Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY</b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3</b>
<b>MƠN Hóa học 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 90phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 570</b>
<i><b>Họ, tên thí sinh:...SBD…………</b></i>
<i><b>*Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, </b></i>
<i><b>Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, </b></i>
<i><b>Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. </b></i>
<i><b>*Thí sinh khơng được dùng tài liệu (kể cả bảng tuần hoàn)</b></i>
<b>Câu 1: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm HNO</b>2 0,1 M và NaNO2 0,1 M. Biết rằng ở 250C hằng số Ka
của HNO2 là 4.10-4, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X là
<b>A. 4,3.</b> <b>B. 3,04.</b> <b>C. 3,4.</b> <b>D. 10,6.</b>
<b>Câu 2: Dung dịch X gồm: 0,01 mol Na</b>+<sub>, 0,02 mol Al</sub>3+<sub>, 0,005 mol SO</sub>
42-, 0,01 mol Cl- và NO3-. Cơ
cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
<b>A. 4,715 gam.</b> <b>B. 3,210 gam.</b> <b>C. 1,605 gam.</b> <b>D. 4,705 gam.</b>
<b>Câu 3: Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84</b>
lít khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thì khối lượng muối khan
thu được là
<b>A. 56,3 gam.</b> <b>B. 33,99 gam.</b> <b>C. 31,45 gam.</b> <b>D. 19,025 gam.</b>
<b>Câu 4: Hỗn hợp X gồm một số kim loại đứng trước hidro và có hóa trị khơng đổi. Chia m gam X</b>
thành hai phần bằng nhau. Phần 1: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 lỗng thì
thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần 2: tác dụng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít SO2
duy nhất (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 4,48 lít.</b> <b>B. 6,72 lít.</b> <b>C. 3,36 lít.</b> <b>D. 2,24 lít.</b>
<b>Câu 5: Các ion nào sau đây khơng cùng tồn tại trong một dung dịch?</b>
<b>A. Zn</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>
3-. <b>B. Cu</b>2+, SO42-, Cl-, K+.
<b>C. Mg</b>2+<sub>, NO</sub>
3-, Al3+, Br-. <b>D. Fe</b>2+, Ba2+, OH-, NO3-.
<b>Câu 6: Cho 4 phản ứng:</b>
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
<b>A. (1), (2).</b> <b>B. (3), (4).</b> <b>C. (2), (4).</b> <b>D. (2), (3).</b>
<b>Câu 7: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO</b>2(k) + NO2(k)
t0<sub>, xt</sub>
SO3(k) + NO(k).
Cho 0,11 mol SO2, 0,1 mol NO2, 0,07 mol SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì cịn lại
0,02 mol NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là
<b>A. 18</b> <b>B. 20</b> <b>C. 23</b> <b>D. 10,67</b>
<b>Câu 8: Phương trình ion rút gọn cho biết</b>
<b>A. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b>B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b>C. những ion nào tồn tại trong dung dịch.</b>
<b>D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.</b>
<b>Câu 9: Tổng số hạt mang điện trong anion XY</b>32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của
nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây
<b>sai? (cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố H, O, S, Cl, N, P lần lượt là 1, 8, 16, 17, 7, 15)</b>
<b>A. XY</b>2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
<b>B. Z</b>X=16, ZY=6.
<b>C. H</b>2X tác dụng với XY2 thu được X.
<b>D. Cho XY</b>2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3.
<b>Câu 10: Nguyên tố X có hai đồng vị X</b>1 và X2. Trong đó, X1 hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên tử
đồng vị là 3:7. Số khối của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
<b>A. 63 và 65.</b> <b>B. 64 và 66.</b> <b>C. 62 và 64.</b> <b>D. 62 và 65.</b>
<b>Câu 11: Một dung dịch chứa x mol Al</b>3+<sub>, 0,2 mol Fe</sub>3+<sub>, 0,2 mol Cl</sub>-<sub>, y mol SO</sub>
42- và 0,1 mol NO3-. Cơ
cạn dung dịch trên thì thu được 56,00 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là
<b>A. 0,3 và 0,1.</b> <b>B. 0,1 và 0,3.</b> <b>C. 0,1 và 0,1.</b> <b>D. 0,2 và 0,3.</b>
<b>Câu 12: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO</b>2, N2, HCl, Cu2+, Cl<b>-</b>. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là
<b>A. 6.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 13: Trộn 400ml dung dịch X gồm: Ba(OH)</b>2 0,025M và NaOH 0,0125M với 100ml dung dịch Y
gồm: H2SO4 0,05M và HCl 0,125M, thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
<b>A. 2,3</b> <b>B. 2,6</b> <b>C. 11,4</b> <b>D. 11,7</b>
<b>Câu 14: Dung dịch HNO</b>3 có pH=2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung
dịch có pH=3?
