Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

thcs giá rai “b” giáo án đại số 7 tuần ôn tập ngày soạn 8 82009 tiết 1 2 3 ngày dạy 82009 ôn tập các phép tính trên số nguyên và phân số i mục tiêu ôn tập lại các qui tắc tính chất của các ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 124 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần ôn tập:</b> Ngày soạn: 8 /8/2009


Tiết 1 +2 + 3

Ngày dạy: /8/2009



<b>ƠN TẬP CÁC PHÉP TÍNH</b>


<b>TRÊN SỐ NGUYÊN VÀ PHÂN SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



-

Ôn tập lại các qui tắc, tính chất của các phép tính về số nguyên và phân số



-

Vận dụng qui tắc, tính chất trên vào việc giải các bài tính thực hiện trên số


nguyên và phân số.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



-

Giáo viên: Bài tập vận dụng



-

HS: Ôn tập lại các qui tắc và tính chất các phép tốn.


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<i>1/ Ổn định lớp: </i>



<i>2/ Kiểm tra bài:</i>

trong quá trình ôn tập.


<i>3/ Bài ôn tập:</i>



A.

<b>Lí thuyết: HS trả lời các câu hỏi lí thuyết có liên quan trong q trình giải tốn.</b>


Qui tắc cộng, trừ, nhân chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.



Qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế.



Các tính chất của các phép tính trên ?



Qui tắc cộng, trừ, nhân , chia phân số, …



B/ Bài tập: Giáo viên ghi đề bài, Hs nêu cách làm ( lí thuyết, cách vận dụng), thực


hiện giải. GV tổng hợp kiến thức chung, cách giải,….



<b>Bài 1. Tính: </b>



a/ 483 +( -56) = 483 – 56 = 427



b/ ( -364) + ( -97) = -( 364 + 97) = - 461


c/ - 154 + 154 = 0



d/ - 456 – ( - 554) = -456 + 554 = 98


e/ ( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 -65)



= 27 + 65 + 346 – 27 - 65


= ( 27 -27) + ( 65 – 65) + 346


= 0 + 0 + 346 = 346



f/ ( 42 – 69 + 17) – ( 42 + 17)


= 42 – 69 +17 – 42 – 17


= ( 42 – 42) + ( 17 – 17) – 69


= 0 + 0 – 69 = -69



g/ -12. 27 + 173. (-12)


= -12.( 27 + 173)


= -12. 200 = -2400


h/

1 3 2 6 9 8 7


2 4 3 12 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

i/



2 1 6 2
.3 4 .
3 7 7 3


2 1 6


. 3 4


3 7 7


2 16


.8


3 3


 




  
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


 



j/





















2
2


261 (36 33) .2 9 .1000
261 3 .2 9 .1000
261 9.2 9 .1000
261 18 9 .1000
261 18 9 .1000
243 9 .1000
234.1000


234000


    


 


 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
  
  
  
 



<b>Bài 2. Thực hiện phép tính</b>


9 :1 2 3. 2,75 1 0,5


2 5 5 4


   
  


   
 


 


 















9,5 : 0, 4 0,6. 2, 75 0, 25 0,5
9,5 : 0, 4 0,6. 2,75 0,75
9,5 : 0, 4 0,6.2


95
9,5 : 0, 4 1, 2 9,5 :1,6 5,9375( )


16


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


  


 


    



<b>Bài 3: Tìm x, biết</b>


a/ 7 – x = 8 –( -7)


7 – x = 15



-x = 15 – 7


x = -8



b/ 4x + 5 = 2x + 7


4x – 2x = 7 - 5



2x = 7 – 5


2x = 2



x = 2 : 2 = 1


( 4x + 5 -2x = 7


4x – 2x = 7 – 5


……….)



b/ (x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) + …..+ ( x + 10) = 65



Vì x + 1, x + 2 , x + 3 , ….., x + 10 lập thành dãy số cách đều có khoảng cách là 1


nên



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= ( x + 1 + x + 10) . 5


= (2x + 11) . 5



Vậy (2x + 11) . 5 = 65


10x + 55 = 65


10x = 10




x = 10 : 10 = 1



<b>Bài 4. Không qui đồng mẫu, hãy so sánh các phân số sau: </b>


a/

2005


2006


2008


2007

b/



7
8



8
9

Giải



a/

2005
2006

<1<



2008


2007

b/



7


8

= 0,875 < 0,888… =


8
9

(

7 8 1 9 1 8


8 8 8 9 9  9

)


……….



<b>BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



Vận dụng qui tắc để tìm một số biết trước giá trị phân số của một số cho trước


thông qua việc giải một số bài tốn



<b>II/ Chuẩn bị:</b>



GV: Đề bài,đáp án



HS: Ơn tập lại qui tắc tìm.


<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>1/ Ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2/ Kiểm tra bài:</b></i>

( trong quá trình làm bài tập)



<i><b>3/ Bài tập ơn tập:</b></i>



<b>A/ Lí thuyết: Học sinh hắc lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. </b>


Cách tìm một số biết trước giá trị phân số của nó.


<b>B/ Bài tâp:</b>



<b> Bài 1: Tìm:</b>


a/

2


3

của 12

b/



2
7

của



3
6


5


12 .

2
3

= 8



3
6


5

.


2
7

=



33 2 66
.
5 735



<b> Bài 2: Một thửa vườn trồng 120 cây ăn quả gồm : xồi, mít, táo. Số cây xồi chiếm </b>

1
3

tổng số cây, số cây mít chiếm 25% tổng số cây, cịn lại là số cây táo. Tìm số cây mỗi


loại.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

120.

1


3

= 40 (cây)


Số cây mít trong vườn có là:



120. 25% = 120.

1


4

= 30 ( cây)


Số cây táo trong vườn có là:



120 – ( 40 + 30) = 50 ( cây)


<b>Bài 3: Tìm một số biết :</b>



a/

13


7

của nó bằng -5

b/



2


3

của nó bằng 7,2



-5 :

13
7

=



10 7 7


5 : 5.


7 10 2



  

7,2 :

2


3

=



36 3 54
.
5 2 5


<b> Bài 4: Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể cịn lại một </b>


lượng nước bằng

13


20

dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?


Giải.



Dung tích nước trong bể đã dùng là:


1 -

13


20

=


7
20

bể


Số lít nước bể chứa được là:



350 :

7
20

=



20


350. 1000
7 



Đáp số: 1000 lít



Tiết 4 – 5 - 6

<b>ÔN TẬP ĐẦU NĂM</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



-

Học sinh ôn tập lại các dạng tốn cơ bản của chương trình hình học lớp về đoạn


thẳng, góc.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



-

Giáo viên: Bài tập vận dụng



-

HS: Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất về góc, đoạn thẳng. Các dụng cụ học


tâp.( thước thẳng, đo góc, êke)



<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i>1/ Ổn định lớp: </i>



<i>2/ Kiểm tra bài:</i>

trong quá trình ơn tập.


<i>3/ Bài ơn tập:</i>



B.

<b>Lí thuyết: HS trả lời các câu hỏi lí thuyết có liên quan trong q trình giải tốn.</b>



-

Định nghĩa: tia, góc, phân giác, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Bài tập:</b>



<b>Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho </b>


xOy = 125

0

<sub>, xOz = 72</sub>

0

<sub>. Tính số đo của góc yOz ?</sub>




Giải



z y




125

0

72

0

x O



Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có




yOz = xOy - xOz


= 125

0

<sub>- 72</sub>

0


= 53

0


<b>Bài 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOt = 25</b>

0

<sub>, xOy </sub>


= 50

0

<sub>.</sub>



a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng ?


b/ So sánh góc tOy và góc xOt ?



c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao ?


Giải



y



t



50

0


25

0

<sub> x</sub>



a/ Vì hai tia Ot và Oy nằm trên cùng nửa mặt phẳng mà xOt < xOy nên Ot là tia



nằm giữ hai tia Ox và Oy.

(1)



b/ Vì Ot là tia nằm giữ hai tia Ox và Oy nên:


tOy = xOy - xOt



= 50

0

<sub> - 25</sub>

0

= 25

0


Vậy xOt = tOy

(2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3. Trong hình vẽ sau cho biết AM và AN là hai tia đối nhau, MAP = 33</b>

0

<sub>, NAQ = 58</sub>

0

<sub>,</sub>


tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo của góc PAQ ?



Giải


P Q


33

0

<sub> 58</sub>

0


M A N



Tia AP nằm giữa hai tia AM và AN , mà AM và AN là hai tia đối nên:


NAP = MAN – MAP



= 180

0

<sub> - 33</sub>

0

= 147

0


Tia AQ nằm giữa hai tia AP và AN nên:


PAQ = PAN - QAN



= 147

0

<sub> - 58</sub>

0

= 89

0


<b>Bài 4. Gọi M là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EM = 4 cm, EF = 8 cm. So sánh EM </b>


và MF ? M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không ?



Giải


E M F


Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên



MF = EF – EM


= 8cm – 4cm



= 4 cm


Vậy ME = MF



Do đó M là trung điểm của đoạn thẳng EF.


<b>Bài 5. Xem hình vẽ rồi cho biết:</b>



a/ Hình này có mấy tia ?



b/ Hình này có mấy đoạn thẳng.



c/ Ngững cặp đoạn nào khơng cắt nhau ?



d/ Vì sao có thể khẳng định tia Ox khơng cắt đoạn thẳng BC ?



Giải



x’


C



A O B



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5


y’



a/ Hình này có 12 tia: Ax, Ay, Bx, By, Cx’, Cy’, Dx’, Dy’, Ox, Ox’, Oy, Oy’


b/ Có 8 đoạn thẳng : OA, OB, OC, OD, AD, AB, BC, CD.



c/ Những cặp đoạn thẳng không cắt nhau: AD và BC, AD và OB, AD avf OC, BC


và OA, BC và OD.



d/ Tia Oy cắt đoạn thẳng BC tại điểm B. Vậy tia Ox là tia đối của tia Oy khơng cắt


đoạn thẳng BC.



<b>Tn 1</b> Ngày soạn: 10/8/2009


Tiết 1+2 Ngày dạy:


<b>Đ</b>

<b>1. </b>

<b>Tập HợP q các số hữu tỉ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh
số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.



- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.


<b>II. Chuẩn bị</b> :<b> </b>


<b>1. GV </b>: b¶ng phơ BT1, thíc chia kho¶ng.


<b>2. HS : </b>thớc chia khoảng, bảng phụ nhóm


<b>III. Tiến trình lên líp</b>:
<i><b>1.Tỉ chøc líp</b></i>


KiĨm tra sÜ sè, SGK, DCHT,…
<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


Tìm các tử, mẫu của các phân sè cßn thiÕu:(4 häc sinh )
a)


...
15
3
...
2
...
...


3


3    c)


10


...
...


0
1
0


0  


b)


4
...
...


1
2


1
5
,


0   


 d)


...
38
7
...


7
19
7
5


2 






<i><b>3. Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: viÕt c¸c sè 3; -0,5; 0; 2


7
5


về dạng phân số
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ


Gv: C¸c sè 3; -0,5; 0; 2


7
5


là hữu tỉ. Số hữu tỉ là gì ?


Hs: Là số viêt đợc dới dạng phân số


Gv: sè h÷u tØ viÕt dạng TQ nh thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;


? 2.


Gv: Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ nµo ?
Hs: <i>N</i> <i>Z</i> <i>Q</i>


- Cho häc sinh lµm BT1(T7)
- y/c HS lµm ?3


GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu din c s hu
t trờn trc s


(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ


1. Số hữu tỉ :
VD:


Các sè 3; -0,5; 0; 2


7
5


là các số hữu tỉ .
Số hữu tỉ đợc viết dới dạng



<i>b</i>
<i>a</i>


(a, b
0


;
<i>Z</i> <i>b</i> )


Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là <i><b>Q</b></i>.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: BiĨu diƠn


4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-2
3


-3 -2 -1 O 1 2 3


B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới,
nó bằng


4
1


đv cũ
B2: Số



4
5


nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mi.
Hs: hot ng nhúm vd 1


*Nhấn mạnh phải đa phân sè vỊ mÉu sè d¬ng.
- y/c HS biĨu diƠn


3
2


 trên trục số.


Hs:lên bảng thực hiện
Củng cố tiết 1


- GV treo b¶ng phơ nd:BT2(SBT-3)


- HS th¶o ln nhãm, mét HS lên bảng trình bày.
Hớng dẫn VN:


BT2(7), HS tự làm, a) rút gọn phân sè .
b) t¬ng tự ví dụ trong bài


học


<b>Tiết 2</b>



- Cách sô sánh hai phân số trong các trờng hợp cùng
tử, cùng mấu, không cùng tử, không cùng mẫu ?
-Y/c làm ?4


Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.


Hs: Có thể đa về dạng phân số rồi só sánh hai phân
số


-VD cho hc sinh c SGK


Gv: Thế nào là số nguyên âm, số nguyên dơng ?
Ta cúng có khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng
t-ơng tự với số nguyên


Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.


- Y/c học sinh làm ?5 ( HS trả lời tại chỗ)


VD2:Biểu diễn


3
2


trên trục số.


Ta có:


3
2


3


2





3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: So sánh -0,6 và


2
1




Giải (SGK)
b) Cách so sánh:


Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng


<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b>


-Số hữu tỉ là gì ? Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng ?
rút gọn phân số .


- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng


+ Quy đồng ( câu c/ có thể đổi phân số ra số thập
phân)



- HS tr¶ lêi BT 4 SGK ( sử dụng khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng)
- BT 5 SGK (giành cho HS khá giỏi) có thể cho HS về nhµ lµm.


Theo đề bài: <i>x</i> <i>a</i>,<i>y</i> <i>b</i>(<i>m</i> 0),<i>x</i> <i>y</i> <i>a b</i>,


<i>m</i> <i>m</i>


    
Ta cã: 2 , 2 ,


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



  


2


2


<i>a b</i> <i>a a a b</i> <i>a a b</i>


<i>a b</i> <i>a b b b</i> <i>a b</i> <i>b</i>


       


       
Do đó: 2<i>a a b</i>  2<i>b</i>


Suy ra: 2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




Hay: x< y < z.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HD : BT8: a) 0
5


1







5
1
1000



1
0
1000


1 







d)


31
18
313131


181818 



<i><b> IV. Rót kinh nghiƯm:</b></i>


……….


……….


……….







<b>TuÇn 2</b> Ngày soạn: 15/8/2009


Tiết 3


<b>Đ</b>

<b>2. </b>

<b>cộng, trừ số hữu tỉ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vÕ trong tËp sè h÷u


- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


<b>II. Chuẩn bị</b> :<b> </b>


1. GV : Bảng phụ( BT10 SGK)
2. HS : Bảng phụ nhóm


Ôn tập lại qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế (lớp 6)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>


KiĨm tra sÜ sè HS, BTVN,...
<i><b>2.. KiĨm tra bài cũ</b></i>:



Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nªu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>

Kí duyệt tuần 1


Ngày 17 tháng 8 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV : cho x=- 0,5, y =


4
3




HS : Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
Nếu cho: <i>x</i> <i>a</i> ,<i>y</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  . ViÕt c«ng thøc tÝnh x+y, x - y ?
Gv:VËn dơng t/c c¸c phÐp toán nh trong Z trong quá trình
tính tổng, hiệu hai sè h÷u tØ.


GV ghi BT



GV: gäi 2 häc sinh lên bảng , mỗi em tính một câu ?
Hs: tính


- GV: cho HS nhËn xÐt
-Y/c häc sinh lµm ?1
Hs: 2 HS lên bảng làm


Gv:Phỏt biu quy tc chuyn v đã học ở lớp 6  lớp 7.
Hs:


Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs: Chuyển vế y từ VT sang vế phải


HS tham khảo ví dụ SGK


Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 2 3


7 <i>x</i> 4
2 3


7 4 <i>x</i> nhng ta thờng viết x ở bên VT của đẳng
thức


GV giíi thiƯu chó ý – SGK


<b>1. Céng trõ hai sè h÷u tØ</b>
<b>a) C«ng thiøc</b>


x= <i>a</i>;<i>y</i> <i>b</i> ( , ,<i>a b m Z m o</i>, )



<i>m</i> <i>m</i>  


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>












<b>b)VD</b>: TÝnh


4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3
.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7


























<b>2. Quy t¾c chun vÕ</b>:


<b>a) QT</b>: (sgk)
x + y =z


 x = z - y


<b>b) VD</b>: T×m x biÕt



3
1
7
3


 <i>x</i>

1 3
3 7
16
21
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
c<b>) Chó ý</b>


(SGK )


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc céng trõ h÷u tØ (ViÕt sè h÷u tØ cïng mÉu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chun vÕ.


- Lµm BT 6a,b; 7a; 8



HD BT 8d: Më các dấu ngoặc




2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
   


HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3


<i>x</i>
<i>x</i>



<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- V nh lm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; ( bài tập 6c nên rút gọn – không qui đồng)
BT 10: Cách 2 sử dụng tính chất tổng đại số.


Lu ý tÝnh chÝnh x¸c khi tÝnh to¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

……….


……….


……….




<b>Tuần 2</b> Ngày soạn 16/8/2009


Tiết 4


<b>Đ</b>

<b>3. </b>

<b>Nhân, chia số hữu tỉ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.



- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học


<b>II. Chn bÞ</b>:


- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất (đối với phép nhân) của các số hữu tỉ , bài tập 14
- HS: BTVN, qui tắc nhân, chia hai phân số, bảng nhóm BT 14


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.Tổ chức lớp</b></i>


Kiểm tra sĩ sè HS, BTVN,...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 3 1.2
4 2


(= 3 5. 15
4 2 8
 


 )
* Häc sinh 2: b) 0, 4 : 2


3
 
 <sub></sub> <sub></sub>



  (=


2 3 3
.
5 2 5
 


 )
<i><b>3. Bµi míi</b></i>

:



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


-HS nhắc lại qui tắc nhân hai phân số ?


-Qua việc kiểm tra bài cũ và qui tắc nhân phân số giáo viên
đa ra câu hỏi:


Nêu cách nhân hai số hữu tỉ .
HS: . .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


Gv: LËp c«ng thøc tÝnh x.y


+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu t.



Hs: nhắc lại các tính chất của phép nhân trong Z
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:


- Giáo viên treo bảng phụ


Gv: Nêu công thøc tÝnh x:y
Hs: Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (y0)


: : . .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>




<b>1. Nhân hai số hữu tỉ</b>:
Với <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>



 
. . .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tÝnh chất :


+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Ph©n phèi:


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x


<b>2. Chia hai sè h÷u tØ</b> (10')
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (y0)


: : . .



.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm.


Hs: ( hai nhóm làm một câu và đại diện nhóm trình bày)
a)


2 35 7
3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49


.


2 5 2.5 10

 


 
 
 


  
  


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


  
 


Gv: Giáo viên nêu chú ý.( giới thiệu khái niệm về tỉ số của
hai số hữu tỉ)


Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân sè .


* Chó ý: SGK


* VÝ dơ: TØ sè cđa hai sè -5,12 vµ
10,25 lµ 5,12


10, 25


hoặc
-5,12:10,25


-Tỉ số của hai số hữu tØ x vµ y (y


0) lµ x:y hay <i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>



- GV lu ý HS: khi viết tỉ số của hai số hữu tỉ ta có thể chọn cách viết ở dạng phép chia
hoặc dạng phân số tùy theo hai số hữu tỉ đã cho ở dạng nào để viết cho gọn hơn.


- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: TÝnh (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3
) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .


4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>


   
  


     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).



12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


 


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


BT 12: ) 5 5 1.
16 4 4


<i>a</i>   ) 5 5: 4
16 4


<i>b</i>  
BT 13 : TÝnh (4 häc sinh lên bảng làm nếu còn thời gian)


3 12 25
) . .


4 5 6



3 ( 12) ( 25)


. .


4 5 6


( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  
  


  


 
 




38 7 3
)( 2). . .


21 4 8


38 7 3
2. . .


21 4 8


( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19


1.2.4 8


<i>b</i>    <sub></sub> <sub></sub>


 
  



   


 


 


BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12 (cã thĨ cho VN lµm)
1


32


x 4 = 1



8


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-8 : 1
2


= 16


= <sub>=</sub>


1


256 x -2


1
128




- Häc sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Häc theo SGK


- Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105



HD BT16: ¸p dơng tÝnh chÊt phÐp nh©n ph©n phèi víi phÐp céng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc




2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7


2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 


   
  
   
   
   
<sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   


 



<b> </b><i><b> IV Rót kinh nghệm:</b></i>






<b>Tuần 3</b>


Ngày soạn 22/08/2009
Tiết 5


<b></b>

<b>4. </b>

<b>giỏ tr tuyt i ca một số hữu tỉ. </b>


<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính toỏn hp lý.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.Tổ chức lớp</b></i>



Kiểm tra sĩ số HS, BTVN,...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Qui tắc nhân chia số hữu tỉ
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


Kí duyệt tuần 2


Ngày 23 tháng 8 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một s
nguyờn?


