Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an cong nghe tron bo 3 cot ha giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.44 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phạm văn tín


<i><b>cú cỏc loại giáo án 3 cột các môn thcs cung cấp cho giáo</b></i>
<i><b>viên theo yêu cầu đt 01693172328 phạm văn tín ) @</b></i>


<i><b>Tn:1 </b></i>
<i><b>Tiết:1 </b></i>


<b>Bài mở đầu</b>
<b>I/ Mục tiªu</b>


- Kiến thức: - Học sinh biết khái quát về vai trị của gia đình và kinh tế gia đình:
Nắm đợc nội dung, mục tiêu của chơng trình sách giáo khoa công nghệ 6 (phân
môn KTGĐ) những yêu cầu đổi mới, phơng pháp học tập.


- Kỹ năng: Biết đợc những kỹ năng cần phải có đối với ngời học
- Thái độ: Học sinh có hứng thú học tập bộ mơn.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, Bảng tóm tắt nội dung, chơng trình môn
công nghệ 6.


2.Hc sinh: SGK, vở ghi, tìm hiểu nội dung chơnmg trình SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức lớp


2. KiÓm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài giảng mới



<b>Hot ng 1</b>: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Vai trị của gia đình</b>
<b>và kinh tế gia đình</b><i><b>.</b></i>
- Gia đình là nền tảng
của xã hội ở đó có nhiều
thế hệ đợc sinh ra và lớn
lên.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV: Yêu cầu học sinh
tìm hiểu gia đình là gì?
? Các thế hệ sống trong
gia đình


? Quan hệ của các thành
viên sống trong gia đình
? Kể tên các thành viên
trong gia đình em.


? Trách nhiệm của từng
thành viên trong gia đình
? Bố làm gì? Trách nhiệm
của bố. Mẹ lm gỡ? Trỏch
nhim ca m


? Bản thân em là học sinh


thì có trách nhiệm nh thế
nào?


- HS trả lờidựa vào thông
tin SGK


- HS liên hệ thực tế trả lời
- HS liên hệ thực tế trả lời
- HS liên hệ thực tế trả lời
- HS liên hệ thực tế trả lời
- HS liên hệ thực tế trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Trách nhiệm của mỗi
thành viên trong gia
đình?


+ T¹o ra ngn thu nhËp.
+ Sư dơng ngn thu
nhËp hỵp lý hiệu quả
+ Là con ngoan, hiÕu
th¶o víi cha mĐ


+ Làm các cơng việc nội
trợ trong gia đình


- GV kết luận. Phân tích
cho học sinh thấy đợc
từng thành viên trong gia
đình có những vai trò chủ
yếu. Mối quan hệ giữ các


thành viên trong gia đình
và các cơng việc cần phải
làm trong gia đình


- Nghe, ghi nhớ, ghi vở


<b>II. Mục tiêu của chơng</b>
<b>trình KTGĐ</b>


1. KiÕn thøc


- Kiến thức cơ bản về
một số lĩnh vực về đời
sống: ăn uống, may mặc,
trang trí nhà ở, thu chi.
2. Về kỹ năng:


- Vận dụng đợc một số
kỹ năng cơ bản để nâng
cao cuộc sống nh biết:
lựa chon trang phục ăn
mặc, nấu ăn, trang trí nhà
ở, chi tiêu tiết kiệm.
3. Thái độ:


Có thói quen vận dụng
điều đã học vào cuộc
sống, có thói quen làm
việc theo kế hoạch. Có ý
thức tham gia vào các


HĐ của gia đình


<b>Hoạt động 3</b>


- GV yªu cầu nghiên cứu
tài liệu (SGK) rồi trả lời
một số câu hái.


?: Khi học xong phân
mơn KTGĐ cần nắm đợc
gì về kiến thức


?: Khi học xong phân
mơn KTGĐ cần nắm đợc
gì về kỹ năng


?: Khi học xong phân
mơn KTGĐ cần nắm đợc
gì về kỹ năng


- HS t×m hiĨu néi dung
th«ng tin SGK


- HS trả lời câu hỏi dựa
vào thông tin SGK


- HS trả lời câu hỏi dựa
vào thông tin SGK


- HS trả lời câu hỏi dựa


vào thông tin SGK


<b>III. Phng phỏp hc tp:</b>
HS chủ động tham gia
hoạt động để nắm đợc
kiến thức, tìm hiểu hình
vẽ câu hỏi, bài thực hnh