<b>A. 1,5 lần.</b> <b>B. 5 lần.</b> <b>C. 10 lần.</b> <b>D. 4 lần.</b>
<b>Câu 15: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?</b>
<b>A. Fe + 2HCl→ FeCl</b>2 + H2
<b>B. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O
<b>C. MnO</b>2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
<b>D. Fe + KNO</b>3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
<b>Câu 16: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu tăng áp suất?</b>
<b>A. </b>2NO(k)<sub></sub> N (k) O (k)<sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>B. </b>2SO (k)<sub>3</sub> <sub></sub> 2SO (k) O (k)<sub>2</sub> <sub>2</sub>
<b>C. </b>2H (k) O (k)2 2 2H O(k)2 <b>D. </b>2CO (k)2 2CO(k) O (k) 2
<b>Câu 17: Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H</b>2S trong các chất sau: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,
CuSO4?
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H</b>2SO4 đậm đặc, nóng,
dư, thu được V lít (đktc) khí SO2 duy nhất và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của
V là
<b>A. 3,36 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b> <b>C. 4,48 lít.</b> <b>D. 5,60 lít.</b>
<b>Câu 19: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí X có tỉ</b>
khối so với hidro bằng 9. Phần trăm theo số mol cua Fe và FeS lần lượt là
<b>A. 38,9% và 61,1%.</b> <b>B. 50% và 50%.</b> <b>C. 40% và 60%.</b> <b>D. 45% và 55%.</b>
<b>Câu 20: Cho các chất sau: HCl, H</b>2S, SO2, SO3. Chất nào khơng có khả năng làm mất màu dung dịch
KMnO4?
<b>A. SO</b>3. <b>B. SO</b>2. <b>C. H</b>2S. <b>D. HCl.</b>
<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong khơng khí thì thu được 41,4</b>
gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml).
Giá trị của V là
<b>A. 86ml.</b> <b>B. 215 ml.</b> <b>C. 43 ml.</b> <b>D. 245 ml.</b>
<b>Câu 22: Ở t</b>0<sub>C tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để tăng tốc độ phản ứng trên là 8v thì nhiệt độ</sub>
cần thiết là (Biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 100<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)</sub>
<b>A. (t+10)</b>0<sub>C</sub> <b><sub>B. (t +20)</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>C. (t +30)</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>D. (t +40)</sub></b>0<sub>C</sub>
<b>Câu 23: Trộn 300ml dung dịch X gồm H</b>2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M với V lít dung dịch
Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M, thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị V là:
<b>A. 0,424 lít.</b> <b>B. 0,214 lít.</b> <b>C. 0,134 lít.</b> <b>D. 0,414 lít.</b>
<b>Câu 24: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và</b>
H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?
<b>A. Phần trăm khối lượng Mg bằng 37,21%.</b> <b>B. Phần trăm số mol Al bằng 60%.</b>
<b>C. pH của dung dịch Y bằng 3.</b> <b>D. Số mol H</b>+<sub> trong Y bằng 0,11 mol.</sub>
<b>Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 0,54 g Al vào 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2 M và H</b>2SO4 0,1 M. thu
được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 0,2 M cần cho vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu
được là lớn nhất là:
<b>A. 400ml</b> <b>B. 300ml.</b> <b>C. 800ml</b> <b>D. 600ml</b>
<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm SO</b>2 và O2 có tỉ khối so với hidro bằng 28. Lấy 4,48 lít X (đktc) cho đi qua
bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp khí thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51
<b>A. 75%.</b> <b>B. 60%.</b> <b>C. 40%.</b> <b>D. 25%.</b>
<b>Câu 27: Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau, HCl có pH=x, H</b>2SO4 có pH=y, NH4Cl có pH=z
và NaOH có pH=t. Kết quả nào sau đây là đúng?
<b>A. t<z<x<y.</b> <b>B. x<y<z<t.</b> <b>C. x<y< t < z</b> <b>D. y<x<z<t.</b>
<b>Câu 28: Hấp thụ hết 3,36 lít SO</b>2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hai muối.
Thêm Br2 dư vào X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 39,45 gam.</b> <b>B. 34,95 gam.</b> <b>C. 45,39 gam.</b> <b>D. 35,49 gam.</b>
<b>Câu 29: CH</b>3COOH điện li theo cân bằng sau: CH3COOH
t0<sub>, xt</sub>
CH3COO- + H+. Cho biết độ
điện li của CH3COOH tăng khi nào?
<b>A. thêm vài giọt dung dịch NaOH.</b> <b>B. thêm vài giọt dung dịch NH</b>4Cl.
<b>C. thêm vài giọt CH</b>3COONa. <b>D. thêm vài giọt HNO</b>3.
