Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Nghiên cứu lập bản đồ địa chất công trình và đề xuất giải pháp xử lý nền đất yếu hạ tầng giao thông thành phố trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.56 MB, 204 trang )

TRƢỜ

I HỌC


N NG

-----    -----

UỲ



Ê

ỨU LẬP Ả
Ồ Ị
ẤT Ô
TRÌ
VÀ Ề XUẤT GIẢ PHÁP XỬ LÝ Ề
ẤT YẾU
TẦ
THÔNG T À
P Ố TRÀ VINH

LUẬ VĂ T



Ỹ T UẬT


à ẵng, năm 2017


I HỌC
TRƢỜ

N NG


-----    -----

UỲ



Ê

ỨU LẬP Ả
Ồ Ị
ẤT Ô
TRÌ
VÀ Ề XUẤT GIẢ PHÁP XỬ LÝ Ề
ẤT YẾU
TẦ
THÔNG T À
P Ố TRÀ VINH

UYÊ

À : Ỹ T UẬT XÂY DỰ

CÔNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
ngàn : 6 58 05

LUẬ VĂ T



gƣời ƣớng d n k oa ọc: PGS.TS.

Ỹ T UẬT

ÂU TRƢỜ

à ẵng, năm 2017

L


i

LỜ
Tên tôi là:

uỳn

ồng, l họ vi n l p

ng C ng tr nh Giao Th ng kh
T i




i họ

h nh ủ P S TS

GIẢI P

Ê

31 ủ

i họ

o họ

huy n ng nh K Thu t X y

N ng

N ng ho ph p l m lu n v n tốt nghi p

is h

ng

n

âu Trƣờng Lin v i ề t i:


ỨU LẬP Ả

P XỬ LÝ Ề

Ồ Ị

ẤT YẾU

ẤT Ơ

TRÌ

& Ề XUẤT

TẦNG GIAO THƠNG T À

P Ố

TRÀ VINH”
T i xin

m o n

yl

ng tr nh nghi n ứu ủ ri ng t i

Cá số li u, kết quả n u trong lu n v n l trung th
bố trong bất ứ


v

h

từng

ng tr nh n o khá
Ng ời

uỳn

m o n

ồng



i

ng


ii

Ụ LỤ
TR
P Ụ BÌA
LỜ
............................................................................................................i

Ụ LỤ ......................................................................................................................ii
TỪ V ẾT TẮT ............................................................................................................... v
D
Ụ CÁC Ả
............................................................................................ vi
D
Ụ CÁC HÌNH ...........................................................................................vii
Ở ẦU ......................................................................................................................... 1
ƢƠ
1. TỔ
QU
VỀ
P ƢƠ
P
P LẬP Ả
Ồ Ị
ẤT Ơ
TRÌ

Ệ TR

ẤT YẾU T
TRUNG
TÂ T À
P Ố TRÀ V
.................................................................................. 4
1.1. Tổng qu n về bản ồ ị hất ng tr nh ................................................................. 4
1.1.1. Khái ni m v ph n lo i bản ồ CCT .............................................................. 4
1.1.2. Mụ
h v y u ầu bản ồ CCT .................................................................. 5

1.1.3. Cá h ơng tr nh v phần mềm l p bản ồ CCT t h hợp ng ngh GIS .... 6
1.1.3.1. L p bản ồ CCT bằng phần mềm MAPINFO ........................................ 6
1.1.3.2. L p bản ồ CCT bằng phần mềm ARCGIS .......................................... 7
1.1.4. ánh giá, l
họn phần mềm l p bản ồ CCT ............................................. 8
1.1.5. Tool Arc Hydro Groundwater ........................................................................... 9
1.2. Hi n tr ng nền ất yếu t i TP Tr Vinh .................................................................. 9
1.2.1. Khái ni m ất yếu & nền ất yếu ..................................................................... 9
1.2.2 Cá hỉ ti u ơ lý ơ bản về ất & nền ất yếu ............................................... 10
Chỉ ti u ơ lý ủ ất yếu .................................................................................. 10
b Một số bảng hỉ ti u ơ lý ặ tr ng t i vùng TTTP Tr Vinh ......................... 10
1.3 Cá ph ơng pháp xử lý nền ất yếu ....................................................................... 12
1.3.1 Bi n pháp ẩy nh nh tố ộ ố kết .................................................................. 13
1 3 1 1 Giếng Cát ................................................................................................. 13
1 3 1 2 Bấ thấm ................................................................................................. 16
1 3 2 Bi n pháp t ng ờng sứ hịu tải & ổn ịnh ng tr nh nền ất yếu ............ 17
1 3 2 1 Cọ át ..................................................................................................... 17
1 3 2 2 Cọ xi m ng ất ....................................................................................... 19
1 4 Kết lu n h ơng 1 .................................................................................................. 22
ƢƠ
. DỮ L ỆU Ị
ẤT VÀ LẬP Ả
Ồ Ị
ẤT Ơ
TRÌ

ỢP S T T À
P Ố TRÀ V
....................................... 23
2 1 Thiết bị khảo sát ..................................................................................................... 23

2.1.1. Máy GPSMap 60CSx ...................................................................................... 23


iii
2 1 2 Máy thủy huẩn ............................................................................................... 24
2 1 3 Máy to n

................................................................................................... 25