Hs: trả lời tại chỗ


Gv: phát phiếu học tập nội dung ?1
Hs:


Gv HÃy thảo luận nhóm


Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
Hs: a. nếu x = 3,5 th× <i>x</i> 3,5 3,5


nÕu x = 4
7


th× 4 4
7 7



<i>x</i>  


b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
nÕu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>


_ Giáo viên ghi tổng quát.


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs: ?2: Tìm <i>x</i> biÕt


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>


  v×
1


0
7
 


) 1 1 1 1 0



7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1


) 3 3 3


5 5 5


1 1


3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 
     <sub></sub> <sub></sub>
 
  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>


Gv: uốn nắn sửa chữa sai sót nu cú ca HS.


- Giáo viên cho một phép toán số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh thế
nào ?.


GV ghi VD


Hs nêu cách tính và lên bảng thực hiện ( theo
nhóm)


HS theo nhãm vËn dông ?3: TÝnh
a) -3,116 + 0,263


= -(3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853


b) (-3,7).(-2,16)
= +(3,7 . 2,16 )


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
* Với mọi x Q Ta có: <i>x</i> = x nếu x > 0
-x nếu x < 0


* NhËn xÐt:


xQ ta cã
0


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


<b>2. Céng, trõ, nh©n, chia sè thËpph©n</b>
(SGK)


* VÝ dô:


a) (-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

= 3,7.2,16 = 7,992


Gvnhận xét và đánh giá kết quả bài làm của HS
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- GV lu ý HS khi thùc hiÖn phép toán trên số thập phân ta có thể bỏ bít bíc trung
gian nh trong bµi ?3


- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm.


a) -5,17 - 0,469


= -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32


c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, häc sinh th¶o luËn theo nhãm.
BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:


a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7


b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=

( 4,9) 4,9 

 

 5,5 ( 5,5) 



= 0 + 0 = 0


c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3, 7

3,7


= 0 + 0 + 3,7 =3,7


d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.

( 6,5) ( 3,5)  



= 2,8 . (-10)
= - 28
<i><b>5/H</b><b> ớng dẫn, dặn dò</b></i>


- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tËp 32; 33 - tr 8 SBT


HD BT32: T×m giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5


vì <i>x</i> 3,5  0 suy ra A lín nhÊt khi <i>x</i> 3,5 nhá nhÊt  x = 3,5
A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


<i><b>IV. Rót kinh nghệm</b></i>


.


.


.


<b>Tuần 3</b> Ngày soạn: 26/08/2009


Tiết 6


<b>Đ</b>

<b>. </b>

<b>LUYN TP</b>




<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Ph¸t triĨn t duy häc sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV: - Máy tính bá tói.


<b> </b>HS: Máy tính, BTVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KiÓm tra sÜ sè HS, BTVN, DCHT,...
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>:


* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT


* Häc sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

<sub></sub>

3,8

<sub></sub>

 

( 5, 7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9, 6) ( 1,5) 


<i><b>3. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Ghi đề bài lên bảng
Hs: tham khảo đề bài


Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs: nêu QTắc và thực hiện tính


Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:


Gv: NÕu <i>a</i> 1,5 tìm a.
Hs: <i>a</i> 1,5 <i>a</i>5


Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp


Hs: hot ng cỏ nhõn, 2 HS lờn bng gii hai trng hp


Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs


Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và báo cáo kết
quả


Hs tho lun nhóm, đại diện nhóm trình bày bài làm


Gv: chèt kÕt quả, lu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
Hs:


Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3


Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
Hs:


<b>Bài tập 28</b> (tr8 - SBT )


a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


<b>Bµi tËp 29</b> (tr8 - SBT )


1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


* NÕu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
= 3 2. .3 3 3 0


2 2 4 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 
* NÕu a= -1,5; b= -0,75



M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75


3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1
1
2 2


   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   
 


<b>Bµi tËp 24</b> (tr16- SGK )






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15


2,77


<i>a</i>   


   
  


 












) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   



 
  



 
 


<b>Bµi tËp 25</b> (tr16-SGK )
a) <i>x</i>1,7 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv: Nh÷ng số nào trừ đi 1


3 thì bằng 0.
Hs:


_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính


3 1


) 0


4 3
3 1
4 3


<i>b x</i>
<i>x</i>


  



  
 3 1


4 3


<i>x</i>   5
12


<i>x</i>


3 1


4 3


<i>x</i>  13
12


<i>x</i>
<b>Bµi tËp</b> 26 (tr16-SGK )


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ,
nhân chia số thập phân.


<i><b>5. DỈn dß</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa.



- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT ( tham khảo các bài tập
– SGK đã gii)


- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V.<i><b> Rút kinh nghệm</b></i>



.






<b>Tuần 4</b> Ngày soạn: 30/08/2009


Tiết 6


<b>Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mị tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui
tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .


Kí duyệt tuần 3


Ngày 29 tháng 8 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT


- Hs : Ôn tập khái niệm về lũy thừa, Q.tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN,....
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


Tính giá trị của biểu thức


* Học sinh 1: ) 3 3 3 2


5 4 4 5


<i>a D</i> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>
   
* Häc sinh 2: <i>b F</i>) 3,1. 3 5,7



* Häc sinh 3: ViÕt gän tÝch: 2.2.2.2.2.2 (=26<sub>)</sub>
Viết 53<sub> dới dạng tích (= 5.5.5)</sub>
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự


nhiên a


Hs:


Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n đối với số hữu tỉ x.


Hs:


Gv: NÕu x viÕt dới dạng x= <i>a</i>


<i>b</i>


thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>






có thĨ tÝnh nh thÕ nµo ?.
GV híng dÉn HS thµnh lập công thức
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1


Hs: tính và báo cáo kết quả



2 <sub>2</sub>


2


3 <sub>3</sub>


3
3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125


 
 


 
 


 


  
 


 
 



 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>
= -0,125


(9,7)0<sub> = 1</sub>


Gv:Cho a N; m,n N
vµ m > n tÝnh:


am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>
Hs:


Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
Hs: phát biểu bằng lời
Gv:Yêu cầu häc sinh lµm ?2


1. <b>L thõa víi sè mị tù nhiên</b>


- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x lµ xn<sub>.</sub>

. ...



<i>n</i>



<i>x</i>

<sub>       </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>


x gọi là cơ số, n lµ sè mị.


<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 
 
 


=


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


* Qui íc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>





<b>2. Tích và th ơng 2 luỹ thừacùng cơ số</b>


Với xQ ; m,nN; x0
Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hs: ?2 TÝnh


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2


Gv: đa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Gv: H·y th¶o ln nhãm


Hs: hoạt động nhóm và báo cáo kết quả
Củng cố :


Cho HS lµm BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên
bảng làm




4 <sub>4</sub>


4


3 3


1 ( 1) 1



3 3 81


1 9 729


2


4 4 64


 
 



 
 


 
   


  
   
   


2


0


( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04


( 5,3) 1



    


 


HSVN tham khảo lại bài học, bài tập đã gii


<b>Tiết 2</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs: ?3


2 3

     

2 2 2 6


) 2 . 2 2 2


<i>a a</i>  


5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1


) . . .


2 2 2 2



1 1


. .


2 2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
       
 


 
 
   
  


10
1
2





Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa
2; 3 và 6.


2; 5 và 10


Hs: (2.3=6; 2.5=10)



Gv: Nêu cách làm tổng quát.


Hs: Giữ nguyên cơ số, nhân hai số mũ với nhau
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4


Hs: ?4




2


3 6


2


4 8


3 3


)


4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>
<i>b</i>


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   
 


 
 <sub> </sub>
 


Gv: đa bài tập đúng sai:


<b>3. Luü thõa cđa lịy thõa</b>


C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )


<i>a</i>
<i>b</i>





?VËy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> kh«ng.</sub>
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>



- Lµm bµi tËp 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 28: Cho lµm theo nhãm:




2 <sub>2</sub>


2


3 <sub>3</sub>


3
1 ( 1) 1


2 2 4


1 ( 1) 1


2 2 8


 
 


 
 


 


 
 



  
 


 


4 <sub>4</sub>


4


5 <sub>5</sub>


5
1 ( 1) 1


2 2 16


1 ( 1) 1


2 2 32



 


  
 


 


 


 


  
 


 


- Luü thõa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ NÕu l thõa bËc lỴ cho ta kq là số âm.
BT 29/SGK:


4 4


16 2 2


81 3 3


   
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
<i><b>5. Dăn dò</b></i>


- Hc thuc nh ngha lu tha bc n của số hữu tỉ.


- Lµm bµi tËp 30; 31; 33 (tr19, 20 - SGK) ( sư dơng qtắc nhân chia lũy thừa cho BT 30,
nâng lên lịy thõa cho BT 31. BT 33 theo bµi mÉu SGK


- Làm bài tập 42; 43 (tr9 - SBT) – tham khảo BT SGK đã giải


<b>V.</b><i><b> Rót kinh nghƯm</b></i>



………
………
………




<b>Tuần 5</b> Ngày soạn: 3 tháng 9 năm 2009


Tiết 9


<b>Đ</b>

<b>6. LY THA CA MT S HU T</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa mét thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.


Kí duyệt tuần 4


Ngày 6 tháng 9 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
- Hs: Các công thức về lũy thừa ó hc.


<b>II. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.Tổ chức lớp</b></i>



Kiểm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


* Häc sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những cđa mét sè h÷u tØ x.
TÝnh:
0 2
1 1
; 3
2 2
   

   
   


* Häc sinh 2: ViÕt công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cïng c¬ sè.
TÝnh x biÕt:


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   

   
   
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
?1


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


<sub>2 .5</sub>2 2 <sub>4.25 100</sub>


 


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 3


3


3 3 <sub>3</sub>


3 3


3 3 3



1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  


   
   
  
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
    
Giáo viên kiểm tra kết quả.



Gv: Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế nào.


Gv: đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs: ?2 TÝnh:




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3


3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   


  
  




Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
?3 Tính và so sánh


3
3
3
2
3
<i>va</i>


 
-2
a)
3
3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       


 


       
       


<b>I. Luü thõa cđa mét tÝch </b>


* Tỉng qu¸t:

. <i>n</i>

<i>n</i>. <i>n</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


Luü thõa cña mét tÝch b»ng tÝch
c¸c luü thõa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3
3
2 8
3 27
 


3
3
3
2
2

3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


Gv:Qua vÝ dơ trªn em hÃy nêu ra cách tính luỹ thừa của một
thơng


Hs:


Gv:Ghi ghi công thức tổng quát
HS phát biểu bằng lời


Gv:Yêu cầu häc sinh lµm ?4


Hs:




2
2
2
2
3 3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5 7,5

3 27
2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


Gv: Yªu cầu học sinh làm ?5
Hs:


?5 Tính


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
= (-3)4<sub> = 81</sub>




( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 



- Luỹ thừa của một thơng bằng
th-ơng các luü thõa




<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai
(nếu có)


2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0, 75 : 0, 75 0,75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2


<i>c</i> <i>saivi</i> 


  
4
2 6
1 1
)
7 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <i>sai</i>


   
 
 
e)
3 3
3


50 50 50


1000 _



125 5 5 <i>dung</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

 


 


10
3
10 8


10 10 30


2 14


8


8 8 <sub>2</sub> 16


2


8 8 8 2


) 2 _ 2


4 4 4 <sub>2</sub> 2


<i>f</i> <i>saivi</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lµm bµi tËp 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10


10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2


) 1


2 2 2 2


<i>a</i>    


7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)


6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16


<i>b</i>


<i><b>5. Dăn dò</b></i>


- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Lµm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK



- Lµm bµi tËp 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)


( Sử dụng các công thức lũy thừa để thực hiện ác bài tập trên)
<i><b>IV. Rút kinh nghệm</b></i>


………
………
………


<b>Tuần 5</b> Ngày soạn: 8 / 9 / 2009


Tiết 10


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tÝnh luü thõa
cña mét luü thõa, luü thõa cña một tích, luỹ thừa của một thơng.


- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ nội dung KT bài cũ. BT nâng cao cho lớp 7A
- HS: các bài tập luyện tập


<b>II. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.Tổ chức lớp</b></i>



Kiểm tra sĩ số , BTVN, …
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:


. ...
( ) ...
: ...
( . ) ...


...


<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







 



 
 


<i><b>3. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Ni dung</b>


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38


Hs: Đa hai lũy thừa về cùng số mũ để so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Mỗi trờng hợp ta sử dụng công thức nào ?
Hs: Hoạt động nhóm và báo cáo kết quả
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs: đại diện nhóm viết kết quả
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- 4 HS lên bảng thực hiện


Lu ý HS: c©u c) có thể đa các lũy thừa về cùng cơ số
rối rút gọn ( chia)


HS nhận xét bài làm



Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai sót, cách
trình bày.


Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Gv: hớng dẫn học sinh làm câu a


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Giáo viên kiểm tra các nhóm


Hs: thảo luận nhóm và báo cáo kÕt qu¶


27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>


<i>b V</i>


  
  



    
<b>Bµi tËp 39</b> (tr23-SGK)


10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi tËp 40</b> (tr23-SGK)


2 2 2


2 2 2


3 1 6 7 13 169



)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>
<i>b</i>

     
   
     
     
 
     
   
     
     


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4



5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4


9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
  
   


   

   
   
  
  
 
 


<b>Bµi tËp 42</b> (tr23-SGK)


3
16
) 2
2
16
2 8
2


2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>

  
   



3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>


  
      
 


<b>4. Cñng cố:</b>


? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa


+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa
bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại




.
.
( )
:
( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa


- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) tuơng tự các bài tập đã giải
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.



<i><b>V Rót kinh nghƯm</b></i>


………
………
………




Tuần 6 Ngày soạn: 12/09/2009


Tiết 11


<b>ễN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Học sinh nắm đợc và hệc thống lạicác kiến thức cơ bản về các phép toán trong Q ó
hc


- Vận dụng giải một mố bài toán vỊ sè h÷u tØ


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



-

GV:Bài tập vận dụng ( một số bài tập phần ôn tập cuối chương)



-

HS: Ôn lại các khái niệm, qui tắc thực hiện các phép tốn trong Q.



<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>



1. Tỉ chức lớp :




Kí duyệt tuần 5


Ngày 12 tháng 9 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-3
5


-2 -1 <sub>0</sub> <sub>1</sub> 2


. ...


<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>       </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>


KiĨm tra SSHS, BTVN, …



2.

Kiểm tra bài cũ

(

trong khi làm bài tập)



3.

Bài ơn tâp :



<b>A/ Lí thuyết: Hoc sinh trả lời các câu hỏi: từ câu 1 đến câu 5 ( SGK / T 46)</b>



<b>C©u 1</b>

:

3 6 15 0,6 ...
5 10 25


  


 



<b>Câu 2</b>

: Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ.


Số 0 không là số hữu tỉ dơng cũng không phải số hữu tỉ âm hơn 0.



<b>Câu 3</b>

:

Víi mäi x Q Ta cã: <i>x</i> =

x nÕu x > 0
-x nÕu x < 0


<b>Câu 4</b>: Luỹ thừa bậc những của số hữu tØ x lµ xn<sub>. </sub>




<b>B/ Bài tập: Bài tập 96, 98, 101 – SGK/ T 48, 49 ( Mỗi bài có thể cho HS làm từ 2 </b>


đến 3 câu).



- Gäi 4 häc sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)




4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21



1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   
<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   
   




3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3


.( 14) 6


7
<i>b</i> 


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
  
3
3
4
3
1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1


3 .
3
3
1 8
3
3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 

 

  




1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7


7


10 ( 2).( 7) 14


5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

   
<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>
   

 
 <sub></sub> <sub></sub>   


 


Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm
câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)


3 21


) .


5 10


21 3 21 5 7


: .


10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i>
<i>y</i>

   

3 31


) : 1


8 33


31 3 93



1 . 1


33 8 264


<i>b y</i>
<i>y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2 3 4
)1 .


5 7 5


2 4 3


1


5 5 7


7 13


5 35


13 5 13


.


35 7 49



<i>c</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


 
  
 
  




11 5


) . 0,25


12 6


11 1 5


.


12 4 6


11 7


12 12


7 12 7



.


12 11 11


<i>d</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  
  
 



  


<b>Bµi tËp 101</b> (tr49-SGK)


) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1


3


1


1 4
3


1 3


3


3 8


1 10


3


3 3


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   



   


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



4. <b>Cñng cè</b>: GV lu ý lại một số kĩ năng giải toán về c¸c phÐp to¸n trong Q


5. <b>Hớng dẫn về nhà</b>: Xem lại lý thuyết các bài đã học
Tham khảo lại các bài tập đã giải


Làm bài tập 97, 99/T49-SGK( BT 97 vận dụng tính chất của phép
tốn để tính nhanh. BT 99 chú ý trình tự giải tốn)


Chn bÞ KT 45


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


<b>Tuần 6</b> Ngày soạn: 15/09/2009


Tiết 12:



<b>KIM TRA 45’</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh ghi nhớ một c¸ch cã h thng kiến thức cơ bản về các phép toán về số hữu
tỉ


- Vn dng gii mt s bài toán liên quan nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức và
vận dụng giải toán.


<b>II/ </b>

<b>Ma trận:</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I</b>



Nội dung kiến thức

Nhận thức

<b>Cộng</b>



Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

2/1

<b>2/1</b>



Các phép toán trong Q

2/1

2/3

<b>4/4</b>



Lũy thừa của số hữu tỉ

1/0,5

1/0,5

1/11

<b>3/2</b>



<b>Cộng</b>

<b>2/1</b>

<b>6/3</b>

<b>4/6</b>

<b>12/10</b>



<b>III/ §Ị bµi: ( trang sau)</b>


<b>IV</b>

<b>/ Đáp án:</b>



<b>A/ Trắc nghiệm:(4 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ</b>




Đề

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8



1

C

A

B

B

C

A

C

D



2

A

D

B

B

C

B

C

D



3

C

B

A

B

B

A

B

C



4

A

B

D

B

B

B

C

B



<b>B/ Tự luận : (6đ)</b>



<b>Cõu 1.(1,5đ) Tỡm x, biết: </b>

Mỗi câu đúng đợc

0,75

đ



a/ x -

5
9

=



4


9

b/ -4,6 + x = -3,5



x =

4
9

+



5


9

x = -3,5 + 4,6 (0,5)



x = 1 x = 1,1 (0,25)





<b> Câu 2. (2đ)Trong các phân số sau, phân số nào cùng biểu diễn một số hữu tỉ ?</b>


8


14


,

6
27

,



12
21

,



36
63


,

12
54


8


14


=

12
21

=



36
63


( =

4
7


)

(1

®

)



6
27

=



12
54


(=


2


9

)

(1

®

)



<b>Câu 3. (1,5 đ)Thực hiện tớnh . C</b>

âu

a/ 0,5

đ

,

Câu b/ 1đ



a/ (-2)

2

<sub>. (-2)</sub>

3

<sub>b/ </sub>

3 5 17 3<sub>.</sub> <sub>.</sub>


11 9 18 11



= (-2)

5

<sub> = -32</sub>

<sub> = </sub>

3 <sub>.</sub> 5 17 3 27<sub>.</sub> 27<sub>( 0, 409)</sub>
11 9 18 11 18 66


 


   
 


 

<b>Câu 4. (1,đ)Chứng tỏ rằng: A = 10</b>

6

<sub> - 5</sub>

7

<sub> chia hết cho 59. </sub>



<b> A = 2</b>

6

<sub>.5</sub>

6

<sub> - 5</sub>

7


=5

6

<sub>.(2</sub>

6

<sub> – 5)</sub>



<b>= </b>

5

6

.(64 – 5)



= 5

6

<sub>. 59 </sub>



59



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Những sai sót chủ yếu của HS khi làm bài kiểm tra:



...


...


...


...



TRƯỜNG THCS GIÁ RAI


“B”




Họ tên:



………


Lớp 7…



<b>KIỂM TRA</b>


GIỮA CHƯƠNG I – ĐẠI


SỐ 7



Thời gian làm bài: 45 phút



Giám thị


phách


GĐ7I-….



Điểm

Điểm phúc tra



Mã đề


<b>GĐ7I-1</b>



Giám khảo



phách


GĐ7I-….


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 4 Đ)</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn.</b></i>



<b>Câu 1: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>đúng</b></i>

?



A.

1


2

<b>N</b>

B. – 5

<b>N</b>

C. – 2

Q

D.



2
3

Z



Lớp

Giỏi

Khá

T.bình

Yếu -Kém

Ghi chú



SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



7A


7B



Cộng

HS



Kí duyệt tuần 6


Ngày 19 tháng 9 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 2: Các so sánh nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



A.

100 0,1

B.

