Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ke hoach giang day mon Lich su 6 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.68 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD-ĐT ĐỊNH HỐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG THCS BẢO CƯỜNG Độc lập -tự do-hạnh phúc



SỐ: / KH



KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2010-2011


Họ và tên: LÊ THỊ NHUNG-TỔ KHXH.



Nhiệm vụ được giao: Dạy ngữ văn 7, sử 9, sử 6, chủ nhiệm lớp 7, thư kí hội đồng.


I-Cơ sở để xây dựng kế hoạch:



-Căn cứ vào nhiệm vụ trọng tâm năm học 2010-2011.



-Căn cứ vào nhiệm vụ năm học của Sở GD-ĐT tỉnh Thái Ngun, phịng GD-ĐT huyện Định Hố.



-Căn cứ vào kế hoạch năm học, kế hoạch chuyên môn của trường THCS Bảo Cường năm học 2010-2011.


-Căn cứ vào tình hình thực tế của trường THCS Bảo Cường.



II-Đặc điểm tình hình.


* Khái quát tình hình chung.



-Tình hình cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học tương đối tốt.


-Tài liệu SGK-SGV, sách tham khảo tương đối đầy đủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Điều kiện đảm bảo dạy và học: Nhà trường có đủ lớp học cho một ca, đủ phương

ti n d y h c.


<i><b>1. Thn lỵi:</b></i>



- Học sinh và phụ huynh học sinh nhận thức đợc đây là bộ mơn văn hố cơ bản nên học sinh có ý thức và chú ý học ngay từ


đầu năm .



- Học sinh có đủ SGK- Đây là năm học thứ n m thực hiện ch

ă

ơng trình thay SGK.




- Hầu hết các em có ý thức học tập, rèn luyện tốt và xác định đợc mục tiêu, động cơ học tập.



- Nhiều em học sinh học tốt môn học này. Trong lớp các em chịu khó nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. Các em


có đủ sách giáo khoa, sách bài tập và một số sách nâng cao phục vụ tốt cho việc học tập.



- Chơng trình mới kết hợp với phơng pháp dạy học tích cực và nguyên tắc tích hợp giúp học sinh nắm bài một cách có hệ


thống và nhớ lại vận dụng các kiến thức đã học ở các lớp dới, vào bài học mới. Cách dạy học theo hình thức chia nhóm, tổ


thảo luận làm khơng khí học tập sơi nổi, các em có điều kiện giúp đỡ nhau nhiều hơn.



- Ban Giám hiệu nhà trờng quan tâm đặc biệt tạo nhiều điều kiện cho các em học tập.



<b> 2. Khã khăn:</b>



- Cht lng hc sinh khụng ng u , nhiu học sinh tiếp thu bài chậm, cịn có những học sinh học yếu ý thức học tập ch a


cao thỉnh thoảng cịn nói chuyện riêng trong giờ , lời ghi bài . Khi thảo luận nhóm cịn ỷ lại cho bạn , cha hoạt động tích cực ,


cha mạnh dạn a ra chớnh kin ca mỡnh ...



- Thời gian đầu t cho học tập còn ít nên kết quả cha cao.



- Cßn nhiỊu häc sinh lóng tóng cha biÕt kÕt hợp vừa nghe giảng vừa ghi bài, vừa phát biểu....



- Học sinh còn lúng túng trong khi soạn bài. Khi phát biểu cha biết chắt lọc ý chính cịn đọc nguyên cả đoạn văn thơ vì vậy


gây mất thời gian....Một số trình bày cha tốt, một số ghi bài cha khoa học , cha biết kết hợp nhuần nhuyễn giữa nghe , phát


biểu , ghi bài ....



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1</i>

<i><b>-</b></i>

<i>Giảng dạy lí thuyết</i>

<i><b>: Truyền thụ đúng, đủ kiến thức cơ bản và trọng tâm, vận dụng phối hợp các phương pháp, chú ý </b></i>


phương pháp đặc trưng bộ môn.



<i>2-Tổ chức thực hành thí nghiệm</i>

.




<i>3</i>

-

<i>Tổ chức tham quan thực tế ngoại khoá</i>

: Giúp học sinh liên hệ thực tế, áp dụng kiến thức lí thuyết đã học. Thời gian phụ


thuộc vào điều kiện thời tiết, đặc trưng từng bộ mơn.



<i>4</i>

-

<i>Bồi dưỡng học sinh giỏi</i>

:



-Mục tiêu: Khuyến khích các em tự say mê, tìm tịi hứng thú với bộ mơn.


