Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an tin 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.26 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết: 1 Bài 1: Từ máy Tính đến mạng máy tính </b>
<b>I. MụC TIÊU</b>


- Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.


- Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trờng truyền
dẫn, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông.


- Biết một vài loại mạng máy tính thờng gặp: Mạng có dây và mạng
không, mạng cục bộ và mạng diện rộng.


- Biết vai trò của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
<b>II. CHUẩN Bị</b>


GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Xem trớc bài mới,SGK
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>1. n nh lp</b>
<b>2.Kim tra bài củ</b>


Kiểm tra sách vở của học sinh đã chuẩn bị đúng theo yêu cầu của
bộ môn hay cha và yêu cầu học sinh phải mua theo đúng yêu cầu.


<b>3. Bµi míi</b>


ở các lớp dới các em đã đợc học một số phần mềm ứng dụng nh:
Microsoft Word, Microsoft Excel, Turbo Pascal. Hàng ngày, các em thờng
hay trao đổi với bạn bè bằng cách Chat và gửi Email, các em có bao giờ


thắc mắc là tại sao ngời ta lại có thể làm đợc nh vậy khơng. Muốn biết
câu trả lời thì các em sẽ hiểu rõ hơn trong chơng trình lớp 9, bài đầu tiên
chúng ta sẽ tìm hiểu là Bài 1 của chơng I: Từ máy tính đến mạng máy
tính.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt ng 1: Tỡm hiu vỡ sao </b>


<b>cần mạng máy tính</b>


<b>Gv: </b><i>Hàng ngày, em thờng dùng </i>
<i>máy tính vào công viƯc g×?</i>


<b>Gv: Em thấy rằng máy tính cung </b>
cấp các phần mềm phục vụ các
nhu cầu hàng ngày của con ngời,
nhng các em có bao giờ tự đặt câu
hỏi vì sao cần mạng máy tính
khơng. <i>Các em hãy tham khảo </i>
<i>thông tin trong SGK và cho biết </i>
<i>những lí do vì sao cần mạng máy </i>
<i>tính?</i>


- Nhu cầu dùng chung các tài
nguyên máy tính nh dữ liệu, phần
mềm, máy in,... từ nhiều máy
tính.


<b>Gv: Nhận xét.</b>



<b>Hs: Soạn thảo văn bản, </b>
tính toán, nghe nhạc, xem
phim, chơi game,..


<b>Hs: Lí do cần mạng máy </b>
tính là:


- Ngi dựng có nhu cầu
trao đổi dữ liệu hoặc các
phần mềm.


- Với các máy tính đơn lẻ,
khó thực hiện khi thơng
tin cần trao đổi có dung
l-ợng lớn.


<b>Hs: L¾ng nghe và ghi bài.</b>


<b>1. Vì sao cần mạng máy </b>
<b>tính?</b>


- Ngời dùng có nhu cầu
trao đổi dữ liệu hoặc các
phần mềm.


- Với các máy tính đơn lẻ,
khó thực hiện khi thơng
tin cần trao đổi có dung
l-ợng ln.



- Nhu cầu dùng chung các
tài nguyên máy tính nh dữ
liệu, phần mềm, máy in,...
từ nhiều máy tính.


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm mạng máy tính</b>


<b>Gv: Cho hs tham khảo thông tin </b>
SGK. <i>Mạng máy tính là gì?</i>


<b>Gv: Nhận xÐt.</b>


<b>Hs: Mạng máy tính là tập </b>
hợp các máy tính đợc kết
nối với nhau theo một
ph-ơng thức nào đó thơng
qua các phơng tiện truyền


<b>2. Kh¸i niƯm mạng máy </b>
<b>tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Gv: </b><i>Em hãy nờu cỏc kiu kt ni </i>


<i>phổ biến của mạng máy tÝnh?</i>


<b>Gv: Mỗi kiểu đều có u điểm và </b>
nhợc điểm riêng của nó.



- Mạng hình sao: Có u điểm là
nếu có một thiết bị nào đó ở một
nút thơng tín bị hỏng thì mạng
vẫn hoạt động bình thờng, có thể
mở rộng hoặc thu hẹp tùy theo
yêu cầu của ngời sử dụng, nhợc
điểm là khi trung tâm có sự cố thì
tồn mạng ngừng hoạt động.
- Mạng đờng thẳng: Có u điểm là
dùng dây cáp ít nhất, dễ lắp đặt,
nhợc điểm là sẽ có sự ùn tắc giao
thơng khi di chuyển dữ liệu với lu
lợng lớn và khi có sự hỏng hóc ở
đoạn nào đó thì rất khó phát hiện,
một sự ngừng trên đờng dây để
sửa chữa sẽ ngừng toàn bộ hệ
thống.


- Mạng dạng vịng: Có thuận lợi
là có thể nới rộng ra xa, tổng
đ-ờng dây cần thiết ít hơn so với hai
kiểu trên, nhợc điểm là đờng dây
phải khép kín, nếu bị ngắt ở một
nơi nào đó thì tồn bộ hệ thống
cũng bị ngng.


