Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.68 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T</b>
<b>U</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>B</b>
<b>à</b>
<b>i</b> <b>Tiết theo PPCT Sử 6</b>
<b>Yêu cầu chính</b>
<b>Ngoại </b>
<b>khoá</b>
<b>Phng </b>
<b>h-ng gn </b>
<b>vi i </b>
<b>sng</b>
<b>Chuẩn bị của </b>
<b>thầy và trò</b>
<b>Rỳt </b>
<b>kinh </b>
<b>nghim</b>
<b>Kin thc</b> <b>K nng</b> <b>Thỏi </b>
1 1
T1: Sơ lợc về
mụn lch s - Hiểu đợc con ngời và mọi vật quanh ta đều trải qua những thay
đổi theo thời gian, đó là lịch sử.
Lịch sử là 1 khoa học có ý nghĩa
quan trọng đối với mỗi con ngời
-Để hiểu nguồn gốc , quá trình phát
triển của tổ tiên, dân tộc và xã hội
lồi ngời, phải học lịch sử.
-Nh÷ng căn cứ mà ta xác nhận lịch
sử là có thËt
Giới thiệu
những kĩ năng
Yêu thích bộ
môn lịch sử
Hiu lch
s, bit n
tổ tiên,
cha mẹ và
có thái độ
học tập
đúng đắn
GV: Hai bøc tranh
sgk (phãng to),
tranh ¶nh thĨ hiện
hình ảnh của quá
khứ
HS: bài soạn
2 2
T2: Cách tính
thời gian trong
lịch sử
-Các cách tính thời gian của ngời
xa.
-Về các loại âm dơng lịch
Rốn luyn cho
hs hiểu các khái
niệm thòng gặp
nh “thập kỉ”,
“thế kỉ”, “thiên
niên kỉ”và cách
tính các đơn vị
thời gian , minh
ho
Phê phán việc
mê tín nhảm nhí
về ngày tốt,
ngày xấu,
xem ngày
giờ,bói toán
Bài trừ mê
tín dị đoan
GV: các bức ảnh
lịch sử
HS: Bài so¹n
3 3
ngun thuỷ lớn của q trình chuyển biến từ
Ngời tối cổ thành ngời hiện đại.
-Đời sống vật chất và tổ chức xã
hội của ngời nguyờn thu.
-Vì sao xà hội nguyên thuỷ tan rÃ
ơng pháp xem
tranh , ảnh lịch
sử
vai trũ ca lao
ng sản xuất
trong sự phát
triển của xã hội
loài ngi
ngời hiện
đai là sự
phát triển
tât yếu
trong lÞch
3,4,5,6,7 sgk;
Bộ tranh ảnh lịch
sử từ nguồn gốc
đến thế kĩ X
HS: Bài soạn
4 4
T4: Các quốc gia
cổ đại phơng
Đông
-Các quốc gia cổ đại phơng Đông
ra đời ở đâu? Trên cơ sở nào?
-Những nét cơ bản về kinh tế-xh
của các nớc phơng Đơng cổ đại
Bíc đầu làm
quen kĩ năng
xem tranh , ảnh
lịch sö
XH cổ đại phát
triển cao hơn xã
hội nguyên thuỷ
Bớc đầu ý thức
về sự bất bình
đẳng, sự phân
Có ý thức
bình đẳng
trong XH
GV: tranh khắc
trên tờng đá 1
lăng mộ ở Ai cập
TK XIV tr.CN; bia
đá khắc luật
Ham-mu-ra-bi
Lc :cỏc quc
gia c i
HS: bài soạn
5 5
T5: Cỏc quốc gia
cổ đại phơng Tây
Nắm tên, vị trí của các quôc gia cổ
đại phơng Tây.ĐK tự nhiên của
vùngĐịa Trung Hải -không thuận
lợi cho sự PT nông nghiệp, những
đặc điểm về nền kinh tế, cơ cấu xh
và thể chế nhà nớc Hi Lạp Rô ma
Liên hệ điều
kiện tự nhiên
với sù ph¸t triĨn
kinh tÕ
Có ý thức đầy
đủ hơn về s bt
bỡnh ng trong
xh
Căm thù
bọn ăn
bám, bóc
lét
GV: Lợc đồ:các
quốc gia cổ đại
HS: bài soạn
6 6
T6: Văn hoá cổ
i -Trong bui bỡnh minh ca lch sử, các DT ở phơng Đông và phơng
Tây đều sáng tạo nên nhiều thành
tựu văn hoá rực rỡ mà ngày nay
chúng ta vẫn đang đợc thừa hởng
Tiếp tục làm
quen phơng
pháp xem tranh
ảnh lịch sử
-Lũng t ho v
nhng thành tựu
văn minh của
loài ngời.