2 2 Khảo sát th
ị ể thu th p số li u tọ ộ á lỗ kho n (x,y,z) .......................... 25
2 3 Tổng hợp, thống k á báo áo kết quả khảo sát CCT ã t h lũy, (hố
kho n, mặt ắt CCT, hiều y á l p ị hất, á hỉ ti u ơ lý ặt tr ng ủ
ất nền, ) ...................................................................................................................... 26
2 3 1 Tọ ộ hố kho n .............................................................................................. 26
a. ịnh nghĩ hố kho n ........................................................................................ 26
b. Tổng hợp á số li u về á hố kho n ã
................................................... 26
2 3 2 Mặt ắt CCT ................................................................................................ 27
ịnh nghĩ ......................................................................................................... 27
b. Tổng hợp số li u từ á mặt ắt ị hất ã ................................................. 27
2 3 3 Chiều y á l p CCT ................................................................................ 28
2 3 4 Cá hỉ ti u ơ lý ặ tr ng ủ nền ất. ........................................................ 31
2 4 Ph n nh m á
ng tr nh l n n
ùng ặ tr ng ị hất .............................. 32
2 4 1 Cơ sở ph n nh m á
ng tr nh
ùng ặ tr ng ị hất ......................... 32
2 4 2 Ph n nh m

tr n ơ sở ph n nh m ............................................................ 33
2 5 X y ng bản ồ CCT H tầng gi o th ng khu v trung t m th nh phố Tr
Vinh ............................................................................................................................... 34
2 6 Phát sinh á mặt ắt ị hất ọ theo h tầng gi o th ng khu v trung t m
th nh phố Tr Vinh ........................................................................................................ 37
2 7 T o mặt ắt 3D từ mặt ắt 2D................................................................................. 44
2 8 Kết lu n h ơng 2 .................................................................................................. 45
ƢƠ
3. Ứ
DỤ

Ồ Ị
ẤT Ô
TRÌ
ƢỢ LẬP
Ề XUẤT
Ả P
P XỬ LÝ
ỘT TUYẾ
T Ô
TRÊ

À T À
P Ố TRÀ V
........................................................................ 46
3.1. ối v i tuyến Quy ho h thiết kế m i D16 ........................................................... 46
3.1 1 Xá ịnh á mặt ắt ng ng D16..................................................................... 46
3 1 2 Xá ịnh mặt ắt ị hất từ ARCGIS ............................................................ 46
3.2 ánh giá ổn ịnh – lún ........................................................................................... 50
3 2 1 Quy ổi tải trọng xe h y v tải trọng á l p KCA s ng hiều o ất

cát K95 .......................................................................................................................... 50
3 2 2 Quy ổi á l p KCA ................................................................................... 52
3 2 3 Ph n o n tuyến D16 ...................................................................................... 53
3 2 4 ánh giá ổn ịnh lún Tuyến D16 ................................................................... 54
3.3 ề xuất á giải pháp xử lý .................................................................................... 67


iv
3.4 Kiểm toán ổn ịnh – lún ......................................................................................... 70
3.5. Kết lu n h ơng 3 ................................................................................................. 76
ẾT LUẬ VÀ
TÀ L ỆU T



Ị ..................................................................................... 78
Ả ........................................................................................... 73

P Ụ LỤ
QUYẾT Ị

Ề TÀ LUẬ VĂ (bản sao)


v

TỪ V ẾT TẮT

B


: B h ằng;

CP D

: Cấp phối á

CSDL

: Cơ sỡ ữ li u;

CCT

: ị

hất

m;

ng tr nh;

GE

: Google Earth;

GIS

:Geographic Information System;

HS


: Hardening soil;

HGUID

:T nl p ị

hất trong từng hố kho n;

KCA

: Kết ấu áo

ờng;

KS

: Khảo sát;

LE

: Linnear Elastic;

MC

: Mơ hình Mohr – Coulomb;

MC

: Mặt ắt;


MH

: Mã hóa;

PNL

: Ph m Ngũ Lão;

PTHH

: Phần tữ hữu h n;

SS

: Mơ hình Soft soil model;

TCN

: Ti u huẩn ngh nh

TCVN

: Ti u huẩn Vi t n m

TTTPTV

: Trung t m th nh phố Tr Vinh;


vi


D

Ụ CÁC ẢNG

Số iệu
bảng

Tên bảng

Trang

1.1:

Chỉ ti u ơ lý hố kho n k1 t i ng tr nh trung t m
thuộ hội li n hi p phụ nữ - tỉnh Tr Vinh

1.2:

Chỉ ti u ơ lý t i

1.3:

Chỉ ti u ơ lý t i tr ờng trung họ phổ th ng huy n Tr Vinh

11

1.4:

M un biến


18

2.1:

Bảng á lỗ kho n ị

2.2:

Bảng thống k

2.3:

Bảng thống k t n á l p ị
v i ký hi u HGUID

2.4:

Bảng thống k (rút gọn) á ặ tr ng ơ lý ủ
hất vùng trung t m th nh phố Tr Vinh

2.5:

Bảng thống k

á

hỉ ti u ơ lý trong mặt ắt ị

hất PNL-1


38

2.6:

Bảng thống k

á

hỉ ti u ơ lý trong mặt ắt ị

hất BD-1

40

2.7:

Bảng thống k

á

hỉ ti u ơ lý trong mặt ắt ị

hất D15-1

43

3.1:

y nghề


ng tr nh tr m y tế ph ờng I

ng ủ Eo ủ

ất s t

11

Tứ

hất

á l p ị

10

27
hất v

hiều

hất ủ

y á l p ị

hất

á hố kho n t ơng ứng
á l p ị


Bảng số li u hi u hỉnh hỉ ti u ơ lý từng l p ất tuyến D16
v o t nh toán tr n phần mềm Pl xis

29
30
31

50

3.2:

Quy ổi ho t tải t nh toán

52

3.3:

Quy ổi KCA về hiều ất ắp

53

3.4:

Bảng ph n o n tuyến D16

53

3.5:


Bảng hỉ ti u ơ lý l p nền tuyến D16 MC 1-1, o n N8 –
Hùng V ơng

57

3.6:

Chiều s u ứng suất tá
Hùng V ơng

58

3.7:

Bảng t nh lún mặt ắt qu tuyến Hùng V ơng –N8

3.8:
3.9:

ụng tuyến D16 MC 1-1, o n N8 –

ộ lún ố kết MC 1-1 Tuyến D16 o n N8 – Hùng V ơng
Bảng t nh ộ lún ố kết theo thời gi n MC1-1

60
61
63


vii


D

Ụ CÁC HÌNH

Số iệu
hình

Tên hình

Trang

1.1:

H nh ảnh bản ồ ị

hất Vi t N m

1.2:

Cá th nh phần ủ GIS

6

1.3:

Phần mềm M pInfo

7


1.4:

ArcGis 10.1

8

1.5:

C ng ụ hỗ trợ t o mặt ắt ị

hất AHGW

9

1.6:

Cá phá ho i

ng tr ợt s u (

ờng ong tròn)

12

1.7:

Phá ho i nền

ờng o lún trồi


1.8:

Gi

ố nền ất bằng giếng át

13

1.9:

Bố tr giếng át tr n mặt bằng

13

1.10:

Cấu t o ủ b

thấm

16

2.1:

Máy GPSMap 60CSx

24

2.2:


H nh ảnh máy thủy huẩn NIKON-AC S2

24

2.3:

H nh ảnh máy to n

PENTAX R-400

25

2.4:

Xá ịnh sơ bộ vị tr
thu th p th tế (file


)

2.5:

H nh ảnh lỗ kho n ị

hất

2.6:

Mặt ắt ị
(flie cad)


2.7:

H nh ảnh á vùng ã

2.8:

Bản ồ gi o th ng quy ho h th nh phố Tr Vinh n m 2031

2.9:

Sơ ồ khối thể hi n á h l p bản ồ v t o mặt ắt ị
2D,3D

2.10:

Một số bảng ữ li u

2.11:

Mặt ắt ị

hất Ph m Ngũ Lão (PNL-1) ho n thi n

37

2.12:

Mặt ắt ị


hất tuyến B h ằng

39

2.13:

Mặt ắt ị

hất tuyến quy ho h D15

41

2.14:

H nh thể hi n á th ng số ủ một l p ị
nội suy trong mặt ắt ị hất D15-1

2.15:

Mặt ắt 3D ủ một vùng tr n bản ồ gi o th ng Tr Vinh

44

3.1:

Mặt ắt ng ng tuyến D16

46

3.2:


Mặt ắt ị

5

12

á lỗ kho n ị

hất hi n tr ờng ủ

hất

v o sơ ồ

25
26

ng tr nh ã

ợ mã h

ợ ph n nh m

28
33
34

hất


ợ bi n t p, t o li n kết trong Ar M p

hất bất kỳ ã

hất tuyến D16 thể hi n theo ký hi u mã h

35
36



l p

43

48


viii
Số iệu

Tên hình

hình


hất v

Trang


hỉ ti u ơ lý lỗ kho n xuất từ phần mềm Ar gis

3.3:

Mặt ắt ị

hất

ng tr nh D16 thể hi n theo t n l p ị

hất

3.4:

M h nh t nh toán tuyến D16 MC 1-1 o n N8 – Hùng V ơng

55

3.5:

Kh i báo th ng số ủ l p ất yếu

55

3.6:

Kh i báo á gi i o n thi

55


3.7:

H số ổn ịnh ắp nền

3.8:

Biểu ồ lún t i MC 1-1 o n N8 – Hùng V ơng

56

3.9:

Biểu ồ ứng suất tá

59

3.10:

Biểu ồ lún t i mặt ắt 3-3, o n N8 – Hùng V ơng

63

3.11:

Biểu ồ lún khi t nh bằng Pl xis v 22TCN262-2000

63

3.12:


Mơ hình tính tốn MC 2-2, o n Hùng V ơng - N12

64

3.13:

Kh i báo th ng số l p ất yếu

64

3.14:

Kh i báo á gi i o n thi

65

3.15:

Ổn ịnh ắp MC 2-2, o n Hùng V ơng - N12

65

3.16:

Biểu ồ lún t i MC 2-2, o n Hùng V ơng - N12

65

3.17:


Mơ hình tính tốn MC3-3 o n N12 – N14

66

3.18:

Kh i báo th ng số l p ất yếu

66

3.19:

Kh i báo á gi i o n thi

67

3.20:

Ổn ịnh ắp MC3-3 o n N12 – N14

67

3.21:

Biểu ồ lún t i MC3-3 o n N12 – N14

67

3.22:


Thi

68

3.23:

Ti u huẩn vải ị kỷ thu t

3.24:

Thi

3.25:

M h nh xử lý o một phần ất yếu + vải ị
Hùng V ơng – N8.

3.26:

Kh i báo th ng số ầu v o vải ị

70

3.27:

Kh i báo á gi i o n thi

71

3.28:


Ổn ịnh ắp tr
V ơng

3.29:

Biểu ồ lún t i MC1-1, o n nút gi o N8 – Hùng V ơng

71

3.30:

M h nh xử lý o một phần ất yếu + vải ị MC 2-2, o n
Hùng V ơng - N12

72

3.31:

Kh i báo l p ất ắp

72

ng

ờng MC 1-1 o n N8 – Hùng V ơng

ụng MC 1-1, o n N8 – Hùng V ơng

ng


ng

ng bằng vải ị k thu t t i nhi t i n Duy n Hải
t PP

49

56

68

ng bấ thấm t i nhi t i n uy n hải

69
o n nút gi o

ng

tiếp Mặt ắt 1-1, o n nút gi o N8–Hùng

70

71


ix
Số iệu

Tên hình


hình
3.32:

Kh i báo á gi i o n thi

3.33:

Ổn ịnh ắp tr

3.34:

Biểu ồ lún t i MC 2-2, o n Hùng V ơng - N12

3.35:

ng ắp ất nền

Trang
ờng

tiếp MC 2-2, o n Hùng V ơng - N12

M h nh xử lý

o một phần ất yếu + vải ị MC 3-3, o n

N12 - N14

72

73
73
73

3.36:

Kh i báo l p ất ắp

74

3.37:

Kh i báo m

74

3.38:

Ổn ịnh ắp tr

3.39:

Biểu ồ lún t i MC 3-3, o n N12 - N14

74

3.40:

M h nh t nh toán tuyến D16 Mặt ắt 1-1, o n nút gi o N8 Hùng V ơng


75

3.41:

Kh i báo á gi i o n thi

75

3.42:

Ổn ịnh á gi i o n t nh toán tuyến D16 Mặt ắt 1-1, o n
nút giao N8 – Hùng V ơng

76

3.43:

Biểu ồ lún khi ung bấ thấm t i iểm tim
Mặt ắt 1-1, o n nút gi o N8 – Hùng V ơng

76

n

ngầm
tiếp MC 3-3, o n N12 - N14

74

ng


ờng tuyến D16


x

Ê

ỨU LẬP Ả
Ồ Ị

ẤT YẾU
TẦ
Họ t n: HUỲNH HỒNG
Mã số: 60.58.02.25

ẤT Ơ
TRÌ
& Ề XUẤT GIẢ PHÁP XỬ LÝ
T Ơ
T À
P Ố TRÀ VINH
Chuy n ng nh: X y D ng C ng Tr nh Gi o Th ng
Kh :K31Tr ờng i họ Bá h kho – H N

Tóm tắt - Trong gi i o n phát triển hi n n y, nhu ầu về x y ng h tầng ơ sở ã trở n n
thiết yếu nhằm phụ vụ ho s phát triển ủ tỉnh Trà Vinh, trong
nổi b t l n l nhu ầu x y ng,
phát triển m ng l i gi o th ng v n tải ể g p phần nâng cao cơ sở v t hất ho các cơng trình xây
ng, á tuyến ờng ợ thiết kế ảm bảo t huẩn th vấn ề khảo sát ị hất ng tr nh t i

Th nh Phố g p phần kh ng nhỏ Tuy nhi n, v i quy m x y ng
quy ho h nh thế th v i mỗi
ng tr nh húng t ần phải kiểm tr ị tầng ất ho từng khu v v vi n y ũng ã tốn rất nhiều
kinh phí, l một th nh phố thuộ vùng s u th ể ầu t một khoảng kinh ph ho khảo sát ị hất v i
quy m l n nh thế th ủng l vấn ề áng b n ãi V i số li u ị hất s n , á số li u ị hất
á
ng tr nh tr n ị b n Th nh phố Tr Vinh ã ợ ánh giá v ph n t h rất nhiều,
v o số
li u
húng t
thể nghi n ứu l p n n một bản ồ CCT v ề xuất giải pháp xử lý nền ất yếu
h tầng gi o th ng TP Tr vinh ể g p phần ịnh h ng ho hủ ầu t , k s thiết kế, ơ qu n quản
lý nh n
ề xuất l p các ề án ầu t x y ng h tầng gi o , ảm bảo hất l ợng ng tr nh v
t ng hi u quả ầu t x y ng g p phần h n hế ợ những kinh ph khảo sát v
giải pháp hợp lý
khi thiết kế á
ng tr nh tr n ị b n Tỉnh Tr Vinh.
Từ k óa - ất yếu ; ổn ịnh ; lún ; m h nh số ; Ar gis ; bản ồ ị hất ; mặt ắt ị
hất
STUDY FOR ESTABLISHING GEOGRAPHICAL MAPPING AND PROPOSED
SOLUTIONS THE SOFTSOIL TREATMENT MANUAL FOR THE TRAFFIC
INSFRASTRUCTURE IN TRA-VINH CITY CENTER
Abstract - In the current stage of development, the demand for infrastructure has become
essential for the development of the province, highlighting the need to build and develop a
transportation network. in. To contribute to the improvement of facilities for construction works, the
roads are designed to meet standards, the problem of geological survey works in the city contributes
no small. However, with such a planned construction scale, for each site, we need to check the
stratigraphy for each area and it also costs a lot of money. It is also a matter of debate to invest a large
amount of geological exploration in such a large scale. With geological data available, the geological

data of the works in the area of Tra Vinh city has been evaluated and analyzed a lot, based on that
data, we can study to make a map of the architecture And proposed solutions for treating the soil of
the transport infrastructure of Tra Vinh city to contribute to orientation for investors, design engineers
and state management agencies to propose investment projects to build infrastructure. Assignment,
quality assurance and increased investment efficiency contribute to limit the cost of survey and
reasonable solutions when designing the works in the province of Tra Vinh.
Keywords - "Weak land"; "Stable"; "subsidence"; "Numerical model"; "Arcgis"; "Geological
map"; "Geological section".


1

Ở ẦU
1 L do a c ọn ề tài
Th nh phố Tr Vinh ợ h nh th nh từ s bồi ắp phù s ủ s ng Cổ hi n
n n khả n ng hịu tải ủ ất nền rất yếu Từ số li u khảo sát ị hất t i một số vị tr
t thấy ến ộ s u khoảng 30m - 40m v n l l p bùn ph s t rất yếu, b n nh m
n
ngầm o n n g y rất nhiều kh kh n ho ng vi x y ng Do
ểl
họn một giải pháp nền m ng hợp lý, tiết ki m l một vấn ề kh ng hề ơn giản òi
hỏi ng ời thiết kế phải kinh nghi m v
số li u khảo sát ị hất ầy ủ, áng tin
y Tuy nhi n ho ến n y h
t i li u n o tổng hợp về số li u ị hất ủ th nh
phố Tr vinh ũng nh h
t i li u n o hỉ n, ịnh h ng ho ng ời k s thiết
kế họn giải pháp sử lý nền m ng theo từng lo i quy m
ng tr nh một á h hợp lý v
tin y nhằm giảm b t thời gi n, ng sứ trong vi th hi n l

