Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 34 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.98 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>PPCT</b> <b>TÊN BÀI</b>


<i><b>HAI</b></i>
<b>10/5</b>
<b>Tốn </b>
<b>TD </b>
<b>TĐ</b>
<b>TĐ-KC</b>
<b>C.cờ</b>
166
67
100
101
34


Ôn 4 phép tính trong phạm vi 100 000( tt)
Bài 67


Sự tích chú cuội cung trăng
Sự tích chú cuội cung trăng.
<i><b>BA</b></i>
<b>11/5</b>
<b>MT </b>
<b>Toán</b>
<b>C.tả</b>
<b>ĐĐ</b>
<b>TNXH</b>
34
167


67
34
67


Vẽ tranh đề tài mùa hè nóng bỏng
Ơn tập về các đại lượng


Nghe – viết: Thì Thầm.


Địa phương: Khơng chạy trên đường...
Bề mặt lục địa


GDBVMT
<i><b>TƯ</b></i>
<b>12/5</b>
<b>TĐ</b>
<b>TD</b>
<b>Tốn</b>
<b>T.cơng</b>
102
68
168
34
Mưa


Tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2-3
Ôn tập về hình học


Ơn tập chủ đề đan nan và làm đồ chơi ....



GDBVMT
<i><b>NĂM</b></i>
<b>13/5</b>
<b>Tốn</b>
<b>Lt-câu</b>
<b>Tnxh</b>
<b>T.viết</b>
169
34
68
34


Ơn tập về hình học tiếp theo Từ ngữ về thiên
nhiên, dấu chấm, dấu phẩy.


Beà mặt lục địa (tiếp theo).


Ơn chữ hoa: A, M, N, Q, V kiểu 2. GDBVMT
<i><b>SÁU</b></i>
<b>14/5</b>
<b>.nhạc</b>
<b>C.tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>TLV</b>
<b>HĐTT</b>
34
68
170
34
34



Ôn tập các bài hát.


Nghe –viết: Dịng suối thức.
Ơn tập về giải tốn.


Nghe – kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép..
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010.


<b>TỐN</b>


<b>ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 00 (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài tốn bằng hai phép tính.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (cột 1, 2)
- GD tính cẩn thận, chính xaùc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>



<i>2. Bài cũ: n tập bốn phép tính trong phạm vi </i>
<i><b>100.000 (tieát 2).</b></i>


-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc về thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức.


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính
nhẩm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt laïi:


a) 2.000 + 4.000 x 2 = 10.000
(2.000 + 4.000) x 2 = 16.000
<i>Baøi 2:</i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả
lớp làm bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


897 + 7103 = 8000 5000 – 75 = 4925
5142 x 8 = 4136 3805 x 6 = 22830
13889 : 7 = 1984 dö 1. 65080 : 8 = 8135
8942 + 5457 + 105 = 14.504


9090 + 505 + 807 = 10.402
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


Số Hs cầm hoa vàng là:
2450 : 5 = 590 (hoïc sinh)


Số HS cầm hoa đỏ:
2450 – 590 = 1860 (học sinh)



Đáp số : 1860 học sinh.
<i>Bài 4 (cột 1, 2)</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Mời 2 Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>5. Tổng kết- Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.


Chuẩn bị bài: Oân tập về đại lượng.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.


-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
Hs nhận xét.


b) 18.000 – 4000 : 2 = 16.000
(18.000 – 4000) : 2 = 7.000
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Tám Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.



-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài tốn.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào vở.


-Hs đọc yêu cầu của bài.


-Hs đại diện nhóm lên bảng làm
bài.


-Cả lớp làm nháp.
-Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Tập đọc.</b>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lịng nhân hậu của chú Cuội; giải
thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.


+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 70 tiếng/phút.
- Giáo dục Hs u thích truyện cổ tích.


<b>- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.



Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động: Hát.


2. Bài cũ: Quà của đồng đội.
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:


+ Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm
sắp đến ?


+ Vì sao cốm được gọi là thức quà riêng
biệt của đồng nội?


- Gv nhận xét bài.
3. Bài mới:


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài,
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


*Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.



- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong
bài.


- HDHS giải thích các từ mới: bỗng đâu,
<i>liều mạng, vung rìu, lăn quay, bã trầu.</i>
- Cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và TLCH
<i>+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc </i>
<i>quý?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?</i>


<i>+ Thuật lại những việc đã xảy ra với chú </i>


- Học sinh đọc thầm theo Gv.
- Hs lắng nghe.


-Hs xem tranh minh hoïa.


-Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
-Hs đọc từng đoạn trước lớp.



-3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
-Hs giải thích từ.


-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>+Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con </i>
<i>bằng lá thuốc, Cuội đã phát hiện ra cây </i>
<i>thuốc quý.</i>


<i>+Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi </i>
<i>người. Cuội đã cứu sống được rất nhiều </i>
<i>người, trong đó có con gái của một phú </i>
<i>ơng, được phú ơng gả con cho</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Cuội?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs
thảo luận câu hỏi:


+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?
- Gv nhận xét, chốt lại:


+ Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung
<i>trăng như thế nào? Chọn một ý em cho là </i>
<i>đúng ?</i>


- Rút nội dung chính



<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.


- Gv yêu cầu một số Hs đọc lại.
- Gv yêu cầu các Hs thi đọc đoạn 3.
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- Gv cho Hs quan sát các gợi ý.