-Kế hoạch bồi dưỡng: Theo kế hoạch nhà trường.



<i>5-Phụ đạo học sinh yếu kém:</i>



-Mục tiêu: Phân loại học sinh, bổ sung các kiến thức cũ mà các em chưa nắm vững.


-Kế hoạch bồi dưỡng: Theo kế hoạch nhà trường.



<i>6-Giáo dục đạo đức, tinh thần thái độ học tập bộ môn của học sinh:</i>

Thái độ đúng đắn, hăng say học tập, u thích bộ mơn,


tuỳ theo nội dung kiến thức từng bài.



<i>7- Chỉ tiêu phấn đấu:</i>



-Lớp CN: Tổng số lớp: 37 em. Duy trì sĩ số 100%, lớp đạt tiên tiến.


-Chỉ tiêu cụ thể:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Môn: Sử 6: Giỏi: Khá: TB: Yếu: Kém: 0


Môn: Sử 9: Giỏi: Khá: TB: Yếu: Kém: 0


IV- Các biện pháp thực hiện chỉ tiêu:



<i>1. Đối với giáo viên: </i>



- Thc hin tt cuc vn động của Bộ Giáo Dục và đào tạo : .




-Thực hiện việc soạn giảng theo đúng phơng pháp, chơng trình, đặc biệt triệt để thực hiện dạy học theo nguyên tắc cơ bản


sau:



*TÝnh tÝch hỵp:



+ Thùc hiƯn ë hai ph¬ng diƯn: TÝch hợp dọc và tích hợp ngang giúp học sinh nắm bài chặt chẽ và sâu sắc.



+ Thc hin vic dy học nêu vấn đề để phát huy trí lực, tính sáng tạo của học sinh. Khai thác triệt để kênh hình, bảng


phụ, để bài giảng thêm sinh động.



+ Tự học để nâng cao trình độ, sự hiểu biết qua các chuyên đề, qua dự giờ của các đồng nghiệp trong và ngoài trờng.


Đọc tài liệu tham khảo, sách báo, phụ san....



+ Soạn bài theo đúng đặc trng bộ mơn.


*Tính tích cực:



+ Phát huy trí lực và t duy của học sinh . Trong một giờ học có nhiều học sinh đợc phát biểu, tất cả học sinh đều đợc


làm việc.



+ Chấm bài, chữa bài cho học sinh : đúng đáp án, biểu điểm, nhận xét tỉ mỉ, cẩn thận rèn cho học sinh cách làm bài


văn sao cho đúng thể loại, tìm ra ngun nhân sai về lỗi chính tả, dùng từ.... Khi chấm luôn tôn trọng sự sáng tạo của các em.


+ Kích thích tính tích cực chủ động của học sinh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh phải có sự nỗ lực của bản thân, phải tạo cho mình một ý thức tự học, học bài,làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


- Trong giờ học phải hăng hái phát biểu xây dựng bài. Làm đủ các bài tập , sinh hoạt nhóm tích cực....theo u cầu của giáo


viên.



- Ln ln tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên trong học tập . Ln chịu khó tìm tịi suy nghĩ . Nếu đứng trớc các bài


tập khó , các vấn đề cha hiểu thì mạnh dạn hỏi thầy cô giáo , hỏi bạn .




- Phân công đơi bạn, nhóm học tập để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ .


<i>3-Gia đình.</i>



-Tạo điều kiện thời gian và tài liệu sách tham khảo cho con cái.


-Thờng xuyên nhắc nhở - động viên, giúp đỡ con cái.



-Thờng xuyên liên hệ vói nhà trờng, giáo viên chủ nhiệm để theo dõi tình hình học tập của con



<i><b> 4-Tổ chức đoàn thể xà hội </b></i>

<i><b> nhµ tr</b></i>

<i><b>êng.</b></i>



-Các tổ chức phải thờng xuyên tạo cho các em sân chơi lành mạnh cho các em, tổ chức các hoạt động ngoại khoá, dã ngoại


giúp cho các em đạt kết quả tốt hơn trong học tập .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lịch sử 6</b>



<b>T</b>
<b>U</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>


<b>B</b>
<b>à</b>


<b>i</b> <b>Tiết theo PPCT Sử 6</b>


<b>Yêu cầu chính</b>


<b>Ngoại </b>
<b>khoá</b>



<b>Phng </b>
<b>h-ng gn </b>
<b>vi i </b>
<b>sng</b>


<b>Chuẩn bị của </b>
<b>thầy và trò</b>


<b>Rỳt </b>
<b>kinh </b>
<b>nghim</b>
<b>Kin thc</b> <b>K nng</b> <b>Thỏi </b>


1 1


T1: Sơ lợc về


mụn lch s - Hiểu đợc con ngời và mọi vật quanh ta đều trải qua những thay
đổi theo thời gian, đó là lịch sử.
Lịch sử là 1 khoa học có ý nghĩa
quan trọng đối với mỗi con ngời
-Để hiểu nguồn gốc , quá trình phát
triển của tổ tiên, dân tộc và xã hội
lồi ngời, phải học lịch sử.