Kết nối kiểu hình sao Kết nối kiểu đ ờ ng thẳng Kết nối kiểu vòng


<b>Gv: </b><i>Em hÃy nêu các thành phần </i>
<i>chủ yếu của mạng?</i>



<b>Gv: Nhận xét.</b>


dn to thnh một hệ
thống cho phép ngời dùng
chia sẻ tài nguyên nh dữ
liệu, phần mềm, máy in,...
<b>Hs: Kiểu kết nối hình sao,</b>
kiểu đờng thẳng, kiểu
vịng.


<b>Quan s¸t </b>
<b>Hs: Ghi bài.</b>


<b>Hs: Các thành phần chủ </b>
yếu của mạng là: các thiết
bị đầu cuối, môi trờng
truyền dẫn, các thiết bị
kết nối mạng, giao thức
truyền thông.


<b>Hs: Ghi bài.</b>


phơng tiện truyền dẫn tạo
thành một hệ thống cho
phép ngời dùng chia sẻ tài
nguyên nh dữ liệu, phần
mềm, máy in,...


<i><b>Các kiểu kết nối mạng </b></i>


<i><b>máy tính:</b></i>


- Kt ni hỡnh sao.
- Kết nối đờng thẳng.
- Kết nối kiểu vịng.


<b>b) C¸c thành phần của </b>
<b>mạng.</b>


- Các thiết bị đầu cuối nh
m¸y tÝnh, m¸y in,...


- Mơi trờng truyền dẫn
cho phép các tín hiệu
truyền đợc qua đó(sóng
điện từ, bức xạ hồng
ngoại).


- Các thiết bị kết nối
mạng (modem, b nh
tuyn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Cũng cố</b>


Câu 1: Nêu khái niệm mạng máy tính?


<i><b>ỏp ỏn</b></i>: Mng mỏy tớnh l tập hợp các máy tính đợc kết nối với nhau theo
một phơng thức nào đó thơng qua các phơng tiện truyền dẫn tạo thành
một hệ thống cho phép ngời dùng chia sẻ tài nguyên nh dữ liệu, phần
mềm, mỏy in,...



<b>V. HƯớNG DẫN HọC ở NHà</b>


V nh hc bài, xem nội dung phần còn lại.
 Làm bài tập 1 đến 5


VI./ Rót kinh nghiƯm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>TiÕt: 2 BµI 1: Tõ MáY TíNH ĐếN MạNG MáY TíNH (tt)</b>
<b>I. MụC TIÊU</b>


- Giúp Hs hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.


- Các thành phần của mạng: các thiết bị đầu cuối, môi trờng truyền
dẫn, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông.


- Biết một vài loại mạng máy tính thờng gặp: mạng có dây và mạng
không, mạng cục bộ và mạng diện rộng.


- Biết vai trò của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
<b>II. CHUẩN Bị</b>


GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<b>1. n nh lp</b>
- Gi trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiÓm tra bµi cđ</b>


Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính?
Câu 2: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? Các thành phần đó là
gì?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiu phõn loi</b>


<b>mạng máy tính</b>


<b>Gv: Cho hs tham khảo thông tin</b>
trong sgk. <i>Em hÃy nêu một vài loại</i>
<i>mạng thờng gỈp?</i>


<b>Gv: Đầu tiên là mạng có dây và</b>
mạng không dây đợc phân chia
dựa trên môi trờng truyền dẫn. <i>Vậy</i>
<i>mạng có dây sử sụng môi trờng</i>
<i>truyền dn l gỡ?</i>


<b>Gv: </b><i>Mạng không dây sử sụng môi </i>
<i>trờng truyền dẫn là gì?</i>



<b>Gv: Mng khụng dây các em </b>
th-ờng nghe ngời ta gọi là Wifi ở các
tiệm Cafe. Mạng không dây có khả
năng thực hiện các kết nối ở mọi
thời điểm, mọi nơi trong phạm vi
mạng cho phép. Phần lớn các
mạng máy tính trong thực tế đều
kết hợp giữa kết nối có dây và
khơng dây. Trong tơng lai, mạng
không dây sẽ ngày càng phát triển.
<b>Gv: Ngoài ra, ngời ta còn phân</b>
loại mạng dựa trên phạm vi địa lí
của mạng máy tính thành mạng
cục bộ và mạng diện rộng. <i>Vậy</i>


<b>Hs: Mạng có dây và</b>
khơng dây, mạng cục bộ
và mạng diện rộng.
<b>Hs: Mạng có dây sử </b>
dụng mơi trờng truyền
dẫn là các dây dẫn(cáp
xoắn, cáp quang, cỏp
ng trc).


<b>Hs: Mạng không dây sử</b>
dụng môi trêng trun
dÉn kh«ng dây(sóng
điện từ, bức xạ hồng
ngoại).



<b>Hs: Lắng nghe và ghi </b>
bài.


<b>Hs: Mng cục bộ(LAN)</b>
chỉ hệ thống mỏy tớnh
c kt ni trong phm


<b>3. Phân loại mạng máy </b>
<b>tính</b>


<b>a) Mạng có dây và mạng </b>
<b>không dây</b>


- Mạng có dây sư dơng
m«i trêng truyền dẫn là
các dây dẫn(cáp xoắn, cáp
quang).


- Mạng không dây sử
dụng môi trờng truyền dẫn
không dây(sóng điện từ,
bức xạ hồng ngoại).