<b>Hot ng 4:</b>


- Hớng dẫn HS thảo luận
phơng pháp học tập hiệu
quả cho môn công nghệ
- Gọi đai diện các nhóm
trình bầy, GV kết luận
phơng pháp học tập bộ
môn công nghệ 6


- Thảo luËn theo ªu cầu
của giáo viên


- Đại diện các nhóm trình
bầy


+ Hs nghe, kÕt luËn , ghi


<b>Hoạt động 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 1 HS nhắc lại những nội dung chính của bi hc thụng qua cỏc mc trờn


bng.


- Dặn dò HS về học bài và tìm hiểu nội dung bài 1


<i><b>Tuần: 1 </b></i>
<i><b>Tiết: 2 </b></i>


<b>Bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc (Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Kin thức: Học sinh biết đợc nguồn gốc, tính chất các loại sợi thiên nhiên, sợi
hoá học, vải sợi pha.


- Kỹ năng: Phân biệt đợc một số loại vải thông dụng có nguồn gốc do đâu.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, hứng thú học tập bộ mơn.


<b>II/ Chn bị.</b>


1.Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ: sđ quy trình sản xuất vải nhân
tạo, sợi tổng hợp, vật mẫu


2.Học sinh: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc:
2.Kim tra bài cũ:


? Nêu vai trị của gia đình và các thành viên trong gia đình? Cho ví dụ minh hoạ?
3.Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Nguồn gốc, tính chất</b>


<b>cđa c¸c loại vải.</b>
1. Vải sợi thiên nhiên


* Nguồn gốc


Vải sợi TN đợc dệt
bằng các sợi thiên nhiên
có nguồn gốc:


- Từ cây ( thực vật):
bông, đay, lanh, the, đũi,
gai, bơ...


- Từ động vật: tơ tằm,
lông cừu, gà, ngan, vịt...
* Tính chất:


- Hót Èm cao, tho¸ng
m¸t.


- DƠ bị nhàu, giặt lâu
khô.


- Đốt thì than tro dễ tan,
không vón cục.


<b>Hot ng 2.</b>



- Hớng dẫn HS quan sát
H1.1 và yêu cầu HS hoàn
thành sơ đồ SGK


- Gọi 2 HS lên bảng hoàn
thành sơ đồ trên bảng
phụ, HS khác nhận xét
- Treo bảng phụ mô tả
quy trình sản xuất vải sợi
bơng, vải tơ tm da vo
H1.1


- Phân tích nguồn gốc của
vải sợi thiên nhiên là có
sẵn trong cây con vật và
tạo ra


- GV ®a ra một số mẫu
vải sợi thiªn nhiªn cho
HS quan sát


? Vải sợi thiên nhiên có
tính chất gì


- GV kÕt luËn vµ gi¶i
thÝch


- Quan sát tranh vẽ và
hoàn thành sơ đồ sản


xuất sau:


H1: Cây bông -> thu
hoạch quả -> xơ bông ->
sợi dệt -> vải sợi bông.
H2: Con tằm -> kén tằm
->kéo sỵi -> dƯt sỵi ->
nhuộm màu -> vải sợi tơ
tằm.


- 2 HS lên bảng hoàn
thành sơ đồ trên bảng
phụ, HS khác nhận xét
- Trả lời câu hỏi dựa vào
thơng tin SGK


- Nghe, quan s¸t, ghi nhí
- Nghe, quan s¸t, ghi vë


- Nghe, quan sát, tìm
hiểu một số tính chất của
vải sợi thiên nhiên


- Liên hÖ thùc tÕ và vật
mẫu trả lời câu hỏi


- Nghe, quan sát, ghi vở


<b>2. Vải sợi hóa học</b>



* Nguồn gốc.


Vi sợi HH đợc dt t


<i>- Yêu cầu HS nghiên cứu</i>
(SGK) rồi trả lời một số
câu hỏi.


? Nêu nguồn gốc vải sợi
hoá học


- Nghiên cứu nôị dung
thông tin SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

các loại sợi do con ngời
tạo ra từ một số chất hoá
học lấy từ than đá, dầu
mỏ, xenulo của gỗ, tre,
na...