họn á ph ơng
án k thu t, ồng thời tiết ki m hi ph ầu t x y ng ng tr nh , nhất l ối v i á
ng tr nh h tầng gi o th ng tr n khu v TP Tr Vinh
Ch nh v v y trong gi i o n phát triển hi n n y, nhu ầu về x y ng h tầng
ơ sỡ ã trở n n thiết yếu nhằm phụ vụ ho s phát triển ủ Tỉnh, trong
nổi b t
l n l nhu ầu x y ng, phát triển m ng l i gi o th ng v n tải ể g p phần nâng
o ơ sỡ v t hất ho á
ng tr nh x y ng, á tuyến ờng ợ thiết kế ảm
bảo t huẩn th vấn ề khảo sát ị hất ng tr nh t i Th nh Phố g p phần không
nhỏ Tuy nhi n, v i quy m x y ng
quy ho h nh thế th v i mỗi ng tr nh
húng t ần phải kiểm tr ị tầng ất ho từng khu v v vi n y ũng ã tốn rất
nhiều kinh ph , l một th nh phố thuộ vùng s u th ể ầu t một khoảng kinh phí cho
khảo sát ị hất v i quy m l n nh thế th ũng l vấn ề áng b n ãi V i số li u
ị hất s n , á số li u ị hất á
ng tr nh tr n ị b n Th nh phố Tr Vinh ã
ợ ánh giá v ph n t h rất nhiều,
v o số li u
húng t
thể nghi n ứu
l p n n một bản ồ CCT v
r giải pháp xử lý nền ất yếu h tầng gi o th ng TP
Trà Vinh ể g p phần h n hế ợ những kinh ph khảo sát v
giải pháp hợp lý
khi thiết kế á
ng tr nh tr n ị b n tỉnh Tr vinh
Do
ề t i lu n v n g iên cứu ập bản ồ ịa c ất cơng trìn & ề xuất
giải p áp xử nền ất yếu ạ tầng giao t ông T àn p ố Trà Vinh h nh l giải

quyết vấn ề trên, g p phần ịnh h ng ho hủ ầu t , k s thiết kế, ơ qu n quản
lý nh n
ề xuất l p á ề án ầu t x y ng h tầng gi o thông, ảm hất l ợng
ng tr nh v t ng hi u quả ầu t x y ng.


2
ục tiêu ng iên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát:
Kết quả nghi n ứu ủ ề t i l p ợ Bản ồ CCT ủ khu v
ánh giá sơ bộ iều ki n CCT ủ khu v nghi n ứu

TP Tr vinh,

2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Nghi n ứu ơ sở kho họ v lý thuyết l p n n Bản ồ CCT;
- Nghi n ứu á quy trình, quy ph m, tiêu huẩn ể th nh l p bản ồ CCT;
- Tiến h nh tồng hợp – thống k á t i li u CCT v á hỉ ti u ặt tr ng ủ
ất nền khu v nghi n ứu;
- X y ng bản ồ CCT khu v
thông;
-

nghi n ứu phụ vụ x y

ng h tầng gi o

ề xuất á giải pháp, bi n pháp xử lý nền ất yếu h tầng gi o th ng t i

TTTP Trà Vinh; Sơ bộ ánh giá iều ki n CCT ủ


ất nền khu v

nghi n ứu

3. ối tƣợng ng iên cứu
- ị tầng CCT khu v nghi n ứu;
- Cá hỉ ti u ơ lý
tr ng ủ ất nền;
- Ph ơng pháp xử lý nền ất yếu khu v nghi n ứu.
4 P ạm vi ng iên cứu
Tr n ơ sở nghi n ứu lý thuyết, tổng hợp, thống k , t nh toán á t i li u hố
kho n CCT, á kết quả th nghi m ác hỉ ti u ặ tr ng ơ bản ủ ất nền , á
báo áo CCT á ữ li u l p bản ồ CCT, từ
ứng ụng
r ph ơng pháp xử
lý nền ất yếu h tầng gi o th ng ho một tuyến ờng D16 t i trung t m th nh phố
Trà Vinh.
5 P ƣơng p áp ng iên cứu
- Thu th p th ng tin:
+ Thu th p từ á ề t i,
án li n qu n ến L p Bản ồ CCT;
+ Thu th p từ á Báo áo kết quả KS CCT ủ á
ng tr nh khu v

TP Tr

+ Thu th p từ m ng về ng ngh xử lý nền ất yếu;
+ Thu th p á phần mền li n qu n về l p bản ồ CCT;
- Hợp thống k á hỉ ti u ơ lý ặt tr ng ủ ất nền;

- Phân vùng & sơ bộ ánh giá iều ki n CCT;
- X y ng á bi n pháp xử lý nền ất yếu h tầng gi o th ng khu v

nghiên

Vinh;

ứu


3
6. Ý ng ĩa k oa ọc và t

c tiển của ề tài

6.1. Ý nghĩa khoa học:
- Sơ bộ ánh giá iều ki n CCT ủ khu v nghi n ứu;
- ề xuất á bi n pháp xử lý nền ất cho h tầng gi o th ng trong khu v
Trà vinh.

TP

6.2.Ý nghĩa thực tiễn:
- Kết quả nghi n ứu ủ ề t i
thể l m ơ sở th m khảo, phụ vụ cho các
ng tá L p D án, Quy ho h, thiết kế x y ng ng tr nh, nhất l á h tầng gi o
thông trong khu v TP Tr Vinh nhằm phát triển h tầng gi o th ng ng y
i bảo ảm phát triển bền vững;
- Kết quả nghi n ứu giúp ho hủ ầu t
ph ơng án xử lý nền ờng;


ng hi n

th m á ph ơng án so sánh

7 D kiến kết cấu nội dung của uận văn
-

ƢƠ

1:

TỔ
QU
VỀ
P ƢƠ
CƠNG TRÌNH VÀ Ệ TR

P Ố TRÀ V
ƢƠ
:
DỮ L ỆU Ị
ẤT VÀ LẬP

P
P LẬP Ả
ẤT YẾU T TRU








Ồ Ị
ẤT
TÂ T À

ẤT CƠNG TRÌNH


-

ỢP S T T À
P Ố TRÀ V
ƢƠ
3:

DỤ

Ồ Ị
ẤT CƠNG TRÌNH ƢỢ LẬP
Ả P
P XỬ LÝ
ỘT TUYẾ
T Ô
TRÊ
T À
P Ố TRÀ VINH


Ề XUẤT

À


4

ƢƠ

TỔ

1
QU
VỀ
P ƢƠ
P
P LẬP Ả
Ồ Ị
CƠNG TRÌNH VÀ Ệ TR

ẤT YẾU T
TRUNG TÂM T À
P Ố TRÀ VINH

ẤT

1.1. Tổng quan về bản ồ ịa c ất cơng trìn
 Bản ồ l h nh vẽ biểu thị bề mặt Trái ất, á thi n thể hoặ khoảng
kh ng vũ trụ tr n mặt phẳng theo những quy tắ toán họ xá ịnh, ợ thu nhỏ
theo quy

v khái quát hoá ể phản ánh s ph n bố, tr ng thái v những mối
liên h ủ á ối t ợng;
Bản ồ ị hất ổ nhất

ợ bảo tồn

l Turin p pyrus,

khoảng n m 1150TCN(The M p th t Ch nge the Worl

ợ l p v o

ủ Simon Win hester);

 Cá lo i bản ồ v á b
l p bản ồ ị hất ng tr
Tr n nền ủ bản ồ ị hất, tùy theo y u ầu ủ
ng tá
mụ ti u kinh tế,
á lo i bản ồ ị hất huy n ùng nh
bản ồ khoáng sản, th h họ , bản ồ ị hất thủy v n, bản
tr nh,…
- Cá b
l p n n một bản ồ ị hất cơng trình

nh
ị hất hoặ á
bản ồ kiến t o,
ồ ị hất ng


B1: Thu th p, tổng hợp, h thống h
á t i li u khảo sát ị hất cơng trình
v o á hố kho n;
B2: Tr n ơ sở số li u á hố kho n t i nghi n ứu iều ki n ị hất ng
tr nh, xá ịnh vị tr á khoảng ặ tr ng ể l m ơ sỡ ho nghi n ứu th
ị ;
B3: Tổ hứ i lộ tr nh nghi n ứu th
ị , o vẽ ị hất ng tr nh bổ
sung trên toàn bộ i n t h khu v nghi n ứu, nh
o ộ, tọ ộ X,Y;…
B4: L p n n bản ồ ị hất
v o á số li u thu th p ở tr n
1.1.1. Khái niệm và phân loại bản đồ ĐCCT
+ Khái ni m bản ồ CCT:
Bản ồ ị hất l một bản ồ phụ vụ ho mụ
h ặ bi t thể hi n á
yếu tố ị hất
Bản ồ ị hất ng tr nh l bản ồ ợ th nh l p tr n bản ồ ị hất thể
hi n á iều ki n ị hất ng tr nh ủ một khu v , ho ph p x y ng á
ng tr nh
quy m v
ng ụng khá nh u về mặt kinh tế
+ Ph n lo i bản ồ CCT:
– Ph n lo i theo nội ung: gồm bản ồ CCT hung v bản ồ CCT
huy n ề


5
+ Bản ồ
iều ki n


CCT hung: l bản ồ biểu thị á

CCT t nhi n ủ khu v

ặ tr ng hung ủ

á yếu tố

th nh l p bản ồ;

+ Bản ồ CCT huy n ề: L lo i bản ồ tr n
thể hi n r r ng nổi b t v
ho n thi n một hoặ một số á yếu tố iều ki n CCT ụ thể ã ợ thể hi n
tr n bản ồ òn gọi l Bản ồ CCT ộng l ;



– Ph n lo i theo tỷ l gồm tỷ l bản ồ l n, tỷ l trung b nh v tỷ l nhỏ
+ Bản ồ CCT tỷ l l n:
tỷ l bằng v l n hơn 1:10 000 ợ gọi l bản
ị hất ng tr nh tỷ l l n;



+ Bản ồ CCT tỷ l trung b nh:
ị hất ng tr nh tỷ l trung b nh;




+ Bản ồ CCT tỷ l nhỏ:
ị hất ng tr nh tỷ l nhỏ
– Ph n lo
+ Bản ồ
+ Bản ồ
+ Bản ồ
– Ph n lo

tỷ l 1:100 000 – 1:500.000 gọi l bản

tỷ l bằng v nhỏ hơn 1: 1000 000 gọi l bản

i theo ph m vi vùng lãnh thổ:
CCT Th nh phố;
CCT Tỉnh;
CCT miền N m….
i theo mụ
h sử ụng …

Hình 1.1: Hình ảnh bản đồ địa chất Việt Nam
1.1.2. Mục đích và yêu cầu bản đồ ĐCCT
+ Mụ
h ủ bản ồ CCT:
- Thể hi n r , hi tiết á yếu tố ị hất ủ t i khu v

ng tr nh Cá
yếu tố ị hất
b o gồm á l p ị tầng, á l p ất ủ khu v
ng tr nh
x y ng; hiều y ủ á l p; t nh hất ơ, lý; vv ủ á l p ị hất Từ



6
ng ời thiết kế
ng tr nh, v

thể sơ bộ



á



r những giải pháp x y

iểm ị

hất ủ khu v

x y

ng

khi thi

ng

ng phù hợp nhất;


- Tiết ki m hi ph , thời gi n ể kho n th m ò ị
x y ng ng tr nh
+ Y u ầu ủ bản ồ CCT:

hất tr

- Bản ồ CCT phải ợ tr nh b y r r ng, ễ ọ , ho ph p ịnh h ng
nh nh h ng ngo i th
ị ;
- Cá yếu tố thể hi n tr n bản ồ ần phải ầy ủ, h nh xá , mứ ộ hi tiết
ủ bản ồ
khu v
;
-C