23 24


1819

C.



7


0,885


8 

D.




24 25
19 21
 



<b>Câu 3: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



A.

<i>x</i>

<sub> = 0 thì x = 0</sub>

<sub>B. </sub>

<i>x</i>

<sub> = </sub>

2


3

thì x =


2
3


C.

<i>x</i>

<sub> = 1,5 thì x = </sub>

1,5

D.

<i>x</i>

= 0,42 thì x =

0,42



<b>Câu 4: Để tính tổng S = (-2,5) + 4,2 + (-7,5) + 3,8, một học sinh đã làm từng bước như </b>


sau:



(1) S = [( -2,5) + ( - 7,5)] + [ 4,2 + 3,8]


(2) S = 10 + 8



(3) S = 18



Học sinh trên đã làm sai từ bước thứ mấy ?



A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng.


<b>Câu 5: Giá trị của (-0,7)</b>

3

<sub> là:</sub>



A. 0,343 B. -3,43 C. -0,343 D. Một kết quả khác.



<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức P = </b>

9 .94<sub>8</sub>5


9

là:



A. 9 B. 27 C. 1

D. Một kết quả khác.


<b>Câu 7: Cho </b>

<i>x x</i>.

<sub> = 0, kết quả nào sau đây là </sub>

<i><b><sub>đúng</sub></b></i>

<sub> ?</sub>



A. x = 2 B. x = 1 C. x = 0 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8: Giá trị của P = </b>

2 4 5. .


3 3 6


là:


A.

20


27


B.

5


9

C.



5
9


D.

20
27

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 Đ)</b>



<b>Câu 1.(1,5đ) Tìm x, biết:</b>



a/ x -

5


9

=


4


9

b/ -4,6 + x = -3,5



...


...


...


...


...


...


<b>Câu 2. (2đ)Trong các phân số sau, phân số nào cùng biểu diễn một số hữu tỉ ?</b>



8
14


,

6
27

,



12
21

,



36
63



,

12
54



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

...


...


<b>Câu 3. (1,5 đ)Thực hiện tính</b>



a/ (-2)

2

<sub>. (-2)</sub>

3

<sub>b/ </sub>

3 5 17 3<sub>.</sub> <sub>.</sub>


11 9 18 11


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 4. (1đ)Chứng tỏ rằng: A = 10</b>

6

<sub> - 5</sub>

7

<sub> chia hết cho 59. </sub>



...


...


...


...


...


...


...


...




TRƯỜNG THCS GIÁ RAI


“B”



Họ tên:………


Lớp 7…



<b>KIỂM TRA</b>



GIỮA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ


7



Thời gian làm bài: 45 phút



Giám thị

Mã phách


GĐ7I-…



Điểm

Điểm phúc tra



Mã đề


<b>GĐ7I-2</b>



Giám khảo Mã phách


GĐ7I-….


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 4 Đ)</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn.</b></i>



<b>Câu 1: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>đúng</b></i>

?


A. – 2

Q

B.

2



3

Z

C.



1


2

<b>N</b>

D. – 5

<b>N </b>



<b>Câu 2: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



A.

<i>x</i>

<sub> = 1,5 thì x = </sub>

1,5

B.

<i>x</i>

= 0,42 thì x =

0,42



C.

<i>x</i>

<sub> = 0 thì x = 0</sub>

<sub>D. </sub>

<i>x</i>

<sub> = </sub>

2


3

thì x =


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(1) S = [( -2,5) + ( - 7,5)] + [ 4,2 + 3,8]


(2) S = 10 + 8



(3) S = 18



Học sinh trên đã làm sai từ bước thứ mấy ?



A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng.


<b>Câu 4: Cho </b>

<i>x x</i>.

<sub> = 0, kết quả nào sau đây là </sub>

<i><b><sub>đúng</sub></b></i>

<sub> ?</sub>



A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 5: Các so sánh nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



A.

7 0,885


8

B.



24 25
19 21
 


C.

100 0,1

D.

23 24


18 19

<b>Câu 6: Giá trị của (-0,7)</b>

3

<sub> là:</sub>



A. -3,43 B. -0,343 C. 0,343 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 7: Giá trị của biểu thức P = </b>

9 .94<sub>8</sub>5


9

là:



A. 27 B. 1 C. 9 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8: Giá trị của P = </b>

2 4 5. .


3 3 6


là:


A.

20


27


B.

5



9

C.



5
9


D.

20
27

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 Đ)</b>



<b>Câu 1.(1,5đ) Tìm x, biết:</b>


a/ x -

5


9

=


4


9

b/ -4,6 + x = -3,5



TRƯỜNG THCS GIÁ RAI


“B”



Họ tên:………


Lớp 7…



<b>KIỂM TRA</b>



GIỮA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ


7



Thời gian làm bài: 45 phút




Giám thị

Mã phách


GĐ7I-….



Điểm

Điểm phúc tra



Mã đề


<b>GĐ7I-3</b>



Giám khảo Mã phách


GĐ7I-….


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 4 Đ)</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn.</b></i>



<b>Câu 1: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>đúng</b></i>

?


A.

1


2

<b>Z</b>

B. – 5

N

C. – 2

Q

D.



2
3

N


<b>Câu 2: Các so sánh nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



A.

24 25
19 21
 


B.

100 0,1

C.

23 24


1819

D.




7


0,885
8

<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức P = </b>

9 .94<sub>8</sub>5


9

là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 4: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



A.

<i>x</i>

<sub> = 1,5 thì x = </sub>

1,5

B.

<i>x</i>

=

2


3

thì x =


2
3


C.

<i>x</i>

<sub> = 0 thì x = 0</sub>

<sub>D. </sub>

<i>x</i>

<sub> = 0,42 thì x = </sub>

0,42



<b>Câu 5: Để tính tổng S = (-2,5) + 4,2 + (-7,5) + 3,8, một học sinh đã làm từng bước như </b>


sau:



(1) S = [( -2,5) + ( - 7,5)] + [ 4,2 + 3,8]


(2) S = 10 + 8



(3) S = 18



Học sinh trên đã làm sai từ bước thứ mấy ?



A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng.



<b>Câu 6: Giá trị của (-0,7)</b>

3

<sub> là:</sub>



A. -0,343 B. -3,43 C. 0,343 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 7: Cho </b>

<i>x x</i>.

<sub> = 0, kết quả nào sau đây là </sub>

<i><b><sub>đúng</sub></b></i>

<sub> ?</sub>



A. x = 2 B. x = 0 C. x = 1 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8: Giá trị của P = </b>

2 4 5. .


3 3 6


là:


A.

5


9

B.



5
9


C.

20


27

D.



20
27

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 Đ)</b>



<b>Câu 1.(1,5đ) Tìm x, biết:</b>


a/ x -

5


9

=


4


9

b/ -4,6 + x = -3,5



TRƯỜNG THCS GIÁ RAI


“B”



Họ tên:………


Lớp 7…



<b>KIỂM TRA</b>



GIỮA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ


7



Thời gian làm bài: 45 phút



Giám thị

Mã phách


GĐ7I-….



Điểm

Điểm phúc tra



Mã đề


<b>GĐ7I-4</b>



Giám khảo Mã phách


GĐ7I-….


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 4 Đ)</b>




<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em chọn.</b></i>



<b>Câu 1: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>đúng</b></i>

?


A. – 2

Q

B.

2


3

Z

C.



1


2

<b>N</b>

D. – 5

N



<b>Câu 2: Các so sánh nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?


A.

7 0,885


8

B.

100 0,1

C.



24 25
19 21
 


D.

23 24
18 19

<b>Câu 3: Kết quả nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B.

<i>x</i>

<sub> = 0,42 thì x = </sub>

0,42

D.

<i>x</i>

=

2


3

thì x =


2
3


<b>Câu 4: Để tính tổng S = (-2,5) + 4,2 + (-7,5) + 3,8, một học sinh đã làm từng bước như </b>


sau:



(1) S = [( -2,5) + ( - 7,5)] + [ 4,2 + 3,8]


(2) S = 10 + 8



(3) S = 18



Học sinh trên đã làm sai từ bước thứ mấy ?



A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng.


<b>Câu 5: Cho </b>

<i>x x</i>.

<sub> = 0, kết quả nào sau đây là </sub>

<i><b><sub>đúng</sub></b></i>

<sub> ?</sub>



A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 6: Giá trị của (-0,7)</b>

3

<sub> là:</sub>



A. -3,43 B. -0,343 C. 0,343 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 7: Giá trị của biểu thức P = </b>

9 .94<sub>8</sub>5


9

là:



A. 27 B. 1 C. 9 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8: Giá trị của P = </b>

2 4 5. .


3 3 6


là:


A.

5


9

B.



20


27

C.



20
27


D.

5


9

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 Đ)</b>



<b>Câu 1.(1,5đ) Tìm x, biết:</b>


a/ x -

5


9

=


4


9

b/ -4,6 + x = -3,5



<b>Tuần 7</b> Ngày soạn: 16/09/2009


Tiết 13


<b>Đ7. TỈ LỆ THỨC</b>




<b>I. Mục tiêu</b>:- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


- Bíc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
GV:


HS: ễn li khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, điều kin hai phõn s bng nhau


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>Kí duyệt tuần 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>1.Tổ chức lớp:</b></i>


Kiểm tra SSHS, BTVN,...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>::


- Häc sinh 1: TØ sè cđa 2 sè a vµ b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tØ sè sau: 15


21 vµ
12,5
17,5
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta cã 2 tØ sè b»ng nhau 15


21 =
12,5


17,5 , ta nói đẳng thức
15
21 =


12,5


17,5 lµ tØ lệ thức
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì


Hs: ( cú thể trả lời: hai tỉ số bằng nhau là một tỉ lệ thức)
Gv: nhấn mạnh nó cịn đợc viết là a:b = c:d


HS : lÊy vÝ dơ vỊ tØ lƯ thức ?
Gv: yêu cầu học sinh làm ?1


Gv: Cỏc t số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả
mãn điều gì?


Hs: hoạt động nhóm, báo cáo và giải thích kết quả.
?1


2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10



4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   


  
 


 c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ thøc
1


) 3 : 7
2


<i>b</i>  vµ 2 : 72 1
5 5


1 7 1 1


3 : 7 .



2 2 7 2


2 1 12 36 12 5 1


2 : 7 : .


5 5 5 5 5 36 3


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 
  


  


 




Các tỉ số không lập thành một tỉ lệ thức .
Gv: trình bày ví dụ nh SGK


Hs: tham khảo VD


Gv: Cho học sinh nghiên cứu vµ lµm ?2



Hs dựa theo VD : nhân 2 vế của BĐT với tích của hai mẫu
để suy ra kết quả


HS hoạt động nhóm và báo cáo kết quả
Gv: ghi tính chất 1:


TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ


<b>1. §Þnh nghÜa</b>:


* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


TØ lÖ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> cũn c vit l: a:b


= c:d


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c


<b>2. Tính chất</b> :


* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)





NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× <i>ad</i> <i>cb</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gv: giíi thiƯu vÝ dơ nh SGK
Hs: tham khảo ví dụ - SGK
Gv:Yêu cầu häc sinh lµm ?3
- Gv: chèt tÝnh chÊt


Gv: ®a ra c¸ch suy ra c¸c tØ lƯ thøc


NÕu ad = bc vµ a, b, c, d <sub>0 thì ta có</sub>


các tỉ lệ thức:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a<sub> </sub></i>


<i><b>4 Cñng cè:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)


Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63



; ; ;


963 42 63 9  6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0,24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46




Bài tập 46: Tìm x( HS sư dơng t/c 1)
2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5
3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  


  



1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


4


) 2 . 4 .1,61


7 1,61 8 4


2
8


<i>x</i>


<i>c</i>   <i>x</i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Nm vng nh ngha v cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ
thức



- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)


HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 = 12 324 12 100: . 10
10 100 10 324 27
BT 45: Tìm các tỉ sè b»ng nhau råi ¸p dơng t/c 2
BT 48: ¸p dụng t/c 2


Xem trớc bài học 8
<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b></i>


.


.


.


<b>Tuần 7:</b> Ngày soạn: 19/9/2009


Tiết 14


<b>Đ8. TNH CHT CA DY T SỐ BẰNG NHAU</b>





<b>I. Môc tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ sè b»ng nhau



- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i>::


- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
TÝnh x biÕt: 0,01: 2,5 = x: 0,75


- Häc sinh 2: Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lƯ thức.( viết lên bảng)
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
HS thực hiện và báo cáo kết quả
?1 Cho tØ lÖ thøc 2 3


4 6 Ta cã:




2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2


2 3 2 3 2 3


4 6 4 6 4 6


 


 
 
 


 


   
 


Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
Hs: tham khảo cách C/m - SGK


Gv: Mét c¸ch tỉng qu¸t <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta suy ra c iu gỡ?


Hs:<b> (</b>Chứng minh :
Đặt <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> = k (1)


 a=k.b; c=k.d


Ta cã: <i>a c</i> <i>kb kd</i> <i>k</i>



<i>b d</i> <i>b d</i>


 
 
  (2)


<i>a c</i> <i>kb kd</i>


<i>k</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 
 


  (3)
Tõ (1); (2) và (3) đpcm <b>)</b>


Gv: đa ra trờng hợp mở réng, nÕu cã thêi gian cho HS chøng
minh ( tơng tự nh c/m t/c trên)


Hs hot ng nhúm, mt HS lên bảng trình bày
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55


Hs: Bµi tËp 55 (tr30-SGK)




7


1
2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


 


  











Giáo viên giới thiệu


Gv:Yêu cầu häc sinh lµm ?2
Hs: ?2


Gäi sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C lần lợt là a, b, c



<b>1. Tính chất cđa d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau</b>


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


  (<i>b</i><i>d</i>)


* Më réng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   
    



   


<b>2. Chó ý:</b>


Khi cã d·y sè


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5
. Ta còng viÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ta cã:


8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK



Bµi tËp 54:


3 5



<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x+y=16


2


3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




2 6


3


2 10


5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>





  




 


 <sub> </sub> <sub></sub>







NÕu cßn thêi gian cho HS làm Bài tập 57
(tr30-SGK)


Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lợt là a, b, c


Ta cã:


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vµ a + b + c =44
Ap dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:


44


4
2 4 5 2 4 5 11


8
16
20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 


    


 





 <sub></sub> 


 





Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a vµ b
Ta cã 2


5


<i>a</i>


<i>b</i>  vµ (a+b).2=28a+b=14


4
2


2


10


5 2 5 7


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>






    <sub> </sub>






<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK


BT 58: Thay 0,8 b»ng tØ số 4
5


BT 59: tìm thơng của các phép chia


BT 60: Tìm thành phần (số hạng) cha biết trong tỉ lệ thøc
<i><b>IV. Rót kinh nghƯm</b></i>


………
………
………




<b>KÝ duyệt tuần 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tuần 8</b> Ngày soạn 28/09/2009
Tiết 15


<b>Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:



- Củng cố các tính chất cđa tØ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè b»ng nhau


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ
lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


- Đánh việc tiếp thu kiến thức của häc sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tỉ số bằng nhau,
thông qua việc giải toán của các em.


<b>II Chuẩn bị</b>:


GV: một số bài tập mở rộng.


HS: Ôn tập lý thuyết, chuẩn bị các BT luyện tËp


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN,...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Học sinh 1: Nêu tính chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiƯu)
- Häc sinh 2: Cho 3


7


<i>x</i>


<i>y</i>  vµ x-y=16 . Tìm x và y.
<i><b>3. Luyện tập</b></i>:



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
Hs: nêu cách thực hiện ( tìm thơng của
phép chia dạng thơng của hai số nguyên)
Bốn HS lên bảng thực hiện


HS nhn xột bi lm ca bn?
Gv: Chốt lại, đánh giá kết quả
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.


GV: H·y viÕt c«ng thøc tÝm a, b, c, d trong
TLT: <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ?


HS lên bảng viết


Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ 1


3<i>x</i>. t ú tỡm x


Hs:


<b>Bµi 59</b> (tr31-SGK)


2,04


)2,04 : ( 3,12)


3,12
204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16


)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>



 




 


 


 


  


 


 


 


  


<b>Bµi tËp 60</b> (tr31-SGK)


1 2 3 2


) . : 1 :


3 3 4 5


2 7 2



: :


3 3 4 5
7 2 2


: .
3 4 5 3


7 5 2
. .
3 4 2 3


35 35


.3


3 12 12


35 3
8


4 4


<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


 


 


 


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài


Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để
có dãy tỉ số bằng nhau


Gv: yêu cầu và gợi ý học sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo
viên gọi học sinh lên bảng làm



Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- Trong bài này ta không x+y hay x-y mà
lại có x.y


VËy nÕu cã <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> th×


<i>a</i>


<i>b</i> cã b»ng


.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>
kh«ng?
Hs:


(Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i>  ,


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i> ta suy ra điều gì)
- Giáo viên gợi ý cách làm:


Đặt:



2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>




2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>




( Bài tập này nên giành cho HS khá)


;
2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


 vµ x+y-z=10


2 8
)


2 3 3 12


4 12


4 5 5 15



2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


    


VËy


8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2
8 12 15 8 12 15 5



2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
 
    
 
   
   
   


<b>Bµi tËp 62</b> (tr31-SGK)
Tìm x, y biết


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


và x.y=10



Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10


 10k2<sub> =10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub><sub></sub> <sub>k=</sub>


1
Víi k=1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>






Với k=-1 2


5
<i>x</i>
<i>y</i>








<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Nhắc lại kiến thức vỊ tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.
+ NÕu a.d=b.c  <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>
+ NÕu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> ...


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 


<i><b>5 H</b><b> íng dÉn</b></i>


- Ơn lại định nghĩa số hữu tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Giê sau mang m¸y tÝnh bá tói ®i häc.


<b> IV. Rót kinh nghiÖm</b>



……….


……….


……….




<b>Tuần 8</b> Ngày soạn: 29/09/2009


Tiết 16


<b>Đ</b>

<b>9. số thập phân hữu hạn</b>



<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hc sinh nhn bit c số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn.


- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hon.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- GV:


- HS: Máy tính, BTVN


<b>III. Tin trình lên lớp</b>:


<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN, DCHT…


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( trong khi häc bµi míi)
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: Số hữu tỉ là gì ? số 0,323232... có phải là
số hữu tỉ không?


Hs:


Học sinh suy nghĩ (các em có thể cha trả lời
đ-ợc)


GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay
không ta xét bài học hôm nay.


GV:Yêu cầu học sinh làm vÝ dơ 1
Häc sinh dïng m¸y tÝnh tÝnh
Häc sinh lµm bµi ë vÝ dơ 2


GV u cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq
Phép chia không bao gi chm dt


Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ không?
Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666...= 5



12


Gv: HÃy trả lời câu hỏi của đầu bài.


Gv:: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào
khác.


HS: Phân tích mÉu ra thõa sè nguyªn tè.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>


GV:NhËn xÐt 20; 15; 12 chøa nh÷ng thừa số
nguyên tố nào


<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô </b>
<b>hạn tuần hoàn</b>


Ví dụ 1: Viết phân số 3 37,


20 25 dới dạng số thập


phân


3 0,15 37 1,48


20  25 


VÝ dô 2: 5 0,41666...
12 


- Ta gọi 0,41666... là số thập phân vô hạn


tuần hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
hạn


- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu k× 6


Ta cã:


2 2 2


3 3 3.5 3.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa 2; 3
GV: Khi nào phân số tối giản?


GV: yêu cầu học sinh làm ? SGK
- Học sinh thảo luận nhóm


- i din cỏc nhúm c kt qu


Các phân số viết dới dạng số thập phân hữu hạn


1 17


0,25 0,136


4 125



13 7 1


0,26 0,5


50 14 2




 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn


5 0,8(3) 11 0,2(4)


6 45




 


GV: Ngời ta chứng minh đợc rằng mỗi số thập
phân vơ hạn tuần hồn đều là số hữu tỉ.


VÝ dô: 0,(4) 0,(1).4 1.4 4


9 9



  


- Giáo viên chốt lại nh phần đóng khung tr34-
SGK


2


2 2 2


37 37 37.2 148


1,48
25 5 5 .2 100 


<b>2. NhËn xÐt</b>:


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng khơng
có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó
viết dới dạng số thập phân hữu hạn và ngợc lại
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Khi nào một phân số tối giản viết đợc dới dạng số TPHH, số TPVHTH ?
- Học sinh làm bài tập 65; 66; 67.


Bµi tËp 65: 3


8 v× 8 = 2


3<sub> khôngcó ớc khác 2 và 5</sub>



3


3 3 3


2


3 3 3.5


0,375


8 2 2 .5


7 13 13 13.5


1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   


   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn


1 0,1(6) 5 0,4545... 0,(45) 4 0,(4) 7 0,3(8)


6 11 9 18



 


    


Bµi tËp 67: 3


2.