<b>b) Mạng cục bộ và mạng</b>
<b>diện rộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>


<i>m¹ng cục bộ là gì?</i>



<b>Gv:</b><i> Còn mạng diện rộng là gì?</i>


<b>Gv: Nhận xét và giải thích thêm:</b>
các mạng lan thờng đợc dùng trong
gia đình, trờng phổ thơng, văn
phịng hay cơng ty nh.


Còn mạng diện rộng thờng là kết
nối của các mạng LAN.


vi hẹp nh một văn
phòng, một tòa nhà.


<b>Hs:</b> Mạng diện


rng(WAN) chỉ hệ
thống máy tính đợc kết
nối trong phạm vi rộng
nh khu vực nhiều tòa
nhà, phạm vi một tỉnh,
một quốc gia hoặc toàn
cầu.


<b>Hs: Lắng nghe và ghi </b>
bài.


h thng mỏy tớnh c kt
ni trong phạm vi hẹp nh
một văn phòng, một tòa
nhà.



Mạng diện rộng(WAN
-Wide Area Network) chỉ
hệ thống máy tính đợc kết
nối trong phạm vi rộng
nh khu vực nhiều tòa nhà,
phạm vi một tỉnh, một
quốc gia hoặc toàn cầu.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị </b>
<b>của máy tính trong mạng</b>


<b>Gv: </b><i>M</i>«<i> hình mạng máy tính phổ </i>
<i>biến hiện nay là gì?</i>


<b>- </b><i>Theo m</i>ơ <i>hình này, máy tính đợc</i>
<i>chia thành mấy loi chớnh. ú l</i>
<i>nhng loi no?</i>


<b>- </b><i>Máy chủ thờng là máy nh thế </i>
<i>nào?</i>


<b>Hs: Là mô hình khách</b>
chủ (client –
server).


- Chia thành 2 loại
chính là máy chủ
(server) và máy trạm
(client, workstation)


-Máy chủ thờng là máy
có cấu hình mạnh, đợc
cài đặt cỏc chng trỡnh


<b>4. Vai trò của máy tính </b>
<b>trong mạng</b>


- Mô hình mạng máy tính
phổ biến hiƯn nay lµ mô
hình khách chủ(client
server):


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b> <b>Ni dung </b>


<b>-</b><i> Máy trạm là máy nh thÕ nµo?</i>


<b>- Những ngời dùng có thể truy</b>
nhập vào các máy chủ để dùng
chung các phần mềm, cùng chơi
các trò chơi, hoặc khai thác các tài
nguyên mà máy chủ cho phép.


dùng để điều khiển toàn
bộ việc quản lí và phân
bổ các tài nguyên trên
mạng với mục đích
dùng chung.


<b>- M¸y trạm là máy sử</b>
dụng tài nguyên của


mạng do máy chủ cung
cấp.


- Ghi bài.


- Máy trạm(client,
workstation): Là máy sử
dụng tài nguyên của mạng
do máy chủ cung cấp.


<b>Hot động 3: Tìm hiểu lợi ích</b>
<b>của mạng máy tớnh</b>


<b>- Nói tới lợi ích của mạng máy tính</b>
là nãi tíi sù chia sỴ(dïng chung)
các tài nguyên trên mạng. <i>Vậy lợi</i>
<i>ích của mạng máy tính là gì?</i>


<b>- Lợi ích của mạng máy tính là:</b>
- Dùng chung dữ liệu.


- Dựng chung cỏc thit bị phần
cứng nh máy in, bộ nhớ, các ổ
đĩa,...


- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thông tin.


<b>- Có thể giải thích thêm từng lợi </b>
ích.



<b>- Ghi bài.</b>


HS lắng nghe , ghi bài


<b>5. Lợi ích của mạng m¸y </b>
<b>tÝnh </b>


- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị
phần cứng nh máy in, bộ
nhớ, các a,...


- Dùng chung các phần
mềm.


- Trao i thụng tin.


<b>IV. Cịng cè</b>


Câu 1: Nêu tiêu chí để phân biệt mng khụng dõy vi mng cú dõy;
mng LAN v WAN?


<i><b>Đáp ¸n:</b></i>


* Mạng khơng dây và mạng có dây dựa trên môi trờng truyền dẫn,
* Mạng LAN và WAN: dựa trên phạm vi địa lí của mạng


C©u 2: H·y cho biÕt sù kh¸c nhau vỊ vai trò của máy chủ với máy
trạm trên mạng máy tính?



<i><b>Đáp ¸n</b></i>:


* Máy chủ: dùng để quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng
với mục đích dùng chung .


* Máy trạm: là máy tính sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ
cung cấp.


<b>V. HƯớNG DẫN HọC ở NHà</b>
Về nhà học bài.


Làm các bài tập còn lại


Xem trớc bài 2: Mạng thông tin toàn cầu internet.
VI./ RúT KINH NGHIệM :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết: 3</b>


<b> BàI 2: MạNG THÔNG TIN TOàN CầU INTERNET </b>
<b>I. MụC TIÊU</b>


- Biết Internet là g×.


- Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thơng tin trên
Internet, tìm kiếm thơng tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo
qua mạng, thơng mại điện tử và các dịch vụ khác.


- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
<b>II. CHUẩN Bị</b>



<b>GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.</b>
<b>HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>1. n nh lp</b>
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Bài c</b>


Câu 1: HÃy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và
mạng không dây?


<i><b>Đáp án</b></i>: Sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và mạng không
dây:


Giống nhau: Đợc phân chia dựa trên môi trờng truyền dẫn tín hiệu.
Khác nhau:


+ Mạng có dây sử dụng môi trờng truyền dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn,
cáp quang).


+ Mạng không dây sử dụng môi trờng truyền dẫn không dây(sóng điện
từ, bức xạ hồng ngoại).


<b>3. Bài mới</b>


bi trc cỏc em ó c tìm hiểu về mạng máy tính, cịn mạng
thơng tin tồn cầu Internet thì sao. Cơ và các em sẽ hiểu rõ hơn trong bài
học hôm nay: Bài 2. Mạng thơng tin tồn cầu Internet.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Tỡm hiu Internet</b>


<b>là gì?</b>


<b>- Cho hs tham khảo thông tin trong</b>
sgk. <i>Em h·y cho biết Internet là</i>
<i>gì?</i>


<b>- </b><i>Em hóy cho ví dụ về những dịch</i>
<i>vụ th</i>ơ<i>ng tin đó?</i>


<b>-NhËn xÐt.</b>


®Internet là mạng kết nối
hàng triệu máy tính và
mạng máy tính trên khắp
thế giới, cung cấp cho mọi
ngời khả năng khai thác
nhiều dịch vụ thông tin khác
nhau.


c, nghe hoặc xem tin
trực tuyến thông qua các
báo điện tử, đài hoặc truyền
hình trực tuyến, th điện tử,
trao đổi dới hình thức diễn
đàn, mua bán qua mạng,..
đ Ghi bài.



<b>1. Internet là gì?</b>


<i>Internet là mạng kết</i>
<i>nối hàng triệu máy</i>
<i>tính và mạng máy</i>
<i>tính trên khắp thÕ</i>
<i>giíi, cung cÊp cho</i>
<i>mọi ngời khả năng</i>
<i>khai thác nhiều dịch</i>
<i>vụ thông tin kh¸c</i>
<i>nhau nh </i> <i>Email,</i>
<i>Chat, Forum,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>-</b><i>Theo em ai là chủ thực sự của</i>


<i>m¹ng internet?</i>


<b>-Mỗi phần nhỏ của Internet đợc</b>
các tổ chức khác nhau quản lí,
nh-ng khơnh-ng một tổ chức hay cá nhân
nào nắm quyền điều khiển toàn bộ
mạng. Mỗi phần của mạng, có thể
rất khác nhau nhng đợc giao tiếp
với nhau bằng một giao thức thống
nhất( giao thức TCP/IP) tạo nên
một mng ton cu.


<b>- </b><i>Em hÃy nêu điểm khác biệt của</i>


<i>Internet so với các mạng máy tính</i>
<i>th</i>ô<i>ng thờng khác?</i>


<b>- </b><i>Nếu nhà em nối mạng Internet,</i>
<i>em có sẵn sàng chia sẻ những kiến</i>
<i>thức và hiểu biết có mình trên</i>
<i>Internet kh</i>«<i>ng?</i>


<b>- Khơng chỉ em mà có rất nhiều</b>
ngời dùng sẵn sàng chia sẻ tri thức,
sự hiểu biết cũng nh các sản phẩm
của mình trên Internet. <i>Theo em,</i>
<i>các nguồn th</i>ô<i>ng tin mà internet</i>
<i>cung cấp có phụ thuộc vào vị trí</i>
<i>địa lí kh</i>ơ<i>ng?</i>


<b>- Chính vì thế, khi đã gia nhập</b>
Internet, về mặt nguyên tắc, hai
máy tính ở hai đầu trái đất cũng có
thể kết nối để trao đổi thông tin
trực tiếp với nhau.


<b>- Tiềm năng của Internet rất lớn,</b>
ngày càng có nhiều các dịch vụ
đ-ợc cung cấp trên Internet nhằm đáp
ứng nhu cầu đa dạng của ngời
dùng. Vậy Internet cú nhng dch


đ Mạng Internet là của
chung, không ai là chủ thực


sự cđa nã.


đ Các máy tính đơn lẻ hoặc
mạng máy tính tham gia vo
Internet mt cỏch t nguyn
v bỡnh ng.


đ Trả lêi.


đ Các nguồn thông tin mà
internet cung cấp không ph
thuc vo v trớ a lớ.


đ Ghi bài.


của chung, không ai
lµ chđ thùc sù cña
nã.


- Các máy tính đơn
lẻ hoặc mạng máy
tính tham gia vào
Internet một cách tự
động. Đây là một
trong các điểm khác
biệt của Internet so
với các mạng máy
tính khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>


nào à Giới thiệu mục 2.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số</b>
<b>dịch vụ trên Internet</b>


<i>Em h·y liƯt kª mét sè dÞch vơ</i>
<i>trªn Internet?</i>


<b>- Đầu tiên là dịch vụ tổ chức và</b>
khai thác thông tin trên Internet,
đây là dịch vụ phổ biến nhất. Các
em để ý rằng mỗi khi các em gõ
một trang web nào đó, thì các em
thấy 3 chữ WWW ở đầu trang


web. Chẳng hạn nh


www.tuoitre.com.vn. Vy cỏc em
có bao giờ thắc mắc mắc là 3 chữ
WWW đó có ý nghĩa gì khơng.