<b>Câu 30: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H</b>2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
<b>A. 75ml.</b> <b>B. 30ml.</b> <b>C. 150ml.</b> <b>D. 60ml.</b>
<b>Câu 31: Cho dãy các chất: NH</b>4Cl, (NH4)2SO4 , NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 32: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac</b>
N2 (k) + 3H2 (k)
t0<sub>, xt</sub>
2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
<b>A. tăng lên 9 lần.</b> <b>B. tăng lên 8 lần.</b> <b>C. tăng lên 2 lần.</b> <b>D. tăng lên 6 lần.</b>
<b>Câu 33: Cho phương trình hố học</b>
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3) Sau khi cân bằng
phương trình hố học trên với hệ số các chất là số nguyên tối giản nhất thì hệ số của HNO3 là
<b>A. 62</b> <b>B. 66</b> <b>C. 64</b> <b>D. 60</b>
<b>Câu 34: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>, ngun tử ngun tố Y có cấu hình</sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết</sub>
<b>A. cộng hóa trị.</b> <b>B. ion.</b> <b>C. kim loại.</b> <b>D. cho-nhận.</b>
<b>Câu 35: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam</b>
khí. Mặt khác, 2 gam X tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là
<b>A. 22,4%.</b> <b>B. 19,2%.</b> <b>C. 16,8%.</b> <b>D. 14,0%.</b>
<b>Câu 36: Trường hợp nào sau đây k h ông xảy ra phản ứng hố học?</b>
<b>A. Sục khí H</b>2S vào dung dịch FeCl2. <b>B. Sục khí H</b>2S vào dung dịch CuCl2.
<b>C. Sục khí Cl</b>2 vào dung dịch FeCl2. <b>D. Cho Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, nguội.
<b>Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Lấy ra</b>
17 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với nước thu được dung dịch Y và V lit khí. Để trung hòa hết
dung dịch Y cần 300 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại kiềm trên là
<b>A. Na và K</b> <b>B. Rb và Cs</b> <b>C. Li và Na</b> <b>D. K và Rb</b>
<b>Câu 38: Có 1 loại quặng pirit chứa 96% FeS</b>2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98%
thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
<b>A. 66,67 tấn</b> <b>B. 68,44 tấn</b> <b>C. 67,44 tấn</b> <b>D. 69,44 tấn</b>
<b>Câu 39: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu</b>+<sub> là</sub>
<b>A. [Ar]3d</b>9 <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>10<sub>4s</sub>1 <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>10 <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>9<sub>4s</sub>1
<b>Câu 40: Một dung dịch chứa a mol Al</b>3+<sub>, b mol NO</sub>
3-, c mol Na+, d mol SO42-, e mol Cl-. Mối quan hệ
giữa a, b, c, d, e là:
<b>A. 3a + c = b + d +e</b> <b>B. 3a + e = b + 2d +c</b> <b>C. a + b = c + d + e</b> <b>D. 3a+c=b+2d+e.</b>
<b>Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
H2O2. Chất tạo ra lượng oxi ít nhất là
<b>A. KNO</b>3. <b>B. KClO</b>3. <b>C. KMnO</b>4 <b>D. H</b>2O2.
<b>Câu42: </b> Cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2 → … b)SO2+Br2+H2O→
c) SO2 + O2 → d)S+H2SO4(đặc,nóng)→
e)SO2+H2O→… f)H2S+Cl2(dư)+H2O→…
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một</b>
muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thu được 0,2 mol khí CO2. Khối lượng muối mới
tạo ra trong dung dịch là
<b>A. 32 gam.</b> <b>B. 26 gam.</b> <b>C. 13 gam.</b> <b>D. 36 gam.</b>
<b>Câu 44: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là</b>
<b>A. NaNO</b>3, HCl, HNO3, K2CO3. <b>B. NaNO</b>3, HClO, Na2CO3, BaCl2.
<b>C. NaNO</b>3, AgCl, Na2SO4, CuCl2. <b>D. NaNO</b>3, NH3, CH3COOH, MgCl2.
<b>Câu 45: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:</b>
<b>A. Mg(HCO</b>3)2, CH3COONa, CuO. <b>B. AgNO</b>3, (NH4)2CO3, CuS.
<b>C. KNO</b>3, CaCO3, Fe(OH)3. <b>D. FeS, BaSO</b>4, KOH.
<b>Câu 46: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
<b>A. 0,23 lít.</b> <b>B. 0,18 lít.</b> <b>C. 0,16 lít.</b> <b>D. 0,08 lít.</b>
<b>Câu 47: Cho các ion sau: PO</b>43-, HCO3-, S2-, NH4+, Fe3+, H2PO4-, CH3COO-, NO3-, HSO4-, HSO3-, SO42-,
CO32-, Al3+. Theo Bronstet thì số ion đóng vai trò là axit và bazo lần lượt là
<b>A. 5 và 3.</b> <b>B. 4 và 5.</b> <b>C. 4 và 3.</b> <b>D. 4 và 4.</b>
<b>Câu 48: Cho các dung dịch: (NH</b>4)2SO4, FeCl3, KNO3, Na2CO3, NaCl, Na2S, Al(NO3)3, Na2SO3,
K2SO4, NH3, HClO4, H2O, K3PO4, H2SO4. Số dung dịch có pH> 7 là:
<b>A. 4</b> <b>B. 7</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 49: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì</b>
<b>A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.</b>
<b>B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.</b>
<b>C. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần .</b>
<b>D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.</b>
<b>Câu 50: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 4 kim loại bằng dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư,
thu được 8,4 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thì thu được 49,1 gam
hỗn hợp các muối sunfat khan. Giá trị của m là
<b>A. 13,1 gam.</b> <b>B. 11,3 gam.</b> <b>C. 26,2 gam.</b> <b>D. 31,1 gam.</b>
--- HẾT