Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Xem xong cho xin ý kiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.66 KB, 6 trang )

Giáo án: VẬT LÝ 9 Giáo viên: ĐINH THÀNH LONG
Ngày soạn: 15/01/2011
Ngày giảng: 20/01/2011
Tiết 43 - Bài 40. HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ
không khí sang nước và ngược lại
1.2. Kĩ năng:
- Chỉ ra được tia khúc xạ, góc tới, góc khúc xạ, góc phản xạ.
1.3. Thái độ:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng đơn giản liên quan
đến hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Chuẩn bị:
2.1. Giáo viên:
- 1 bình thủy tinh, 1 miếng gỗ để làm màn hứng ánh sáng.
- Nội dung trình chiếu ppt liên quan đến bài.
2.2. Mỗi nhóm học sinh:
- 1 bình thủy tinh, 1 bình đựng nước, 1 miếng gỗ phẳng mền, 3 đinh ghim.
3. Phương pháp:
Thực nghiệm, vấn đáp, hoạt động nhóm
4. Các hoạt động dạy và học:
4.1. Ổn định lớp:
4.2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nào mắt ta nhìn thấy vật?
- Phát biểu định luật phản xạ ánh
sáng?
- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ
vật đó truyền vào mắt ta.
- Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ
nằm trong mặt phẳng với tia tới và pháp


tuyến tại điểm tới. Góc phản xạ bằng góc
tới.
4.3. Nội dung bài mới:
Hoạt động GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
- GV chiếu 1 đoạn clip cho HS quan sát. Hiện tượng mà ta quan sát được có
liên quan gì đến bài học? Tiết 43 - Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- GV sau khi ghi xong đầu bài chiếu H_40.1/SGK cho HS quan sát, đặt câu hỏi:
“Liệu mắt ta có nhìn thấy đầu dưới của chiếc đũa không?”
- HS đưa ra dự đoán.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ không khí sang nước
I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
1. Quan sát: H_40.2
Trường THCS thị trấn Quảng Hà Năm học: 2010 - 2011
1
Giáo án: VẬT LÝ 9 Giáo viên: ĐINH THÀNH LONG
- GV cho HS quan sát H_40.2 rồi đưa ra
các câu hỏi:
+ Từ S đến I là đường gì?
+ Từ I đến K là đường gì?
+ Từ S đến mặt phân cách rồi đến K là
đường gì?
- GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung KL
SGK. Thế nào là hiện tượng khúc xạ
ánh sáng?
- GV Cho HS đọc nội dung mục 3 phần
I. Cho quan sát H_40.2, y/c chỉ ra một
số khái niệm.
- GV tiến hành làm TN y/ HS quan sát
rồi trả lời các câu hỏi từ C1, C2.

+ Là đường thẳng.
+ Là đường thẳng.
+ Là đường gấp khúc.
2. Kết luận
- Khi as truyền từ môi trường trong
suốt này sang môi trường trong suốt
kia bị gẫy khúc tại mặt phân cách, gọi
là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
3. Một vài khái niệm
- I là điểm tới, SI là tia tới.
- IK là tia khúc xạ.
- PQ là mặt phân cách.
- NN’ là đường pháp tuyến.(Vuông
góc với mặt phân cách)
- SIN là góc tới, kí hiệu là i.
- KIN’ là góc khúc xạ, kí hiệu là r
- Mặt phẳng chứa tia tới gọi là mặt
phẳng tới.
4. Thí nghiệm
* Bố trí TN như H_40.2
C1:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
tới.
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C2 : Thay đổi hướng của tia tới, quan
sát tia khúc xạ, độ lớn góc tới, góc
khúc xạ.
5. Kết luận
(SGK)
C3: H_40.2

Hoạt động 3: Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng khu truyển từ nước sang
không khí
- GV y/c HS đọc nội dung C4 rồi đưa ra
dự đoán và đề xuất một TN để kiểm ra
dự đoán trên.
II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền
từ nước sang không khí.
1. Dự đoán
C4: Một số cách làm như sau :
- Chiếu tia sáng từ dưới nước sang
không khí.
- Để lệch bình ra khỏi mặt bàn, đặt
Trường THCS thị trấn Quảng Hà Năm học: 2010 - 2011
2
Giáo án: VẬT LÝ 9 Giáo viên: ĐINH THÀNH LONG
- GV giới thiệu TN và y/c các nhóm tiến
hành kiểm tra.
- Y/c HS hoàn thành nội dung C5 và C6.
nguồn sáng ở ngoài bình, chiếu 1 tia
sáng qua đáy bình vào nước rồi sang
không khí.
- Tiến hành làm TN, sau đó kiểm tra
kết quả.
2. Thí nghiệm kiểm tra
- HS làm TN
- C5: Mắt nhìn thấy A do có as từ A
đến mắt. Mắt nhìn thấy B nhưng
không nhìn thấy A, vì as từ A đến mắt
bị B che khuất. Tương tự, mắt nhìn
thấy C nhưng không nhìn thấy A và

