Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài soạn Giao an buoi 1 Lop 1 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.51 KB, 13 trang )

Giáo án buổi 1 - Lớp 1A Vũ Thị Bích Ngọc
TUầN 21
Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 2010
Học vần
Bài 86: ôp - ơp
I. mục tiêu:
- Đọc đợc ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đọc thơ ứng dụng
- Viết đợc: ôp, ơp, hộp sũa, lớp học
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: các bạn lớp em
II. đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)
-Đọc: ăp, âp, mập mạp, cái nắp, khắp nơi, tấp
nập.
-Viết: gặp mặt, ngăn nắp, bập bênh
2/ Bài mới:
a/ Vần ôp: hộp sữa- hộp- ôp
-GV rút từ từ tranh: hộp sữa (GV giải thích
nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng hộp, âm nào học
rồi?
-GV giới thiệu vần ôp: Phân tích đánh vần, đọc
trơn vần (GV hớng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ôp- ôp- ôp- hộp
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ
gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
b/ Vần ơp: ơp- lớp- lớp học.


-Cho HS cài vần ôp, rồi thay âm ô bằng âm ơ.
GV giới thiệu vần mới: ơp, so sánh ôp và ơp:
tập phát âm.
-Từ vần ơp muốn có tiếng lớp phải làm sao?
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng lớp, muốn có từ lớp học thì làm
sao?
-Phân tích từ: lớp học
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ôp-
ơp)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng sữa, Âm h và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn
(1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm-
lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Cài bảng. HS: cài thêm âm l và dấu
sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn
(1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm-

lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009-2010
Giáo án buổi 1 - Lớp 1A Vũ Thị Bích Ngọc
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Gạch chân tiếng có vần ơp vừa học.
2/ Luyện viết: Hớng dãn cách viết (chú ý
nét nối)

3/ Luyện nói: Các bạn lớp em
-Tranh vẽ gì? Hãy kể về các bạn trong lớp của
mình? Kể tên một số bạn trong lớp? Bạn bè
trong lớp thì phải nh thế nào? Con có đối xử tốt
với các bạn cha?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ôp, hộp, hộp sã, ơp, lớp, lớp học
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày-
nhận xét, đọc
IV . củng cố, dặn dò :
Về học bài và chuẩn bị bai mới
đạo đức
Bài 11: Em và các bạn ( tiết 1 )
I. mục tiêu:
- Bớc đầu biết đợc: trẻ em cần đợc học tập, đợc vui chơi và đợc kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui vhơi

- Bớc đầu biết vì sao cần phải c sủ tốt với bạn bè trong học tập và trong học tập và vui chơi
- Đoàn kết, thân ái vơi bạn bè xung quanh
II. đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Họat động 1: Phân tích tranh (bài tập 2)
-Thảo luận, phân tích tranh ở bài tập 2:
Trong từng tranh, các bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó có vui không? Vì sao?
Noi theo các bạn đó, các em cần c xử nh thế
nào với bạn bè?
-Kết luận: Các bạn trong các tranh cùng học, cùng
chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó, các em
cần vui vẻ, đoàn kết, c xử tốt với bạn bè của mình.
Hoạt động 2: Thảo luận lớp
-GV lần lợt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
Để c xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
Với bạn bè, cần tránh những việc gì?
C xử tốt với bạn có lợi gì?
-Kết luận: Để c xử tốt với bạnm các em cần học,
chơi cùng nhau, nhờng nhịn, giúp đỡ nhau mà
không đợc trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm
bạn giận, C xử tốt nh vậy sẽ đợc bạn bè quý
mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình
-GV khuyến khích HS kể về ngời bạn thân của

-Hát
-Thảo luận nhóm 2 HS.
-Trình bày ý kiến theo từng tranh
-Lớp bổ sung ý kiến.
-HS thảo luận- trả lời- bổ sung ý kiến
của nhau.
-Thảo luận nhóm 2 HS, tự chuẩn bị
-Thể hiện cách ứng xử qua việc sắm
vai
-HS kể về bạn của mình trớc lớp.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009-2010
Giáo án buổi 1 - Lớp 1A Vũ Thị Bích Ngọc
mình.
Bạn tên gì? Sống ở đâu?
Em và bạn ấy chơi với nhau nh thế nào?
Các em yêu quý ra sao?
-Kết luận: GV khen ngợi các em đã biết c xử tốt
với bạn của mình và đề nghị cả lớp hoan nghênh,
học tập những bạn đó
+Hát:
IV . củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010
Học vần
Bài 87: ep- êp
I. mục tiêu :
- Đọc đợc ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc ep, êp, đèn xếp, cá chép
- Luyện nói 2- 4 câu nói từ theo chủ đề: xếp hàng vào lớp
II. đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)
-Đọc: ôp, ơp, cái hộp, ngộp thở, lớp học, lợp
nhà.
-Viết: lợp tôn, hợp tác, bánh xốp
2/ Bài mới:
a/ Vần ep: cá chép- chép- ep
-GV rút từ từ tranh: cá chép (GV giải thích
nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng chép, âm nào
học rồi?
-GV giới thiệu vần ep: Phân tích đánh vần,
đọc trơn vần (GV hớng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ep- ep- ep-
chép
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì?
Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo
khoa
b/ Vần êp: êp- xếp- đèn xếp
-Cho HS cài vần ep, rồi thay âm e bằng âm
ê. GV giới thiệu vần mới: êp so sánh ep và
êp: tập phát âm.
-Từ vần êp muốn có tiếng xếp phải làm sao?
-Đọc cá nhân- lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng cá, Âm ch và dấu sắc

