Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bài soạn giao an toan 4- t24- CKTKN-hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.22 KB, 16 trang )

Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân
số với số tự nhiên.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a,b), bài 3 (a,b).
- HS khá, giỏi: Làm đợc toàn bộ bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
2
25
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2HS chữa bài, nêu cách cộng hai phân số
- Chấm 1 số VBT
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học
2. Hớng dẫn luyện tập
a. Bài 1 (128) Tính (Theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn mẫu.
? STN 3 đợc viết dới dạng phân số nh thế nào?
? Để viết 1 số tự nhiên dới dạng phân số, có
những cách nào?
- HS áp dụng để làm bài.
- GV nhận xét.
? Muốn cộng 1 số TN với 1 phân số ta làm nh


thế nào?
- HS đổi chéo VBT để kiểm tra.
b. Bài 2 (128) Tính chất kết hợp
- Gọi Hs nêu yêu cầu.
- Gọi 1 số em nêu lại tính chất kết hợp của phép
cộng các số tự nhiên.
- yêu cầu HS tính và viết vào các chỗ chấm đầu
tiên trong bài.
+ Hãy so sánh (
8
3
+
+
)
8
2
8
1

8
3
+
+
8
2
(
8
1
)
+ Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với

phân số thứ ba, ta có thể làm ntn?
- Nghe
M: 3 +
5
4
=
5
19
5
4
5
15
5
4
1
3
=+=+
- Trả lời
3 HS lên bảng thực hiện bài tập.a/
3 +
3
11
3
2
3
9
3
2
=+=
b/

4
23
4
20
4
3
5
4
3
=+=+
c/
21
54
21
42
21
12
2
21
12
=+=+
- Lớp nhận xét bài và đọc to kết
quả
- Trả lời
- Nêu
- Tính và viết vào chỗ chấm
(
8
6
8

1
8
5
8
1
)
8
2
8
3
=+=++
;
8
6
8
3
8
3
)
8
1
8
2
(
8
3
=+=++
;
Vậy: (
)

8
1
8
2
(
8
3
8
1
)
8
2
8
3
++=++
- Trả lời
3
KL: Đó chính là tính chất kết hợp của phép
cộng các phân số.
+ Hãy so sánh tính chất kết hợp của phép cộng
các phân số với tính chất kết hợp của phép cộng
các số tự nhiên?
c. Bài 3 (129)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hớng dẫn phân tích bài, tóm tắt bài.
? Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
? Thế nào đợc gọi là nửa chu vi hình chữ nhật?
- HS làm bài.
- HS khác và GV nhận xét.
? BT có phép tính ở dạng BT nào? Cách tính?

3. Củng cố, dặn dò.
- Gọi HS nêu lại tính chất kết hợp của phép
cộng các phân số.
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học
- BTVN : 1,2,3,4 (38)
- Phát biểu ý kiến
- Đọc bài toán
-Trả lời
- Trả lời
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
2 3 29
( )
3 10 30
m+ =
Đáp số:
29
( )
30
m

Luyện Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân
số với số tự nhiên.
- HS khá, giỏi: Làm đợc toàn bộ bài tập
II. Đồ dùng dạy học

VBT Toán 4 Tập II
III. Hoạt động dạy học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
25
5
3
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. HD làm bài tập
a. Bài 1: Tính (theo mẫu)
- HD thực hiện mẫu
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài
b. Bài 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm bài
c. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Yêu cầu HS tự làm bài
d. Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán
- ? Để biết đợc sau 3 giờ chiếc tàu chạy đợc bào
nhiêu phân của quãng đờng, ta làm phép tính
gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
(Trong khi cả lớp làm bài, GV theo dõi giúp đỡ
HS yếu)
3. Chấm, chữa bài
- Thu chấm VBT của HS
4. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống lại kiến thức toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Nghe

- Nghe, quan sát
- Làm bài vào VBT
- Làm bài vào VBT
- Làm bài vào VBT (áp dụng tính
chất giao hoán của phép cộng)
- Đọc

- Trả lời
- Làm bài vào VBT
- Nghe GV nhận xét
- Nghe

Ngày soạn: 27/02/2010
Ngày giảng: Thứ 3, 02/03/2010
Toán
Phép trừ phân số.
I. Mục tiêu
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 3
- HS khá, giỏi: Làm đợc toàn bộ bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- Băng giấy hình chữ nhật, kích thớc 4x12 cm,
II. Hoạt động dạy học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
2
10
A. Kiểm tra bài cũ
? Muốn cộng một phân số với 1 số tự nhiên ta
làm nh thế nào? VD?

? Phát biểu về tính chất kết hợp của phép cộng
phân số ? VD?
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài
- Đa băng giấy, nêu vấn đề: Ví dụ:

5
6
băng giấy màu, lấy đi

3
6
để cắt chữ.
Hỏi còn lại mấy phần băng giấy?

- Hớng dẫn hs hoạt động với băng giấy.
+Từ
5
6
băng giấy màu, lấy đi

3
6
để cắt chữ,
Hỏi còn lại mấy phần băng giấy?
+ Để tìm số phần băng giấy còn lại, ta có phép
tính ntn?

+ Nhận xét về mối liên hệ giữa tử số và mẫu
số của số bị trừ, số trừ, hiệu?
+ Từ đó hãy nêu cách trừ 2 phân số có cùng
mẫu số?nêu VD?
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
- Nghe


6
5

6
3
?
+ Thao tác cắt băng giấy theo yêu
cầu và nêu nhận xét:
+ Còn lại
2
6
băng giấy.
- Ta phải thực hiện phép tính:

5 3 2
6 6 6
=
* Nhận xét:
- Tử số: 5 - 3 = 2
- Mẫu số giữ nguyên.
Vậy, ta có phép trừ hai phân số
cùng mẫu số nh sau:


5 3 5 3 2
6 6 6 6

= =
Ghi nhớ: SGK/ 129.
15
3
3. Thực hành
a. Bài 1(129) Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu, cách thực hiện.
- Cho HS làm VBT, 1 em chữa bài trên bảng lớp .
- Gọi 1 số em lần lợt giải thích kết quả.
- Nhận xét, cho điểm
b. Bài 2(129) Rút gọn rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn mẫu.
? Phân số nào cần đợc rút gọn? Về dạng phân
số nh thế nào?
- Cho HS làm VBT, 2 em chữa trên bảng lớp
- Nhận xét, kết luận kết quả.
? Tại sao khi rút gọn ta tính ngay đợc kết quả?
- GV: Rút gọn phân số lớn hơn về dạng phép
tính trừ hai phân số có cùng MS.
c. Bài 3 (129)
- Gọi HS đọcbài.
- Hớng dẫn phân tích đề bài.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Phân số chỉ số huy chơng vàng cho ta biết
điều gì?

? Vậy phân số nào chỉ tổng số huy chơng lúc
ban đầu?
- Yêu cầu HS làm vở, 1 em làm bảng phụ.
- Gọi HS trình bày kết quả, nhận xét.
- Kết luận, cho điểm
4. Củng cố, dặn dò.
- Gọi hs nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu
số.
- Nhận xét giờ học
- BTVN : 1, 2, 3, 4(39)
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, giải thích cách làm

- Nêu
- Quan sát, lắng nghe
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe
- Đọc
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- 1 HS làm bài vào bảng phụ
Bài giải
Số huy chơng bạc và đồng chiếm số
phần là:
5 14
1
19 19

=
( tổng số huy chơng )
Đáp số:
14
19
tổng số huy chơng
- Nhận xét
Luyện Toán

×