<i>A</i>


A là số thập phân hữu hạn: 5


A là số thập phân vô hạn: <i>a</i> (a>0; a cã íc kh¸c 2 và 5)


<i><b>5.Dăn dò</b></i>


- tham khảo lại bài học .


- Lµm bµi tËp 68  71 (tr34;35-SGK)
HD 70:


5 3


2 2 2


32 2 2 8


0,32



100 2 .5 5 25


   
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


……….


……….


……….


<b>KÝ dut tn 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>


6


<b>Tuần 9</b> Ngày soạn: 5/10/2009


Tiết 17


<b>Đ10. LÀM TRỊN SỐ.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.


- Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Thớc thẳng, bảng phụ ghi 2 trng hp hot ng 2


<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>:
<i><b>1.Tỉ chøc líp</b></i> :


KiĨm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


- Chng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) 1? ( cố thể HS cha xác định đợc)
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày và trũ</b> <b>Ni dung</b>


- Giáo viên đa ra một số ví dụ về làm tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả
n-ớc năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh
+ Nớc ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang
thang.


GV:Yêu cầu học sinh lấy thêm vÝ dô


HS: ...


- GV: Trong thực tế việc làm trịn số đợc dùng
rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ớc lợng nhanh kết
quả.


Gv:Yêu cầu học sinh đọc ví d


- Giáo viên và học sinh vẽ hình (trục số)
Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
Hs: 4


Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
Hs: 5


Gv:: lm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn
vị ta ly s nguyờn gn vi nú nht


Gv :Yêu cầu học sinh lµm ?1


Hs : 5,4  5; 4,5  5; 5,8  6


<b>1. VÝ dơ</b>:


Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5 đến hàng
đơn vị


-
Sè 4,3 gÇn sè 4 nhÊt



- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5
( đọc là xấp xỉ hoặc gần bằng)


Ví dụ 2: Làm trịn s 72900 n hng nghỡn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gv :Yêu cầu häc sinh nghiªn cøu SGK vÝ dơ 2,
vÝ dơ 3.


Hs: báo cáo kết quả


Gv :Cho học sinh nghiên cứu SGK
Hs : Phát biểu qui ớc làm tròn số


- Hc sinh phát biểu, lớp nhận xét đánh giá
Gv :Yêu cầu học sinh làm ? 2


Hs: a) 79,3826  79,383
b) 79,3826  79,38
c) 79,3826  79,4


( Lớp làm bài tại chỗ  nhận xét, đánh giá.)


72900  73000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3:


0,8134 0,813 (lm trũn n ch s thp phõn
th 3)


<b>2. Qui ớc làm tròn số</b>:


(SGK)


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


HS nhắc lại qui ớc làm tròn số ?


- Làm Bài tập 73 (tr36-SGK) – HS đọc kết quả
7,923  7,92


17,418  17,42
79,1364  709,14
50,401  50,40
0,155  0,16
60,996  61,00


- Lµm bµi tËp 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng là:
(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3 7,2(6) 7,3


15


       


 


- Lµm bµi tËp 76 (SGK) – nÕu cßn thêi gian


76 324 753  76 324 750 (trßn chơc)


 76 324 800 (trßn trăm)



76 325 000 (tròn nghìn)
3695 3700 (tròn chục)


3700 (tròn trăm)


4000 (tròn nghìn)
<i><b>5. dặn dò:</b></i>


- Nẵm vững 2 qui ớc làm tròn số
- Làm bài tập 76, 77 (tr38; 39-SGK)
( BT 76: theo qui ớc làm tròn số;


BT 77: dùa theo VD híng dÉn mÉu - SGK
Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT) tơng tự BT SGK
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thớc dây, thíc cn.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….


……….




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tuần 9</b> Ngày soạn: 5/10/2009
Tiết 18.



<b>Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ
trong bài.


- Biết đợc một số đơn vị đo lờng quốc tế.


- Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của biểu
thức vào đời sống hàng ngày.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


<b>GV</b>:- Máy tính, thớc mét, bảng phụ có nội dung sau:


Tên <sub>(kg)</sub>m <sub>(m)</sub>h Chỉ số<sub>BMI</sub> Thể trạng
A


B
...


<b>HS:</b>Làm trớc bài luyện tập ở nhà, máy tính. ( HS tự kiểm tra lại chiều cao, cân nặng của
mình)


<b>III.Tin trỡnh lờn lp</b>
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


KiÓm tra SSHS, BTVN, DCHT, ...


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>:


- Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm


- Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn
vị, hàng chục.


<i><b>3. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: 2 học sinh đọc đề bài
Cả lớp làm bài khoảng 3'


Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
Cả lớp nhận xét ?


(HS cã thÓ lÊy 53<i>cm</i>)


Gv: Đọc đề bài và cho biết bài toán đã cho iu
gỡ, cn tớnh iu gỡ.


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
Các nhóm tiến hành thảo luận


Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs:


- Cả lớp nhận xét.



Hc sinh bỏo cáo kết quả ?
(- Các hoạt động nh bài tập 78)


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
- 4 học sinh lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét, bæ sung


GV lu ý HS: Với hai cách làm ta cũng có thể
nhận đợc hai kết quả khác nhau (cõu b/ v d/)


<b>Bài tập 78</b> (tr38-SGK)


Đờng chéo của màn hình tivi dài là :
21. 2,54 53,34 (cm)


<b>Bài tập 79</b> (tr38-SGK)
Chu vi của hình chữ nhật là


(10,234 + 4,7).2 = 29,886 <sub> 30 (m)</sub>


DiÖn tích của hình chữ nhật là
10,234. 4,7  48 (m2


)


<b>Bµi tËp 80</b><sub> (tr38-SGK)</sub>


1 pao = 0,45 kg


 1 1



0,45


<i>kg</i>  (pao)  2,(2) (lb)


<b>Bài tập 81</b><sub> (tr38-SGK)</sub>
<b>a)</b> 14,61 - 7,15 + 3,2
Cách 1:  15 - 7 + 3 = 11


C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66  11


<b>b)</b> 7,56. 5,173
C¸ch 1:  8. 5 = 40


C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788  39


<b>c) </b>73,95 : 14,2
C¸ch 1:  74: 14  5


C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 <sub> 5</sub>
<b>d)</b> 21,73.0,815


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C¸ch 1: 22.1


7  3


C¸ch 2: 21,73.0,815 2,42602 2


7,3  



<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn học sinh tiến
hành hoạt động


- Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.
<i><b>5. Dặn dß</b></i>


- Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình (theo cm)
- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)


Bài 98: tơng tự bài 80/SGK.


Bài 101: Ước lợng làm tròn rồi nhân nhẩm
Bài 104: theo hớng dÉn mÉu.


<i><b>IV. Rót kinh nghƯm</b></i>


……….


……….


……….


<b>Tuần 10.</b> Ngày soạn: 10/10/2009


Tiết: 19



<b>Đ11. S Vễ T. KHI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu


- Rèn kĩ năng diễn đạt bng li


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV: - Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)


- Bng ph 2: Kim tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) <sub>36</sub> <sub></sub><sub>6</sub>


b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) 2


( 3) 3


d)  0,010,1


<b>KÝ dut tn 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1 m


B


A



F
E


C


D


HS: Ôn lại một số công thức về lũy thừa.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> Tỉ chøc líp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


<i><b>3.Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề tốn và vẽ
hình


- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 hc sinh lờn bng v
hỡnh


- Giáo viên gợi ý:



Tính diện tích hình vuông
AEBF.


- Học sinh: Dt AEBF = 1


So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện
tÝch ABE.


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>


VËy <i>SABCD</i>=?


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


Gọi độ dài đờng chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Học sinh:<i><sub>S</sub></i> <sub>x</sub>2 <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>


  


- Giáo viên đa ra số x = 1,41421356.... giới
thiệu đây là số vô tỉ.


Số vô tỉ là g×.


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số
thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần
hồn và số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.


- u cầu học sinh tính : 32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
Tính:


2 2


2


2 2


; ;0


3 3



   
   
   
- HS:


2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9




   


 


   
   


 2


3 vµ
2
3




là căn
bậc hai của 4


9 ; 0 là căn bËc hai cđa 0


T×m x/ x2<sub> = 1.</sub>


- Häc sinh: Không có số x nào.


Vậy các số nh thế nào thì có căn bậc hai
HS: - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số nh thế
nào.


- Học sinh suy nghĩ trả lời.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy
căn bậc hai.


- Học sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Giáo viên: Khơng đợc viết <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>vỡ v trỏi


<b>1. Số vô tỉ</b>


Bài toán: (SGK)


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn khụng tun hon.


Tập hợp các số vô tỉ là <i><b>I</b></i>


<b>2. Khái niệm căn bậc hai</b>:


<b>* Định nghĩa:</b> SGK


- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1
căn bậc hai là 0


* Chỳ ý: Khụng c vit <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>



mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc hai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

4 kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4


- Cho học sinh làm ?2


Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
HS: 3; 10; 25


- Giáo viên: Có th chng minh c


2; 3; 5; 6;... là các số vô tỉ, vậy có bao


nhiêu số vô tỉ.


- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = </sub><b><sub>25</sub></b><sub> nên </sub>


25 5


b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub>


49 7 d) V×


2


2 4



3 9







nên 4 2


9 3


c) Vì 12<sub> = 1 nªn </sub>


1 1


- HS tr¶ lêi miƯng BT 84/ SGK: D) 16
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn dặn dò</b>:<b> </b></i>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô
tỉ. Đọc mục có thể em ch biết.


- Làm bµi tËp 83; 86 (tr41; 42-SGK).
(HD: Lµm theo bµi mÉu – SDGK)
- TiÕt sau mang thíc kỴ, com pa
<i><b>IV. Rót kinh nghƯm</b></i>


……….
……….



……….


Tn 10. Ngy son: 8/10/2008


Tit 20


<b>Đ</b>

<b>12</b>

<b>. </b>

<b>Số thực</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hc sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc cách
biểu diễn thập phân của số thực.


- Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R


<b>II. Chn bÞ</b>:


- GV: Thíc thẳng, compa


- HS: Thớc kẻ, com pa, máy tính bá tói.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN,...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Định nghĩa căn bậc hai của một số a0,



TÝnh: 81, 64, 49 , 0,09
100


- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


LÊy vÝ dơ vỊ c¸c sè tự nhiên, nguyên âm, phân
số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
- 3 học sinh lấy ví dụ


Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; 3


5; -0,234; 1,(45);


<b>1. Sè thùc</b>
VÝ dơ:


C¸c sè: 2; -5; 3


5; -0,234; 1,(45); 2; 3... là


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

số vô tỉ <sub>2</sub>; <sub>3</sub>


Vậy tập số thực gồm những tập số nào ?
- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số
thc.



Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1


Cỏch vit xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
Bài tập 87 (tr44-SGK)


3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR


- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những trờng hợp nào
xảy ra.


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Giáo viên đa ra: Việc so sánh 2 số thực tơng
tự nh so sánh 2 số hữu tỉ viết dới dạng số thập
phân


? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so
sánh.


Ví dụ: So sánh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596...



Gi¶i


a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của
0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...


- Yêu cầu học sinh lµm ?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) vµ 7


11




Ta cã 7 0,(63) 0,(63) 7


11 11


    


- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên
bảng làm.


- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm nh thế
nào. Ta xét ví dụ :


- Häc sinh nghiªn cøu SGK (3')



- Giáo viên hớng dẫn học sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:


- Giáo viên nêu ra chó ý
- Häc sinh chó ý theo dâi.


- TËp hỵp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tØ
.


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R


- Víi 2 sè thùc x vµ y bất kì ta luôn có hoặc x
= y hc x > y hc x < y.


<b>2. Trơc sè thùc</b>


VÝ dơ: BiĨu diƠn sè <sub>2</sub> trªn trơc sè.




2 2
1
0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số
thực.



- Trôc sè gäi là trục số thực.


* Chú ý: Trong tập hợp các sè thùc cịng cã
c¸c phÐp to¸n víi c¸c tÝnh chất tơng tự nh
trong tập hợp các số hữu tØ.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
Bµi tËp 88


a) NÕu a lµ sè thùc thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>5. H</b><b> íng dÉn</b>:<b> </b></i>


- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ


- Làm bài tập 90/T45-SGK (biến đổi về cùng một dạng số thực rồi tính)
BT117; 118 (tr20-SBT) – tơng tự BT trong SGK đã giải.


- ¤n t©p 5 c©u hái ( 6 – 10) SGK, chuẩn bị BT 102 104?SGK
<i><b>IV. Rút kinh nghệm</b></i>



...




<b>Tuần 11</b> Ngày soạn: 20/10/2010
Tiết 21



<b>ôn tập chơng I</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực,
căn bậc hai.


- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức .


- HS : ôn tập lý thuyết và giải các BT


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.Tổ chức líp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


Trong khi ôn tập
<i><b>3. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.



TØ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức


- HS trả lời câu hỏi: NÕu

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>

 a.d = c.b


Nªu c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè
b»ng nahu ?.


- HS:


ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau ?


HS lµm BT 102/SGK?


GV híng dÉn häc sinh ph©n tÝch:


a b c d


b d




a b b


c d d





a d a b


c b c d


 













 




<b>I. TØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau</b> :


- TØ sè cđa hai sè a vµ b lµ th¬ng cđa phÐp chia
a cho b


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lƯ thøc
- TÝnh chất cơ bản:



Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>

a.d = c.b


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


   


BT 102a (Tr 50 – sgk)
Ta cã: a c a d


b d c b


Tõ a d a b


c b c d




 





 a b d a b c d


c d b b d


  


 




<b>Ký duyệt tuần 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 103


- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.


- Líp nhËn xÐt, bæ sung.


Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu


- GV đa ra bài tập


- 2 học sinh lên bảng làm


Th no l s vụ t ? Ly ví dụ minh hoạ.
Những số có đặc điểm gì thì đợc gọi là số hữu
tỉ.



- 1 häc sinh tr¶ lời.


? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thùc gåm 2 lo¹i sè


+ Sè høu tØ (gåm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)


BT 103 (tr50-SGK)


Gọi x và y lần lợt là số tiền lÃi của tổ 1 vµ tỉ 2
(x, y > 0)


ta cã: x y


3 5vµ xy12800000


 x y x y 1600000


3 5 8




  


 x 1600000 x 4800000 ®


3   



 y 1600000 y 8000000 đ


5


<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực </b>(8')


- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho
x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Sè v« tØ: (sgk)
VÝ dô: <sub>2; 3;...</sub>


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Nêu lại các bớc giải bài toán áp dụng tính chất dÃy tỉ số bằng nhau?


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Làm c¸c BT 102, 104/ SGK ( BT 102 xem mÉu c©u a)
BT 104:


Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán đợc là: 1x; y; z2 3


2 3 4


Số vải còn lại là:


1 1


x x x


2 2


2 1


y y y


3 3


3 1


z z z


4 4



 


 


 




Theo bµi ta cã: x y z x y z 108 12


2 3 4 9 9


 


    


- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm
- Chuẩn bị kiểm tra 45’.


<i><b>IV. Rót kinh nghệm</b></i>



...




Tuần 11 Ngày soạn: 20/10/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Kiểm tra 45'</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải to¸n.


<b>II. Ma trËn :</b>


Nội dung kiến thức

Nhận thức

<b>Cộng</b>



Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng



Tỉ lệ thức

1/0,5

1/ 2,5

<b>2/3</b>



Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1/ 2,5

<b>1/ 2,5</b>



Làm tròn số

1/0,5

1/1

<b>2/1,5</b>



Số TPHH, số TPVHTH

1/0,5

1/2

<b>2/ 2,5</b>



Số vô tỉ - căn bậc hai

1/0,5

<b>1/0,5</b>



<b>Cng</b>

<b>3/ 1,5</b>

<b>2/2,5</b>

<b>3/6</b>

<b>8/10</b>



<b>III. </b>

<b>Đề bài: </b>



<b>A/ PHAN TRẮC NGHIỆM</b>

(4 điểm).




<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em chọn.</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>

. Từ đẳng thức 3.8 = 2.12 , ta suy ra tỉ lệ thức nào ?



A.

3 12<sub>2</sub> <sub>8</sub>

B.

3 8


122

C.



2 12


38

D.


2 3
12 8


<i><b>Câu 2</b></i>

. Cho x = 9,67284 . Khi làm trịn số chính xác đến chữ số thập phân thứ ba thì


số x là:



A. 9,673 B. 9,672

C. 9,67

D. 9,671.


<i><b>Câu 3</b></i>

. Kết quả nào sau đây là đúng ?



A.

5

= 5 B.

16

= - 4 C.

25

= 5

D. -

9

= 3


<i><b>Câu 4</b></i>

. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?


A.

<sub>30</sub>11

B.

<sub>7</sub>2

C.

25<sub>9</sub>

D.

17<sub>5</sub>

<i><b>Câu 5.</b></i>

Kết quả nào sau đây là đúng ? ( 2 đ)



A.

3 0, 725


4 

B.


2


0,0(285714)



7 

C.


2


0,(6)


3 

D.


14


1,(45)
9 


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b>

. ( 6 điểm).



<i><b>Caâu 1</b></i>

. (

2,5đ) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các số 14; 7; 2

; 4 ?



<i><b>Câu 2</b></i>

. (1đ) Ước lượng (làm tròn đến hàng đơn vị ) giá trị của biểu thức sau :


M =

<sub>3,99.3,01</sub>145


<i><b>Caâu </b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b> </b></i>

. Số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 2, 3, 5.Hỏi mỗi lớp


trồng được bao nhiêu cây, biết rằng tổng số cây ba lớp trồng là 60 cây ? (2,5đ)



<b>IV/ Đáp án:</b>



<b>A/ Trắc nghiệm: </b>

mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm, riêng câu 5 đợc 2đ



<b> </b>



<b>B/ Tù luËn : (6®)</b>




<b>Câu 1: ( 2,5 )</b>



Đề

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

C©u 5



1

A

A

C

D

C



2

D

D

A

D

C



3

B

C

A

C

D



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Từ các số 14; 7; 2; 4 ta có 14.2 = 7.4

(0,5 đ)


Suy ra các tỉ lệ thức:



14 4 14 7 7 2 4 2


, , ,


7 2 4 2 144 147

( mỗi TLT đúng được 0,5 đ)


<b>Câu 2: 1 đ</b>



M =

145 144 12 12 2
2.3 6
3,99.3,01 4.3   

<b> Câu 3: (2,5đ)</b>



Gọi x, y, z là số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C ta có:


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 

và x + y + z = 60

( 1đ)



Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :


60


6
2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 

(0,5đ)



Do đó:



6 6.2 12
2


6 6.3 18
3


6 6.5 30
5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>y</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


   
   
   


(1 d)



Vậy số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần kượt là 12, 18, 30 cây.



<b>V. THÔNG KÊ SAU KIỂM TRA</b>



LỚP



KẾT QUẢ KIỂM TRA



GIỎI

KHÁ

T.BÌNH

YẾU- KÉM

GHI CHÚ



SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



7A


7B


Cộng



<b>Tn 12</b> Ngày soạn: 26/10/2009


Tiết 23, 24

<b>THC HNH: MY TNH CASIO</b>




<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Biết sử dụng một số chức năng cơ bản của máy tính bỏ túi CASIO.
Sử dụng máy tính CASIO để thực hiện một số bài toán cơ bản về số thực
Có kĩ năng sử dụng máy tính để tính kết quả các phép tốn trong <b>R</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Máy tính CASIO, một số bài tập vận dụng
HS: Máy tính CASIO


<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Ký duyệt tuần 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>1. Tỉ chøc líp:</b></i>


KiĨm tra SSHS, DCHT, …
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>3. Néi dung thùc hµnh:</b></i>


- HS tham khảo lại một số bài tốn sử dụng máy tính CASIO trong SGK đã học trong
chơng I - ĐS.


- GV giới thiệu một số chức năng của máy tính CASIO fx500MS ( có thể là 570MS,
500ES,) loại máy mµ HS sư dơng phỉ biÕn hiƯn nay:


Chức năng trắng: ấn trực tiếp
Chức năng vàng: ấn sau Shif


Chức năng đỏ: ấn ALPHA


Chức năng xanh (hoặc tím): ấn trực tiếp trong chơng trình đã gọi.


<b>- PhÝm MODE: </b>


COMP: TÝnh b×nh thêng.
SD: thống kê


REG: Toán hồi qui


MODE Giải Phơng trình


 Ên 1 2 3 ( Unkn0…?) ( 2 hay 3 Èn)


- Sử dụng biểu thức lập trên máy 500 MS để <b>tìm các ớc</b> của 120
Giải


G¸n A = 0 bằng cách ấn 0.SHIF.STO.A
Ghi lại vào màn hình vào biểu thøc lËp nh sau:


A + 1 A:120 A


( 0 SHIF STO A ALPHA A + 1 SHIF STO A PKAY đến sau A ALPHA : 120


ALPHA A = )


<b>Tìm bội</b>: Đổi thành x


<b>Cách tìm ƯCLN của a và b:</b>



Cỏch 1 : Phương pháp phân số : viết hai số a và b dưới dạng phân số ( dĩ nhiên , a
là tử số ) , sau đó ta rút gọn phân số bằng máy tính rồi ta lấy a chia cho tử số của phân
số rút gọn . Kết quả đó chính là ƯCLN của a và b .