ợ xá

ầy ủ á

ịnh


v o mụ

h sử ụng ủ bản ồ v

iểm v t nh hất hung ủ bản ồ ị lý, ị




iểm ủ
hất

1.1.3. Các chương trình và phần mềm lập bản đồ ĐCCT tích hợp công nghệ
GIS
a. Tổng quan về GIS (Geographic Information System)
Định nghĩa GIS
H thống th ng tin ị lý (GIS) l một nhánh ủ
ng ngh th ng tin, ã
h nh th nh từ những n m 60 ủ thế kỷ tr
v phát triển rất m nh trong những
n m gần y GIS l một h thống máy t nh v á thiết bị ngo i vi ùng ể nh p,
l u trữ, truy vấn, xử lý, ph n t h v hiển thị hoặ xuất ữ li u Cơ sở ữ li u ủ
GIS hứ ữ li u ủ ối t ợng, á ho t ộng, á s ki n ph n bố theo kh ng
gian v thời gi n. Th nh phần ủ GIS, GIS
ợ ấu th nh bởi 5 th nh phần
chính: Phần ứng, phần mềm, ữ li u, on ng ời, h nh sá h v quản lý

Hình 1.2: Các thành phần của GIS
1.1.3.1 . Lập bản đồ ĐCCT bằng phần mềm MAPINFO
M pInfo l h phần mềm GIS huy n về quản lý ữ li u v in ấn bản ồ Ưu
iểm nổi b t ủ phần mềm n y l khả n ng hỏi áp ơ sở ữ li u ị lý m sử


7
ụng
gi




á t i nguy n ủ m i tr ờng Win ows Cho ến n y

ã sử ụng M pInfo ều ánh giá rằng t

nhiều huy n

h phần mềm n o l i ễ sử ụng

v in ấn bản ồ ẹp nh M pInfo Ch nh v v y rất nhiều ơ qu n v rất nhiều
án ã sử ụng M pInfo nh một gi i o n uối trong qu n h
ng ngh GIS ủ
mình.

Hình 1.3: Phần mềm MapInfo
Cá hứ n ng th ờng ùng ủ M pInfo:
• Tr o ổi ữ li u v i á phần mềm khá (Import, Export);
• M tả á ối t ợng bằng á ữ li u kh ng gi n v thuộ t nh;
• Khả n ng hỏi áp v t o l p Sele tion ể sữ lỗi ữ li u ũ, t o ơ sở ữ
li u m i một á h ễ ng;
• C khả n ng hiển thị số li u theo 3 á h: M p Windows, Browser, Graph
Windows;
• M pInfo ung ấp một t p hợp á ph m l nh ( button ) rất thu n ti n ho
vi sữ hữ (E iting) v vẽ (Dr wing);
• T o l p á bản ồ huy n ề;
• Tr nh b y v in ấn á bản ồ ng Ve tor v i ầy ủ h thống ký hi u;
• Ngo i r M pInfo Corpor tion
r ng n ngữ l p tr nh M pB si t o khả
n ng x y ng á ứng ụng (Appli tion) ri ng trong M pInfo
1.1.3.2 . Lập bản đồ ĐCCT bằng phần mềm ARCGIS
ArcGIS (ESRI Inc. - ): là h thống GIS h ng ầu hi n

n y, ung ấp một giải pháp to n i n từ thu th p / nh p số li u, hỉnh lý, ph n
t h v ph n phối th ng tin tr n m ng Internet t i á ấp ộ khá nh u nh
CSDL ị lý á nh n h y CSDL ủ á o nh nghi p Về mặt ng ngh , hi n
n y á huy n gi GIS oi ng ngh ESRI l một giải pháp m ng t nh hất mở,
tổng thể v ho n hỉnh,
khả n ng kh i thá hết á hứ n ng ủ GIS tr n á


8
ứng ụng khá nh u nh : esktop (Ar GIS Desktop), máy hủ (Ar GIS Server),
á ứng

ụng Web (Ar IMS, Ar GIS Online), hoặ h thống thiết bị

(Ar PAD) v
hãng khác nhau.

khả n ng t ơng t h

i

ộng

o ối v i nhiều lo i sản phẩm ủ nhiều

Hình 1.4: ArcGis 10.1
1.1.4. Đánh giá, lựa chọn phần mềm lập bản đồ ĐCCT
Qu s ph n t h nh tr n, s u
y l một số iểm khá
MAPINFO v ARCGIS rút r

ợ :
MapInfo

ArcGis

Quản lý ữ li u kh ng hặt hẽ v hỉ
quản lý ợ á file
ng TAB
Chỉnh sử
ng nhiều

ữ li u m ng t nh thủ

Bi n t p bản
h m

ồ phứ

nh u giữ

t p v

Chỉ thi n về bi n t p bản ồ

Quản lý
ợ hầu hết á
file bản ồ th ng qu Ar C t log

ng


ợ t
ộng h hơn rất nhiều
th ng qu á tool hỗ trợ
Bi n t p
nh nh (gấp t nhất 3
lần so v i M pinfo)
Cịn
thể t nh tốn á
l p á mo un li n qu n ến
ng nh nghề khá nh : Kinh
m i tr ờng, qu n s , kho họ
nghi p, n ng nghi p

hỉ số,
nhiều
o nh,
, l m


9
Nh v y, ể t ng hi u quả trong quá tr nh l p bản ồ ũng nh trong quá
tr nh kh i thá , ề t i quyết ịnh sử ụng phần mềm Ar GIS ể l p bản ồ ị
hất

ng tr nh
1.1.5. Tool Arc Hydro Groundwater
Giới thiệu về Tool Arc Hydro Groundwater [6]

