Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài soạn giao an buoi 1 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.86 KB, 12 trang )

Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tuần 21
Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 2010
toán
Tiết 101: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có dến 4 chữ số và giải bài toán bằng
2 phép tính.
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ, phấn màu
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện phép
tính cộng:
1346 + 347
2581 + 4673
4018 + 3691
- Nhận xét ghi điểm học sinh
3. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Giáo viên viết phép cộng
4000 + 3000 lên bảng và yêu cầu học
sinh tính nhẩm.
- Giáo viên nhắc lại cách cộng nhẩm .
- Cho học sinh tự làm tiếp bài tập còn
lại.
- Nhận xét, chữa bài ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính.
- Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh vừa
thực hiện phép tính nhắc lại cách đặt
Hoạt động của trò
- Hát
- 3 học sinh lên bảng thực hiện
1346 2581 4018
+ 347 + 4673 2691
1693 7254 6709
- Học sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Học sinh nêu cách cộng nhẩm
4nghìn + 3nghìn = 7 nghìn.
Vậy 4000+ 3000 = 7000.
- Cho học sinh nêu lại cách cộng nhẩm.
- Học sinh làm vào vở vài học sinh nêu
miệng.
5000+1000=5nghìn + 1nghìn = 6 nghìn.
5000+1000= 6000
6000+2000= 6nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn.
Vậy 6000+2000 = 8000.
- Học sinh nêu yêu cầu : Tính nhẩm ( theo
mẫu)
- Học sinh làm vào vở
- Học sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính
2000+400= 2400
90000+900= 9900
300+4000= 4300
600+5000= 5600

- Học sinh nhận xét .
- 3 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở
2541 5348 4827 9475
+4238 + 936 +2634 + 805
6779 6284 7461 7280
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nhắc lại cách tính và thực hiện p t
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tính và tính.
Bài 4 :
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài toán
bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải.
- Yêu cầu học sinh đổi vở của nhau để
kiểm tra.
- Nhận xét, ghi điểm
HS khuyết tật làm bài 1,3
- 2 học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng tóm tăt, 1 học sinh giải,
lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
Buổi sáng:
Buổi chiều : ?l
Bài giải:
Số lít dầu cửa hg bán đợc trong buổi chiều là
432 x 2 = 864 ( lít)
Số lít dầu cửa hàng bán cả 2 buổi là :
432 + 864 = 1296( lít)
Đáp số: 1296 lít dầu.
- Học sinh nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010
toán
tiết 102: phép trừ các số trong phạm vi 10.000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh .
- Biết thực hiện phép trừ các số trong PV 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố giải bài toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
II. Đồ dùng dạy học:
- Thớc có vạch chia cm
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Hớng dẫn thực hiện phép trừ:
8652 3917
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu vài học sinh nhắc lại
cách trừ, giáo viên kết hợp ghi
bảng.
Hoạt động của trò
- Hát

- 2 Học sinh lên bảng
1672 3089
+3546 +1762
5218 4851
- Học sinh nêu:
- Đặt viết số bị trừ ở dòng trên, số trừ dòng dới
sao cho sốđơn vị thẳng với đơn vị, số chục thẳng
với số chục, số trăm thẳng với số trăm, số nghìn
thẳng với số nghìn.
- Thực hiện phép tính thứ tự từ phải sang trái .
- 1 học sinh lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở sau đó đổi vở để kiểm tra.
8652 . 2 không trừ đợc 7, lấy 12 trừ 7 bằng
3917 5, viết 5 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2.
4735 bằng 3, viết 3
.. 6 không trừ đợc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
b. Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 2: (b)
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và
tính.
- 2 học sinh vừa thực hiện nhắc
cách tính và tính.
- Giáo viên chữa bài, ghi điểm.
Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài

toán rồi giải.
- Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm
tra nhau.
- Chữa vài, ghi điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
bài
- Chữa bài, ghi điểm.
HS khuyết tật làm bài 1,3
nhớ 1.
. 3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4 , viết 4.
8652- 3917= 4735
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
6385 7563 8090 3561
-2927 - 4908 -7131 -924
3458 2655 959 2637
- Học sinh nhận xét.
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
5482 8695 9996 2340
-1956 -2772 - 6669 - 512
3526 5923 3327 1828
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt , 1 học sinh giải, lớp
làm vào vở.
Tóm tắt:
Có: 4282m
Đã bán: 1635m
Còn lại....m?