-Biết ơn những
ngời đã sáng tạo
ra các thành tựu
nói trên.
Tự hào về
nền kinh
tế hiện đại
phát triển
của ta
GV: ảnh chụp
:Chữ tợng hình Ai
Cập; Kim tự tháp
Ai cập; thành
Ba-bi-lon với cổng
đền I-ta-sơ; bình
HS: Bài soạn
7 7
T7: ễn tp -Sự xuất hiện của con ngời trên trái
đất.Giữa ngời tối cổ và ngời tinh
khôn khác nhau nh thế nào?
-Các quốc gia cổ đại: Tên các quốc
gia cổ đại, các tầng lớ chính, các
loại nhà nớc
-Tiếp tục làm
quen phơng
pháp khái quát
-Tập so sánh và
xác định điểm
chớnh.
-Thấy rõ vai trò
to lớn của LĐ
trong sự tiến lên
của lịch sử nhân
loại.
-Trõn trng i
-Trõn
trng i
vi cỏc di
sn vn
hoỏ.
-Các thành tựu văn hoá lớn thời cổ
i vi cỏc di sn vn hoỏ.
8 7
T8: Làm BT lịch
sử
Nm c cỏc kiến thức về văn hoá,
xã hội, kinh tế , chính trị của các
n-ớc phơng Đơng và phơng Tây thi
c i
Trả lời các câu
hỏi Yêu thích bộ môn lịch sử Yêu quý xà hội của
chúng ta
GV: Bảng hệ
thống
HS: bài soạn
9 8
T9: Thi nguyờn
thu trờn đất nớc
ta
-Đất nớc ta thời xa xa cũng là 1
vùng quê hơng của loài ngời.
-Ngời tối cổ ở đây, trải qua hàng
chục vạn năm sinh sống đã chuyển
dần thành ngời tinh khôn với sự
phát triển về chế tác công cụ, sản
xuất và tổ chức cuộc sng
Làm quen với kĩ
năng so sánh
(ngời và vợn,
ngời tối cổ và
ngời tinh khôn)
-Bi dng ý
thc về tính lâu
đời của lịch sử
dân tộc ta.
-Bồi dỡng ý
thức quý trọng
lao động sản
xuất.
Quý träng
GV: Bản đồ Một
số di chỉ khảo cổ
trên đất Việt Nam.
-Tranh ảnh và hộp
phục chế công cụ
đá cũ, đá mới.
HS: Bài soạn
10 9
T10: Đời sống
của ngời
nguyên thuỷ
trên đất nớc ta.
-Sự phát triển của việc chế tác công
cụ sản xuất của ngời nguyên thuỷ
-Tổ chức xà hội.
-Những nét chính trong cc sèng
tinh thÇn
Phân tích, so
sánh ngời tối cổ,
ngời tinh khôn,
sự tiến bộ trong
lao động và tổ
chức xã hội
Thấy rõ vai trò
của ngời lao
động trong xã
hội nguyên thuỷ
ý thøc vÒ
sù tiÕn bộ
xà hội
GV: Tranh, ảnh
công cụ và công
cụ phục chế; Hình
vẽ của ngời
nguyên thuỷ
HS: bài soạn
11 10
T11: Những biến
chuyển trong đời
sống kinh tế
-Sự xuất hiện của công cụ sx mới:
đồ đá với kĩ thuật chế tác đá tiến bộ
hơn.
-Sù xt hiƯn cđa nghỊ n«ng trång
lúa; Sự xuất hiện xóm làng nông
nghiệp
Nhn bit đợc
những biến đổi
về công cụ sxvà
quan hệ ca
chỳng vi cỏc
yu t khỏc
Trân trọng trớc
những thµnh tùu
cđa ngêi xa
Trân trọng
trớc những
thành tựu
của ngời
xa
GV: Hình
28,29,30 sgk
-Hộp phục chế về
các loại rìu đá
HS : bài soạn
12 10
T12: KT 1 tiết KT việc nắm kiến thức của hs về
đời sống của loài ngời nguyên thuỷ
trên đất nớc ta.