Và sau khi tìm được ƯCLN , để tìm BCNN thì ta lấy tích của a và b chia cho CLN
ca a v b .


<b>Cách tìm chu kì cđa sè TPVHTH</b> ( cã nhiỊu ch÷ sè trong chu k×)


cách tìm chu kì của thương của phép chia là số thập phân vơ hạn tuần hịan .
Ví dụ : 1 : 23 = 0,04347826 ( kết quả của mỏy tớnh )


Đây l 1 s thp phõn vụ hạn ko tuần hịan , bởi vì phép chia này có thể viết được dưới


dạng phân số 1/23 .


Sau khi bấm máy phép chia <b>1 : 23 = 0,04347826</b> ; ta ghi vào giấy số thập phân này
( nhớ bỏ đi con số cuối cùng ) , tức là phải <b>ghi con số 0,0434782</b> .


Tiếp tục , ta lấy <b>23 . 0,0434782</b> rồi lấy 1 trừ đi kết quả vừa tìm được , nó ra <b>1,4.10^-6 </b>


Ta lấy tiếp số 14 chia cho 23 ra được kết quả 0,608695652 , ghi số 60869565 liền sau
số 0,0434782 vào giấy ( sau khi đã bỏ con số 2 cuối cùng )


Sau đó , ta tiếp tục lấy 23 . 0,60869565 rồi lấy 14 trừ đi số đó . Ta được 5.10^-8 . Ta
lấy 5 chia tiếp cho 23 ra được kết quả 0,217391304 .


Ghi 2173913 liền sau số 0,043478260869565 . Ta tiếp tục lấy 23 . 0,2173913 rồi lấy 5
trừ đi kết quả vừa tìm được . Ta ra con số 1 . 10^-7 . Nếu lấy 1 chia cho 23 thì ta được


kết quả ban đầu . Tức là , ta đã tìm được chu kì của nó .


Vậy , chu kì của nó là <b>0,(0434782608695652173913)</b>


Chu kì này có 22 chữ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV giới thiệu một số phép biến đổi căn để HS có thể vận dụng trong q trình thực hiện
phép tốn trên <b>R</b>:


2


1)<i>A</i> <i>A</i>


2)<i>AB</i> <i>A B</i>. ( A, B 0)


3) <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> ( A0, B>0)


4) <i><sub>A B</sub></i>2 <i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub>


 ( B0)


5) <i>A</i> 1 .<i>AB</i>


<i>B</i> <i>B</i> (AB 0, B0)


6) <i>A</i> <i>A B</i>.


<i>B</i>



<i>B</i>  (B>0)


7) <i>C</i> <i>C A B</i>( <sub>2</sub> )


<i>A B</i>


<i>A B</i>  




(A0, AB2)


8) <i>C</i> <i>C A</i>( <i>B</i>


<i>A B</i>


<i>A</i><i>B</i>  




( <i>A</i>0,<i>B</i>0,<i>A B</i> )


VËn dông: GV cho mét số bài toán về cộng trừ nhân chia số thực, tìm chu kì của số thập
phân vô hạn tuần hoàn


<i><b>4/ Hớng dẫn:</b></i>


Xem lại các ví dụ giải toán



Tham khảo trớc bài học 1 chơng II


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>







<b>Tuần 13</b> Ngày soạn: 2/11/2009


Tiết 25


<b>Chơng II</b>


<b>Đ</b>

<b>1</b>

<b>: </b>

<b>I LNG T L THUẬN</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS biết cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại lợng
tỉ lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng khi
biết hệ số tỉ lệ v giỏ tr tng ng.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


<b>Kí duyệt tuần 12</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV: Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)


- HS: tham khảo trớc bài học


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.Tổ chức lớp</b></i> :


Kiểm tra SSHS, ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: GV giới thiệu tóm tắt nội dung kiến thức chơng II


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh tham khảo đề bài và làm


?1


- HS hoạt động cá nhân và báo cáo kết quả ?
Nếu D = 7800 kg/cm3<sub> (a) S = 15.t</sub>


b) m = D.V
m = 7800.V)


NhËn xÐt sù gièng nhau và khác nhau giữa các
CT trên.


- HS rút ra nhËn xÐt.



(Giống nhau : Đại lợng này bằng một số khơng
đổi nhân với đại lợng kia.


Kh¸c nhau : hƯ sè)


- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh làm ? 2


y = 3


5




.x (v× y tØ lƯ thn víi x)


 x 5y
3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè 5


3




- Giíi thiệu chú ý



- Yêu cầu học sinh làm ?3


- C lớp thảo luận theo nhóm và báo cáo kết
quả, yêu cầu HS chỉ ra hai đại lợng TLT trong
bài toán ( Khối lợng của con khủng long và
chiu cao ca ct)


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và
báo cáo kết quả?


a) k = 2
b)


c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k


x x x x 


- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nh tớnh cht


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>* Định nghĩa</b> (sgk)



* Chó ý: SGK


<b>2. TÝnh chÊt</b>


* <b> </b><i><b>TÝnh chất</b></i> (SGK)


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các bµi tËp 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:


a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4  k 4 2


6 3


 


b) y 2x
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

c) x 9 y 2.9 6
3


   


x 15 y 2.15 10
3


  



- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2: HS báo kết quả


x -3 -1 1 2 5


y <i><b>6</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>-2</b></i> -4 <i><b>-10</b></i>


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK


- Làm các bài 3, 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT)
HD: BT3: t×m hƯ sè tØ lÖ


BT4: Lập cơng thức liên hệ rồi biến đổi


- §äc tríc <b>Đ2</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


<b>Tun 13</b> Ngày soạn: 3/11/2009


Tiết 26


<b>2.</b>

<b>mt số bài tốn về đại lợng tỉ lệ thuận</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS biết cách làm các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực t


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1)


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>:
<i><b>1.n định lớp</b></i> :


KiĨm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cò</b></i>:


- Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- Phát biểu tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yờu cu hc sinh c bi


Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên


m và V là 2 đl có quan hệ với nhau nh thế nµo
? Ta cã tØ lƯ thøc nµo?



m1 vµ m2 còn quan hệ với nhau nh thế nào ?
(m1 < m2)


- GV đa BP cách giải 2 và hớng dẫn häc sinh
- Hs chó ý theo dâi


<b>1. Bµi toán 1</b>


(sgk)


Gọi khối lợng của 2 thanh chì tơng ứng lµ m1
(g) vµ m2 (g).


Theo bµi m<sub>2</sub>  m<sub>1</sub> 56,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV yêu cầu HS làm ?1
- HS c toỏn


- HS làm bài vào giấy nháp.


- Trớc khi học sinh làm giáo viên hớng dẫn nh
bài toán 1


(m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)


GV kiểm tra bµi lµm cđa mét sè HS


- GV: Để nẵm đợc 2 bài toán trên phải nắm đợc


m và V là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất
tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm.


GV giíi thiƯu chó ý


- HS th¶o ln theo nhãm bài ? 2 và trình bày
kết quả.






0


0


0


A 30


B 60


C 90






thn nªn: m1 m2



12 17


Ap dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3


17 12 17 12 5




   




Do đó:
1
2


m 11,3.12 135,6


m 11,3.17 192,1


 


 



VËy khèi lỵng của 2 thanh chì lần lợt là 135,6
g và 192,1 g


* Chú ý:


<b>2. Bài toán 2</b>


(sgk)
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV đa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuËn v× 1 2


1 2


x x


... 9


y y 


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì: 1 9


12 90


BT 6:


a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên:



1 25


y 25.x


x  y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  x 1 .4500 180
25


  (m)


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)


HD: BT7: Sử dụng tính chất của hai đại lợng TLT
BT8: tơng tự bài tốn 1


- Lµm bµi tËp 8, 10 (tr44- SBT) tham khảo bài tập SGK


- Tham kh¶o tríc BT 9, 10, 11/ SGK.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….



……….


<b>Ký dut tn 13</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



TuÇn 14 Ngày soạn: 10/11/2009


Tiết 27


<b>Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hs lm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn
- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liờn quan n thc t.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay của kim giờ,
kim phút, kim giây trong cùng một thời gian,
a) Điền số thích hợp vào ô trống.


b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ô trống




x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN,...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- 2 häc sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
<i><b>3. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài toán
- 1 học sinh đọc đề bi


Tóm tắt bài toán


Khi lng dõu v ng l 2 đại lợng nh thế
nào


- HS: 2 ®l tØ lƯ thn
LËp hƯ thøc råi t×m x



- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng
làm.


- Hs c bi


Bi toỏn trờn cú thể phát biểu đơn giản nh thế
nào


- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13
- Hs làm việc cá nhân


- C lp làm bài vào giấy trong
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- C¶ líp th¶o ln nhãm


<b>BT 7</b> (tr56- SGK)
2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 



Vậy bạn Hạnh nói đúng


<b>BT 9</b> (tr56- SGK)


- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lỵng KÏm: 30 kg
- Khèi lợng Đồng: 97,5 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Các nhóm thảo luËn vµ lµm ra giÊy trong
- GV thu giÊy trong và nhận xét.


- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng
phụ


- HS tổ chức thi đua theo nhóm.


- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt lµ: 10cm,
15cm, 20cm


<b>BT 11</b> (tr56 - SGK)
a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x



c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


<i><b>4. Dặn dò</b><b> </b>:</i>


- Làm lại các bài toán trên


- Lm cỏc bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT) – Tơng tự các BT đã giải ở trên
- Đọc trớc <b>Đ3</b>


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….


……….




Tuần 14 Ngày soạn: 10/11/2009


Tiết 28


<b></b>

<b>3: i lng tỉ lệ nghịch</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- HS biết cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lợng
có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ l, tỡm giỏ tr ca i lng


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phơ ?3, tÝnh chÊt, bµi 13 (tr58 - SGK)


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


KiĨm tra SSHS, BTVN, …
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


Phát biểu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Nhắc lại định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- HS: là 2 đại lợng liên hệ với nhau sao cho đại
lợng này tăng (hoặc giảm) thì i lng kia gim
(hoc tng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Yêu cầu häc sinh lµm ?1
?1



a) y 12
x




b) y 500
x




c) v 16
t




Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức
trªn.


- HS: đại lợng này bằng một hằng số chia cho
đại lợng kia.


- GV giới thiệu định nghĩa
- 2 hc sinh nhc li


- Yêu cầu cả lớp làm ?2
?2


Vì y tỉ lệ với x y 3,5
x





 x 3,5


y





 x tØ lƯ nghÞch víi y theo k = -3,5
GV giíi thiƯu chó ý


- HS chó ý theo dâi.
- GV treo b¶ng phơ ?3
- HS lµm viƯc theo nhãm.?3
a) k = 60


c) x .y<sub>1</sub> <sub>1</sub> x .y<sub>2</sub> <sub>2</sub> ...k


- GV đa 2 tính chất lên bảng phụ
- 2 học sinh c tớnh cht


* Nhận xét: (SGK)


* Định nghĩa: (sgk)
y a


x


 hay x.y = a



* Chó ý: (SGK)
<i><b>2.</b></i>


<b> </b><i><b> </b></i><b> TÝnh chÊt</b>


(SGK)


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- HS nhắc lại ĐN và t/c hai đại lợng TLT
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:


Khi x = 8 th× y = 15
a) k = 8.15 = 120
b) y 120


x




c) Khi x = 6  y 120 20
6


  ; x = 10  y 120 12
10


 


- GV ®a bảng phụ bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra


bảng nhóm, giáo viên Nhận xét


<i><b>5. Dặn dò</b><b> : </b></i>


- Nm vng nh ngha v tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT)


( Sử dụng định nghĩa và tính chất hai Đại lợng TLT, TLN và tham khảo BT đã giải)


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….


……….


<b>Ký dut tn 14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>



<b>Tuần 15</b> Ngày so¹n: 18/11/2009


TiÕt 29


<b>Đ</b>

<b>4</b>

<b>: </b>

<b>một số bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng giải tốn


<b>II. Chn bÞ</b>:


- GV: Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)


- HS: Ôn lại khái niêm đại lợng TLN (lớp 5)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.Tổ chức lớp</b></i>


Kiểm tra SSHS, BTVN. ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
Nêu tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
<i><b>3. Bi mi</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>trong SGK không cần ghi l¹i)</b>


- HS đọc đề bài
Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>


t1 = 6 (h)
TÝnh t2 = ?


V và t là 2 đại lợng có mối quan hệ với nhau
nh thế nào.



- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.


- HS: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm


- GV nhn mnh V v t l 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch.


- HS đọc đề bài


- 1 học sinh tóm tắt bài toán


S mỏy v s ngày( thời gian) là 2 đại lợng có
quan hệ với nhau nh thế nào.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
đẳng thức nào.



? T×m <i>x x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên
bảng.


- GV chốt lại cách làm:


+ Xỏc nh c cỏc i lng l t lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


- Y/c häc sinh lµm ?1


GV gợi ý HS lập công thức liên hệ cho từng
tr-ờng hợp để xác định quan hệ của x và z


- C¶ líp lµm viƯc theo nhãm


Gäi vËn tèc cị vµ mới của ô tô lần lợt là V1
km/h và V2 km/h thời gian tơng ứng với V1 ; V2
là t1 (h) vµ t2 (h)


Ta cã: <i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>


t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta có: 1 1


2 2



<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


 1 <sub>2</sub>


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2
<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>   


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A


B hết 5 (h)


<b>2. Bài toán 2</b>


4 i cú 36 mỏy cy



Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày
BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub> ta có:


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


V× sè máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành
công viÖc


4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>




1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



  


36
60
36
60


 


(t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau)


 <sub>1</sub> 60.1 15


6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10


6


<i>x</i>  


<sub>3</sub> 60. 1 6
10


<i>x</i>   <sub>4</sub> 60. 1 5
12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5


máy.


?1


a) x vµ y tØ lƯ nghÞch  <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>




y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>




 . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

b) x và y tỉ lệ nghịch xy = a
y vµ z tØ lƯ thn  y = bz


xz = <i>a</i>



<i>b</i>  x tØ lƯ nghÞch víi z


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


V× 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:


2.30 5.12,5


- GV đa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK , häc sinh lµm vµo phiÕu häc tập
<i><b>5. Dặn dò</b><b> </b>:</i>


- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên


- Lm bi tp 18 21 (tr61 - SGK)( Sử dụng tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch)


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….


……….






<b>Tuần 15</b> Ngày soạn 18/11/2009


Tiết 30


<b>luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải
toán nhanh và đúng.


- HS më réng vèn sèng th«ng qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


KiÓm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiÓm tra </b></i>: <b>Bµi KiĨm tra 15’</b>


Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)


x -1 1 3 5



y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu lâu
(cùng năng suất)


<i><b>3. Lun tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể
mua đợc bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiền
1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại I
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức


- HS cã thĨ viÕt sai


- HS sinh kh¸c sưa


- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày


- HS c kĩ đầu bài


Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng quay trong 1 phút
- GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong
1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


- HS: 10x = 60.25 hc 25


60 10


<i>x</i>




- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.


Cựng mt số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vi số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85



100
<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60


85


<i>x</i>   (m)


TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)


<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)


Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu
vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi
là số vịng quay 1 phút của bánh xe thì theo
tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    



TL: Mỗi phút bánh xe nh quay c 150 vũng
<i><b>4. Cng c:</b></i>


? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức


- VËn dơng thµnh thạo tính chất tỉ lệ thức
<i><b>5. Dặn dò</b><b> </b>:</i>


- ¤n kÜ bµi


- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
(Sử dụng tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch)


- Nghiên cứu trớc bài hàm số.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.








<b>Tuần 16</b> Ngày soạn: 22/11/2009


Tiết 31


<b>Đ</b>

5:

<b>hàm số </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS bit đợc khái niệm hàm số


<b>Ký dut tn 15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những
cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<b>II. ChuÈn bị</b>:


- Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thớc thẳng.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.Tổ chức lớp</b></i>


Kiểm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV nêu nh SGK
- HS đọc ví dụ 1


? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi nào.
- HS: + Cao nhất: 12 giờ


+ Thấp nhất: 4 giờ
- Y/c học sinh làm ?1
HS : V = 1  m = 7,8
V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
- HS đọc SGK và làm ?2


? t và v là 2 đại lợng có quan hệ với nhau nh thế
nào.


- HS: 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì.
- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t.


Với mỗi thời điểm t ta xác định đợc mấy giá trị
nhiệt độ T tng ng.


- HS: 1 giá trị tơng ứng.



Tơng tự ë vÝ dơ 2 em cã nhËn xÐt g×.


- GV: ë vÝ dơ 3 ta gäi t lµ hµm sè của v. Vậy
hàm số là gì phần 2


Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại lợng y
gọi là hàm số của x khi nào.


- HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định đợc 1 đại
l-ợng của y.


- GV giới thiệu khái niệm hàm số
- 2 học sinh đọc lại


- HS đọc phần chú ý


Đại lợng y là hàm số của đại lợng x thì y phải
thoả mãn mấy điều kiện là những điều kiện
nào.


- HS: + x và y đều nhận các giá trị số
+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y.
- GV treo bảng ph bi tp 24


- Cả lớp làm bài


Phải kiểm tra những điều kiện nào.



<b>1. Một số ví dụ về hµm sè</b>


* VÝ dơ1: sgk


* VÝ dơ 2: m = 7,8V


* Ví dụ 3:


<b>2. Khái niệm hàm số</b>


* Kh¸i niƯm: SGK
* Chó ý: SGK


BT 24 (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2


1 1


3 1


2 2


1 3


1



2 4


1 7


2 4


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i>


   


 


   


   


 


 


 
 
 




 
 


2


(3) 3.(3) 1


(3) 3.9 1


(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 




2


(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>   


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm lên trình bày bảng)
<i><b>5. Dặn dò nhà</b>:<b> </b></i>



- Nm vng khỏi nim hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK)


HD: Bài 26: Tơng tự VD3
Bài 27: Theo khái niệm
Bài 28, 29: tơng tự bài 25.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….


……….




<b>Tuần 16</b> Ngày soạn: 23/11/2009


Tiết 32


<b></b>

<b>6</b>

<b>: </b>

<b>Mt phng to </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết
vẽ hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.


- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tin.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Phấn màu, thớc thẳng, com pa, bảng phơ( VD2 bỉ sung)


- HS: Thíc th¼ng


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


KiÓm tra SSHS, BTVN, ...
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>:


- HS1: Lµm bµi tËp 36 (tr48 - SBT)
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
- HS đọc dựa vào bản đồ.


? Toạ độ địa lí đợc xác định bới hai số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.


- GV treo b¶ng phơ


 



<b>1. Đặt vấn đề</b>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0
0


104 40 '§


8 30 '<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H


- GV: Trong tốn học để xác định vị trí 1 điểm
trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng 2 số.


Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên
giới thiệu


+ Hai trơc sè vu«ngêi gãc với nhau tại gốc của
mỗi trc


+ Độ di trên hai trơc chän b»ng nhau
+ Trơc hoµnh Ox, trơc tung Oy


 hƯ trơc oxy



 GV híng dÉn vÏ.


- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xỏc nh theo v lm ?2


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào h×nh 18


VD2:


Sè ghÕ H1


1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






<b>2. Mặt phảng tọa độ</b>




0 <sub>x</sub>


y



IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3


1
3
2


1


Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trơc tung


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ</b>


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)


* Chó ý SGK
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ luôn đứng sau


- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý: 2 1 0,5


4 2


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Biết c¸ch vÏ hƯ trơc 0xy


- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
HD: Bài 34: Có thể xét một vài điểm cụ thể để kết luận


 Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đờng kẻ // phải
chính xác.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


……….


……….


……….





<b>Ký dut tn 16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>


TuÇn: 16


TiÕt : 32


Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..


<b>lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết
toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xỏc.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ, thớc thẳng


<b>C. Tin trỡnh bi giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')



- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 34


- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị
nhóm.


- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau
đó trao đổi chéo kết quả cho nhau


- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.


- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B


- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị,
BC là 2 đơn vị ...


- GV: Treo b¶ng phơ ghi hàm số y cho bới


bảng


- HS 1 làm phần a.


- Các học sinh khác đánh giá.


<b>BT 34 </b>(tr68 - SGK) (8')


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung độ
ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh độ
ln bằng khơng.