<i>C¸c em hÃy tham khảo th</i>ô<i>ng tin</i>
<i>trong SGK và cho c</i>ô<i> biết dịch vụ</i>
<i>WWW là gì?</i>


<b>- Nhận xét.</b>


<b>- Các em có thể xem trang web tin</b>
tøc VnExpress.net b»ng tr×nh
dut Internet Explorer.



<b>- Dịch vụ WWW phát triển mạnh</b>
tới mức nhiều ngời hiểu nhầm
Internet chính là web. Tuy nhiên,
web chỉ là một dịch vụ hiện đợc
nhiều ngời sử dụng nhất trờn
Internet.


<b>- </b><i>Để tìm th</i>ô<i>ng tin trên Internet em</i>
<i>thờng dùng c</i>ô<i>ng cụ hỗ trợ nào?</i>


<b>- </b><i>Máy tìm kiếm giúp em làm gì?</i>


<b>- Vớ d các em có thể sử dụng</b>
Google với từ khóa thi Olympic
tốn để tìm thơng tin liên quan đến
cuộc thi Olympic toỏn.


<b>?</b><i> Danh mục th</i>ô<i>ng tin là gì?</i>


đ Ví dụ danh mục thông tin trên
các trang web của Google, Yahoo.
- NX


<b>`</b>


đ Một số dịch vụ trên
Internet:


- Tổ chức và khai thác thông


tin trên Internet.


- Tìm kiếm thông tin trên
Internet.


- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thơng mại điện tử
- Các dịch vụ khác.


Word Wide Web(Web):
Cho phép tổ chức thông tin
trên Internet dới dạng các
trang nội dung, gọi là các
trang web. Bằng một trình
duyệt web, ngời dùng có thể
dễ dàng truy cập để xem các
trang đó khi máy tớnh c
kt ni vi Internet.


đ Ghi bài.


Thờng dùng máy tìm
kiếm và danh mục thơng tin.
đMáy tìm kiếm giúp tìm
kiếm thơng tin dựa trên cơ
sở các từ khóa liên quan đến
vấn đề cần tìm.


đ Danh mục thông tin là


trang web chứa danh sách
các trang web khác có nội
dung phân theo các chủ đề.


<b>2. Mét sè dịch vụ</b>
<b>trên Internet</b>


<b>a) Tổ chức và khai</b>
<b>thác thông tin trên</b>
<b>Internet.</b>


- World Wide
Web(Web): Cho
phép tổ chức thông
tin trên Internet dới
dạng các trang nội
dung, gọi là các
trang web. Bằng một
trình duyệt web, ngời
dùng có thể dễ dàng
truy cập để xem các
trang đó khi máy
tính đợc kết nối với
Internet.


<b>b) Tìm kíếm thơng</b>
<b>tin trên Internet</b>
- Máy tìm kiếm giúp
tìm kiếm thơng tin
dựa trên cơ sở các từ


khóa liên quan đến
vấn đề cần tìm.


- Danh mục thông
tin (directory): Là
trang web chứa danh
sách các trang web
khác có nội dung
phân theo các chủ
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>


<b>- </b><i>Khi truy cËp danh mục th</i>ô<i>ng tin,</i>
<i>ngời truy cập làm thế nào?</i>


<b>- Yêu cầu hs đọc lu ý trong SGK.</b>


<b>- Ngời truy cập nháy chuột</b>
vào chủ đề mình quan tâm
để nhận đợc danh sách các
trang web có nội dung liên
quan và truy cập trang web
cụ thể để đọc nội dung.
<b>- Ghi bài.</b>


ý đến bản quyền của
thông tin ú.


<b>IV. Cũng cố</b>



Câu 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng
LAN, WAN.


<i><b>Đáp án: </b></i>Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính
trên khắp


thế giới, cung cấp cho mọi ngời khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông
tin khác nhau nh Email, Chat, Forum,...


Câu 2: Em hÃy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?
<i><b>Đáp án</b></i>: Một số dịch vụ trên Internet:


- Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.
- Tìm kiếm thông tin trên Internet.


- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thơng mại điện tử
- Các dịch vụ khác.
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà</b>


Về nhà học bài, xem trớc nội dung còn lại.
Làm bài tập 1,2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết: 4</b>


<b>BàI 2: MạNG THÔNG TIN TOàN CầU INTERNET (t2)</b>
<b>I. MụC TIÊU</b>



- Biết Internet là g×.


- Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thơng tin trên
Internet, tìm kiếm thơng tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo
qua mạng, thơng mại điện tử và các dịch vụ khác.


- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
<b>II. CHUẩN Bị</b>


<b>GV:</b> Giáo án, SGK.


<b>HS:</b> Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>1. n nh lp</b>
- Gi trt tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


Câu 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các
mạng LAN, WAN


TL: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính
trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi ngời khả năng khai thác nhiều dịch
vụ thông tin khác nhau nh Email, Chat, Forum,...