BiÕt lµm bµi KT Trung thùc khi
làm bài KT
GV: Đề KT
HS: Ôn tập
13 11
T13: Những
chun biÕn vỊ
x· héi
Nắm đợc những điều kiện đã dẫn
đến sự phân công lao động.
-Do sx phát triển đã dẫn tới những
sự thay dổi trong xã hội: Bộ lạc ra
đời, bớc đầu phân hố giàu nghèo
-Cơng cụ LĐ đợc cải tiến, công cụ
LĐ bằng đồng xut hin to ra bc
chuyn trong xó hi
Bớc đầu rèn
luyện kĩ năng
nhận thức lịch
sử trên cơ sở các
cứ liệu khảo cổ
học
-Vai trũ quan
trng ca LĐ
đối với tiến bộ
-Híng tíi mét
x· hội công
bằng, văn minh
-Hớng tới
một xà hội
công bằng,
văn minh
GV:Hôp phục chế
hoặc ảnh chụp:
mũi giáo, dao
găm, lỡi cày đồng;
Lợc đồ hoặc bản
đồ “một số di tớch
kho c Vit
Nam
T14: Nớc Văn
14 12 -Nhà nớc Văn Lang tuy còn sơ khainhng đó là tổ chức quản lí đất nớc
bền vững, đánh dấu giai đoạn mở
đầu thời kì dựng nớc.
pháp vẽ sơ đồ
một tổ chức
quản lí.
gắn bó dân tộc tộc Thọ); Sơ đồ “Bộ
máy nhà nớc Văn
Lang
HS: Bài soạn
15 13
T15: Đời sống
vật chất và tinh
thần của c dân
Văn Lang
Lm cho hs hiu thi Văn Lang
ng-ời dân Việt Nam đã xd đợc cuộc
sống vật chất tinh thần riêng vừa
đủ, vừa phong phỳ, va s khai
Bớc đầu làm
quen phơng
pháp phân tÝch
vµ suy ln
Giải thích cho
hs hiểu
rằngnhững
truyền thống tốt
đẹp của dân tộc
ta ngày nay nh:
cần cù LĐ, đồn
Trau dồi,
gìn giữ và
phát huy
những
truyền
thống tốt
đẹp của
dân tộc
GV: ảnh “Thạp
đồng Đào Thịnh”
(Yên Bái); “Trống
đồng Ngọc
Lũ”(Hà Nam);
hỡnh trang trớ trờn
trng ng
HS: bài soạn
16 14 T16: Nớc Âu Lạc
HS thy c tinh thn u tranh
bảo vệ tổ quốc của nhân dân ngay
từ buổi đầu dựng nớc
-Hiểu đợc bớc tiến mới trong XD
t nc di thi An Dng Vng
Bớc đầu làm
quen với phơng
pháp phân tích
và tờng thuật
trong lịch sử
Giáo dục ý thức
tinh thần cảnh
giác, bảo vệ tỉ
qc
Đồn kết
các dân
tộc trên
đất nớc
Việt nam
GV: Lợc đồ: Một
số di tích khảo cổ
Việt Nam; ảnh
L-ỡi cày đồng Cổ
Loa, mĩu tên đồng
Cổ Loa
HS: Bài soạn
17 14 T17: Nớc Âu
Lc Hiểu thành Cổ Loa là một cơng
trình phịng ngự kiên cố của đất
n-ớc Âu Lạc
Bớc đầu làm
quen với phơng
pháp phân tích
sơ đồ và đọc
bản lch s
Giáo dục ý thức
tinh thần cảnh
giác, b¶o vƯ tỉ
qc
Đồn kết
các dân
tộc trên
đất nớc
Việt nam
GV: Sơ đồ khu
thành Cổ Loa
ảnh Đền thờ An
Dơng Vơng tại
thành Cổ Loa –
HN ,BĐ “cuộc k/c
chống quân xâm
lợc Triệu Đà thời
An Dơng Vơng”
KT kiÕn thøc cña hs trong toµn bé
HKI
Lµm bµi KT Trung thùc
trong giê KT
Tự giác
trong mọi
công việc
GV: Đề KT
HS: Bài soạn
19 16 T19: Ôn tập
ch-ng I v chch-ng II Giỳp hs củng cố kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con ngời xuất
hiện đến Văn Lang Âu Lc
20 16 T20: Làm BT
lịch sử
im của ngời tối cổ xuất hiện, các
nền văn hoá chính ở nớc ta với
những t liệu lịch sử phân định
Nhận đợc trên bản đồ những vùng
c trú, cơ sở kinh tế, quan hệ xã hội
và các cơng trình tiêu biểu của Văn
Lang và Âu Lạc
bản đồ phát triển của
con ngời Việt
Nam
thực tế đời
sống xã
hi ca
chỳng ta
ngy nay.
