Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 trường THPT Phú Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
SỞ GD&ĐT THÁI NGUN


<b>TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. Cho biểu đồ: </b>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2012?
<b>A. Sự thay đổi quy mơ dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực. </b>


<b>B. Tốc độ tăng trưởng dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực. </b>
<b>C. Chuyển dịch cơ cấu dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực. </b>
<b>D. Tình hình phát triển dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực </b>
<b>Câu 2. Cho bảng số liệu: </b>


<b> TỔNG NỢ NƯỚC NGỒI CỦA NHĨM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN </b>


Đơn vị: Tỉ USD


<b>Năm </b> <b>1990 </b> <b>1998 </b> <b>2000 </b> <b>2004 </b>


Tổng nợ 1310 2465 2498 2724



Dựa vào bảng hãy cho biết, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng tổng
nợ nước ngồi của nhóm nước đang phát triển?


<b>A. Cột </b> <b>B. Đường </b> <b>C. Tròn </b> <b>D. Miền </b>


<b>Câu 3. Cho bảng số liệu: </b>


<b>GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014 </b>
(Đơn vị: tỉ đồng)


<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Nông – lâm – </b>


<b>thủy sản </b>


<b>Công nghiệp – </b>
<b>Xây dựng </b>


<b>Dịch vụ </b>


2000 441 646 108 356 162 220 171 070


2014 3 542 101 696 969 1307 935 1 537 197


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000
và 2014 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA-TINH NĂM 2004 </b>
Đơn vị: tỉ USD


<b>Quốc gia </b> <b>GDP </b> <b>Tổng số nợ </b>



Hamaica 8,0 6,0


Braxin 605,0 220,0


Chile 94,1 44,6


Dựa vào bảng trên, tỉ lệ nợ nước ngoài (so với GDP) của Braxin là:


<b>A. 36,4 </b> B. 34,6 <b> C. 40,6 </b> <b>D. 46,0 </b>
<b>Câu 5. Cho bảng số liệu: </b>


<b>SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2012 </b>


<b>Sản phẩm </b> <b>1990 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>


Than (triệu tấn) 4,6 11,6 34,1 44,8 42,1


Dầu thô (triệu
tấn)


2,7 16,3 18,5 15,0 16,7


Điện (tỉ kWh) 8,8 26,7 52,1 91,7 115,1


Nhận xét nào đưới đây là không đúng:


<b>A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện nhanh nhất. </b>
<b>B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than thấp nhất. </b>
<b>C. Sản lượng than tăng khá nhanh và không liên tục. </b>


<b>D. Sản lượng dầu thô tăng chậm nhất và khơng liên tục. </b>


<b>Câu 6: Tính đến năm 2007, Liên minh châu Âu(EU) có bao nhiêu thành viên? </b>


A. 24 <b>B. 26 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 27 </b>


<b>Câu 7: Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là </b>


A. Trang trại <b>B. Hình thức khác </b> <b>C. Hợp tác xã </b> <b>D. Hộ gia đình </b>
<b>Câu 8: Dãy núi trẻ Roocky là dãy núi lớn nằm ở vùng nào của Hoa Kỳ? </b>


A. Vùng trung tâm <b>B. Vùng phía Nam </b> <b>C. Vùng phía Đơng </b> <b>D. Vùng phía Tây </b>
<b>Câu 9: Đường hầm dưới biển Măng sơ nối liền nước Anh với châu Âu lục địa được hoàn thành </b>
năm nào?


A. 1994 <b>B. 2004 </b> <b>C. 2002 </b> <b>D. 1992 </b>


<b>Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ </b>
Latinh?


A. Thực hiện cơng nghiệp hóa đất nước. <b>B. Phát triển giáo dục. </b>
C. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập


khẩu. <b>D. Quốc hữu một số ngành kinh tế. </b>


<b>Câu 11: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? </b>
A. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



A. 1999 <b>B. 2004 </b> <b>C. 2003 </b> <b>D. 2000 </b>


<b>Câu 14: Việt Nam hiện nay là thành viên của những tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? </b>


A. EU và NAFTA <b>B. OPEC và ASEAN </b> <b>C. APEC và ASEAN </b> <b>D. NAFTA và ASEAN </b>
<b>Câu 15: EU thiết lập thị trường chung cho các nước thành viên từ thời gian nào? </b>


A. 1/1/2004 <b>B. 1/1/1993 </b> <b>C. 1/1/1997 </b> <b>D. 1/1/ 1967 </b>


<b>Câu 16: Các trung tâm công nghiệp của Hoa Kỳ có xu hướng phân bố ở phần lãnh thổ nào dưới </b>
đây?