- Vải sợi HH chia làm 2
lọai chính:


+ Vải sợi nhân tạo
+ Vải sợi tổng hợp


*. Tính chất:


- Vải sợi nhân tạo: hút
ẩm cao, thoáng mát, ít


nhàu nát.


- Vi sợi tổng hợp: hút
ẩm thấp, ít thấm mồ hơi,
bí, bền, đẹp, giặt mau
khô, không nhu nỏt


? Vải sợi hoá học có mấy
loại


? Nguồn gốc của vải sợi
từ thiên nhiên và từ sợi
hoá học có gì khác nhau.


- GV b sung, gii thớch
- Hng dẫn HS quan sát
H1.2. và thảo luận hoàn
thành các mệnh đề SGK
- Gọi đại diện một nhóm
lên hồn thành mệnh đề,
nhóm khác nhận xét
- GV bổ sung, giải thích
- GV đa ra một số mẫu
vải sợi nhân tạo cho HS
quan sỏt


? Vải sợi nhân tạo có tính
chất gì


- GV kÕt luËn và giải


thích


- Trả lời câu hỏi dựa vào
thông tin SGK


- Liên hệ phần 1 trả lời
câu hái


- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- HS quan sát H1.2. và
thảo luận hoàn thành các
mệnh đề SGK


- Đại diện một nhóm lên
hồn thành mệnh đề,
nhóm khác nhận xét
- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- Nghe, quan sát, tìm
hiểu một số tính chất của
vải sợi thiên nhiên


- Liªn hƯ thùc tÕ và vật
mẫu trả lời câu hỏi


- Nghe, quan sát, ghi vở


<b>Hot ng 5:</b>


<b>4. Tổng kết bài häc</b>



- Gọi 1 HS nhắc lại những nội dung chính của bài học thơng qua các đề mục trên
bảng.


- DỈn dò HS về học bài và tìm hiểu nội dung bài phần tiếp theo


<i><b>Tuần: 2 </b></i>
<i><b>TiÕt: 3 </b></i>


<b>Bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc (TiÕt 2)</b>
<b> </b>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- RÌn tính cẩn thận, chính xác khi lựa chọn vải may mặc.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, một số mẫu vải, vật
liệu dụng cụ thử nghiệm


2.Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ và tìm hiểu nội dung bài mới
<b>III/ Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:


?.Nªu nguån gèc, tÝnh chất của vải sợi bông
? Nêu nguồn gốc, tính chất của sợi hóa học. So sánh tính chất với sợi bông thiên
nhiên


3.Bài mới:



<b>Hot ng1:</b> GV gii thiu bi, nờu mc tiêu bài học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>2. Vải sợi pha</b>
*. Nguồn gốc:


Vi si pha c dệt bằng
sợi pha. Sợi pha đợc sản
xuất bằng cách kết hợp từ
hai lợi sợi khác nhau trở
lên


*. TÝnh chÊt:


Có u điểm của các sợi
thành phần nh: Bền màu,
đẹp, ít nhàu nát Khơng bị
mốc, mềm mại, thoáng
mát...


<b>Hoạt động 2</b>:


- GV nªu nguån gèc vµ
lÊy VD


- Gäi HS lÊy VD tiÕp
theo



- Cho häc sinh quan sát
một số mẫu vải sợi pha
? Tại sao dùng sợi pha là
nhiều. Vải sợi pha có
những u điểm gì


- Nghe, quan sát, ghi vở
- Lấy VD


- HS trả lời dựa vào thông
tin SGK


<b>II. Thử phân biƯt mét</b>
<b>sè v¶i</b>


<b>Hoạt động 3</b>


- Dïng b¶ng phơ, vËt
mÉu thao t¸c mÉu híng
dÉn HS c¸ch thử phân
biệt một số loại vải.


- Cho HS hoạt động
nhóm theo nội dung 1,2,3
SGK


+ Điền nội dung bảng 1
+ Thử nghiệm để phân
biệt một số loại vải



+ Đọc thành phần sợi vải
trên băng nhỏ đính trờn
qun ỏo


- Lu ý thành phần sợi vải


- Nghe, quan sát nắm nội
dung và phơng pháp thử
nghiệm


- Các nhóm tiến hành thư
nghiƯm néi dung 1,2,3
SGK theo yêu cầu cđa
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thêng viÕt b»ng ch÷ tiÕng
anh. Khi biết thành phần
sợi vải rồi sẽ chọn mua
quần áo cho phï hỵp theo
mïa