kê (theo mẫu)
HS: Ôn tập, soạn
bài theo hệ thống
câu hỏi
21 17 T21: Cuộc khởi nghĩa hai Bà
Tr-ng (năm 40)
Sau tht bi ca An Dơng Vơng,
đất nớc ta rơi vào thời kì Bắc
thuộc.Chính sách thống trị tàn bạo
của chúng là nguyên nhân dẫn tới
cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
Cuộc khởi nghĩa 2 Bà Trng đợc
toàn thể nhân dan ủng hộ nên đã
nhanh chóng giành đợc thắng lợi
hồn tồn,giành lại độc lập dân tộc
cho đất nớc.
Bíc đầu làm
quen với xem
tranh lịch sử và
kí hiệu lịch sử
-Căm thù quân
xâm lợc, bớc
đầu XD ý thức
tự hào, tự tôn
dân tộc
-Lòng biết ơn 2
Bà Trng, tự
hàovề truyền
thống phụ nữ
Việt Nam
Tự hào về
truyền
thống yêu
nớc chống
giặc ngoại
xâm của
ngời phụ
nữ Việt
Nam
GV: Bn Khi
ngha Hai Bà
Tr-ng”
HS: Bài soạn + vẽ
lợc đồ “Khởi
ngha Hai B
Tr-ng
(theo sgk)
22 18
T22. Trng Vơng
và cuộc kh¸ng
chiÕn…
Sau khởi nghĩa thắng lợi, Hai Bà
Trng đã tiến hành cơng cuộc XD
đất nớc giữ gìn nền độc lâp dân tộc
và chuẩn bị tiến hành cuộc k/c
chống quân xâm lợc Hán
-Dới sự lãnh đạo của Hai Bà Trng,
nhân dân ta không ngừng đấu tranh
chứng tỏ tinh thần bất khuất của
dân tộc ta
Tiếp tục làm
quen với kí hiệu
bản đồ lịch sử
-Tinh thần bất
Tự hào về
truyền
thống
chống
ngoại xâm
của dân
tộc ta
GV: Bản đồ hoắc
lợc đồ”Cuộc k/c
chống quân xâm
lợc Hán”
HS: Bài soạn+ vẽ
lợc đồ” Cuộc k/c
chống quân xâm
lợc Hán”
23 19
T23. Từ sau Trng
Vơng đến trớc Lí
-Từ sau thất bại của cuộc k/c thời
Trng Vơng, bọn PKTQ đã thi hành
nhiều biện pháp hiểm độc, nhằm
biến nớc ta thành 1 bộ phận của
Trung Quốc. Chính sách “đồng hố
“đợc thực hiện triệt để ở nhiều
ph-ơng diện
-Nhân dân ta kiên trì đẩy mạnh sx,
tạo ra đợc sự pt về mọi mặt trong
nông nghiệp, thủ công nghiệp và
thng nghip, tuy rng chm chp
Bớc đầu làm
quen PP phân
tích so sánh
-Hiểu rõ bản
chất của bọn
c-ớp níc
PKTQ:Muốn
c-ớp cả dân tộc
tiêu diệt đất nớc
ta
-ND ta khơng
ngừng ĐT về
mọi mặt để
thốt khỏi tai
hoạ đó
Có ý thức
gìn giữ và
bảo vệ đất
nớc trên
mọi phơng
diện
24 20
T24: . Từ sau
Tr-ng VơTr-ng đến
tr-ớc Lí Nam Đế
(giữa TK I
-TKVI)
Cùng sự phát triển kinh tế chậm,
xh ta có nhiều biến đổi sâu sắc. Do
c/s cớp bóc ruộng đất, đại đa số
nơng dân nghèo thêm. Ngời nông
dân hào trởng Âu Lạc đều bị xem
l b tr
-Trong cuộc ĐT chống chính sách
ng hoỏ của ngời Hán, tổ tiên ta
đã kiên trì ĐT bảo vệ tiếng Việt,
phong tục tập quán, nghệ thuật của
ngời Việt.