Hình 1.5: Cơng cụ hỗ trợ tạo mặt cắt địa chất AHGW
C ng ụ Tool Arc Hydro Groundwater l một sản phẩm

bản quyền ủ
Aquaveo () N l một Tool ri ng bi t
t h hợp Gis
kết nối v i phần mềm Ar Gis ể giúp húng t t o t
ợ mặt ắt ị hất 2D v
mặt ắt m h nh 3D
1.2. iện trạng nền ất yếu tại TP Trà Vin
ị hất ặ tr ng vùng ất yếu trung t m TP Tr Vinh hủ yếu l trầm t h
HOLOCEN trung th ợng (AMQII2-3), phổ biến nhất l á lo i ất yếu nh bùn s t,
bùn sét pha, s t ph v s t tr ng thái ẻo hảy ến hảy, nơi kẹp át, át ph , một số
nơi gặp ất s t, s t ph tr ng thái ẻo ứng – ẻo mềm ( Tr h từ b i báo Nghi n ứu
ặ t nh ị hất ng tr nh ủ ất lo i s t yếu thuộ trầm t h holo en trung th ợng
ph n bố ở ồng bằng s ng ửu long phụ vụ x y ng ờng o PGS-TS ỗ Minh
To n v NCS Nguyễn Thị Nụ viết) (1).
1.2.1. Khái niệm đất yếu & nền đất yếu
- ất yếu l lo i ất
sứ hịu tải nhỏ v
t nh n n lún l n, hầu nh ất yếu
bão hò n
v
h số rỗng l n, h số n n lún l n, hỉ số hống ắt kh ng áng kể


10
- Nền ất yếu l nền ất kh ng ủ sứ hịu tải, kh ng ủ ộ bền v biến
nhiều, o v y kh ng thể l m nền thi n nhi n ể x y ng á
ng tr nh

ng


1.2.2. Các chỉ tiêu cơ lý cơ bản về đất & nền đất yếu
a. Chỉ tiêu cơ lý của đất yếu
- ất yếu l những ất khả n ng hịu tải nhỏ (v o khoảng 0,5-1,0daN/cm2)
- T nh n n lún l n, hầu nh bão hò n
, h số rỗng l n (e>1)
- M un biến ng thấp (th ờng E<50 N/ m2),
- ộ s t l n (B>1)

-L
hống ắt nhỏ b (th ờng  <10o, c < 0,1 daN/cm2);
- Khả n ng thấm n
b
- H m l ợng n

trong ất

- ộ bão hò n

G>0,8

o

- Dung trọng b …
b Một số bảng chỉ tiêu cơ lý đặc trưng tại vùng TTTP Trà Vinh
Bảng 1.1: Chỉ tiêu cơ lý hố khoan k1 tại cơng trình trung tâm dạy nghề thuộc hội liên
hiệp phụ nữ - tỉnh Trà Vinh


11
Bảng 1.2: Chỉ tiêu cơ lý tại cơng trình trạm y tế phường I


Bảng 1.3: Chỉ tiêu cơ lý tại trường trung học phổ thông chuyên Trà Vinh

ận xét:
- L p bùn s t, bùn s t ph tr ng thái hảy

hiều

y l n;


12
-C s
-

n xen giữ

á l p át tr ng thái hảy v bùn s t ph tr ng thái hảy;

ánh giá sơ bộ nền ất t i trung t m th nh phố Tr Vinh l nền ất yếu

nơi

l n t i 30-40m.
1.3 ác p ƣơng p áp xử
- Ổn ịnh tr ợt

nền ất yếu

Phá ho i tr ợt s u

- Kiểu phá ho i n y th ờng gặp trong x y
th ờng ủ nền ấp Một ung tr ợt tròn sinh r

ng ờng o ng h nh họ th ng
o nền ắp bị lún ụ bộ (h nh 1.9),

ng ợ l i lún l n rộng nh kiểu lún trồi
- H u quả ủ s lún n y l một bộ ph n ủ nền ắp v

ủ nền thi n nhi n ọ

theo i n t h phá ho i bị huyển vị v
h nh ng th y ổi theo t nh hất v á ặt
t nh ơ họ ủ v t li u
i nền ắp ể t nh toán, trong á tr ờng hợp ơn giản nhất
th ờng xem
tr ợt tròn

ờng phá ho i t ơng t một

ờng ong trịn v s tr ợt

ợ gọi l

a)

Đất yếu

b)


Đất yếu

Hình 1.6: Các phá hoại dạng trượt sâu (đường cong tròn)
- Do nền ắp bị tr ợt m sinh r một hoặ nhiều á vết nứt mấp m hoặ á
ố ứng
bi n ộ t i v i m t
- Ổn ịnh lún
To n bộ nền ắp lún v ng v o nền ất yếu (h nh 1 10) ẩy trồi ất yếu t o th nh
á bờ ất gần h n t luy

Đất yếu

Hình 1.7: Phá hoại nền đường do lún trồi


13
1.3.1 Biện pháp đẩy nhanh tốc độ cố kết
1.3.1.1. Giếng Cát
- Khái ni m
Giếng át giúp n
lỗ rỗng thoát r nh nh, l m t ng nh nh quá tr nh ố kết v
ộ lún ổn ịnh iễn r nh nh hơn Giếng át th ờng ợ ùng ể gi ố nền ất yếu
hiều y > 3m
Giếng át 3 bộ ph n h nh:
Giếng át: ờng k nh giếng át th ờng (35-45 m) hiểu

i ủ giếng th ờng

lấy bằng hiểu s u hịu n n ủ ất nền
i 3m.

b
m át: Cát ợ ùng ể xử lý nền ất yếu trong tr ờng hợp ị tầng
ất yếu nằm

i l p ất tốt.

Gi tải l p ất yếu: Xá
Trong

l p

:  áp l

ịnh hiều

o l p gi tải h=  / 

o tải trọng ngo i

 trọng l ợng thể t h
Tải trọng đắp
Đệm cát

Giếng cát

Hình 1.8: Gia cố nền đất bằng giếng cát
- Giếng át:
ờng k nh 20  60 m, th ờng ùng =40 m Chiều s u ủ giếng
bằng hiều s u hịu n n
h n ủ ất nền m ng, hẳng h n: m ng ơn – lg=2b  3b;

móng bàng- lg=4b; m ng bè (
nh l n hơn 10m) nếu nền ất s t yếu: lg  9m+0,15b:
nếu nền lo i át yếu: lg  6m+0,9b ( b l hiều rộng m ng)
Khoảng á h á giếng át ho ng tr nh n ụng v
ng nghi p l
L=1,5m  5m( hình 2.8).

L

L
Hình 1.9: Bố trí giếng cát trên mặt bằng


×