác :
+ sinx

0, với mọi x.
+ cosx, tgx, cotgx luông cùng dấu. Nó dương nếu góc x nhọn và âm nếu góc x tù.
4. Hệ thức lượng trong tam giác :
Đònh lý hàm số cosin :
+ a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA cosA =
bc
acb
2
222
−+
+ b
2
= a

2
+ c
2
– 2ac.cosB cosB =
ac
bca
2
222
−+
+ c
2
= a
2
+ b
2
– 2ab.cosC cosC =
ab
cba
2
222
−+
Đònh lý hàm số sin :
R
C
c
B
b
A
a
2

sinsinsin
===
Công thức tính diện tích tam giác :
S
ABC

=
2
1
ah
h
=
2
1
bh
b
=
2
1
ch
c
S
ABC

=
2
1
ab.sinC =
2
1

ac.sinB =
2
1
bc.sinA
S
ABC

=
R
abc
4
S
ABC

= pr S
ABC

=
))()(( cpbpapp
−−−
Công thức đường trung tuyến :
m
2
a
=
4
22
222
acb
−+

m
2
b
=
4
22
222
bca
−+
m
2
c
=
4
22
222
cba
−+

II. ĐẠI SỐ :
1. Hàm số : y = f(x)
- Tập xác đònh : là tập các gí trò x làm cho biểu thức f(x) có nghóa.
+ Nếu f(x) có mẫu thì mẫu khác 0.
+ Nếu f(x) có căn bậc hai (tổng quát bậc chẵn) thì biểu thức trong căn không âm.
- Tính đơn điệu : Cho f(x) xác đònh trên D. (a;b)

D, hàm số f(x) được gọi là :
+ đồng biến trên (a;b) nếu :

x

1
,x
2

(a;b) ta có : x
1
> x
2

f(x
1
) > f(x
2
) hay
12
12
)()(
xx
xfxf


> 0
+ đồng biến trên (a;b) nếu :

x
1
,x
2

(a;b) ta có : x

1
> x
2

f(x
1
) < f(x
2
) hay
12
12
)()(
xx
xfxf


< 0
- Tính chẵn, lẻ : Cho f(x) xác đònh trên D :
+ f(x) chẵn trên D nếu :



=−
∈−⇒∈∀
)()( xfxf
DxDx
+ f(x) lẻ trên D nếu :




−=−
∈−⇒∈∀
)()( xfxf
DxDx
4
2
5
-

+

Đồng biến
Nghòch biến
-
b
2a
a < 0
O
-2
-4
5
-

+

Đồng biến
Nghòch biến
-
b
2a

a > 0
O
+ Chú ý :
Hàm đa thức chỉ có bậc chẵn là hàm số chẵn :
VD : các hàm số sau đây là chẵn :
y = x
2
+ 1 y = ax
2
+ b y = x
4
+ x
2
+ 1
y = x
4
– x
2
y = –3x
8
+ x
4
– 5
Hàm đa thức chỉ có bậc lẻ và không có hệ số tự do là hàm số lẻ :
VD : các hàm số sau đây là hàm số lẻ :
y = x
3
+ x y = –2x
7
–2 x

5
+x
Hàm đa thức bậc lẻ và có hệ số tự do, hàm đa thức có cả bậc chẵn và lẻ là hàm số không
chẵn, không lẻ :
VD : Các hàm số sau không chẵn, không lẻ :
y = x
3
+ x + 1 y = –2x
7
–2 x
5
+x – 2
y = –2x
7
–2 x
5
+ x
2
y = x
2
+ x + 1
- Hàm số bậc nhất : y = ax + b, (a

0)
+ a > 0 : hàm số đồng biến trên R
+ a < 0 : hàm số nghòch biến trên R
+ Đồ thò là đường thẳng.
+ Cho d
1
: y = ax + b

d
2
: y = a’x + b’
* Nếu a

a’ thì d
1
cắt d
2
* Nếu




=
'
'
bb
aa
thì d
1
// d
2
* Nếu



=
=
'

'
bb
aa
thì d
1

d
2
- Hàm số bậc hai : y = ax
2
+ bx + c, (a

0)
+ a > 0 : hàm số đồng biến trên (–

;
a
b
2

), nghòch biến trên (
a
b
2

;+

).
+ a < 0 : hàm số đồng biến trên (
a

b
2

;+

), nghòch biến trên (–

;
a
b
2

).
+ Đồ thò là parabol có trục đối xứng x =
a
b
2

. Đỉnh I(
a
b
2

;
a4


).
a > 0 đồ thò lõm. a < 0 đồ thò lồi
+ Điều kiện để đường thẳng (d) : y = a’x + b’ tiếp xúc parabol (P) : y = ax

2
+ bx + c là phương trình
hoành độ giao điểm : a’x + b’= ax
2
+ bx + c có nghiệm số kép. (tức biệt thức

= 0).
2. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình và bất phươnh trình :
- Phương trình : ax + b = 0
+ TXD : D = R
+ a

0, pt có nghiệm duy nhất x =
a
b

+ a = 0 và b = 0, pt có nghiệm với mọi x thuộc R
+ a = 0 và b

0, pt vô nghiệm.
Chú ý : Khi giải và biện luận, trong trường hợp a = 0 ta phải thế giá trò tham số m tìm được
vào để biết b = 0 hay b

0.
- Hệ phương trình :



=+
=+

''' cybxa
cbyax
+ tính : D =
'' ba
ba
= ab’ – a’b D
x
=
'' bc
bc
= cb’ – c’b D
y
=
'' ca
ca
= ac’ – a’c
+ D

0, hệ có nghiệm duy nhất : (x
0
; y
0
), với x
0
=
D
D
x
, y
0

=
D
D
y
+ D = D
x
= D
y
= 0, hệ có vô số nghiệm. Khi đó 2 pt trong hệ tỉ lệ nhau.
+ D = 0 mà D
x
hoặc D
y
khác 0 thì hệ vô nghiệm.
Chú ý : Khi giải và biện luận theo tham số m, trong trường hợp D = 0 ta phải thế giá trò m
tìm được vào D
x
, D
y
để xem nó bằng 0 hay khác không.
- Bất phương trình ax + b = 0
+ TXD : D = R
+ a > 0, bpt có nghiệm : x >
a
b

hay tập nghiệm T = (
a
b


; +

).
+ a < 0, bpt có nghiệm : x <
a
b

hay tập nghiệm T = (–

;
a
b

).
+ a = 0 và b > 0 : bpt có nghiệm với mọi x thuộc R hay tập nghiệm T = R
+ a = 0 và b

0 : bpt vô nghiệm.
Chú ý : trong trường hợp a = 0, ta phải thế giá trò m tìm được vào bất phương trình.
- Hệ bất phương trình : Nghiệm của hệ bpt là nghiệm chung của các phương trình trong hệ.
+ Hệ bpt 1 ẩn : là hệ gồm 2 hay nhiều bất pt 1 ẩn. Ta giải từng bpt trong hệ được các tập nghiệm
tương ứng T
1
,T
2
, . . Nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm : T
1
,T
2
, . .

+ Hệ bpt bậc nhất 2 ẩn :



>+
>+
''' cybxa
cbyax
. Biểu diễn miền nghiệm của từng bpt trong hệ, miền
nghiệm chung của các bpt đó là (miền không bò gạch) là miền nghiệm của hệ bpt.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×