PP xem các sơ
đồ và tranh ảnh
lch s
-GD lòng tự hào
DT ở khía cạnh
VH-NT.
-Lòng biết ¬n vµ
tù hµo vỊ Hai Bµ
TriƯu
Tự hào về
các truyền
thống tốt
đẹp của
DT ta
GV: Bản vẽ:Sơ đồ
phân hoá xã hội
-ảnh “Lăng bà
Triệu ở núi Tùng”
(Thanh Hoá)
HS: Bài soạn +Su
tầm ảnh về lăng
25 T 25.KT 1 tiết KT kiến thức đã học của hs t tun
18 đén hết tuần 25 Làm bài KT Trung thực trong giờ KT GV: Đề bàiHS: bài so¹n
26 21 T26. Khëi nghÜa LÝ BÝ . Níc V¹n
Xu©n
-Từ nửa đầu thé kỉ VI, nớc ta bị
triều đại nhà Lơng thống trị.Chính
sách thống trị tàn bạo của nhà
L-ơng là n/n dẫn tới cuộc k/n Lí Bí
-Cuộc k/n Lí Bí tuy chỉ diễn ra
trong thời gian ngắn, nhng nghĩa
quân đã chiếm hầu hết các quận ,
huyện thuộc Châu Giao. Nhà Lơng
hai lần cho quân sang xâm chiếm
nhng đều thất bại
- Sử dụng các
kí hiệu trên lợc
đồ
Sau hơn 600
năm bị PKTQ
thống trị, đồng
hoá, cuộc khởi
nghĩa Lí Bí và
nớc Vạn Xuân
Tù hµo vỊ
søc sèng
m·nh liƯt
cđa DT
ViƯt Nam
GV: Bản đồ hoc
lc Khi ngha
Lớ Bớ
HS: Bài soạn
27 22
T27: Khởi nghĩa
Lí Bí . Nớc Vạn
Xuân (tiếp)
-Thấy sự đoàn kết nhất rí của dân
tộc trong chống quân Lơng cña LÝ
BÝ
-Triệu Quang Phục lãnh đạo nhân
dân ta giành thắng lợi
-Nhà Tuỳ tấn công nớc Vạn Xuân,
Sử dụng kí hiệu
trên bản đồ câm
để diễn tả diễn
biến lịch sử
GD ý chÝ qt
c-êng cđa d©n téc Båi d-ìng,GD ý
chÝ quËt
c-êng
GV: Bản đồ “Khởi
nghĩa Lí Bí”
HS: Bài soạn
28 23
T28: Nh÷ng
cc khëi nghÜa
lín trong c¸c TK
VII-IX
-Từ TK VII nớc ta bị bọn PK nhà
Đờng thống trị, chúng siết chặt
hơnchính sách đơ hộ và đồng
-ND ta đã nhiều lần nổi dậy khởi
Tiếp tục làm
quen PP mô tả
và thể hiện trên
bản đồ
Lịng biết ơn tổ
tiên đã kiên trì
ĐT có hiệu quả
để bảo vệ đợc
DT, khơi phục
chủ quyền đất
nớc
Lßng biÕt
nghÜa.Lín nhÊt lµ k/n Mai Thóc
Loan vµ k/n Phïng Hng Đờng Lâm Hà
Tây
HS: Bài soạn
29 24
T29: Nc Cham
-pa từ TK II đến
TK X
-Quá trình thành lập và phát triển
nớc Cham pa, từ nớc Lâm ấp ở
huyện Tợng Lâm đến 1 quốc gia
lớn mạnh, sau ny dỏm tn cụng c
quc gia i Vit
-Những thành tựu nỉi bËt cđa
Cham pa vÌ KT, VH tõ TK XII-XV
Tiếp tục làm
quen với kĩ
năngđọc bản đồ
lịch sử, xem
tranh ảnh lịch
sử, PP làm BT
lịch sử đơn giản.