Câu 2: Em hÃy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?
TL: Một số dịch vụ trên Internet:


- Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.


- Tìm kiếm thông tin trên Internet.


- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thơng mại điện tử
- Các dịch vụ khác.


Câu 3: Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet ta phải làm nh thế nào?
TL: - Sử dụng máy tìm kiếm:


+ Google
+ Yahoo


- Danh mục thông tin: là trang web chứa danh sách các trang web
khác có nội dung đợc phân theo cỏc ch .


Câu 4: Các thông tin muốn truy cập trên Internet có phải là các thông
tin miễn phÝ kh«ng?


TL: Khơng phải mọi thơng tin trên Internet đều đợc miễn phí. Chỉ có
các thơng tin về văn hoá, xã hội, giáo dục và đào tạo ... mới đợc miễn
phí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt ng 1: Tỡm hiu mt s </b>


<b>dịch vụ trên Internet</b>


<b>Gv: Hàng ngày các em trao đổi </b>
thông tin trên Internet với nhau


bằng th điện tử(E-mail). <i>Vậy th </i>
<i>điện tử là gì?</i>


<b>Gv: Sử dụng th điện tử em có thể</b>
đính kèm các tệp(phần mềm, văn
bản, âm thanh, hình ảnh,..). Đây
cũng là một trong các dịch vụ rất
phổ biến, ngời dùng có thể trao
đổi thông tin cho nhau một cách
nhanh chóng, tiện lợi với chi phí
thấp.


<b>Gv: Internet cho phép tổ chức các</b>
cuộc họp, hội thảo từ xa với sự
tham gia của nhiều ngời ở nhiều
nơi khác nhau, ngời tham gia chỉ
cần ngồi bên máy tính của mình
và trao đổi, thảo luận của nhiều
ngời ở nhiều vị trí địa lí khác
nhau. Hình ảnh, âm thanh của hội
thảo và của các bên tham gia đợc
truyền hình trực tiếp qua mạng và
hiển thị trên màn hình hoặc phát
trên loa máy tính.


<b>Hs: Th điện tử (E-mail) là</b>
dịch vụ trao đổi thông tin
trên Internet thông qua các
hộp th điện tử.



<b>Hs: Ghi bài.</b>


<b>Hs: Lắng nghe và ghi bài</b>


<b>2. Một số dịch vụ </b>
<b>trên Internet</b>
<b>c) Th điện tử</b>


- Th in t (E-mail) là
dịch vụ trao đổi thông
tin trên Internet thông
qua các hộp th điện tử.
- Ngời dùng có thể
trao đổi thơng tin cho
nhau một cách nhanh
chóng, tiện lợi với chi
phí thấp.


<b>d) Héi th¶o trùc </b>
<b>tun</b>


Internet cho phép tổ
chức các cuộc họp, hội
thảo tõ xa víi sù tham
gia cđa nhiều ngời ở
nhiều nơi khác nhau


<b>Hot động 2: Tìm hiểu một vài </b>
<b>ứng dụng khác trên Internet</b>
<b>Gv : </b><i>Đào tạo qua mạng là dịch </i>


<i>vụ nh thế nào ?</i>


<b>Gv : NhËn xÐt.</b>


Hs : Ngời học có thể truy
cập Internet để nghe các bài
giảng, trao đổi hoặc nhận
các chỉ dẫn trực tiếp từ giáo
viên, nhận các tài liệu hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ni dung </b>


<b>Gv : </b><i>Thơng mại điện tử là dịch vơ</i>
<i>nh thÕ nµo ?</i>


<b>Gv : K</b><i>hi mua bán trên mạng một</i>
<i>sản phẩm nào đó, ngời ta thanh </i>
<i>tốn bằng hình thcno ?</i>


<b>Gv : Nhờ các khả năng này, các </b>
dịch vụ tài chính, ngân hàng có
thể thực hiện qua Internet, mang
lại sự thuận tiện ngày một nhiều
hơn cho ngời sử dụng. Ví dụ nh
gian hàng điện tử ebay trong
SGK.


<b>Gv : </b><i>Ngoài những dịch vụ trên, </i>
<i>còn có dịch vụ nào khác trên </i>
<i>Internet nữa kh«ng ?</i>



<b>Gv : Trong tơng lai, các dịch vụ </b>
trên Internet sẽ ngày càng gia
tăng và phát triển nhằm đáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của ngời
dùng.


bµi tập và giao nộp kết quả
qua mạng mà không cần tới
lớp.


Hs : Ghi bài.


<b>Hs : Các doanh nghiệp, cá </b>
nhân có thể đa nội dung văn
bản, hình ảnh giới thiệu,
đoạn video quảng cáo, sản
phẩm của mình lên các trang
web.


<b>Hs : Bằng hình thức chuyển </b>
khoản qua mạng.


<b>Hs : Ghi bài.</b>


<b>Hs : Cú. L cỏc din đàn, </b>
mạng xã hội hoặc trò chuyện
trực tuyến, trò chơi trc
tuyn.



