Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KHAO SAT TOAN 7dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HAI BAØ TRƯNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010-2011</b>
Họ và tên: ... Mơn: Tốn 7


Lớp: ... Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của cơ giáo


<b>I/-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)</b>


<i>Khoanh tròn phương án đúng trong các câu sau:</i>
<b>Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ </b><sub></sub>5<sub>6</sub>là


A)  20<sub>25</sub> B) 25


30


 C) 35


40


 D) 25


30
<b>Câu 2: Biết </b>18<i><sub>x</sub></i> 3<sub>5</sub>. Vậy x bằng:


A) x = 30 B) x = 25 C) x = -30 D) -25
<b>Câu 3: Số nghịch đảo của </b>1 3


4


 laø:



A) 1 1
4


  B) 1 1


4


 C) 4 D) - 4


<b>Caâu 4: Cho trục số:</b>


Điểm biểu diễn số hữu tỉ 3
2




là ñieåm:


A)Q B) P C) N D) M
<b>Caâu 5: Cho </b><i><sub>xOy</sub></i> <sub> và tOv là hai góc bù nhau. Nếu </sub><i><sub>xOy</sub></i><sub> = 55</sub>0<sub> thì tOv bằng</sub>


A) 1250 <sub> B) 55</sub>0 <sub>C) 35</sub>0<sub> </sub> <sub>D) 145</sub>0


<b>Câu 6 : Chọn phương án trùng khớp với cách kí hiệu : xx’</b>yy’ tại 0


a)Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại 0 . b)Hai đường thẳng xx’ và yy’ vng góc với nhau .


c)Mỗi đường là đường phân giác của một góc vng . d)Mỗi đường là đường phân giác của một góc bẹt .
<b>II/- TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ)</b>



<b>Bài 1: (2 đ) Thực hiện các phép tính sau:</b>
a) :<sub>4</sub>3 <sub>2</sub>1


2
1
1
3
2











 b)


12
7
:
10


1
5
4
12



5
12
11


1  












<b>Bài 2: (2 đ) Tìm x biết</b>
A)4 7: 1


5 5 <i>x</i>6 C) (4,5 – 3x).
2
1


5 =
9
10


<b>Bài 3 : (3đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Biết </b><i><sub>xOy</sub></i> <sub>30</sub>0


 ,



0
120


<i>xOz</i>  .


a) Tính số đo góc yOz


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I/-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ) (mỗi câu 0,5đ)</b>


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6


B C C D A D


<b>II/- TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7 Đ)</b>
<b>Bài 1: (1đ) </b>


a)  <sub>18</sub>11 (0,5 ñ) b)
12


5


2 <sub> (0,5 đ)</sub>
<b>Bài 2: (2ñ)</b>


a) 2 4


19 (0,75ñ) ; b) <i>x</i>5(0,5ñ) ; c) x =
3



4(0,75đ)
<b>Bài 3: (3đ) Vẽ đúng hình (0,5đ)</b>


a)


0


90
<i>yOz xOz xOy</i>


<i>yOz</i>


  




 


 


(0,5ñ)
b) <i><sub>xOn</sub></i> <sub>60</sub>0


 (On là tia phân giác <i>xOz</i>


) (0,25đ)
<i><sub>xOm</sub></i> <sub>15</sub>0



 (Om là phân giác <i>xOy</i>


) (0,25ñ)


0 0 0


60 15 45
<i>mOn xOn xOm</i>
<i>mOn</i>


  




 


  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×