Làm co hs nhận
thức sâu sắc
ng-ời Chăm là 1
thành viên của
đại gia đình các
dân tộc Việt
Nam
GV: Bản đồ “Giao
Châu và Cham pa
giữa TKIV-X”
ảnh “khu thắng
địa Mĩ sơn”;”
Tháp chàm Phan
Rang;
HS: Bài soạn
30 25
T30: Ôn tập
ch-ng III -Ghi nh các nét chính về ách thống trị của các triều đại PK TQ
đối với nhan dân ta.
-Ghi nhí c¸c cuộc ĐT của nhân
dan ta dới thời Bắc thuộc
-Hiu đợc vì sao nền KT, VH của
nớc ta trong thời Bắc thuộc vẫn
phát triển và bao vệ đợc bn sc
DT.
Bớc đầu làm
quen PP tổng
hợp, rút ra bài
học lịch sử.
-Làm quen với
PP lập bảng
thống kê
Căm thù bọn PK
phơng Bắc, ghi
nhớ công lao
của các vị anh
hùng dân tộc
trong giai đoạn
này
Lòng tự
hào, tự tôn
dân tộc
GV: Bảng thống
kê
HS: bảng thèng kª
31 26
T31: Cuộc đấu
tranh giành
Từ cuối thế kỉ IX, nhà Đờng đổ
nát, tình hình Trung Quốc trở nên
rối loạn, các thế lực PK địa phơng
nhân đó nổi đạy. Khúc Thừa Dụ
nhân đó nổi dậy dựng quyền tự
chủ. Đây là cơ sở bớc đầu rất quan
trọng để chuyển sang giành độc lập
hoàn toàn
-Bọn PK TQ tuy đã suy yếu nhng
khômg từ bỏ ý đồ thống trị nớc ta.
Dơng Đình Nghệ đã quyết chí khôi
phục quyền tự chủ.Cuộc xâm lợc
lần thứ nhất của quân Nam Hán đối
với nớc ta bị đánh bại
- Sử dụng bản
đồ lịch sử và
phân tích để tìm
ý nghĩa cuae sự
kiện lịch sử
Lòng biết ơn
cha con Khúc
Thừa Dụ , ngời
mở đầu cho
Lßng biÕt
¬n cha con
Khóc
Thõa Dơ
Bản đồ : Cuộc
kháng chiến
chng quõn xõm
lc Hỏn ln th
nht
T32: Ngô Quyền
và chiến thắng
Bạch Đằng năm
938
-Quõn Nam Hỏn xõm lc nớc ta lần
thứ hai trong hồn cảnh nào? Ngơ
Quyền và nhân dân ta đã chuẩn bị
chèng giỈc ntn? PP mô tả và sử
GD lòng tự hào
về ý chí quật
c-ờng của DT.
Ngô Quyền là
tự hµo vỊ ý
chÝ qt
c-êng cđa
DT
GV: Lợc đồ
32 27 -Đây là trận thuỷ chiến lớn đầu tiêntrong lịch sử chống ngoại xâm của
DT ta và chiến thắng thuộc về ta
-Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa
vô cùng trọng đại đối với lịch sử
dựng nớc và giữ nớc của DT ta
dụng bản đồ
lịch sử anh hùng DT, là ông tổ phục hng
nền độc lập của
DT Việt Nam
bản đồ “Ngô
Quyền và chiến
thng Bch ng
nm 938
33 28 T33: Ôn tập
-Cỏc giai đoạn phát triển từ nguồn
gốc xa xa đến thế kỉ X.
-Những cuộc k/n lớn trong thời Bắc
thuộc . ý nghĩa lịch sử. Những vị
anh hùng DT đã giơng cao lá cờ
ĐT giành độc lập.
-Những cơng trình nổi tiếng thời cổ
đại của thế giới
Kh¸i qu¸t, hƯ
thèng và rút ra
bài học lịch sử
ý thc trân
trọng đối với
nền văn hoá thế
giới
Tự hào về
truyền
thống đấu
tranh dựng
nớc và giữ
nớc của
dõn tc
GV: Bảng hệ
HS: Ôn tập.
34 28 T34 Tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức
về môn lịch sử Hệ thống hoá kiến thức Tự hào về truyền thống
chống giặc
ngoại xâm của
DT
Gìn giữ và
phát huy
truyền
thống yêu
nớc của
DT
GV: Bảng hệ
thống
HS: Ôn tập
35 KT Cuối năm KT toàn bộ kiến thức của hs vÒ