B. Vì as từ A và B bị C che khuất. Do
đó, đường từ A đến B đến C biểu
diễn đường truyền của as từ A đến
mắt.
- C6: Từ hình vẽ ta thấy:
+ B là điểm tới.
+ AB là tia tới.
+ BC là tia khúc xạ.
+ Góc ABN’ là góc tới nhỏ hơn góc
CBN.
Hoạt động 4 : Vận dụng
- Cho HS đọc nội dung ghi nhớ SGK và
nội dung phần có thể em chưa biết. Nếu
HS nào chưa biết bơi nên không nên đi
tắm sông suối 1 mình.
- Y/c HS hoàn thành nội dung C7, C8.
III. Vận dụng
- C7: Phân biệt hiện tượng khúc xạ và
phản xạ ánh sáng
Phản xạ Khúc xạ
- Tia tới gặp mặt
phân cách giữa 2
MT trong suốt bị
hắt trở lại MT
cũ.
- Góc phản xạ
bằng góc tới.
- Tia tới gặp mặt
phân cách giữa 2
MT trong suốt bị

gẫy khúc tại mặt
phân cách và tiếp
tục đi vào MT
trong suốt thứ 2
- Góc khúc xạ
không bằng góc
tới.
4.4. Củng cố:
- Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
- Khi ánh sáng từ không khí sang nước thì góc khúc xạ và góc tới như thế nào ?
- Khi ánh sáng từ không khí sang nước thì góc tới và khúc xa như thế nào ?
Trường THCS thị trấn Quảng Hà Năm học: 2010 - 2011
3
Giỏo ỏn: VT Lí 9 Giỏo viờn: INH THNH LONG
- Nờu mt s khỏi nim cú trong H_40.2
4.5. Hng dn v nh:
- Học nội dung bài theo SGK và vở ghi, thuộc phần ghi nhớ.
- Làm các bài tập ni dung bi 40/SBT.
- Hớng dẫn bài 41:
+ c ni dung bi 41. Quan h gia gúc ti v gúc khỳc x.
+ K bng 1 SGK/111.
+ Xem k li ni dung C5.
5.RT KINH NGHIM:





Trng THCS th trn Qung H Nm hc: 2010 - 2011
4

Giỏo ỏn: VT Lí 9 Giỏo viờn: INH THNH LONG
Ngy son: 15/01/2011
Ngy ging: 21/01/2011
Tit 44 - Bi 41. QUAN H GIA GểC TI V GểC KHC X
1. Mc tiờu:
1.1. Kin thc:
Mô tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm. Mô tả đợc thí
nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
1.2. K nng:
Thể hiện đợc thí ngiệm về khúc xạ ánh sáng. Biết đo đạc góc tới và góc khúc xạ
để rút ra kết luận.
1.3. Thỏi :
Ham học hỏi, yêu thích môn học.
2. Chun b:
* Cho mi nhúm HS :
* Đối với GV và mỗi nhóm HS:
- 1 miếng thy tinh trong suốt hình bán nguyệt.
- 1 miếng xốp tròn có bảng chia độ.
- 3 đinh ghim.
- Bng 1 SGK/111.
3. Phng phỏp:
Thc nghim, vn ỏp, hot ng nhúm.
4. Cỏc hot ng dy v hc:
4.1. n nh lp:
S s lp:...............................
4.2. Kim tra bi c:
- Th no l hin tng khỳc x ỏnh
sỏng? So sỏnh gúc khỳc x khi chiu
ỏnh sỏng truyn t khụng khớ vo
nc vi khi chiu ỏnh sỏng t nc

ra khụng khớ?
- Hin tng tia sỏng truyn t mụi trng
trong sut ny sang mụi trng trong sut
khỏc b góy khỳc ti mt phõn cỏch gia 2
mụi trng, c gi l hin tng khỳc
x ỏnh sỏng.
- Khi tia sỏng truyn t khụng khớ sang
nc, gúc khỳc x nh hn gúc ti.
- Khi tia sỏng truyn c t nc sang
khụng khớ, gúc khỳc x ln hn gúc ti.
4.3. Ni dung bi mi:
Hot ng GV v HS Ni dung
Hot ng 1: t vn
Khi thay i gúc ti thỡ gúc khỳc x tng hay gim?
Trng THCS th trn Qung H Nm hc: 2010 - 2011
5

×