-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2
lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Cài bảng. HS: cài thêm âm x và dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009-2010
Giáo án buổi 1 - Lớp 1A Vũ Thị Bích Ngọc
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng xếp, muốn có từ đèn xếp thì làm
sao?
-Phân tích từ: đèn xếp
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu
ep- êp)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Gạch chân tiếng có vần ep vừa học.
2/ Luyện viết: Hớng dãn cách viết (chú ý
nét nối)

3/ Luyện nói: Xếp hàng vào lớp
-Tranh vẽ gì? Các bạn xếp hàng trông nh thế
nào? Lớp con các bạn xếp hàng ra sao?
Muốn xếp hàng ngay ngắn, đẹp mắt ta phải
làm thế nào?
-Cá nhân- nhóm- lớp.
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ep, chép, cá chép, êp, xếp, đèn xếp
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận
xét, đọc
IV . củng cố, dặn dò :
Thi quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
Toán
phép trừ dạng 17-7
I. mục tiêu :
- Thực hiện đợc phép cộng 9
II. đồ dùng dạy học:
-Bảng cài, que tính, sách HS, giấy nháp.
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Kiểm tra bài cũ: Phiếu bài tập
-Bài 1: Tính nhẩm:
15 + 2 11 - 6 14 - 3
-Bài 2: Tính dọc:
13 + 6 19 - 7 19 - 5
2/Bài mới:
a/ Giới thiện và hình thành phép trừ 17 -
7:
+Hoạt động với đồ vật:

-Lấy 17 que tính: 17 gồm mấy chục, mấy
đơn vị?
17 gồm mấy bó, mấy que
rời?
-Giới thiệu: Đây là cột chục, cột đơn vị, số 1
cài ở cột chục, số 7 cài ở cột đơn vị
-Bây giờ lấy ra 7 que nữa: số 7 là cột đơn vị,
cài số 7 ở cột đơn vị.
Làm bảng con- đọc
-17 gồm 1 chục, 7 đv
-17 gồm 1 bó, 7 que.
-Học sinh vừa nghe giảng vừa thực hành
-Còn 10 que: Từ 7 que lẻ lấy ra 7 que còn lại 0
que, bó chục là 1.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009-2010
Giáo án buổi 1 - Lớp 1A Vũ Thị Bích Ngọc
-Quan sát trên bàn xem còn lại mấy que?
Con làm cách nào?
-Giới thiệu: Thao tác tách cô dùng dấu -, 7
que tách 7 que còn 0 que, 1 bó chục vẫn là 1
bó chục. Vậy 1 bó và 0 que là mấy que tính?
Vậy ta có: 17 - 7 = 10
b/Đặt tính và thực hiện phép tính:
+Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dới:
-Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 7 sao cho 7
thẳng cột với 7 ở cột đơn vị, viết dấu - ở bên
trái sao cho giữa 2 số, kẻ vạch ngang dới
+Nhận xét cuối tiết
-Cá nhân.
-Làm, nêu cách đặt và tính, đọc kết quả.

-Làm bảng con
-Viết cho thẳng cột
-Tính nhẩm hoặc nháp
-Thực hiện phép tính rồi điền số.
-Từ tóm tắt- phép tính
IV . củng cố, dặn dò :
-Về nhà tập cộng trừ, xem bài mới
Thứ t, ngày 20 tháng 1 năm 2010
Học vần
Bài 88: ip-up
I. mục tiêu :
- Hiểu đợc cấu tạo vần ip- up, đọc và viết đợc tiếng, từ và câu ứng dụng:
Tiếng dừa làm dịu nắng tra, gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo,
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II. đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)
-Đọc: ep, êp, cây kẹp, đóng nẹp, bếp lửa, xôi
nếp
-Viết: gạo nếp, đàn xếp, hẹp hòi.
2/ Bài mới:
a/ Vần ip: bắt nhịp- nhịp- ip
-GV rút từ từ tranh: bắt nhịp (GV giải thích
nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng nhịp, âm nào học
rồi?
-GV giới thiệu vần ip: Phân tích đánh vần, đọc
trơn vần (GV hớng dẫn phát âm)

-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ip- ip- ip- nhịp
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ
gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
b/ Vần up: up- búp- búp sen
-Cho HS cài vần ip, rồi thay âm i bằng âm u. GV
giới thiệu vần mới: up, so sánh ip và up: tập
phát âm.
-Đọc cá nhân- lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng bắt, Âm nh và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn
(1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Cài bảng. HS: cài thêm âm b và dấu
sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn
(1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009-2010

×