<b>Hs : Ghi bài.</b>


<i>trực tiếp từ giáo viên,</i>
<i>nhận các tài liệu hoặc</i>
<i>bài tập và giao nộp kết</i>
<i>quả qua mạng mà</i>
<i>không cần tới lớp.</i>


<b>b)Thơng mại điệntử</b>
- <i>Các doanh nghiệp,</i>
<i>cá nhân có thể đa nội</i>
<i>dung văn bản, hình</i>
<i>ảnh giới thiệu, đoạn</i>
<i>video quảng cáo, sản</i>
<i>phẩm của mình lên</i>
<i>các trang web.</i>


- Khả năng thanh toán,
chuyển khoản qua
m¹ng cho phÐp ngời
mua hàng trả tiền
thông qua mạng.


Cỏc din n, mng xó
hi hoc trò chuyện
trực tuyến(chat), trò
chơi trực tuyến(game
online).


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu làm thế</b>


<b>nào để kết nối Internet</b>


<b>Gv: </b><i>Để kết nối đợc Internet, đầu</i>
<i>tiên em cần làm gì?</i>


<b>Gv: </b><i>Em cßn cần thêm các thiết bị</i>
<i>gì nữa kh ng?</i>


<b>Gv: Nh cỏc thiết bị trên các máy</b>
tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN,
WAN đợc kết nối vào hệ thống
mạng của ISP rồi từ đó kết nối với
Internet. Đó cũng chính là lí do vì
sao ngời ta nói Internet là mạng
của các máy tính.


<b>Gv: </b><i>Em h·y kĨ tªn mét sè nhà</i>
<i>cung cấp dịch vụ Internet ở việt</i>
<i>nam?</i>


<i><b>Hs:</b></i> Cn ng kí với một nhà
cung cấp dịch vụ
Internet(ISP) để đợc hỗ trợ
cài đặt và cấp quyền truy cập
Internet


<i><b>Hs:</b></i> <i>Modem và một đờng kết</i>
<i>nối riêng(đờng điện thoại, </i>
<i>đ-ờng truyền thuê bao, đđ-ờng</i>
<i>truyền ADSL, Wi - Fi)</i>



<b>Hs: Tæng c«ng ti bu chÝnh</b>
viƠn th«ng viƯt nam VNPT,
Viettel, tập đoàn FPT, công ti


<b>4. Lm th no để kết</b>
<b>nối Internet</b>


- Cần đăng kí với một
nhà cung cấp dịch vụ
Internet(ISP) để đợc
hỗ trợ cài đặt và cấp
quyền truy cập
Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Gv: Nhn xột.</b>


<b>Gv: Cho hs tham khảo thông tin</b>
trong sgk. <i>Đờng trục Internet là</i>
<i>gì?</i>


<b>Gv: H thống các đờng trục</b>
Internet có thể là hệ thống cáp
quang qua đại dơng hoặc đờng
kết nối viễn thông nhờ các vệ
tinh.


Netnam thc viƯn c«ng
nghƯ thông tin.



<b>Hs: Ghi bài.</b>


<b>Hs: ng trc Internet l cỏc</b>
ng kết nối giữa hệ thống
mạng của những nhà cung
cấp dịch vụ Internet do các
quốc gia trên thế giới cùng
xây dựng.


<b>Hs: Ghi bµi.</b>


<i>tÝnh.</i>


<b>- Đờng trục Internet là</b>
các đờng kết nối giữa
hệ thống mạng của
những nhà cung cấp
dịch vụ Internet do các
quốc gia trên thế giới
cùng xây dựng.


<b>IV. Còng cè</b>


Câu 1: Sau khi su tầm đợc nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hơng em, nếu
muốn gửi cho các bạn ở nơi xa, em cú th s dng dch v no trờn


Internet?


<i><b>Đáp án:</b></i> Dịch vụ th điện tử(E -mail)



Câu 2: Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy
tính.


<i><b>ỏp ỏn</b></i>: Nh Modem v mt ng kt nối riêng(đờng điện thoại, đờng
truyền thuê bao, đờng truyền ADSL, Wi - Fi) các máy tính đơn lẻ hoặc
các mạng LAN, WAN đợc kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó
kết nối với Internet


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


 Về nhà học bài, xem trớc nội dung còn lại, đọc bài đọc thêm 1: Vài
nét về sự phát triển của Internet.


 Xem tríc bµi 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet.
<b>VI. Rót kinh nghiƯm :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>TiÕt: 5</b>


<b>BµI 3: Tỉ CHøC Vµ TRUY CậP THÔNG TIN</b>


<b>TRÊN INTERNET</b>



I. MụC TIÊU


- Biết tổ chức thông tin trên internet là nh thế nào?



- Biết nh thế nào là tổ chức thông tin trên internet bằng siêu văn bản và
trang web.


- Bit nh th no l tổ chức thông tin trên internet bằng website, địa chỉ
website v trang ch.


- Biết nh thế nào là trình duyệt web.
II. CHUẩN Bị


<b>GV:</b> Giáo án, SGK, phòng máy .
<b>HS:</b> Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 1: Khi đặt mua vé xem một trận bóng đá của đội bóng em u
thích qua internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào trên internet?


Câu 2: Làm thế nào để máy tính của em đợc kết nối đợc với mạng
internet?