- Gọi đại diện 3 nhóm lên
bảng trình bầy kết quả 3
nội dung thử nghiệm.
- GV nhận xét, b sung


- Đại diện 3 nhóm lên
bảng trình bầy kết quả 3
nội dung thử nghiệm
- Nghe, quan sát ghi nhớ



<b>Hot động 5:</b>


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc</b>


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK và có thể em cha biết
- Dặn dị HS về học bài và tìm hiểu nội dung bài 2


<i><b>TuÇn: 2 </b></i>
<i><b>TiÕt: 4 </b></i>


<b>Bµi 2: Lùa chän trang phơc (TiÕt 1)</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Kiến thức: Học sinh biết đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức
năng của trang phục.


- Kỹ năng: Biết vận dụng đợc kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục cho phù
hợp.


- Thái độ: Biết trân trọng, giữ gìn quần áo mặc hàng ngày, có ý thức sử dng
trang phc hp lý.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, một số tranh ảnh mẫu trang
phục trong lứa tuổi học trò...


2.Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới
<b>III/ Tiến trình d¹y häc.</b>



1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:


?Nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha.? Cho VD minh hoạ
? Đọc nội dung trong tem đính sau gáy cổ áo cho biết gì?
3.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Khái nim trang phc</b>


<b>1. Trang phục là gì?</b>
Trang phôc gåm các
loại quần áo và mét sè
vËt dông khác đi kèm
nh: mũ, giày, tất, khăn
quàng, kính, túi, xắc


<b>Hot ng 2 </b>


- Yêu cầu nghiên cứu SGK
cho biết


(?): Trang phục là gì?
(?): Trang phơc cđa häc


sinh lµ ntn?


- Bỉ sung cïng víi ph¸t
triĨn cđa x· héi ¸o quần


ngày càng đa dạng phong
phú về kiểu mốt mẫu mÃ.


- Đọc sách GK trả lời
câu hỏi của GV


- Nghe, quan s¸t, ghi
nhớ


<b>2. Các loại trang phục</b>


- Trang phục theo thời
tiết: mùa nóng,mùa lạnh
- Lứa tuổiủâtng phục trẻ
em, trang phục ngời
đứng tuổi


- Theo c«ng dơng: trang
phơc hµng ngµy, trang
phơc lÔ héi, trang phơc
thĨ thao...


- Theo giíi tÝnh: trang
phơc nam, trang phơc n÷


<b>Hoạt động 3</b>


- Híng dÉn HS thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi
(?): Cã mÊy lo¹i trang



phục


(?): Để phân biệt trang
phục ta dựa vào đâu.


- Yêu cầu học sinh quan
s¸t H1 (SGK), thảo luận
nêu tên, công dụng của
từng loại trang phục


Hình 1-4a: Trang phục trẻ
em ntn?


Hình 1-4b: Trang phục thể
thao ntn?


Hỡnh 1-4c: Trang phc lao
ng?


? Mô tả trang phục một số
ngành: y, nấu ăn, học sinh


- Tho lun nhúm i n
kt luận: có rất nhiều
loại trang phục và phân
biệt chúng dựa vào 1 số
yếu tố sau:


- Thêi tiÕt


- Løa ti
- C«ng dơng
- Giíi tÝnh


- Quan sát tranh cùng
thảo luận theo bàn để trả
lời


+ Trang phơc trỴ em có
màu sắc sặc sỡ


+ Trang phục thể thao
gọn gàng và dùng vải co
gi·n dƠ dµng.


+ Lao động thì trang
phục có một màu tối
(xanh)


H: tù nªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trong trêng.


- Kết luận tuỳ từng ngành
nghề mà trạng phục trong
lao động đợc may bằng
chất liệu vải khác nhau,
màu sắc khác nhau


- Nghe, quan s¸t, ghi


nhớ


<b>Hot ng 4</b>


<b>4. Tổng kết bài học:</b>


Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi:


? Trang phục có chức năng gì, nêu ví dụ minh hoạ?


? Th no l mc p? VD? Mặc mốt có phải là mặc đẹp khơng?


- DỈn dò HS về học bài và tìm hiểu nội dung phần II, su tầm một số tranh ảnh về
trang phục


<i><b>Tuần: 3 </b></i>
<i><b>TiÕt: 5 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Kiến thức: Học sinh biết cách lựa chọn trang phục cho phù hợp với đặc điểm,
thời tiết, công việc, nghề nghiệp, giới tính.