-Nh÷ng căn cứ mà ta xác nhận lịch
sử là có thËt


Giới thiệu
những kĩ năng


cơ bản để học
lịch sử (trình
bày, lí giải lịch
sử là khoa học,
đòi hỏi nỗ lực
và phơng pháp
học tập tốt. Cụ
thể là trả lời đợc
các câu hỏi nêu
trong bi.


Yêu thích bộ
môn lịch sử


Hiu lch
s, bit n
tổ tiên,
cha mẹ và
có thái độ
học tập
đúng đắn


GV: Hai bøc tranh
sgk (phãng to),
tranh ¶nh thĨ hiện
hình ảnh của quá
khứ


HS: bài soạn



2 2


T2: Cách tính
thời gian trong
lịch sử


-Các cách tính thời gian của ngời
xa.


-Về các loại âm dơng lịch


Rốn luyn cho
hs hiểu các khái
niệm thòng gặp
nh “thập kỉ”,
“thế kỉ”, “thiên
niên kỉ”và cách
tính các đơn vị
thời gian , minh
ho


Phê phán việc
mê tín nhảm nhí
về ngày tốt,
ngày xấu,
xem ngày
giờ,bói toán


Bài trừ mê
tín dị đoan



GV: các bức ảnh
lịch sử


HS: Bài so¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 3


ngun thuỷ lớn của q trình chuyển biến từ
Ngời tối cổ thành ngời hiện đại.
-Đời sống vật chất và tổ chức xã
hội của ngời nguyờn thu.


-Vì sao xà hội nguyên thuỷ tan rÃ


ơng pháp xem
tranh , ảnh lịch
sử


vai trũ ca lao
ng sản xuất
trong sự phát
triển của xã hội
loài ngi


ngời hiện
đai là sự
phát triển
tât yếu
trong lÞch




3,4,5,6,7 sgk;
Bộ tranh ảnh lịch
sử từ nguồn gốc
đến thế kĩ X
HS: Bài soạn


4 4


T4: Các quốc gia
cổ đại phơng
Đông


-Các quốc gia cổ đại phơng Đông
ra đời ở đâu? Trên cơ sở nào?
-Những nét cơ bản về kinh tế-xh
của các nớc phơng Đơng cổ đại


Bíc đầu làm
quen kĩ năng
xem tranh , ảnh
lịch sö


XH cổ đại phát
triển cao hơn xã
hội nguyên thuỷ
Bớc đầu ý thức
về sự bất bình
đẳng, sự phân


chia g/c và về
NN chun chế


Có ý thức
bình đẳng
trong XH


GV: tranh khắc
trên tờng đá 1
lăng mộ ở Ai cập
TK XIV tr.CN; bia
đá khắc luật
Ham-mu-ra-bi


Lc :cỏc quc
gia c i


HS: bài soạn


5 5


T5: Cỏc quốc gia
cổ đại phơng Tây


Nắm tên, vị trí của các quôc gia cổ
đại phơng Tây.ĐK tự nhiên của
vùngĐịa Trung Hải -không thuận
lợi cho sự PT nông nghiệp, những
đặc điểm về nền kinh tế, cơ cấu xh
và thể chế nhà nớc Hi Lạp Rô ma


cổ đại, những thành tựu tiêu biểu
của các quốc gia c i phng Tõy


Liên hệ điều
kiện tự nhiên
với sù ph¸t triĨn
kinh tÕ


Có ý thức đầy
đủ hơn về s bt
bỡnh ng trong
xh


Căm thù
bọn ăn
bám, bóc
lét


GV: Lợc đồ:các
quốc gia cổ đại
HS: bài soạn


6 6


T6: Văn hoá cổ


i -Trong bui bỡnh minh ca lch sử, các DT ở phơng Đông và phơng
Tây đều sáng tạo nên nhiều thành
tựu văn hoá rực rỡ mà ngày nay
chúng ta vẫn đang đợc thừa hởng


-Những thành tựu văn hoá xuất sắc
của xã hội cổ i phng ụng v
phng Tõy


Tiếp tục làm
quen phơng
pháp xem tranh
ảnh lịch sử


-Lũng t ho v
nhng thành tựu
văn minh của
loài ngời.
-Biết ơn những
ngời đã sáng tạo
ra các thành tựu
nói trên.