3. Bµi míi


Hoạt động của


giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tổ</b>
<b>chức thông tin trên Internet</b>
<b>- Yêu cầu hs đọc thông tin</b>
SGK



<b>- Với hàng triệu máy chủ lu</b>
thông tin, Internet là một kho
dữ liệu khổng lồ. Thông tin
trên internet thờng đợc tổ chức
dới dạng siêu văn bn.


<b>- </b><i>Theo em tổ chức thông tin dới</i>
<i>dạng siêu văn bản là nh thế </i>
<i>nào?</i>


<b>- Nhận xét và chốt l¹i.</b>


<b>- </b><i>Siêu văn bản đợc tạo ra bằng </i>
<i>ngơn ngữ gỡ?</i>


<b>- Nhận xét và chốt lại.</b>
<b>- Yêu cầu hs quan sát H15</b>
Đó là một trang web sử dụng
siêu văn bản.


<b>- </b><i>Thế nào là một trang web ?</i>


<b>- Nhận xét và chốt lại</b>


<b>- </b><i>Website là gì ?</i>


<b>- Nhận xét và chốt lại</b>
<b>- </b><i>Địa chỉ Website là gì ?</i>


<b>- </b><i>Em hãy nêu một vài ví dụ về</i>


<i>địa chỉ trang web</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>


<b>- </b><i>Khi truy cập vào một</i>
<i>website, bao giờ cũng có một</i>
<i>trang web đợc mở ra đầu tiên.</i>
<i>Trang đó có tên là gì ?</i>


<b>- Địa chỉ của website cịng</b>


đđọc thơng tin SGK


đ Siêu văn bản là loại văn
bản tích hợp nhiều dạng dữ
liệu khác nhau nh: văn bản,
hình ảnh, âm thanh,
video, ...và các siêu liên kết
đến các siêu văn bản khác.
đ Siêu văn bản đợc tạo ra
nhờ ngôn ngữ HTML
(Hyper Text Markup
language – ngơn ngữ đánh
dấu siêu văn bản).


®quan s¸t


đTrang web là một siêu
văn bản đợc gán địa chỉ
truy cập trên Internet.



đ Website là một hoặc
nhiều trang web liên quan
đợc tổ chức dới một địa chỉ
truy cp chung.


đ trả lời


đ trang chủ (Homepage)


<b>1. Tổ chức thông tin trên</b>
<b>internet.</b>


<b>a. Siêu văn bản và trang</b>
<b>web</b>


Siờu vn bn l loại văn bản
tích hợp nhiều dạng dữ liệu
khác nhau nh: văn bản, hình
ảnh, âm thanh, video ...và
các siêu liên kết đến các
siêu văn bản khác


- Siêu văn bản đợc tạo ra
nhờ ngôn ngữ HTML
(Hyper Text Markup
language – ngôn ngữ đánh
dấu siêu văn bản).


<b>-Trang web là một siêu văn</b>


bản đợc gán địa chỉ truy
cập trên Internet. Địa chỉ
truy cập này đợc gọi là địa
chỉ trang web


<b>b. Website, địa chỉ website</b>
<b>và trang chủ.</b>


- Website là một hoặc nhiều
trang web liên quan đợc tổ
chức dới một địa chỉ truy
cập chung.


- ịa chỉ truy cập chung đợc
gọi là địa chỉ của website
- Một số địa chỉ:


+ Mạng của bộ giáo dục và
đào tạo: www.edu.net.vn.


+ Báo dân trí:


www.dantri.com


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hot ng ca


giỏo viờn Hot động củahọc sinh Nội dung


chính là địa chỉ của trang chủ



cđa website. trang chđ cđa website.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truy</b>
<b>cập trang web</b>


<b>- Yêu cầu hs đọc thông tin sgk</b>
<b>- </b><i>Muốn truy cập vào các trang</i>
<i>web ngời dùng phải lm nh th</i>
<i>no</i>?


<b>- </b><i>Thế nào là trình duyệt web?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại</b>


<b>- </b> <i>Em hÃy nªu mét sè trình</i>
<i>duyệt web mà em biết?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại</b>


c thụng tin sgk


đPhải sử dụng phần mềm
trình duyệt web (web
browser)


đTrình duyệt web là một
phần mỊm øng dơng gióp
ngêi giao tiÕp víi hƯ thèng
www: truy cập các trang
web và khai th¸c c¸c tài


nguyên trên internet.


đ trả lời


<b>2. Truy cập web</b>
<b> a. Tr×nh dut web.</b>


- Tr×nh dut web lµ mét
phÇn mỊm øng dơng gióp
ngêi giao tiÕp víi hƯ thèng
www: Truy cËp c¸c trang
web và khai thác các tài
nguyên trên internet.


- Một số trình dut web:
+ Internet Explorer.
+ Mozilla Fiefox, ...
<b>IV. Cịng cè</b>


C©u 1: Siêu văn bản là gì? HÃy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản
và trang web?


Câu 2: Em hiểu www là gì?


Cõu 3: Hóy trỡnh by cỏc khỏi niệm: địa chỉ của trang web, website, địa
chỉ website?


<b>V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


 VỊ nhµ häc bµi, xem trớc nội dung còn lại.


Làm bài tập 1, 2, 3.


VI./ Rót kinh nghiƯm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×