<b>BT 35</b> (8')


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)


<b>BT 36</b> (tr68 - SGK) (8')




0


-4


-3
-2
-1
-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta vẽ chủ
yếu góc phần t thứ (I)


- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng
tọa độ


- Các học sinh khác đánh giá.


- GV tiÕn hµnh kiĨm tra vë mét sè häc sinh vµ
nhËn xét rút kinh nghiệm.


ABCD là hình vuông


<b>BT 37</b> (8')


Hàm số y cho bëi b¶ng



x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8




0
8


6


4


2


4
3
2


1 x


y


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. H</b><b> ớng dn hc nh</b>:<b> </b></i>(2')



- Về nhà xem lại bµi


- Lµm bµi tËp 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trớc bài y = ax (a0)





Tuần: 16
Tiết : 33


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ7: đồ thị hàm số y = ax</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ đồ thị hm s y = ax


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi ?1, ?2


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV treo b¶ng phụ ghi ?1
- HS 1 làm phần a


- HS 2 làm phần b


- GV v hc sinh khỏc ỏnh giỏ kết quả trình
bày.


- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là
đồ thị hàm số y = f(x)


? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.


- HS: th ca hm s y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x; y) trên mặt phẳng tọa độ.


- Y/ c häc sinh lµm ?1


- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD
- Y/c học sinh làm ?2


- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lợt
phần a, b, c


- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.


- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị


- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a


- HS 2: làm phần b


? Cỏch v th hm số y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị


B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đờng thng OA


<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b> <b> </b>(15')
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


b)


x
y


3


2


1


-2
-1



3
2
1
0
-1
-2
-3


A
B


D


E
C


* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax</b> (a0)


. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đờng thẳng qua
gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác định và gốc
0.



* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


 A(-2; 3)




0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

6


4


2


-2


-4



-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x
g x  = 3x


y = x
f x  = x


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)


- Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)





Tuần: 17


Tiết : 37


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b> ôn tập học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ


- Rốn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu
thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau
để tìm số cha biết.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hệ thống khoa học.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phÐp tÝnh trong Q,
tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, dÃy tỉ số bằng nhau.


- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau, giÊy trong, bót d¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Số hữu tỉ là gì.



? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế nào.
? Số vô tỉ là gì.


? Trong tp R em đã biết đợc những phép toán
nào.


- Häc sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn
bậc hai.


- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán,
quy tắc trên R.


- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên
bảng.


? Tỉ lệ thức là gì


? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.


? Tõ tØ lÖ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thể suy ra các tỉ số


nào.


<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị</b>
<b>của biểu thức sè</b> (8')


- Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân số



<i>a</i>


<i>b</i> víi a, b  Z, b  0


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.


<b>2. ¤n tËp tØ lÖ thøc - D·y tØ sè b»ng nhau</b>
(5')


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- TÝnh chất cơ bản:
nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì a.d = b.c


- NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thÓ suy ra c¸c tØ lƯ thøc:


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>



<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (29')


- Giáo viên đa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau:


2


12 1


) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 



 
 
   
  
   
   
2
2


3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>f</i>

 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 
 

 
 
  


Bài tập 2: Tìm x biết


2 1 3


) :


3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)


3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
 
 
  
 
 



3


) 2 1 1 4


)8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
  
  


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- ễn tập lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>




Tuần: 18
Tiết : 38


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..




<b> ôn tập học kì I </b>(t 2)


<b>A. Mục tiªu</b>:


- Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0)


- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc,
không thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch,
nội dung các bài tập.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau. Cho ví dụ minh ho.


- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lÊy vÝ dơ
minh ho¹.



? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về
đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh
sự khác nhau tơng ứng.


- Häc sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đa ra bài tập.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra
phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ
làm câu b)


- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đa
lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng nh


<b>1. Đại l ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>(27')
- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng tỉ
lệ thuận.


- Khi y = <i>a</i>


<i>x</i> thì y và x là 2 i lng t l



nghịch.


Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta có:


310
31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


b) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x, y, z ta cã:
2x = 3y = 5z





310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

thÕ nào.


- Học sinh trả lời


- Giỏo viờn a bi tp 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đa lên
mỏy chiu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.




1


300. 150


2


1


300. 100


3
1


300. 60


5
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>








<b>2. Ôn tập vỊ hµm sè</b> (15')


- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ


Bµi tËp 2:


Cho hµm sè y = -2x (1)



a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên .
Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng ?


Bg


a) V× A(1) y0 = 2.3 = 6
b) XÐt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)


 B (1)
<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (3')


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Ôn tập theo các câu hỏi chơng I, II


- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.




TuÇn: 18
TiÕt : 39



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> ôn tập học kì I </b>(t 3)


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống.


<b>B. Chn bÞ</b>:
- B¶ng phơ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4') KiĨm tra sù lµm bµi tËp cđa 2 häc sinh
<i><b>III. ¤n tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


a) T×m x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125



6


<i>x</i> 


- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên
hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập


Bµi tËp 1 (6')


a) 8,5.0,69 5,1


1,15


<i>x</i>  




b) 0,25 5 100. .3


6 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ph©n  ph©n sè , <i>a b</i>: <i>a</i>
<i>b</i>


 , quy t¾c tÝnh.


- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>



<i>c</i> <i>b</i>




- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2
học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định ln O, A để vẽ đờng thẳng.
- Lu ý đờng thẳng y = 3


- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của
câu a


- 2 học sinh khá làm phÇn b:


Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


 4 = 3.22<sub>-1</sub>
4 = 3.4 -1
4 = 11 (v« lÝ)


 điều giả sử sai, do đó A khơng thuộc đơd thị
hàm số.





0,25 20


1


20


4


80


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>








Bài tập 2: (6') Tìm x, y biÕt
7x = 3y vµ x - y = 16


V× 7 3 16


3 7 4 4



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3
<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28


7
<i>y</i>


<i>y</i>


  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:



a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


 2 = a.1  a = 2


 hµm sè y = 2x
b)




y


x
2


1
0


A


Bµi tËp 4 (6') Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ
thị hàm số trên.


HD:


a) f(0) = -1
2



( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>


<i>f</i>


    




 


  


 


 


b) A kh«ng thuéc
B cã thuéc
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')


- Giáo viên nêu các dạng toán kì I


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(5')


Bµi tËp 1: T×m x



1 2


)


4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 




 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6



<i>b</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>


TuÇn: 17
Tiết : 35-36


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>kiểm tra học kì I</b>


<b>Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>
Năm học: 2006 2007


Môn: Toán 7


Thời gian làm bài: 90 phút


<b>Bài 1: (1,5 điểm)</b> Thực hiện phép tính
a. 2.( 1) 5.( 2)


3  2 6  5 b.



1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10 
c. (1) :2 1 0, 25


3 9
<b>Bµi 2: (2 ®iĨm)</b>


a.Khoanh trịn vào đáp đúng: Nếu <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> thì x bằng


A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2<i>x</i>
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i>. Biết c¸c gãc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9
<b>Bài 4: (4,5 điểm)</b>


a. Cho ng thng a song song với đờng thẳng b, đờng thẳng c vng góc với đờng thẳng a.
Vậy: A: Đờng thẳng c // b


B: Đờng thẳng c b


C: Đờng thẳng c không cắt b.


Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.


b. Cho <i>ABC</i>, gãc A = 900; AB = AC. Điểm K là trung điểm của BC.
+ Chứng minh <i>AKB</i> = <i>AKC</i>.


+ Từ C kẻ đờng thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK?
<i>CBE</i>


là tam giác gì?


TuÇn: 18
TiÕt : 40


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>trả bài kiểm tra học kì</b>


(Phn i s)


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nhn xột ỏnh giỏ kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại
số


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài tốn.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.



<b>B. Chn bÞ</b>:


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (2')


- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
<i><b>III. Trả bài</b></i>:


<b>1. Đề bài</b>:


<i>Bài 1:</i>(1,5 điểm) Thực hiện phép tính


a. 2.( 1) 5.( 2)


3  2 6  5 b.


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10
c. (1) :2 1 0, 25



3 9
<i>Bài 2:</i>(2 điểm)


a.Khoanh trịn vào đáp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x bằng


A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2<i>x</i>
<i>Bµi 3:</i>(2 ®iĨm)


TÝnh c¸c gãc cđa <i>ABC</i>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9


<b>2. Đáp án và biểu điểm</b>:
<i>Bài 1 (1,5đ)</i>


2 1 5 2 1 1 2


) .


3 2 6 5 3 3 3


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   







1


0,5. .0,1 <sub>1</sub> <sub>1 1</sub> <sub>1 1 1</sub> <sub>1 1</sub> <sub>1</sub>


4


) 0,5. .0,1 : . . 0,25 . . : . .


1 1 4 2 10 2 4 10 2 10 4


. . 0,25


2 10


1 80


. 1


80 1


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       






 



2


1 1 1 1


) : 0,25 : 0,25 1 0,25 0,75


3 9 9 9


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


<i>Bµi 2 (2®)</i>


a) Đáp án B đúng 1đ
b) Vẽ đúng 1đ
<i>Bài 3 (2đ)</i>


Gäi sè ®o gãc A, B, C cđa ABC lµ x, y, z ta cã: x + y + z = 180


V× x, y, z tØ lƯ víi 4; 5; 9 nªn ta cã:


180
10


4 5 9 4 5 9 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    



 


x = 44; y = 50; z = 90


VËy  0  0  0


40 , 50 , 90


<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i> 


<b>3. NhËn xÐt</b>:<b> </b>


- Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết
rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thùc hiÖn phÐp tÝnh luü thõa


- Với bài tập 2, nhiều em không vẽ đợc đồ thị hoặc vẽ đợc nhng khơng chính xác, nhiều
em vẽ hồnh độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị khơng đều, vẽ bằng
tay...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>(7')


- Häc sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>(1')


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.



Tuần: 16



Tiết : 34


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)


- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị,
một điểm không thuộc đồ thị hàm số


- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2x


- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x


- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x




6


4


2


-2


-4


-6


-5 5


y =-3x
q x  = -3x


y = 4x
h x  = 4x


y = -1.5x
g x  = -1.5x


y = 1
2x
f x  = 0.5x



<i><b>III. LuyÖn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Điểm nào thuộc ®t hµm sè y = -3x


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A 1;1
3




 


 


 ; B


1
; 1
3




 




 



 ; C(0;0)


- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần a


- 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C


? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax


? Muốn tìm a ta phải biết trớc ®iỊu g×.


- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh độ
và tung độ cụ thể)


- GV híng dẫn học sinh trình bày.


- 1 hc sinh biu din điểm có hồnh độ 1


2, c¶


lớp đánh giá, nhận xét.
- GV kết luận phần b


- T¬ng tù häc sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43


- Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
- HS quan sát đt trả lời



? Nêu cơng thức tính vận tốc của chuyển động
đều.


- HS: <i>v</i> <i>S</i>
<i>t</i>




- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- Cho học sinh đọc kĩ đề bài


? Nªu công thức tính diện tích


- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng


- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các
học sinh còn lại vẽ vào vở.


- GV kiểm tra quá trình làm cđa häc sinh


. Gi¶ sư A 1;1
3




 


 


  thuộc đồ thị y = -3x


 1 = -3. 1


3




 


 


 


 1 = 1 (đúng)


 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B 1; 1


3




 




 


  thuéc ®t y = -3x
 -1 = 1



3


 .(-3)


 -1 = 1 (v« lÝ)


 B kh«ng thuéc


<b>BT 42</b> (tr72 - SGK) (8')


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng ta cú ta
A(2; 1)


Vì A thuộc đt hµm sè y = ax


 1 = a.2  a = 1


2


Ta cã hµm sè y = 1


2x


b) M (1


2; b) nằm trên đờng thẳng x =
1
2


c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1



<b>BT 43</b> (tr72 - SGK) (8')
a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h


b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc ngời đi xe đạp 20 5


4  (km/h)


Vận tốc ngời đi xe máy là 30 15


2  (km/h)


<b>BT 45</b> (tr72 - SGK) (8')


. DiÖn tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x


+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1  y = 3.1 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



0 -1
3


y



x
y = 3x


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3') Dạng toán


- Xỏc nh a ca hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74)
- TiÕt sau ôn tập chơng II


+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76


+ Lµm bµi tËp 48  52 (tr76, 77 - SGK)


<b>Ch¬ng III</b>





TuÇn: 19
TiÕt : 41


Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..



<b>Thu thập số liệu thống kê - tần sè</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về
cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của
cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái
niệm tần số của một giá trị.


- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập
bảng đơn giản để ghi lại số liu thu thp c qua iu tra.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ lên b¶ng.
- Häc sinh chó ý theo dâi.


- Giáo viên u cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.



1. Thu thËp sè liƯu. B¶ng số liệu thống kê ban
đầu (7')


2. Dấu hiÖu (12')


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Dấu hiệu X là gì.


- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.


- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nớc ta năm
1999.


- Giỏo viờn thụng bỏo v đơn vị điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.


- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


? Quan sỏt bng 1, cỏc lp 6A, 6B, 7A, 7B
trồng đợc bao nhiêu cây.


- Häc sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Giáo viên thông báo dÃy giá trị của dấu hiệu.


- Yêu cầu học sinh lµm ?4


- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lợt là 8; 2; 3; 7.
- Giáo viên đa ra các kí hiệu cho học sinh chú
ý.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK


 Gäi lµ dÊu hiƯu X


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.


b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của dÊu
hiƯu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó đợc gọi
là giá trị của dấu hiệu.


?4


DÊu hiƯu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50


?6


Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần


S ln xuất hiện đó gọi là tần số.


* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (13')


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Du hiu m bn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.


b) Cã 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)





<b> </b>


TuÇn: 19
TiÕt : 42


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Rèn luyện kĩ năng thùc hµnh cho häc sinh.


- Thấy đợc vai trị của việc thống kê trong đời sống.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


- Häc sinh: §Ìn chiÕu, giÊy trong ghi néi dung bµi tËp 3, 4 - SGK; bµi tËp 1, 2, 3 - SBT
- Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tin trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy vÝ dơ minh ho¹.


<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa bài tập 3 lên máy chiÕu.


- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài
toán.


- Tơng tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 4 lên MC
- Học sinh đọc đề bài


- Yªu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và
đa lên MC.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhãm


- Giáo viên đa nội dung bài tập 2 lên MC
- Hc sinh c ni dung bi toỏn


- Yêu cầu học sinh theo nhóm.


- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên MC
- Cả lớp nhận xét bài làm cđa c¸c nhãm.


- Giáo viên đa nội dung bài tập 3 lên MC


- Học sinh đọc SGK


- 1 häc sinh trả lời câu hỏi.


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của
các học sinh lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20


c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5


Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) DÊu hiƯu: Khèi lỵng chÌ trong tõng hép.
Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.


c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101;
102.


Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)


a) Bạn Hơng phải thu thập số liệu thống kê và
lập bảng.



b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.


c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Có 9 mu c nờu ra.


e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 b¹n thÝch.
TÝm nh¹t cã 3 b¹n thÝch.
TÝm sÉm cã 3 bạn thích.
Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn vị, lợng điện ó tiờu
th


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tÕ.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Lµm lại các bài toán trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Tuần: 20
Tiết : 43


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu c d dng
hn.


- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận
xét.


- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6
tr11 SGK)


- Häc sinh: thíc th¼ng.


Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bỡnh ca huyn Bỡnh Giang (n v tớnh l 0<sub>C)</sub>


Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995


Nhit trung bỡnh



hàng năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tin trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (6')


- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
? Liệu có thể tìm đợc một cách trình bày gọn
hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xột hay khụng


ta học bài hôm nay


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên nêu ra cách gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc nh thế nào.
- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng (n)



? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.


- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.
- Học sinh tr¶ lêi.


- Giáo viên cho học sinh đọc phần úng khung
trong SGK.


1. Lập bảng ''tần số'' (15')


?1



Giá trị (x) 98 99 100 101 102


Tần số (n) 3 4 16 4 3


- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay bảng tần số.


Nhận xét:


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá
trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất lµ 50.


- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng đợc 30


cây.


2. Chó ý: (6')


- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang thành
bảng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự
phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
cho việc tính toán sau này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào
b¶ng.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Du hiu: s con ca mi gia ỡnh.


b) Bảng tần sè:


Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đơng
con chiếm xấp xỉ 16,7 %


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc theo SGK, chó ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK



- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT



TuÇn: 20


TiÕt : 44


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Cđng cè cho häc sinh cách lập bàn tần số


- Rốn k nng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.
- Thấy đợc vai trị của tốn học vào đời sống.


<b>B. Chn bÞ</b>:


- Häc sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tËp 6, 7 tr4 SBT, thíc th¼ng.
- Häc sinh: giÊy trong, bút dạ, thớc thẳng.


<b>C. Tin trỡnh bi ging</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa đề bài lên máy chiếu.


- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên máy
chiếu.


- C¶ líp nhận xét bài làm của các nhóm.


- Giỏo viờn a đề lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài.


- C¶ lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


Bài tập 8 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: số điểm đạt đợc sau mỗi ln bn
ca mt x th.


- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:



Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N
Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35


b) Bảng tÇn sè:



T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35
* NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Giáo viên đa nội dung bài tập 7 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc bi.


- Cả lớp làm bài theo nhóm


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.


- Thi gian gii mt bi toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ
lệ cao.


Bµi tËp 7 (SBT)
Cho b¶ng sè liƯu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Häc sinh cã thĨ lËp theo c¸ch kh¸c)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')


- Häc sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.



TuÇn: 21
TiÕt : 45


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Biểu đồ</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng.


- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo
thời gian.


- Biết đọc các biu n gin.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thíc
th¼ng.


- Häc sinh: thíc th¼ng


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu ngồi bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta cịn dùng biểu
đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của
dấu hiệu và tần số.


- Giáo viên đa bảng phụ ghi nội dung hình 1 -
SGK


- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lợng nào.


- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
hoành và tần số - trục tung.


? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá
trị 28; 30; 35; 50.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Giáo viên : ngời ta gọi đó là biểu đồ đoạn


(2')


1. Biểu đồ đoạn thng (20')


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

thẳng.


- Yêu cầu học sinh lµm ?1.


- Häc sinh lµm bµi.


? Để dựng đợc biểu đồ ta phải biết đợc điều gì.
- Học sinh: ta phải lập đợc bảng tần số.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đợc điều
gì.


- Học sinh: ta biết đợc giới thiệu của dấu hiệu
và các tần số của chúng.


? Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.
- Học sinh nêu ra cách làm.


- Giáo viên đa ra bảng tần số bài tập 8, u cầu
học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.


- C¶ líp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú
ý.




Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xỏc
nh:


- Lập bảng tần số.



- Dng cỏc trc to độ (trục hoành ứng với giá
trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có to ó cho.


- Vẽ các đoạn thẳng.


2. Chú ý (5')


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật
(thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (15')


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:


0 28 30 35 50
8


7


3
2
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16


Tuần: 21
Tiết : 46


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bµi tập
8-SBT; thớc thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng, giÊy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')



? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội dung bài tập 12 lên máy
chiếu.


- Hc sinh c bi.


- C lp hot ng theo nhúm.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm đa
lên máy chiếu.


Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số


x 17 18 20 28 30 31 32 25


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12


H1


10
9
8
7
6
5


4
3
2
1
12


10


8
7
6


4


2
1
n


0 x


H2


4
3
2
1
17


5
4



2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Giáo viên đa nội dung bài tập 13 lên máy
chiếu.


- Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi SGK.


- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Giáo viên đa nội dung bài toán lên máy
chiếu.


- Học sinh suy nghĩ làm bài.


- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


b) Biu on thng


Bài tập 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu ngời



b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta tăng 60
triệu ngời .


c) T năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76 -
54 = 22 triệu ngời


Bµi tËp 8 (tr5-SBT)
a) NhËn xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ đoạn
thẳng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Sè trung b×nh céng



<b> </b>



TuÇn: 22
Tiết : 47


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> </b>


<b>sè trung b×nh céng </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung
bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi tìm
hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.


<b>B. ChuÈn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK;
bài 15 tr20 SGK; thíc th¼ng.


- Häc sinh: giÊy trong, thíc th¼ng, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


0 x


n


3


2


1


32
31
30
28
20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống
kê điểm mơn tốn HKI của tổ mình lên giấy
trong.


- Cả lớp làm việc theo tổ



? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có
thể làm nh thÕ nµo.


- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính
điểm TB của tổ.


? TÝnh sè trung b×nh céng.


- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
- Giáo viên đa máy chiếu bài toán tr17 lên màn
hình.


- Học sinh quan sát đề bài.
- Yêu cầu hc sinh lm ?1


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ?2.
- Học sinh làm theo hớng dẫn của giáo viên.
? Lập bảng tần số.


- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.


- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần
số.