Tự hào về
nền kinh
tế hiện đại
phát triển
của ta


GV: ảnh chụp
:Chữ tợng hình Ai
Cập; Kim tự tháp
Ai cập; thành
Ba-bi-lon với cổng
đền I-ta-sơ; bình


gốm Hi-lạp; n
Pỏc -tờ-nụng (Hi
lp)


HS: Bài soạn


7 7


T7: ễn tp -Sự xuất hiện của con ngời trên trái
đất.Giữa ngời tối cổ và ngời tinh
khôn khác nhau nh thế nào?


-Các quốc gia cổ đại: Tên các quốc
gia cổ đại, các tầng lớ chính, các
loại nhà nớc


-Tiếp tục làm
quen phơng
pháp khái quát
-Tập so sánh và
xác định điểm
chớnh.


-Thấy rõ vai trò
to lớn của LĐ
trong sự tiến lên
của lịch sử nhân
loại.


-Trõn trng i



-Trõn
trng i
vi cỏc di
sn vn
hoỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Các thành tựu văn hoá lớn thời cổ


i vi cỏc di sn vn hoỏ.
8 7


T8: Làm BT lịch
sử


Nm c cỏc kiến thức về văn hoá,
xã hội, kinh tế , chính trị của các
n-ớc phơng Đơng và phơng Tây thi
c i


Trả lời các câu


hỏi Yêu thích bộ môn lịch sử Yêu quý xà hội của
chúng ta


GV: Bảng hệ
thống


HS: bài soạn



9 8


T9: Thi nguyờn
thu trờn đất nớc
ta


-Đất nớc ta thời xa xa cũng là 1
vùng quê hơng của loài ngời.
-Ngời tối cổ ở đây, trải qua hàng
chục vạn năm sinh sống đã chuyển
dần thành ngời tinh khôn với sự
phát triển về chế tác công cụ, sản
xuất và tổ chức cuộc sng


Làm quen với kĩ
năng so sánh
(ngời và vợn,
ngời tối cổ và
ngời tinh khôn)


-Bi dng ý
thc về tính lâu
đời của lịch sử
dân tộc ta.
-Bồi dỡng ý
thức quý trọng
lao động sản
xuất.


Quý träng


con ngêi


GV: Bản đồ Một
số di chỉ khảo cổ
trên đất Việt Nam.
-Tranh ảnh và hộp
phục chế công cụ
đá cũ, đá mới.
HS: Bài soạn


10 9


T10: Đời sống
của ngời
nguyên thuỷ
trên đất nớc ta.


-Sự phát triển của việc chế tác công
cụ sản xuất của ngời nguyên thuỷ
-Tổ chức xà hội.


-Những nét chính trong cc sèng
tinh thÇn


Phân tích, so
sánh ngời tối cổ,
ngời tinh khôn,
sự tiến bộ trong
lao động và tổ
chức xã hội



Thấy rõ vai trò
của ngời lao
động trong xã
hội nguyên thuỷ


ý thøc vÒ
sù tiÕn bộ
xà hội


GV: Tranh, ảnh
công cụ và công
cụ phục chế; Hình
vẽ của ngời
nguyên thuỷ
HS: bài soạn


11 10


T11: Những biến
chuyển trong đời
sống kinh tế


-Sự xuất hiện của công cụ sx mới:
đồ đá với kĩ thuật chế tác đá tiến bộ
hơn.


-Sù xt hiƯn cđa nghỊ n«ng trång
lúa; Sự xuất hiện xóm làng nông
nghiệp



Nhn bit đợc
những biến đổi
về công cụ sxvà
quan hệ ca
chỳng vi cỏc
yu t khỏc


Trân trọng trớc
những thµnh tùu
cđa ngêi xa


Trân trọng
trớc những
thành tựu
của ngời
xa
GV: Hình
28,29,30 sgk
-Hộp phục chế về
các loại rìu đá
HS : bài soạn
12 10


T12: KT 1 tiết KT việc nắm kiến thức của hs về
đời sống của loài ngời nguyên thuỷ
trên đất nớc ta.


BiÕt lµm bµi KT Trung thùc khi
làm bài KT



GV: Đề KT
HS: Ôn tập


13 11


T13: Những
chun biÕn vỊ
x· héi


Nắm đợc những điều kiện đã dẫn
đến sự phân công lao động.