- Kỹ năng: Biết vận dụng đợc kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục cho phù
hợp với bản thân, vào hồn cảnh gia đình một cách hợp lý.


- Thái độ: Có ý thức sử dụng trang phục hp lý.
<b>II/ Chun b.</b>


1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, tranh ảnh


2. HS: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới, tranh ảnh
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


1. n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:


? Trang phôc là gì? Trang phục phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho VD minh
họa.


3.Bài mới:


<b>HĐ1:</b> GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b>
<b>II. Lựa chọn trang</b>


<b>phục.</b>


<b>1. Chọn vải, kiểu may</b>
<b>phù hợp với vóc dáng</b>
<b>cơ thể.</b>




<b>Hot ng 2</b>


- GV nêu và giải thích: Con
ngời rất đa dạng về tầm vóc,
hình dáng.



? Biểu hiện tầm vóc của con
ngời là nh thế nào?


- Dùng bảng 2 hớng dẫn HS
tìm hiểu về sự ảnh hởng của
mầu sắc hoa văn vải


? Khi may quần áo ngời ta
cần phải làm những gì?


- Hng dẫn HS quan sát
H1.5. Yêu cầu học sinh
quan sát tranh để trả lời


- Nghe, quan s¸t, ghi
nhí


- HS trả lời: Gầy và cao,
béo và lùn, nhỏ bé, cân
đối.


- Nghe, quan s¸t tìm
hiểu nội dung bảng 2
- HS tr¶ lêi: Chän vải
sao cho phù hợp vãc
d¸ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>






Mầu sắc và hoa văn
của v¶i cïng víi kiĨu
may sÏ t¹o cảm giác
cho ngời mặc bị gầy đi
hoặc bÐo lªn. Cao lên
hoặc lùn đi


(Bảng 2, 3 SGK)


? Nhng ngi trong tranh đã
lựa chọn vải, kiểu may phù
hợp cha


? Ngêi bÐo lïn nªn may
quần áo bằng vải gì?


? Ngời gầy và cao thì chọn
vải có hoa văn và chất liệu
nh thế nào?


- Yêu cầu HS quan sát tranh
H1.6, H1.7 và nội dung
bảng 3 vµ cho nhËn xÐt


+ ảnh hởng của kiểu may
đến vóc dáng của ngời mặc
nh thế nào?


- GV kÕt luËn:



+ Ngêi bÐo lïn nên mặc
quần áo tối màu, kẻ sọc dọc
nhỏ, tạo cảm giác gầy hơn,
cao lên.


+ Ngời gầy chọn áo quần
màu sáng kẻ sọc ngang, hoa
to, vải giầy tạo cảm giác
béo và thấp xuống


- HS liªn hƯ kiÕn thức
sgk trả lời


- HS liên hƯ kiÕn thøc
sgk tr¶ lêi


- HS liªn hƯ kiÕn thøc
sgk tr¶ lêi


- Nghe, quan s¸t tìm
hiểu nội dung bảng 3 và
H1.6, H1.7 trả lời: Cùng
một ngêi mỈc 2 trang
phơc kh¸c nhau. Tạo
cảm giác gầy đi hoặc
béo lên.


- Nghe, quan sát, ghi
nhớ



<b>2. Chọn vải kiểu may</b>
<b>phù hợp với lứa tuổi</b>
<b> </b>Mỗi lứa tuổi có nhu
cầu, điều kiện sinh hoạt
làm việc khác nhau và


- Giáo viên yêu cầu học
sinh liên hƯ thùc tÕ th¶o
ln trả lời câu hỏi


? Tng tui nờn chn vi
v kiu may no l phự hp.


Trẻ sơ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tính cách khác nhau nên
lựa chọn vải cũng khác
nhau cho phù hợp


Trẻ mẫu giáo
Tuổi học sinh
Ngời trung ti
 Ngêi giµ


- Gọi đại diện một nhóm
trình bầy, GV ghi bảng. Gọi
nhóm khác nhận xét.