? Tớnh tng cỏc tớch va tỡm đợc.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.


 Ta đợc số TB kí hiệu <i><sub>X</sub></i>


- Học sinh đọc kết quả của <i><sub>X</sub></i> .
- Học sinh đọc chú ý trong SGK.


? Nêu các bớc tìm số trung bình cộng của dấu
hiệu.


- 3 học sinh nhắc lại


- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả
lời ?4


? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào đâu.


- Hc sinh: cn c vo điểm TB của 2 bạn đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.


- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
trong SGK.


- Giáo viên đa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán đợc 184 đơi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39


- Giá trị 39 có tần số lớn nht.


Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.


(8')


1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (20')
a) Bài toán


?1


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2


Điểm số


(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2


3
4
5
6
7
8
9
10


3
2


3
3
8
9
9
2
1


6
6
12
15
48
63
72
18
10


250
40
6,25
<i>X</i>


<i>X</i>






N=40 Tổng:250


* Chú ý: SGK


b) C«ng thøc:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  




?3 267 6,68
40


<i>X</i>  


?4
2.


ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng . (5')


* Chó ý: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.



* Kh¸i niƯm: SGK
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


- Bµi tËp 15 (tr20-SGK)


Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.


b) Sè trung b×nh céng



Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150


1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280
1040
21240


8330



N = 50 Tỉng: 58640 <sub>58640</sub>


1172,8
50


<i>X</i>  


c) <i>M</i><sub>0</sub> 1180


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK


- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)


Tuần: 22
Tiết : 48


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa
của các kí hiệu)


- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.



<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, bảng phơ ghi néi dung bµi tËp 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thớc thẳng.


<b>C. Tin trỡnh bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cũ</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và
giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i><sub>X</sub></i> =7,68)


- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dÊu hiƯu.
(§S: <i>M</i><sub>0</sub>= 8)


<i><b>III. Lun tËp</b></i>:( 26')


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa bài tập lên màn hình
- Học sinh quan sát đề bài.


? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã
biết.


- Học sinh: trong cột giá trị ngời ta ghép theo
từng lớp.


- Giáo viên: ngời ta gọi là bảng phân phèi ghÐp



Bµi tËp 18 (tr21-SGK)


ChiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

líp.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nh SGK.
- Học sinh độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Giáo viên đa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.


- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu
- Học sinh quan sát đề bài.


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh làm bài.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đa
lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


105
110-120
121-131
132-142
143-153


155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155 13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


100 13268


Bài tập 9 (tr23-SGK)
Cân



nặng
(x)


Tần số


(n) Tíchx.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15


5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30

2243,5


18,7


120




<i>X</i>



N=120 2243,5
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Học sinh nhắc lại các bớc tính <i><sub>X</sub></i> và công thức tính <i><sub>X</sub></i>
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:


im thi hc kỡ mụn toỏn của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8


7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá tr l bao nhiờu ?


b) Lập bảng tần số, tính sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu.
c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu.



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại kiến thức trong chơng


- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)


Tuần: 23
Tiết : 49


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.


- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính
số trung bình cộng, mốt, biểu đồ


- Lun tËp một số dạng toán cơ bản của chơng.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: thớc thẳng.


- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, b¶ng phơ néi dung:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.


- Häc sinh: + Thu thËp sè liƯu
+ LËp b¶ng sè liÖu


? Làm thế nào để đánh giá đợc những du hiu
ú.


- Học sinh: + Lập bảng tần số
+ Tìm <i><sub>X</sub></i> , mốt của dấu hiệu.


? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.


- Hc sinh: Lp biu .


- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.


? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
? §Ĩ tÝnh sè <i><sub>X</sub></i> ta lµm nh thÕ nµo.



- Häc sinh tr¶ lêi.


? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.


? Thng kờn cú ý ngha gỡ trong i sng.


I. Ôn tËp lÝ thuyÕt (17')


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó
trong dãy giá trị của dấu hiệu.


- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều
tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>






- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số, kÝ hiƯu lµ <i>M</i><sub>0</sub>



- Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình hình các
hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ đó dự


ý<sub> nghÜa cđa thèng kª</sub>


trong đời sống


,mốt
X
Biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? §Ị bài yêu cầu gì.
- Học sinh:


+ Lập bảng tần số.


+ Dng biu on thng
+ Tỡm <i><sub>X</sub></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm


+ Hc sinh 1: Lp bng tn s.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.


+ Häc sinh 3: TÝnh giá trị trung bình cộng của
dấu hiệu.


oỏn c cỏc khả năng xảy ra, góp phần phục


vụ con ngời ngy cng tút hn.


II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số


Năng


xuất (x) Tần sè(n) C¸ctÝch
x.n
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210


315
240
180
50


1090
35
31


<i>X</i>  


N=31 Tổng
=1090
b) Dựng biểu đồ




<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chơng.


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


Tuần: 23
Tiết : 50


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>kiểm tra ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải tốn, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i><sub>X</sub></i> , tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>B. Chn bÞ</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lp</b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:


<b>Câu 1:</b> (3đ)


a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.


b) Kt quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 đợc cho


trong bảng sau:



9
7
6
4
3
1



50
45
40
35
30
25
20


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Sè tõ sai cđa mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38


* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9


<b>C©u 2:</b> (7đ)


Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tÝnh theo phót) cđa 30 häc sinh vµ ghi
lại nh sau:


10
5
9



5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9


8
10
10


9
7
5


14


14
5


8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?


b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.


c) Tớnh s trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biu on thng.


<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:


<b>Câu 1:</b> (3đ)


a) trả lời nh SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1®
* C. 9 : 1đ


<b>Câu 2:</b> (7đ)


a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ


b) Bảng tần số: (1,5đ)



Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14


TÇn sè (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30



* NhËn xÐt:


- Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5'
- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt lµ 14'


- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút (0,5đ)
c) <i><sub>X</sub></i> <sub></sub><sub>8,6</sub> (1,5đ)


0 8


<i>M</i>  và <i>M</i><sub>0</sub> 9 (0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 2đ







TuÇn: 24
TiÕt : 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.


<b>B. Chn bÞ</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mi</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên giới thiƯu qua vỊ néi dung cđa
ch-¬ng.


? ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về
biểu thức.


- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 hc sinh c vớ d.


- Học sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc bài toán và làm bài.


- Ngời ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.


- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu


thc i s.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dơ trong SGK
tr25


? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2
ví dụ về biểu thức đại số.


- C¶ lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3


- 2 học sinh lên bảng lµm bµi.


- Ngời ta gọi các chữ đại diện cho các số là
biến số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.


(2')


1. Nh¾c l¹i vỊ biĨu thøc (5')


VÝ dơ: BiĨu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)



?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')
<i>Bài toán:</i>


2(5 + a)
?2


Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN


 chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 (cm)


 BiĨu thøc biĨu thÞ diƯn tÝch: a(a + 2)


?3


a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là: 5x
+ 35y (km)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')


- 2 học sinh lên bảng làm bài tËp 1 vµ bµi tËp 2 tr26-SGK
Bµi tËp 1


a) Tỉng cđa x vµ y: x + y


b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)


Bµi tËp 2: BiĨu thøc biĨu thị diện tích hình thang ( ).


2


<i>a</i><i>b h</i>


Bi tp 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- đọc trớc bài 2



TuÇn: 24


TiÕt : 52


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>giá trị của một biểu thức đại số</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại tốn này.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.


<b>C. Tin trỡnh bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.


- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.



? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho ta làm nh thế nào.


- Häc sinh phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


1. Giỏ tr ca mt biu thức đại số (10')
<i>Ví dụ 1 (SGK)</i>


<i>VÝ dụ 2 (SGK)</i>


Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>1


2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x = 1


2 vào biểu thức trên ta có:


2


1 1 3 5 3



3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


  




Vậy giá trị của biểu thức tại x =1


2 là


3
4




<i>* Cách làm: SGK </i>


2.


¸ p dơng


?1 TÝnh gi¸ trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 vµ x </sub>
= 1/3



* Thay x = 1 vµo biĨu thøc trªn ta cã:
2


3(1)  9.1 3 9  6


VËy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.


2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


  






Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1


3 là



8
9




?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và y = </sub>
3 lµ 48


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (14')


- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng
tham gia vào cuộc thi.


- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: 2 2


3 9


<i>x</i>  


T: 2 2


4 16


<i>y</i>  


¡: 1( ) 1(3.4 5) 8,5



2 <i>xy</i> <i>z</i> 2  


L: 2 2 2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i>   


M: 2 2 2 2


3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>   


£: 2 2


2<i>z</i>  1 2.5  1 51


H: 2 2 2 2


3 4 25


<i>x</i> <i>y</i>   


V: 2 2 2


1 5 1 24


<i>z</i>    



I: 2(<i>y</i><i>z</i>)2(45)18


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Lµm bµi tËp 8  12 (tr10, 11-SBT)


- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3



TuÇn: 25


TiÕt : 53


Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..


<b>đơn thức</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thnh n thc thu gn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



- Giáo viên: Máy chiÕu, giÊy trong ghi ?1
- Häc sinh: B¶ng nhãm, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho, ta làm thế nào ?


- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm
9; 3


6; x; y


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu
của SGK.


- Hc sinh hot ng theo nhúm, lm vo giy


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

trong.


- Giáo viên thu giÊy trong cña mét sè nhãm.


- Häc sinh nhËn xÐt bài làm của bạn.


- GV: cỏc biu thc nh cõu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.


- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thc.


- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giỏo viên đa bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.


? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và c vit di dng
no.


- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Cỏc bin c vit dới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.


? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.


? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.


- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.


- 3 häc sinh lÊy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần
biến.


- Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu
gọn.


- Học sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.



? Mun nhõn 2 đơn thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh tr li.


* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>3


5; x; y ...


- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức
khơng.


?2


<i>Bµi tËp 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây khơng </sub>
phải là đơn thức.


2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.


* Định nghĩa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')


<i>Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x</i>2<sub>y và 9xy</sub>4
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (5')


<i>Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)</i>


a) 1 2

2 3

1.2 .

2.

 

. 3

2 3 4


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b) 1 3

2 3 5

1 .

2

3. 3

 

. . 5

1 6 6



4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>


 


   


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài </i>
toán, học sinh làm ra giấy trong)


2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK.


- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''


TuÇn: 25
TiÕt : 54


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..



<b>đơn thức đồng dạng</b>


<b>A. Môc tiªu</b>:


- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng
dạng.


- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ nng cng tr n thc.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giÊy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')


- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là
x, y, z.


- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu.



- Hc sinh hot ng theo nhúm, vit ra giy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.


- Häc sinh theo dâi vµ nhËn xÐt


 Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng
dạng.


? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.


- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời
câu hỏi của giáo viên.


? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta lm
nh th no.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên máy
chiếu.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.



- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


1. n thc ng dng (10')
?1


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.


* Chó ý: SGK
?2


2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')


- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


?3


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )


1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- 1 học sinh lên bảng làm.


- Cả lớp làm bµi vµo vë. TÝnh tỉng 25xy


2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>


(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (10')


<i>Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)</i>
Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     24 1 4


(Học sinh làm theo cách khác)
<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>



Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.



TuÇn: 26
TiÕt : 55


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng
dạng.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức,
tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc ca n thc.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.



<b>C. Tin trỡnh bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cũ</b></i>: (10')


(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:


a) Th nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2


2 2


* vµ


-3 3


3


* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x



* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Học sinh 2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3


1 1 8 1 9


5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>



      


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>: (30')


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh th no.


- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vµo biĨu thøc
råi thùc hiƯn phÐp tÝnh.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


? Cịn có cách tính nào nhanh hơn khơng.
- HS: đổi 0,5 = 1


2


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và


hoạt động theo nhóm.


- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


? Để tính tích các đơn thức ta làm nh thế nào.
- HS:


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng s m ca cỏc bin.


? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.


(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)


Bài tập 19 (tr36-SGK)


Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
. Thay x = 0,5; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2 5 3 2


16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)



16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25


4,25


  


  


 





. Thay x = 1


2; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1



16. .( 1) 2. .1


4 8


16 1 17


4,25


4 4 4


   


  


   


   


  


 


   


Bµi tËp 20 (tr36-SGK)


Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2<sub>y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.</sub>



Bµi tËp 22 (tr36-SGK)


 



4 2


4 2


4 2 5 3


12 5


) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>



<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


 




<sub></sub> <sub></sub>




Đơn thức có bậc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .


7 5



1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 






Đơn thức bậc 8


Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>


b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng
dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Ơn lại các phép tốn của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.



TuÇn: 26
TiÕt : 56


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đa thức</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tỡm bc ca a thc.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi néi dung kiĨm tra bµi cị.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bµi cị nh sau)
Bµi tËp 1: ViÕt biĨu thøc biểu thị số tiền mua


a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gµ vµ 3 kg gan


BiÕt r»ng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)


Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(häc sinh 1 lµm bµi tËp 1, häc sinh 2 lµm bµi tËp 2)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo
viên đa ra đó là các đa thức.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
? LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc.
- 3 häc sinh lÊy ví dụ.
? Thế nào là đa thức.


- Giáo viên giới thiƯu vỊ h¹ng tư.
- Häc sinh chó ý theo dâi.


? Tìm các hạng tử của đa thức trên.



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở


- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 h¹ng tư.


? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: 2


<i>x y</i>vµ 2


<i>x y</i>;


-3xy vµ xy; -3 vµ 5


? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán,
em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


? Cịn có hạng tử đồng dạng nữa khơng.


1. §a thøc (5')
<i>VÝ dô:</i>


2 2



2 2


1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>






- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.


Ví dụ:


P = 3 2 2 5 7
3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>


?1



* Chó ý: SGK


2. Thu gän ®a thøc. (12')
XÐt ®a thøc:


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Học sinh trả lời.


gọi là đa thức thu gọn
? Thu gọn đa thức là gì.


- L cộng các hạng tử đồng dạng lại với
nhau.


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.


? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức
trên.


- HS: hạng tư x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc 7</sub>
h¹ng tư -xy4<sub> cã bËc 5</sub>
h¹ng tư y6<sub> cã bËc 6</sub>
h¹ng tư 1 cã bËc 0
? Bậc của đa thức là gì.



- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


(học sinh có thể không đa về dạng thu gọn
-giáo viên phải sửa)


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)


2
1


4 2 2


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


        


   



?2




2 2


2 2


2


1


5 3 5


2


1 1 2 1


3 2 3 4


1


5 3 5


2


1 2 1 1


3 3 2 4



11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   



   


3. BËc cña ®a thøc (10')
Cho ®a thøc


2 5 4 6 <sub>1</sub>


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i> 


 bậc của đa thức M là 7


?3


5 3 2 5


5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4


<i>Q</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>


Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (12')


Bài tập 24 (tr38-SGK)


a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho lµ 5x + 8y
5x + 8y lµ một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hép nho lµ: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) <sub>3</sub> 2 1 <sub>1 2</sub> 2



2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> b) 2 3 3 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

2 2


2


1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  





2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Học sinh học theo SGK


- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''



TuÇn: 27
Tiết : 57



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>céng trõ ®a thøc </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giÊy trong.
- Häc sinh: giÊy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


- Häc sinh 1: thu gän ®a thøc:


2 2 2 2


1 1 1


5



3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i><i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


- Häc sinh 2: ViÕt ®a thøc:<i><sub>x</sub></i>5 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>4 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>


  thành:


a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội dung ví dụ lên máy
chiÕu.


- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm
bài.


? Em hÃy giải thích các bớc làm của
em.


- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trớc có
dấu''+'' )


+ ¸p dụng tính chất giao hoán và kết


1. Cộng 2 ®a thøc (10')
Cho 2 ®a thøc:



2


2


2 2


2 2


2 2


2


5 5 3


1


4 5


2


1


(5 5 3) ( 4 5 )


2
1


5 5 3 4 5



2
1


(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


  


   


       



      


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

hỵp.


+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Häc sinh th¶o luận theo nhóm và làm
bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm
đa lên máy chiếu.


- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu.
- Học sinh ghi bài


- Giỏo viờn nờu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:


- Häc sinh chó ý theo dâi


? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P
-Q


- HS: bá dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.



? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu
ngoặc.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận và làm bài ra
giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đa
lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét.


?1


2. Trừ hai đa thøc (13')
Cho 2 ®a thøc:


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2



2 2


5 4 5 3


1


4 5


2


(5 4 5 3) ( 4


1


5 )


2


1


5 4 5 3 4 5


2
1


9 5 2


2



<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


   


    


       


  


        


   


?2
<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (10')


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>)  <i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>



b) (<i>x</i> <i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i>


- Yêu cầu làm bài tập 32:


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2


( 2 ) 3 1


( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


     



     


     


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại các kiến thức cđa bµi.
- Lµm bµi tËp 31, 33 (tr40-SGK)
- Lµm bµi tËp 29, 30 (tr13, 14-SBT)


TuÇn: 27
TiÕt : 58


Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiêu</b>:


- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tin trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')



- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 34a
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 34b
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Học sinh đọc bi.


- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở


- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)


- Giỏo viờn cht li: Trong quá trình cộng trừ 2
đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc
để tránh nhầm dấu.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


? Để tính giá trị của mỗi ®a thøc ta lµm nh thÕ
nµo.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.



+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên
trình by.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.


Bài tập 35 (tr40-SGK)


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2


2



2 2 2 2


2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1


) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  


   


     


  


      


  


   



  


      


 


  


Bµi tËp 36 (tr41-SGK)


a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3


    


2 3


2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4


= 25 + 40 + 64 = 129



<i>x</i>  <i>xy</i><i>y</i>   


b) 2 2 4 4 6 6 8 8


<i>xy</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta cã:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     



Bµi tËp 37 (tr41-SGK)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

TuÇn: 32
TiÕt : 63, 64


Ngày soạn: 2/04/2009


<b>Đ7. </b>

<b>đa thức một biến</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.


- Học sinh: giấy trong bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Tin trỡnh lp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')


KiÓm tra sÜ sè, BTVN,...


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i>: (5')


? Tính tổng các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức tổng.
- Học sinh 1: a) 2 2


5<i>x y</i>  5<i>xy</i> <i>xy</i> vµ 2 2


5


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>


- Häc sinh 2: b) 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> vµ 2 2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên quay trở lại bµi kiĨm tra bµi cị cđa
häc sinh.


? Em h·y cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến
là những biến nào.


- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y;
câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.



? Viết đa thức cã mét biÕn.
Tỉ 1 viÕt ®a thøc cã biÕn x
Tỉ 2 viết đa thức có biến y
...
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Giáo viên thu giấy trong đa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.


? Th nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tại sao 1/2 đợc coi là đơn thức của biến y
- Học sinh: 1 1<sub>.</sub> 0


2 2 <i>y</i>


? Vậy 1 số có đợc coi là đa thức mt bin
khụng.


- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu ®a thøc 1
biÕn.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
?1


1



(5) 160


2
1


( 2) 241


2
<i>A</i>


<i>B</i>




 


?2


A(y) cã bËc 2
B9x) cã bËc 5


? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh tự nghiên cứu SGK


- Yêu cầu làm ?3



- Hc sinh lm theo nhúm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hng t ca a
thc.


? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trớc hết ta
phải làm gì.


- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4


- Cả lớp làm bài ra giấy trong bảng phô
?4


2
2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


<b>TiÕt 63</b>



- Gi¸o viên giới thiệu đa thức bậc 2:
ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho tríc; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
? ChØ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.


- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc


* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức
có cùng một biến.


VÝ dơ: <sub>7</sub> 3 <sub>3</sub> 1


2


<i>y</i>  <i>y</i> 


* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức một
biến.


- §Ĩ chØ râ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y), H(x), G(z), …


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí
hiệu A(-1)


2. S¾p xÕp một đa thức (10')



- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.


?4


2
2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>






Gọi là đa thức bậc 2 cđa biÕn x


3. HƯ sè
XÐt ®a thøc


5 3 1


( ) 6 7 3



2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? T×m hƯ sè cao cđa l thõa bËc 3; 1


- HƯ sè cđa l thõa bậc 3; 1 lần lợt là 7 và -3
? Tìm hƯ sè cđa l thõa bËc 4, bËc 2


- HS: hƯ sè cđa l thõa bËc 4; 2 lµ 0.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Häc sinh lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)
<i>Bµi tËp 39</i>


a) 5 3 2


( ) 6 4 9 2 2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b) C¸c hƯ sè kh¸c 0 cđa P(x) lµ: luü thõa bËc 5 lµ 6, ...
<i>Bµi tËp 42: </i>


2
2


2



( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


  


   


      


Bµi tËp 43: HS báo cáo kết quả.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệu đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK) ( bµi tËp 41 cã thĨ chän biÕn x, y, z, ...)