-Do sx phát triển đã dẫn tới những
sự thay dổi trong xã hội: Bộ lạc ra
đời, bớc đầu phân hố giàu nghèo
-Cơng cụ LĐ đợc cải tiến, công cụ
LĐ bằng đồng xut hin to ra bc
chuyn trong xó hi


Bớc đầu rèn
luyện kĩ năng
nhận thức lịch
sử trên cơ sở các
cứ liệu khảo cổ
học


-Vai trũ quan
trng ca LĐ
đối với tiến bộ


xã hội.


-Híng tíi mét
x· hội công
bằng, văn minh


-Hớng tới
một xà hội
công bằng,
văn minh


GV:Hôp phục chế
hoặc ảnh chụp:
mũi giáo, dao
găm, lỡi cày đồng;
Lợc đồ hoặc bản
đồ “một số di tớch
kho c Vit
Nam


T14: Nớc Văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

14 12 -Nhà nớc Văn Lang tuy còn sơ khainhng đó là tổ chức quản lí đất nớc
bền vững, đánh dấu giai đoạn mở
đầu thời kì dựng nớc.


pháp vẽ sơ đồ
một tổ chức
quản lí.



gắn bó dân tộc tộc Thọ); Sơ đồ “Bộ
máy nhà nớc Văn
Lang


HS: Bài soạn


15 13


T15: Đời sống
vật chất và tinh
thần của c dân
Văn Lang


Lm cho hs hiu thi Văn Lang
ng-ời dân Việt Nam đã xd đợc cuộc
sống vật chất tinh thần riêng vừa
đủ, vừa phong phỳ, va s khai


Bớc đầu làm
quen phơng
pháp phân tÝch
vµ suy ln


Giải thích cho
hs hiểu
rằngnhững
truyền thống tốt
đẹp của dân tộc
ta ngày nay nh:
cần cù LĐ, đồn


kết gắn bó,SH
giản dị…đều có
cơ sở bắt nguồn
từ ý thức của dt


Trau dồi,
gìn giữ và
phát huy
những
truyền
thống tốt
đẹp của
dân tộc


GV: ảnh “Thạp
đồng Đào Thịnh”
(Yên Bái); “Trống
đồng Ngọc
Lũ”(Hà Nam);
hỡnh trang trớ trờn
trng ng


HS: bài soạn


16 14 T16: Nớc Âu Lạc


HS thy c tinh thn u tranh
bảo vệ tổ quốc của nhân dân ngay
từ buổi đầu dựng nớc



-Hiểu đợc bớc tiến mới trong XD
t nc di thi An Dng Vng


Bớc đầu làm
quen với phơng
pháp phân tích
và tờng thuật
trong lịch sử


Giáo dục ý thức
tinh thần cảnh
giác, bảo vệ tỉ
qc


Đồn kết
các dân
tộc trên
đất nớc
Việt nam


GV: Lợc đồ: Một
số di tích khảo cổ
Việt Nam; ảnh
L-ỡi cày đồng Cổ
Loa, mĩu tên đồng
Cổ Loa


HS: Bài soạn
17 14 T17: Nớc Âu



Lc Hiểu thành Cổ Loa là một cơng
trình phịng ngự kiên cố của đất
n-ớc Âu Lạc


Bớc đầu làm
quen với phơng
pháp phân tích
sơ đồ và đọc
bản lch s


Giáo dục ý thức
tinh thần cảnh
giác, b¶o vƯ tỉ
qc


Đồn kết
các dân
tộc trên
đất nớc
Việt nam


GV: Sơ đồ khu
thành Cổ Loa
ảnh Đền thờ An
Dơng Vơng tại
thành Cổ Loa –
HN ,BĐ “cuộc k/c
chống quân xâm
lợc Triệu Đà thời
An Dơng Vơng”


HS: Bài soạn
18 T18: KT HKI


KT kiÕn thøc cña hs trong toµn bé
HKI


Lµm bµi KT Trung thùc
trong giê KT


Tự giác
trong mọi
công việc


GV: Đề KT
HS: Bài soạn
19 16 T19: Ôn tập


ch-ng I v chch-ng II Giỳp hs củng cố kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con ngời xuất
hiện đến Văn Lang Âu Lc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