+ GV bỉ xung, gi¶i thÝch


- GV lÊy VD


- Gäi HS lÊy VD tiếp theo


- Đại diện một nhóm
trình bầy. Gọi nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


- Nghe, ghi nhí


- Nghe, quan sát ghi nhớ
- Liên hệ thực tế lấy VD
<b>3. Sự đồng bộ của</b>


<b>trang phôc:</b>


Sự đồng bộ của trang
phục giup ngời sử dụng
mặc đẹp hơn, đỡ tốn
tiền mua sắm hơn


- Hớng dẫn HSH1.8 SGK
về sự đồng bộ của trang
phục học trò


? Sự đồng bộ trang phục
đem lại lợi ích gì


- GV lÊy VD



- Gäi HS lÊy VD tiÕp theo


- Quan s¸t tìm hiểu
H1.8


- Liên hÖ thùc tÕ và
tranh và trả lời câu hỏi
- Nghe, ghi nhớ


- Liên hƯ thùc tÕ lÊy VD
<b>Hoạt động 5: </b>


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc</b>


- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>TuÇn:3 </b></i>
<i><b>TiÕt: 6 </b></i>


<b>Bµi 3: Thùc hµnh Lùa chän trang phơc</b>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để biết lựa chọn trang phục cho mình
sao cho phù hợp với bản thân về tầm vóc, lứa tuổi


- Biết lựa chọn vải, kiểu may phù hợp với bản thân đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn
đợc một số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.


- N©ng cao ý thức lựa chọn và sử dụng trang phục


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Giỏo viên: SGK, kế hoạch bài dạy. Mẫu vải, tranh ảnh liên quan đến trang
phục, bảng phụ


2.Häc sinh: Häc bµi cị và tìm hiểu bài mới
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


1. n định tổ chức:


2.Kiểm tra bài cũ: Muốn lựa chọn trang phục đẹp ta phải làm gì?


? Mầu sắc, hoa văn, chất liệu vải có ảnh hởng nh thế nào n vúc ỏn ngi mc.
Nờu VD


3.Bài mới:


<b>HĐ1:</b> GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học


<b>Ni dung</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Chuẩn bị:</b> <b>Hoạt động 2:</b>


- GV giíi thiƯu c¸c vËt
liƯu, dơng cơ, kiÕn
thøc cÇn cho giê TH


- Nghe, quan sát, ghi nhớ


<b>II. Thực hành:</b>



1. Da vo kin thức đã
học hãy ghi vào giấy:
+ Đặc điểm về vóc dáng
cơ thể và kiểu áo quần
đinh may


+ Chän v¶i cã chất liệu,
mầu sắc hoa văn cho phù
hợp với vãc d¸ng, kiĨu
may.


<b>Hoạt động 3:</b>


- Dïng b¶ng phơ giíi
thiƯu néi dung cần thực
hành


- Đa ra mét sè mÉu v¶i
-cho HS quan sát tham
khảo


- Đa ra các yêu cầu khi
tiến hành thực hành


- Nghe, quan sát nắm
vững néi dung cÇn thực
hành


- Nghe, quan sát ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Chọn vật dụng đi kèm
với quần áo đã chọn
2. Thảo lun t:


+ Cá nhân trình bầy sự
chuẩn bị của mình


+ Tổ thảo luận nhận xét
bổ xung, sửa chữa


<b>III. Thực hành:</b>


Theo hai néi dung trªn


<b>Hoạt động 4:</b>


- GV giao néi dung TH
cho HS


- Phân công tổ và vị trí
thực hành


- Cho HS tiến hành thực
hành theo nội dung đã
cho


- NhËn néi dung thùc
hµnh.



- Nhận nhóm và vị trí Th
- Tiến hành thực hành
theo nội dung đã cho
<b>IV. Đánh giá kết quả:</b> <b>Hoạt động 5:</b>


- Gọi đại diên 2 HS lên
bảng báo cáo kết quả TH.
HS khác nhận xét. GV
nhận xét.


- GV nhËn xét chung về
giờ TH


- Đại diên 2 HS lên bảng
báo cáo kết quả TH. HS
khác nhận xét.


- Nghe, rút kinh nghiƯm


<b>Hoạt động 6:</b>
<b>4. Dặn dị giờ sau:</b>


- VỊ thùc hµnh thêm ở nhà.


- Tìm hiểu nội dung bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục


<i><b>Tuần: 4 </b></i>
<i><b>TiÕt: 7 </b></i>


<b>Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục (TiÕt 1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Học sinh biết cách sử dụng trang phục và phù hợp với hoạt động, với môi trờng
và công việc, biết cách vận giữa áo và quần một cách hợp lý đạt yêu cầu thẩm
mỹ, bảo quản trang phục.