Bài giải:
Cửa hàng còn lại số mét vải là :
4283 1635 = 2648( mét)
Đáp số : 2648m vải.
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh vẽ đoạn thẳng vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ.
- Học sinh nêu: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm .
- Chia nhẩm: 8cm:2 = 4cm.
- Đặt vạch 0cm của thớc trùng với điểm A, mép
thớc trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm O trên
đoạn thẳng AB sao cho O ứng với vạch 4 của th-
ớc.
Trung điểm O của đoạn thẳng AB đã đợc xác
định.
- Học sinh nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.

Thể dục
Bài 41 : Nhảy dây.
I. Mục tiêu
Bớc đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chânvà biết cách so dây,
chao dây, quay dây.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Chơi trò chơi : Lò cò tiếp sức. Yêu cầu nắm đợc cách chơi và biết tham gia chơi
đợc.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.

Phơng tiện : Còi, dụng cụ, dây nhảy.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội
dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
Thời l-
ợng
3 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển lớp
* Học nhảy dây cá nhân theo
kiểu chụm hai chân
- GV cho HS khởi động kĩ các
khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,
khớp vai, khớp hông.
- GV nêu tên và mẫu động tác,
kết hợp giải thích từng cử động
một để HS nắm đợc.
- GV HD so dây, mô phỏng động
tác trao dây, quay dây
- GV QS sửa động tác sai cho HS

+ Chơi trò chơi : Lò cò tiếp sức
* GV cùng HS hệ thống bài và
nhận xét tiết học.
- GV điều khiển lớp
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Hoạt động của trò.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
- Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc
- Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên xung quanh sân tập.
- HS khởi động.
- HS QS
- HS tập luyện theo nhóm
+ HS chơi trò chơi.
- Đi thờng theo 1 vòng tròn, thả
lỏng chân tay tích cực
Thứ năm, ngày 21 tháng 1 năm 2010
toán
tiết 103: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2
phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009- 2010
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện phép
tính.
- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới:
Bài 1:
a.Viết bảng phép trừ: 8000-5000=?
Yêu cầu học sinh tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách trừ
nhẩm.
b. Cho học sinh tự làm tiếp các bài trừ
nhẩm rồi chữa bài.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2: Tính nhẩm theo mẫu .
- Giáo viên ghi bảng
5700 200 = ?
Và yêu cầu học sinh phải trừ nhẩm
Tơng tự với dạng : 8400- 3000
- Yêu cầu học sinh làm các phép tính còn
lại vào vở.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3
- Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu, lớp làm vào vở sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra.
- Yêu cầu 2 học sinh vừa thực hiện nhắc
lại cách đặt tính và cách tính.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 4: (HS giải đợc 1 cách)
Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài

toán bằng 1 cách
GV chấm 1 số bài
Chữa bài
HS khuyết tật làm bài1,4
Hoạt động của trò
- Hát
- 3 học sinh lên bảng thực hiện phép tính.
8493 4380 7892
- 3667 -729 -5467
4826 3651 2425
- Học sinh nêu cách trừ nhẩm
8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn.
Vậy: 8000 5000 = 3000
- Học sinh nhắc lại cách trừ nhẩm.
- Học sinh làm phần b vào vở.
7000- 2000 = 7nghìn 2nghìn = 5nghìn.
Vậy : 7000- 2.000 = 5000
6000 4000 = 6nghìn 4nghìn =
2nghìn.
Vậy : 6000 4000 = 2000.
HS nêu 57 trăm 2 trăm = 55trăm .
Vậy 5700- 200 = 5500.
- 84 trăm 30 trăm = 54 trăm .
Vậy : 8400 3000 = 5400
- Học sinh làm vào vở vài học sinh nối
tiếp nêu kết quả phải tính.
3600-600 = 3000 6200- 4000 = 2200
7800-500 = 7300 4100- 1000 = 3100
9500-100 = 9400 5800- 5000 = 800
- Học sinh nhận xét.

- 1 học sinh đọc yêu cầu, đặt tính rồi tính.
- 4 học sinh lên bảng.
7284 9061 6473 4492
-3528 - 4503 -5645 - 833
3756 4558 828 3659
- Học sinh nêu, lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc bài
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh
giải 1 cách, lớp làm vở.
Tóm tắt
Có : 4720kg
Chuyển lần 1: 2000kg
Chuyển lần 2: 1700kg
Còn:........kg?
Cách 1
Hai lần chuyển muối đợc:
2000+ 1700 = 3700(kg)
Số muối còn lại trong kho
4720 3700= 1020(kg)
Đáp số: 1020 kg.

×