- Bµi tËp 34  37 (tr14-SBT) – tơng tự bài tập trong SGK


<b>IV. Đánh giá:</b>


...
...
...


...



TuÇn: 33


TiÕt : 65


Ngày soạn: 4/04/2009


<b>Đ8.</b>

<b>cộng, trừ đa thức một biến</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của
đa thức theo cùng một thứ tự.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
1. Giáo viên:


2. HS: BTVN, xem trớc bài häc míi


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')


KiĨm tra sÜ sè, BTVN,...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')



Cách cộng, trừ hai đa thức nhiều biến
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên nêu vÝ dơ tr44-SGK


- Häc sinh chó ý theo dâi. 1. Céng trõ ®a thøc mét biÕn (12')VÝ dơ: cho 2 đa thức


Kí duyệt tuần 32


Ngày 11 tháng 04 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bi.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Giáo viên giới thiệu cách 2, hớng dẫn học
sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) +
Q(x)


- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 hc sinh
lờn bng lm bi.


- Giáo viên nêu ra ví dụ.


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.



- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên
yêu cầu học sinh nhắc lại:


? Mun tr i mt s ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.


- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện tng
ct.


? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có
những cách nào.


? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.


+ Vit cỏc đa thức thức sao cho các hạng tử
đồng dạng cựng mt ct.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
?1 Cho


4 3 2



4 2


4 3 2


4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


    



5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)



2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


     


2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn (12')
<i>VÝ dơ:</i>


TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3



5 4 3 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


      


* Chú ý:


- Để cộng hay trừ đa thức một biÕn ta cã 2
c¸ch:


C¸ch 1: céng, trõ theo hang ngang.
C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc



<i><b>4. Cđng cè:</b></i> (11')


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

5 2


5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1


( ) ( 2 1) ( )


1


( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2


<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


       


     




3


4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )


2


1


( ) 3



2


<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


  


- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bµi tËp 47


3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


4 3 2


) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức
một biến theo cột dọc.


- Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)


<b>IV. Đánh giá:</b>


...
...
...
...



TuÇn: 33


TiÕt : 66


Ngày soạn: 4/04/2009


<b>luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc 1 biÕn, céng trừ đa thức 1 biến.


- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>:



- Bảng phụ- Đề KT 15


- HS: Chuẩn bị các bài tËp lun t©p.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')


KiÓm tra sÜ sè, BTVN,...
<i><b>2. KiÓm tra 15'</b></i>: (')


Đề bài:


Cho f(x) = 2


3<i>x</i> 2<i>x</i> 5


g(x) = 2


7 1


<i>x</i>  <i>x</i>


a) TÝnh f(-1)
b) TÝnh g(2)
c) TÝnh f(x) + g(x)
d) TÝnh f(x) - g(x)
<i><b>3. LuyÖn tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Giáo viên ghi kết quả.


- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các
số hạng khỏi bị thiếu.


- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1
đa thức.


- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tÝnh N - M


- Gi¸o viên lu ý cách tính viết dạng cột là cách
ta thờng dùng cho đa thức có nhiều số hạng
tính thờng nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thờng bị sai:


+ 2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8


<i>P</i>      


+ tÝnh luü thõa
+ quy t¾c dÊu.



- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)
- Häc sinh 2 tÝnh P(0)
- Häc sinh 3 tÝnh P(4)


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Cã bËc lµ 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  cã bËc 4
Bµi tËp 50 (tr46-SGK) (10')


a) Thu gän



3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     
     
  
       
       
  
5 3
5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>



 


t¹i x = 1
2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8


( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
     
   
   


T¹i x = 0
2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


T¹i x = 4
2


2



(4) 4 2.4 8


(4) 16 8 8


(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8


( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
  
  
  
     
   
   


<i><b>4. Cñng cè:</b></i> (1')


- Các kiến thức cần đạt HS nhắc lại lí thuyết
+ thu gọn.



+ t×m bËc
+ t×m hƯ sè


+ céng, trõ ®a thøc.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Lµm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) tham khảo BT SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

...
...
...


...




TuÇn: 34
TiÕt : 67, 68


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Đ8</b>

<b>.</b>

<b>nghiệm của đa thức một biến</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hiu c khỏi niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thc.


- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ


<b>III. Tin trỡnh bài giảng</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức


- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị nh thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thøc b»ng 0.


GV giới thiệu khái niệm nghiệm của đa trhc
HS c khỏi nim - SGK


HS tham khảo các ví dụ _ SGK


? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.


1. Nghiệm của đa thức mét biÕn
P(x) = 5 160


9<i>x</i> 9


Ta cã P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa
thức P(x)


* Kh¸i niƯm: SGK
2. VÝ dơ


a) P(x) = 2x + 1



Kí duyệt tuần 33


Ngày 11 tháng 4 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Ta chøng minh Q(1) = 0.


- T¬ng tự giáo viên cho học sinh chứng minh -
1 là nghiệm của Q(x)


? So sánh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Häc sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>


Häc sinh lµm bµi tËp 54/ T48 – SGK


( HS lên bảng thay giá trị của biến để kiểm tra)


1 1 1 1 1


) 5. 1


10 10 2 2 2


<i>a P</i><sub></sub> <sub></sub>    


  . VËy x =


1
10
kh«ng phải là nghiệm của P(x)



2
2


) (1) 1 4.1 3 0
(3) 3 4.3 3 0


<i>b Q</i>
<i>Q</i>


   
  


Vậy x=1, x=3 là hai nghiệm của Q(x)


<b>Tiết 68.</b>


Qua các vÝ dơ vµ bµi tËp 54, cho häc sinh rót ra
nhËn xÐt vỊ sè nghiƯm cđa mét ®a thøc


- Cho học sinh làm ?1 ( HS thay giá trị của
biến vào đa thức để kiểm tra)


?2: Học sinh làm nháp và báo cáo kết quả
Trò chơi: Giáo viên phát phiếu học tập cho
HS, HS thực hiện trong thời gian khoảng 5
phút và nộp bài. GV kiểm tra công bố kết quả
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh
chọn đáp số đúng.



cã 1 2. 1 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


 x = 1


2


 là nghiệm


b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>
Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>


 1; -1 lµ nghiƯm Q(x)


c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>
kh«ng cã nghiƯm


Thùc vËy
x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>


x



Do đó G(x) khụng cú nghim.


<i>* Chú ý: SGK </i>


?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>


K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0 lµ nghiƯm.</sub>
K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 3 lµ nghiƯm.</sub>


K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = -2 lµ nghiƯm </sub>
cđa K(x).


<i><b>4. Củng cố:</b></i> (4')


- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.


- Làm bài tập: Tìm nghiƯm cđa ®a thøc A(x) = 2x – 5 ; B(y) = y2<sub> –3y ?</sub>
2 5 0


2 5
5
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
( 3) 0


0
3 0


3


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


 
 

 





VËy y=0 vµ y=3 lµ hai nghiƯm cđa B(y)
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Lµm bµi tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tơng tự ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3
G(x) = 1 1


2<i>x</i> 2




...
Bn Sn núi ỳng.


- Trả lời các câu hỏi ôn tập.


<b>IV. Đánh giá:</b>


...
...
...
...


Tuần: 35
Tiết : 69


Ngày soạn: 13/04/2009



<b>ễN TP CHNG IV</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về biểu thức đại số.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn trên đa thức.
- Rốn k nng trỡnh by.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ bài tập 59, 60/ SGK


- HS: Ôn tập lí thuyết trả lời câu hỏi trang 49/SGK, chuẩn bị các bài tập ôn tập


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>:
<i><b>1. Ơn định lớp</b></i> (1')


KiĨm tra sÜ sè, BTVN, ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')


- Trong khi ôn tập
<i><b>3. Bài ôn tập</b></i>:


Kí duyệt tuần 34


Ngày 11 tháng 4 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


- Thế nào là biểu thức đại số. Cách tính giá trị
của biểu thức ?



- HS vËn dơng bµi tËp 58


- GV : Đơn thức là gì ?


-HS : Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm
một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa cá
số và các biến.


-HS : Tự cho ví dụ.


Gv : Bậc của đơn thức là gì ?


-HS : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.


Qui tắc thu gọn (nhân đơn thức)?


GV : Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủồng dáng ?
-Cách tính tổng hiệu các đơn thuqức đồng
dạng ?


-HS : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến số.
-HS : Tự cho vớ d.


Cách tính tổng hiệu đa thức một biến, nhiều
biến



Vận dụng giải bài tập 62/T50 - SGK


GV : Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm
của đa thức P(x)?


HS : x = a được gọi là nghiệm của P(x) nếu
tại x = a thì đa thức P(x) có giá trị bằng 0
(hay P(a) = 0)


GV : Trong bt 63 c. M = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1. Hãy </sub>
chứng tỏ đa thức không có nghiệm.


<b>Bµi tËp</b> 58/ 49 SGK


a) Thay x = 1; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức :
2.1.(-1).[5.12<sub> + 3.1 – (-2)]</sub>


= -2.[-5 + 3 + 2]
= 0


b) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức :
1.(-1) + (-1)2<sub>.(-2)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub>.1</sub>4


= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1
= 1 – 8 – 8 = -15


Ví dụ 1 : 2x2y ; 1<sub>3</sub>xy3 ; -2x4y2


Ví dụ 2 : Hãy tìm bậc của các đơn thức sau :
2x2<sub>y ; </sub>



3
1


xy3<sub> ; -2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> ; x ; </sub>
2
1


; 0
2x2<sub>y là đơn thức bậc 3</sub>


3
1


xy3<sub> là đơn thức bậc 4</sub>
-2x4<sub>y</sub>2<sub> là đơn thức bậc 6</sub>
x là đơn thức bậc 1


2
1


là đơn thức bậc 0


Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.


<b>Bµi tËp</b>

59/SGK



<b>Bµi tËp </b>62 / 50 SGK


a) P(x) = x5<sub> +7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – </sub>


4
1


x
Q(X) = -x5<sub> +5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – </sub>


4
1
b) P(x) + Q(x) = 12x4<sub> – 12x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – </sub>


4
1


x –
4


1


P(x) – Q(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 6x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – </sub>
4
1


x +
4


1


c) x = 0 là nghiệm của P(x) vì
P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> – 9.0</sub>3<sub> – 2.0</sub>2<sub> – </sub>



4
1


.0 = 0
<b>Bµi tËp</b> 63c / 50 SGK


Ta coù : x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2x2


 0 với mọi x


 Mx4 + 2 x2 + 1 > 0 với mọi x


Vậy đa thức M khơng có nghiệm


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> (4')


Nhắc lại qui tắc tính tổng hiệu đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức một biến; cách tìm
nghiệm của đa thức một biến ?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn tập lại lý thuyÕt


- Xem lại các bài tập đã giải


- Làm bài tập 61 ( thu gọn theo qui tắc rồi tìm bậc và hệ số)
- Bài tập 64 ( thực hin ỳng iu kin ca bi)


- Bài tập 65Tơng tự dạng bài tập 62c/)



- ễn tp li kin thc v hm s, th, thng kờ


<b>IV. Đánh giá:</b>


...
...
...
Tuần: 35


Tiết : 70


Ngày soạn: 14/04/2009


<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ.


<b>III. Tin trỡnh bài giảng</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')


Ki£rm tra sÜ sè, BTVN, ...


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- Trong quá trình ôn tập
<i><b>3. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0);
C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.


b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = -2x.


- Häc sinh biĨu diƠn vµo vë.


- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.


BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.


- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên
thống nhất cả lớp.


Bµi tËp 1
a)





b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x


 4 = -2.(-2)


 4 = 4 (đúng)


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


y


x


-5


3
4


-2

0



A



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

BT3: Cho hµm sè y = x + 4


a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.


b) Cho điểm M, N có hồnh độ 2; 4, xỏc nh


to im M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gỵi ý.


? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.


Õu x 0


Õu x < 0
<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>x n</i>









- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bæ sung.


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax


 5 = a.2  a = 5/2
VËy y = 5



2x


b)


Bµi tËp 3


b) M có hồnh độ <i>x<sub>M</sub></i> 2


V× <i>y<sub>M</sub></i> <i>x<sub>M</sub></i> 4


2 4


6 (2;6)


<i>M</i>


<i>M</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


  


  


Bµi tËp 2 (tr89-SGK)



) 0


0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   



<i><b>4. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Lµm bµi tập 1,5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 ( BT1:thùc hiƯn theo thø tù
c¸c phÐp to¸n)


HD: cách giải tơng tự các bài tập đã chữa.


<b>IV. §¸nh gi¸:</b>


...
...
...
...


5
2


1


y


x


0



KÝ dut tuần 35


Ngày 18 tháng 4 năm 2009




</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Tuần: 36
Tiết : 71,72


Ngày soạn: 15/04/2009


<b>ôn tập cuối năm (TIếP THEO)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về : tỉ lệ thức, thống kê và đa thức
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


- HS: Bài tập và các câu trả lời lý thuyết có liên quan


<b>III. Tin trỡnh bi giảng</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')


KiÓm tra sÜ sè, BTVN, ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Trong khi ôn tập làm bài



- HS báo cáo kết quả bài tập 1 ( có thể cho HS khá lên giải 1 – 2 c©u)


<b> b) </b>


5
4
.
5
,
4
25
7
:
456
,
1
18
5


<b> = </b>


5
4
.
2
9
7
25
.
125
182

18
5


<b> = </b>


5
18
5
26
18
5


<b> = </b>


5
8
18
5

<b> = </b>


90
144
25

<b> = </b>


90
119

<b> = </b>


90
29
1



<b> d) </b>


3
1
1
2
:
2
1
4
1
:
12
.


5 <sub></sub> 


















=


3
1
1
4
1
4
1
:


60 <sub></sub>
























=


3
1
1
2
1
:


60 










= 120 +


3
1


1

= 121


3
1


<i><b>3. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Tổ leọ thửực laứ ủaỳng thửực cuỷa hai tổ soỏ.


Nếu <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> thì ad = bc


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














- Yªu cầu học sinh làm bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Tõ a= c


b d ta suy ra đợc đẳng thức nào.


- Häc sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>


? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế
của đẳng thứ bao nhiờu.


- Học sinh: cd


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)


GV : Vit cơng thức thể hiện tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.


Một HS đọc đề bài và lên bảng làm bài.



HS tham khảo đề bài và cho biết dấu hiu iu
tra ?


HS lên bảng lập bảng tần số và tính số trung
bình cộng của dấu hiệu


<b>Tiết 72</b>



HS tự vẽ biểu đồ đoạn thẳng


GV kiểm tra bài của một số học sinh
Gv ghi đề bài lên bảng.


BËc cña đa thức là gì ?


HS thu gọn và tìm bậc của đa thức


Hai HS lên bảng tính tổng và hiƯu cđa A ,vµ B


a c


* =


b d


( ) ( )


(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>



<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     


   






*


( ) ( )


(2)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a c</i> <i>c b d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>d</i>


    



   




 




(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>d</i>


   


   


   


Bµi tËp: 4/89 SGK


Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là
a, b, c (triệu đồng)


ta coù : <sub>2</sub><i>a</i> <sub>5</sub><i>b</i> <sub>7</sub><i>c</i> vaø a + b + c = 560


40
14
560
7


5
2
7
5


2    







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


 a = 2.40 = 80 (triệu đồng)


b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 140 (triệu đồng)
Bài 8:/T90 - SGK


a) X: sản lợng vụ mùa của mỗi thửa ruéng
trong mét x·


d):


G. trÞ x T. sè n C¸c tÝch x.n
31



34
35
36
38
40
42
44


10
20
30
15
10
10
5
20


310
680
1050
540
380
400
210


880 <i><sub>X</sub></i> <sub></sub><sub>37</sub>


120 4450


b) Biểu đồ: HS tự vẽ


c) M0 = 35


<i><b>B i tËp 1( BS)</b><b>à</b></i>


Cho hai đa thức A = -4x5<sub>y</sub>3<sub> – 3x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> -6xy</sub>2
+4x5<sub>y</sub>3


B = 2x4<sub> – 4y</sub>5<sub> – 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> + 4y</sub>5<sub> +</sub>
x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> + 9xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

HS khác nhận xét, GV đánh giá kết quả


GV ghi đề bài


HS kiểm tra thu gọn đa thức P(x)


Cách tính tổng ( hiệu) các đa thức một biến ?
Hai HS thực hiện


GV kiĨm tra nhËn xÐt kÕt qu¶


Lu ý HS có thể tính một trong hai cách ( hàng
ngang và cột dọc) và có thể sắp xếp theo lũy
thừa tăng hoặc giảm của biến đối với phép
toán theo cột dọc.


Khi nào x = a là nghiệm của đa thức P(x) ?
HS: Khi P(a) = 0 thì x = a là nghiệm của P(x)
HS thay giá trị của biến để tính – kiểm tra và
báo cáo kết quả



Giải
a/ A = -4x5<sub>y</sub>3<sub> – 3x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> -6xy</sub>2<sub> +4x</sub>5<sub>y</sub>3
= -2x4<sub>y</sub>3<sub> – 6xy</sub>2


Đa thức A có bậc 7


B = 2x4<sub> – 4y</sub>5<sub> – 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> + 4y</sub>5<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2 <sub>+ 9xy</sub>2
= 2x4<sub> + 9xy</sub>2<sub>- 2 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


Đa thức có bậc 7


b/ A + B = (-2x4<sub>y</sub>3<sub> – 6xy</sub>2<sub>) + (2x</sub>4<sub> + 9xy</sub>2<sub>- 2 </sub>
x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> ) </sub>


= -2x4<sub>y</sub>3<sub> – 6xy</sub>2<sub> + 2x</sub>4<sub> + 9xy</sub>2<sub>- 2 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
= -2x4<sub>y</sub>3<sub> + 2x</sub>4<sub> + 3xy</sub>2<sub>- 2 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
A - B = (-2x4<sub>y</sub>3<sub> – 6xy</sub>2<sub>) - (2x</sub>4<sub> + 9xy</sub>2<sub>- 2 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
)


= -2x4<sub>y</sub>3<sub> – 6xy</sub>2<sub> - 2x</sub>4<sub> - 9xy</sub>2<sub>+ 2 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
= -2x4<sub>y</sub>3<sub> - 2x</sub>4<sub> -15xy</sub>2<sub> + 2 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


<i><b>B i tËp 2.</b><b>à</b></i> (BS)


Cho hai đa thức : P(x) = -2x4<sub>-7x+5-11x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-x</sub>
Q(x)= 3x3<sub>-x</sub>4<sub></sub>
-5x2<sub>+x</sub>3<sub>-5x+7</sub>


Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)


( đặt phép toán theo cột dọc)


Giải.
P(x) = -13x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 8x + 5</sub>
Q(x) = -x4<sub> + 4x</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub> – 5x + 7</sub>
P(x) + Q(x) = -14x4 <sub>+4x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 13x +12</sub>


P(x) = -13x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 8x + 5</sub>
Q(x) = -x4<sub> + 4x</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub> – 5x + 7</sub>
P(x) - Q(x) = -12x4 <sub>-4x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> – 3x - 2</sub>


<i><b>Bài 3.</b></i> (BS)


Cho đa thức: A(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4. Trong các </sub>
số : -2, -1, 0, 1, 2, số nào là nghiệm của đa thức
A(x) ?


Giải


Ta có: A(2) = A(-2) = 24<sub> – 3.2</sub>2<sub> – 4</sub><sub>= 0</sub>
Vậy -2 và 2 là các nghiệm của A(x)
A(1) = A(-1) = 14<sub> – 3.1</sub>2<sub> – 4</sub><sub>= -6 ≠ 0</sub>
A(0) = 04<sub> – 3.0</sub>2<sub> – 4 = -4 ≠ 0</sub>


Vậy -1, 0, 1 là các nghiệm của đa thức A(x)


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


HƯ thèng lại các kiến thức cơ bản và cách giải từng dạng toán
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn hoc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')



- Làm các bài 44 tập phần ôn tập cuối năm.
- Chuẩn bị kiểm tra cuối năm ĐS và HH


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

...
...
...
...
...




TuÇn: 37
Tiết : 73,74


Ngày soạn: 20/04/2009


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b>( Cả Đại số và Hình học)</b>



<b>( ĐỀ THI PGD –ĐT THỐNG NHẤT TỒN HUYỆN)</b>


<b>THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC KÌ II</b>



LỚP


KẾT QUẢ KIỂM TRA


Điểm: 8,5 -10 Điểm: 7 - 8 Điểm: 5 – 6,5 Điểm 3 – 4,5 Điểm: 0 – 2,5



SL % SL % SL % SL % SL %


7A
7B
7C


<i><b>Cn</b></i>
<i><b>g</b></i>


Kí duyệt tuần 36


Ngày 25 tháng 4 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Kí duyệt tuần 37


Ngày 25 tháng 4 năm 2009



</div>

<!--links-->

×