- RÌn cho häc sinh biÕt c¸ch sư dơng trang phục hợp lý.


- Học sinh biết cách giữ gìn quần áo mặc hàng ngày sử dụng trang phục hợp lý
biết chi tiêu trong may mặc


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.Häc sinh: Tranh vỊ trang phơc, thêi trang, t×m hiĨu bài mới, học bài cũ
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc:


2.Kiểm tra bài cũ: Không KT
3.Bài mới:


<b>HĐ1:</b> GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. Sư dơng trang phơc</b>.


1/ C¸ch sư dơng trang
phơc hỵp lý.



* Trang phục phải phù
hợp với hoạt động:


- VD: Đi học chọn vải
pha, màu sắc nhã nhặn,
kiểu may đơn giản, dễ
mặc, dễ hoạt động.


- VD: Đi lao động:


+ Quần áo màu sẫm dễ
thấm mồ hơi, đội nón mũ
vành rộng


+ May đơn giản, rng
rói, d hot ng.


+ Dép thấp, giày bata


<b>HĐ2:</b>


- Vo th 2, 4, 6, hàng
tuần theo quy định phải
mặc đồng phục. Vậy bạn
Trung lại mặc áo khác
các bạn , vậy mặc nh thế
có hợp lý khơng?


? Sử dụng trang phục
hợp lý là phải phù hợp


với những yếu tố nào?
- Cho H trao đổi đa ra
các hoạt động hàng ngày
của mình.


? Khi đi học em mặc nh
thế nào?


- GV kÕt luËn dựa vào
hình SGK


- Treo bng bi tp trong
SGK về cách lựa chọn
trang phục đi lao động,
YC học sinh thảo luận,
kết luận và giải thích.


? Trang phục ngày lễ, lễ
hội tiêu biểu truyền thống
của ngời VN là gì? Mặc
dịp nào?


- Liờn h thc t v kiến
thức đã học trả lời câu
hỏi


- HS trả lời: Phù hợp với
hoạt động; Phù hợp với
môi trờng.



- Trao đổi thảo luận đa ra
các hoạt động hàng ngày
của bản thân: Đi học, nấu
ăn, chăn trâu...


- Liªn hƯ thùc tÕ, tranh
¶nh, SGK tr¶ lêi câu hỏi:
áo trắng, quần âu xanh


- Trao đổi nhóm, rút ra
nhận xét


+ Quần áo màu sẫm dễ
thấm mồ hôi, đội nón mũ
vành rộng


+ May đơn giản, rộng rãi,
dễ hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*. Trang phôc phù hợp
với môi trờng công việc:
- VD: Khi ®i dự liên
hoan văn nghệ: Mặc váy,
quần sáng màu, cài nơ,
khăn bông tay, tay cài
hoa... tất trắng, dép quai
hậu...


- Khi đi dự liên hoan văn
nghệ em thờng mặc gì?



- Giới thiệu yếu tố trang
phục phù hợp môi trờng,
công việc.


- Vỡ sao khi tiếp khách
quốc tế Bác lại đề nghị
các đồng chí đi cùng mặc
Comle- Cavat.


- Vì sao thăm đền T Vân
Bác lại mặc áo nâu sồng.


- HS liªn hƯ thùc tÕ trả
lời:


Mặc váy, quần sáng màu,
cài nơ, khăn bông tay, tay
cµi hoa... tÊt trắng, dép
quai hậu...


- Nghe, quan sát, ghi nhớ


- HS trả lời: Khách quan
trọng, tạo khoảng cách
cân bằng với khách.
Không xa lạ, lạc lõng
biểu hiện thái độ tôn
trọng, ngang hàng với
khách.



- HS trả lời: Tạo sự gần
gũi với đối tợng của
mình sẽ tiếp xúc.