20 16 T20: Làm BT
lịch sử


im của ngời tối cổ xuất hiện, các
nền văn hoá chính ở nớc ta với
những t liệu lịch sử phân định
Nhận đợc trên bản đồ những vùng
c trú, cơ sở kinh tế, quan hệ xã hội
và các cơng trình tiêu biểu của Văn
Lang và Âu Lạc



bản đồ phát triển của
con ngời Việt
Nam


thực tế đời
sống xã
hi ca
chỳng ta
ngy nay.


kê (theo mẫu)
HS: Ôn tập, soạn
bài theo hệ thống
câu hỏi


21 17 T21: Cuộc khởi nghĩa hai Bà
Tr-ng (năm 40)


Sau tht bi ca An Dơng Vơng,
đất nớc ta rơi vào thời kì Bắc
thuộc.Chính sách thống trị tàn bạo
của chúng là nguyên nhân dẫn tới
cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
Cuộc khởi nghĩa 2 Bà Trng đợc
toàn thể nhân dan ủng hộ nên đã
nhanh chóng giành đợc thắng lợi
hồn tồn,giành lại độc lập dân tộc
cho đất nớc.



Bíc đầu làm
quen với xem
tranh lịch sử và
kí hiệu lịch sử


-Căm thù quân
xâm lợc, bớc
đầu XD ý thức
tự hào, tự tôn
dân tộc


-Lòng biết ơn 2
Bà Trng, tự
hàovề truyền
thống phụ nữ
Việt Nam


Tự hào về
truyền
thống yêu
nớc chống
giặc ngoại
xâm của
ngời phụ
nữ Việt
Nam


GV: Bn Khi
ngha Hai Bà
Tr-ng”



HS: Bài soạn + vẽ
lợc đồ “Khởi
ngha Hai B
Tr-ng


(theo sgk)


22 18


T22. Trng Vơng
và cuộc kh¸ng
chiÕn…


Sau khởi nghĩa thắng lợi, Hai Bà
Trng đã tiến hành cơng cuộc XD
đất nớc giữ gìn nền độc lâp dân tộc
và chuẩn bị tiến hành cuộc k/c
chống quân xâm lợc Hán


-Dới sự lãnh đạo của Hai Bà Trng,
nhân dân ta không ngừng đấu tranh
chứng tỏ tinh thần bất khuất của
dân tộc ta


Tiếp tục làm
quen với kí hiệu
bản đồ lịch sử


-Tinh thần bất


khuất của dân
tộc dù quân thù
có hùng mạnh,
tàn bạo đến đâu
-Hai Bà Trng là
anh hùng dân
tc


Tự hào về
truyền
thống
chống
ngoại xâm
của dân
tộc ta


GV: Bản đồ hoắc
lợc đồ”Cuộc k/c
chống quân xâm
lợc Hán”


HS: Bài soạn+ vẽ
lợc đồ” Cuộc k/c
chống quân xâm
lợc Hán”


23 19


T23. Từ sau Trng
Vơng đến trớc Lí


Nam Đế (giữa
TK I –TKVI)


-Từ sau thất bại của cuộc k/c thời
Trng Vơng, bọn PKTQ đã thi hành
nhiều biện pháp hiểm độc, nhằm
biến nớc ta thành 1 bộ phận của
Trung Quốc. Chính sách “đồng hố


“đợc thực hiện triệt để ở nhiều
ph-ơng diện


-Nhân dân ta kiên trì đẩy mạnh sx,
tạo ra đợc sự pt về mọi mặt trong
nông nghiệp, thủ công nghiệp và
thng nghip, tuy rng chm chp


Bớc đầu làm
quen PP phân
tích so sánh


-Hiểu rõ bản
chất của bọn
c-ớp níc


PKTQ:Muốn
c-ớp cả dân tộc
tiêu diệt đất nớc
ta



-ND ta khơng
ngừng ĐT về
mọi mặt để
thốt khỏi tai
hoạ đó


Có ý thức
gìn giữ và
bảo vệ đất
nớc trên
mọi phơng
diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

24 20


T24: . Từ sau
Tr-ng VơTr-ng đến
tr-ớc Lí Nam Đế
(giữa TK I
-TKVI)


Cùng sự phát triển kinh tế chậm,
xh ta có nhiều biến đổi sâu sắc. Do
c/s cớp bóc ruộng đất, đại đa số
nơng dân nghèo thêm. Ngời nông
dân hào trởng Âu Lạc đều bị xem
l b tr


-Trong cuộc ĐT chống chính sách



ng hoỏ của ngời Hán, tổ tiên ta
đã kiên trì ĐT bảo vệ tiếng Việt,
phong tục tập quán, nghệ thuật của
ngời Việt.