A. Vùng phía Tây <b>B. Vùng trung tâm </b>


C. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. <b>D. Vùng Đông Bắc </b>


<b>Câu 17: Việc gia tăng chất thải CFC vào môi trường là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng nào </b>
dưới đây?


A. Ô nhiễm nguồn nước biển <b>B. Suy giảm đa dạng sinh vật </b>
C. Lỗ hổng tầng ô dôn mở rộng <b>D. Ô nhiễm môi trường </b>


<b>Câu 18: Nhận định nào dưới đây là khơng đúng khi nói về các ngành kinh tế của Hoa Kỳ? </b>
A. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều nhất thế giới.


B. Từ năm 1990 đến 2004, Hoa Kỳ liên tục xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.
C. Ngành thông tin liên lạc của Hoa Kỳ rất hiện đại.


D. Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới.



<b>Câu 19: Lãnh thổ Liên bang Nga tiếp giáp với các biển và đại dương nào dưới đây? </b>
A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển Đen,biển Caxpi.


B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển Đen, biển Caxpi.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển Aran.


D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển Đen,biển Caxpi.


<b>Câu 20: Lợi ích nào dưới đây khơng phải của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu Ơ- rô? </b>
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.


B. Tạo điều kiện cho việc bn bán với các nước ngồi khối EU.
C. Đơn giản hóa cơng tác kế tốn của các cơng ty đa quốc gia.
D. Giảm thiểu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.


<b>Câu 21: Các nước Trung Á có tỷ lệ dân cư theo đạo Hồi cao, trừ quốc gia nào? </b>
A. Ka-dắc-xtan <b>B. Cư-rơ-gư-xtan </b> <b>C. Mông Cổ </b> <b>D. I-ran </b>
<b>Câu 22: Bùng nổ dân số là hiện tượng xảy ra chủ yếu ở các nước </b>


A. phát triển <b>B. đang phát triển </b>


C. Công nghiệp mới (NICS) <b>D. nhóm nước khác </b>
<b>Câu 23: Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm </b>


A. Tỉ lệ dân thành thị cao, tập trung ở các thành phố lớn
B. Dân cư tập trung đông ở miền phía tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Dân số tăng nhanh chủ yếu do người nhập cư.


<b>Câu 24: Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là: </b>


A. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. <b>B. Trồng cây lương thực, cây ăn quả. </b>
C. Chăn nuôi gia súc kiểu du mục, trồng bông


vải. <b>D. Chăn nuôi gia cầm, thủy sản. </b>


<b>Câu 25: Chiếm gần 14% dân số thế giới nhưng tập trung 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên tồn </b>
thế giới, đó là châu lục (khu vực)


A. Khu vực Tây Á <b>B. Châu Mĩ Latinh </b> <b>C. Khu vực Trung Á </b> <b>D. Châu Phi </b>
<b>Câu 26: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra từ </b>


A. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI <b>B. nửa sau thế kỉ XX </b>


C. giữa thế kỉ XX <b>D. đầu thế kỉ XX </b>


<b>Câu 27: Biểu hiện nào dưới đây khơng phải của tồn cầu hóa? </b>


A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. <b>B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. </b>
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. <b>D. Các doanh nghiệp trong nước phát triển </b><sub>mạnh. </sub>
<b>Câu 28: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là </b>


A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.


B. tác động mạnh mẽ đến sự phát triển kinh tế- xã hội thế giới
C. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.


D. khoa học và kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (1,5 điểm) </b>



Trình bày đặc điểm chính về dân cư của nước Liên bang Nga?
<b>Câu 2 (1,5 điểm) </b>


Trình bày nguyên nhân, hậu quả và giải pháp của vấn đề ô nhiễm môi trường nước ngọt,
biển và đại dương hiện nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×