<b>2. T×m hiểu cách phân</b>
<b>phối trang phục</b>


<b>* </b>Phối hợp vải hoa văn
với vải trơn:


Không nên mặc áo và
quần có hai dạng hoa văn
khác nhau. Vải hoa sẽ
hợp với vải trơn có màu
trùng với một trong các
màu chính của vải hoa
*. Phối hợp màu sắc:
(SGK)


- Hớng dẫn HS quan sát,
tìm hiểu H1.11 rút ra kết
luận


- GV bổ sung, gi¶i thÝch
- Giíi thiệu vòng mầu
SGK... cùng HS lấy VD


- Quan sát, tìm hiĨu
H1.11 rót ra kÕt ln



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3: </b>
4. Tỉng kÕt bµi häc :


- Hệ thống lại nội dung bài theo các đề mục ghi trờn bng


- Dặn HS về học bài và tìm hiểu néi dung phÇn II. Su tÇm 1 sè kÝ hiƯu giặt là trên
áo, quần


<i><b>Tuần: 4 </b></i>
<i><b>TiÕt: 8 </b></i>
<b>Bµi 4: Sử dụng và bảo quản trang phục (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiªu.</b>


- Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng và bảo quản đúng trang phục


- Kỹ năng: Bảo quản đúng trang phục, đúng kỹ thuật để giữ vẻ đẹp, bền và tiết
kiệm chi tiêu trong may mặc.


- Thái độ cẩn thận giữ gìn quần áo mặc hàng ngày cho sch s.
<b>II.Chun b.</b>


1.GV: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ


2.HS: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới, su tầm một số kí hiệu giặt là trên áo quần.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc:
2.Kim tra bài cũ:



? V× sao sư dơng trang phơc hợp lý lại có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống
của con ngời


3.Bài mới:


<b>HĐ1:</b> GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>II. Bảo quản trang phục</b>


1/ Giặt, phơi


(Quy trình giỈt SGK trang


<b>Hoạt động2:</b>


? Bảo quản trang phục
nhằm mục đích gì


+ GV tổng hợp ghi bảng.
Kết luận


? Kể tên các công việc
bảo qu¶n trang phơc
- Dïng b¶ng phơ híng


- Liªn hƯ thùc tÕ tr¶ lời
câu hỏi



- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- Liªn hƯ thùc tế trả lời
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

23)


2/ Lµ (đi)
a. Dơng cơ lµ:


Gåm: bµn là, bình phun
nớc, cầu là


b. Quy trình là:
(SGK trang 24)


c. Kí hiệu giặt là:
(Bảng 4 SGK trang 24)


3. CÊt gi÷


Sau khi giặt sạch, phơi
khô, là ủi cất trang phục ở
nơi khô ráo sạch sẽ.


- Qun ỏo s dng thng
xuyờn gấp gọn vào tủ
hoặc treo bằng mắc áo.
- Quần áo để lâu: gấp gọn
cho vào túi nilon cất vào


trong tủ


dÉn HS th¶o luËn điền nội
dung vào quy trình giặt là
SGK (điền từ thích hợp
vào « trèng trong đoạn
văn )


? Sau khi giặt phơi xong
công việc tiếp theo là gì?
? Ta thờng là quần áo
bằng những dụng cụ nµo
- GV kÕt luËn dùa vµo
H1.13


- Híng dÉn HS tìm hiểu
quy trình là SGK.


+ GV nhÊn m¹nh những
điểm cần lu ý khi là


- Dùng bảng phụ giới
thiệu các kí hiệu giặt là ở
bảng 4 SGK


- GV ly VD giải thích
+ Cho HS giải thích dựa
vào mẫu tem quần áo đã
su tầm



? Sau khi giặt là xong
cơng việc gì tiếp theo
- Cho HS thảo luận phơng
pháp cất giữ hiệu quả.
- Gọi đại diện 1 nhóm
trình bầy, nhóm khác bổ
xung


luận điền nội dung vo ụ
trng ca mnh


+ Lấy,.. tách riêng,...vò,...
ngâm; giũ; nớc sạch; chất
làm mềm vải, phơi, ngoài
nắng, bóng râm mắc áo,
cặp


- HS trả lời: Là phẳng
- Liên hệ thực tế và thông


tin SGK trả lời
- Nghe, quan sát, ghi vở


- HS tìm hiểu quy trình là
SGK.


- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- Nghe, quan sát, tìm hiểu
các kí hiệu giặt là



- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- Thảo luận giải thích
thích dựa vào mẫu tem
quần áo đã su tầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 3: </b>


<b>4. Tæng kÕt bµi häc:</b>


- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK


- Về nhà học bài và tìm hiểu nội dung bµi 5


</div>

<!--links-->

×