PP xem các sơ
đồ và tranh ảnh
lch s


-GD lòng tự hào
DT ở khía cạnh
VH-NT.


-Lòng biết ¬n vµ
tù hµo vỊ Hai Bµ
TriƯu


Tự hào về
các truyền
thống tốt
đẹp của
DT ta


GV: Bản vẽ:Sơ đồ
phân hoá xã hội
-ảnh “Lăng bà
Triệu ở núi Tùng”
(Thanh Hoá)
HS: Bài soạn +Su
tầm ảnh về lăng


bà Triệu


25 T 25.KT 1 tiết KT kiến thức đã học của hs t tun


18 đén hết tuần 25 Làm bài KT Trung thực trong giờ KT GV: Đề bàiHS: bài so¹n


26 21 T26. Khëi nghÜa LÝ BÝ . Níc V¹n
Xu©n


-Từ nửa đầu thé kỉ VI, nớc ta bị
triều đại nhà Lơng thống trị.Chính
sách thống trị tàn bạo của nhà
L-ơng là n/n dẫn tới cuộc k/n Lí Bí
-Cuộc k/n Lí Bí tuy chỉ diễn ra
trong thời gian ngắn, nhng nghĩa
quân đã chiếm hầu hết các quận ,
huyện thuộc Châu Giao. Nhà Lơng
hai lần cho quân sang xâm chiếm
nhng đều thất bại


- Sử dụng các
kí hiệu trên lợc
đồ


Sau hơn 600
năm bị PKTQ
thống trị, đồng
hoá, cuộc khởi
nghĩa Lí Bí và
nớc Vạn Xuân


đã chứng tỏ sức
sống mãnh liệt
của DT ta


Tù hµo vỊ
søc sèng
m·nh liƯt
cđa DT
ViƯt Nam


GV: Bản đồ hoc
lc Khi ngha
Lớ Bớ


HS: Bài soạn


27 22


T27: Khởi nghĩa
Lí Bí . Nớc Vạn
Xuân (tiếp)


-Thấy sự đoàn kết nhất rí của dân
tộc trong chống quân Lơng cña LÝ


-Triệu Quang Phục lãnh đạo nhân
dân ta giành thắng lợi


-Nhà Tuỳ tấn công nớc Vạn Xuân,


Lí Phật Tử khơng kháng cự đợc
phải chịu thất bại


Sử dụng kí hiệu
trên bản đồ câm
để diễn tả diễn
biến lịch sử


GD ý chÝ qt


c-êng cđa d©n téc Båi d-ìng,GD ý
chÝ quËt
c-êng




GV: Bản đồ “Khởi
nghĩa Lí Bí”
HS: Bài soạn


28 23


T28: Nh÷ng
cc khëi nghÜa
lín trong c¸c TK
VII-IX


-Từ TK VII nớc ta bị bọn PK nhà
Đờng thống trị, chúng siết chặt
hơnchính sách đơ hộ và đồng


hốđể tăng cờng bóc lột và dễ dàng
đàn áp các cuộc nổi dậy.Tuy nhiên
nền VH, KT nớc ta vẫn phát triển
tuy còn chậm chạp


-ND ta đã nhiều lần nổi dậy khởi


Tiếp tục làm
quen PP mô tả
và thể hiện trên
bản đồ


Lịng biết ơn tổ
tiên đã kiên trì
ĐT có hiệu quả
để bảo vệ đợc
DT, khơi phục
chủ quyền đất
nớc


Lßng biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghÜa.Lín nhÊt lµ k/n Mai Thóc


Loan vµ k/n Phïng Hng Đờng Lâm Hà


Tây


HS: Bài soạn



29 24


T29: Nc Cham
-pa từ TK II đến
TK X


-Quá trình thành lập và phát triển
nớc Cham pa, từ nớc Lâm ấp ở
huyện Tợng Lâm đến 1 quốc gia
lớn mạnh, sau ny dỏm tn cụng c
quc gia i Vit


-Những thành tựu nỉi bËt cđa
Cham pa vÌ KT, VH tõ TK XII-XV


Tiếp tục làm
quen với kĩ
năngđọc bản đồ
lịch sử, xem
tranh ảnh lịch
sử, PP làm BT
lịch sử đơn giản.


Làm co hs nhận
thức sâu sắc
ng-ời Chăm là 1
thành viên của
đại gia đình các
dân tộc Việt
Nam


Tinh thần
đoàn kết
các DT
Việt Nam
nói chung


GV: Bản đồ “Giao
Châu và Cham pa
giữa TKIV-X”
ảnh “khu thắng
địa Mĩ sơn”;”
Tháp chàm Phan
Rang;


HS: Bài soạn


30 25


T30: Ôn tập


ch-ng III -Ghi nh các nét chính về ách thống trị của các triều đại PK TQ
đối với nhan dân ta.


-Ghi nhí c¸c cuộc ĐT của nhân
dan ta dới thời Bắc thuộc


-Hiu đợc vì sao nền KT, VH của
nớc ta trong thời Bắc thuộc vẫn
phát triển và bao vệ đợc bn sc
DT.



Bớc đầu làm
quen PP tổng
hợp, rút ra bài
học lịch sử.
-Làm quen với
PP lập bảng
thống kê


Căm thù bọn PK
phơng Bắc, ghi
nhớ công lao
của các vị anh
hùng dân tộc
trong giai đoạn
này


Lòng tự
hào, tự tôn
dân tộc


GV: Bảng thống


HS: bảng thèng kª


31 26


T31: Cuộc đấu
tranh giành


quyền tự chủ của
họ Khúc, họ
D-ơng


Từ cuối thế kỉ IX, nhà Đờng đổ
nát, tình hình Trung Quốc trở nên
rối loạn, các thế lực PK địa phơng
nhân đó nổi đạy. Khúc Thừa Dụ
nhân đó nổi dậy dựng quyền tự
chủ. Đây là cơ sở bớc đầu rất quan
trọng để chuyển sang giành độc lập
hoàn toàn


-Bọn PK TQ tuy đã suy yếu nhng
khômg từ bỏ ý đồ thống trị nớc ta.
Dơng Đình Nghệ đã quyết chí khôi
phục quyền tự chủ.Cuộc xâm lợc
lần thứ nhất của quân Nam Hán đối
với nớc ta bị đánh bại


- Sử dụng bản
đồ lịch sử và
phân tích để tìm
ý nghĩa cuae sự
kiện lịch sử


Lòng biết ơn
cha con Khúc
Thừa Dụ , ngời
mở đầu cho


công cuộc giành
gành quyền độc
lập hoàn toàn
đất nớc, kết thúc
thời kì hơn 1000
năm bị PK TQ
đơ hộ


Lßng biÕt
¬n cha con
Khóc
Thõa Dơ


Bản đồ : Cuộc
kháng chiến
chng quõn xõm
lc Hỏn ln th
nht


T32: Ngô Quyền
và chiến thắng
Bạch Đằng năm
938


-Quõn Nam Hỏn xõm lc nớc ta lần
thứ hai trong hồn cảnh nào? Ngơ
Quyền và nhân dân ta đã chuẩn bị


chèng giỈc ntn? PP mô tả và sử



GD lòng tự hào
về ý chí quật
c-ờng của DT.
Ngô Quyền là


tự hµo vỊ ý
chÝ qt
c-êng cđa
DT


GV: Lợc đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

32 27 -Đây là trận thuỷ chiến lớn đầu tiêntrong lịch sử chống ngoại xâm của
DT ta và chiến thắng thuộc về ta
-Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa
vô cùng trọng đại đối với lịch sử
dựng nớc và giữ nớc của DT ta


dụng bản đồ


lịch sử anh hùng DT, là ông tổ phục hng
nền độc lập của
DT Việt Nam


bản đồ “Ngô
Quyền và chiến
thng Bch ng
nm 938


33 28 T33: Ôn tập



-Cỏc giai đoạn phát triển từ nguồn
gốc xa xa đến thế kỉ X.


-Những cuộc k/n lớn trong thời Bắc
thuộc . ý nghĩa lịch sử. Những vị
anh hùng DT đã giơng cao lá cờ
ĐT giành độc lập.


-Những cơng trình nổi tiếng thời cổ
đại của thế giới


Kh¸i qu¸t, hƯ
thèng và rút ra
bài học lịch sử


ý thc trân
trọng đối với
nền văn hoá thế
giới


Tự hào về
truyền
thống đấu
tranh dựng
nớc và giữ
nớc của
dõn tc


GV: Bảng hệ


thống


HS: Ôn tập.


34 28 T34 Tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức


về môn lịch sử Hệ thống hoá kiến thức Tự hào về truyền thống
chống giặc
ngoại xâm của
DT


Gìn giữ và
phát huy
truyền
thống yêu
nớc của
DT


GV: Bảng hệ
thống


HS: Ôn tập


35 KT Cuối năm KT toàn bộ kiến thức của hs vÒ


</div>

<!--links-->

×