+ Gợi ý 1: Xưa, có một chàng tiều phu tốt
bụng tên là Cuội sống ở vùng núi nọ.
+ Gợi ý 2: Một hôm, Cuội đi vào rừng, bất
ngờ bị một con hổ con tấn công. Thấy hổ
mẹ về, Cuội hoảng quá, quăng rìu, leo tót
lên một cây cao.


+ Gợi ý 3: Từ đây, Cuội ngạc nhiên thấy
một cảnh tượng lạ


- Một Hs kể mẫu đoạn.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tố
5. Tổng kềt-. Dặn dò.



-Nhận xét tiết học.


-Về luyện đọc lại câu chuyện.
-Chuẩn bị bài: Mưa.


<i>một bộ óc bằng đất sét, rồi mới rịt thuốc </i>
<i>lá. Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc </i>
<i>chứng hay qn..</i>


-Hs thảo luận câu hỏi.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét, chốt lại.


- Hs phát biểu cá nhân.


-Hs lắng nghe.
-Hs thi đọc đoạn 3.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc các gợi ý.


-Hs keå.


-Từng cặp Hs kể chuyện.
-Một vài Hs thi kể trước lớp.
-Hs nhận xét.


<i>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.</i>
TỐN



<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian,
tiền Việt Nam)


- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.


- GD tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Khởi động: </i>
<i>2. Bài cũ: </i>


- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv hướng dẫn Hs đổi (nhẩm):7m5cm = 705cm.


- Gv yêu cầu Hs tự làm. Hai Hs lên bảng sửa
bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


7m5cm > 7m 7m5cm > 75cm
7m5cm < 8m 7m5cm = 705cm
7m5cm < 750cm.


<i>Baøi 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
- Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:


+ Quả lê cân nặng 600g
+ Quả táo cân nặng 300g.


+ Quả lê nặng hơn quả táo là 300 g.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “ Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong,


đúng sẽ chiến tthắng.


- Gv nhận xét chốt lại: Minh đi từ trường về nhà
<i>hết 20 phút.</i>


<i>Baøi 4:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét


<i>5. Tổng kết -. Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.


-Hát.


-Hs đọc u cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs đứng lên đọc kết quả.
-Hs nhận xét bài của bạn.


-Hs chữa bài đúng vào vở.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Các nhóm thi làm bài với nhau.


-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.


Bài giải


Số tiền Châu mua 2 quyển vở là:
1500 x 2 = 3000 (đồng)
Số tiền Châu còn lại là:
5000 – 3000 = 2000 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE – VIẾT: THÌ THẦM.</b>
<b>PHÂN BIỆT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 5 chữ. Mắc khơng quá 5
lỗi trong bài.


- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2)
- Làm đúng bài tập 3b. Tốc độ cần đạt: 70 chữ/15 phút.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* Bảng phụ viết BT2.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động: Hát.


2. Bài cũ: Quà của đồng đội.


- Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần in/inh.
- Gv nhận xét bài của Hs.


3. Bài mới:


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
- Gv đọc tồn bài viết chính tả.


- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.


+ Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trị
chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con
vật nào?


- Gv hướng dẫn Hs viết những chữ dễ viết sai:
* HD Hs viết bài vào vở.



- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Đọc lại cho hs soát bài


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài 2.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- YC Hs nêu cách viết tên riêng nước ngoài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>+ Bài tập 3b:</i>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 2 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


- Hs laéng nghe.



- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


+ Gió thì thầm với lá; lá thì thầm
với cây; hoa thì thầm với ong
bướm; trời thì thầm với sao; sao
trời tưởng như im lặng hóa ra cũng
thì thầm với nhau.


- 2 hs lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con


-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.


-Học sinh đổi vở soát lại bài.
- Nộp bài


-Hs tự chữa lỗi.


-1 Hs viết trên bảng lớp, lớp viết
vào bảng con


-Hs nhận xét.


-Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-2 Hs lên bảng thi làm bài. Và
giải câu đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Toång kết -. Dặn dò.
Nhận xét tiết học.



Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: Dịng suối thức.


<i><b>+Đuổi (Đó là cầm đũa và cơm vào</b></i>
miệng).


<b>ĐẠO ĐỨC ĐỊA PHƯƠNG</b>


KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I/ MUÏC TIEÂU :


Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
II/ CHUẨN BỊ:


<b>Các hình trang 128, 129 trong SGK, tranh, ảnh suối, sông, hồ </b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : ( 1’ ) </i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ: Bề mặt Trái Đất ( 4’ )</i>


- Quan sát em thấy quả địa cầu có những màu gì ?
- Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa
cầu ?


- Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt


Trái Đất ?


- Có mấy châu lục ?
- Có mấy đại dương ?
- Nhận xét


<i><b>3.</b></i> <i> Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : Bề mặt lục địa ( 1’ )
 Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp ( 17’ )


<i> Mục tiêu : Biết mô tả bề mặt lục </i>
<i>địa</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1 trong SGK
trang 128 trả lời với bạn các câu hỏi sau:


+ Chỉ trên hình 1 chỗ nào mặt đất nhơ cao, chỗ nào
bằng phẳng, chỗ nào có nước.


+ Mô tả bề mặt lục địa


- u cầu một số học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho lớp nhận xét.


<i> Kết luận : GDBVMT: Bề mặt lục địa có chỗ </i>
nhơ cao (đồi, núi), có chỗ bằng phẳng (đồng bằng,
cao nguyên), có những dịng nước chảy (sơng, suối)


và những nơi chứa nước (ao, hồ,…),… là thành phần
<i><b>tạo nên môi trường sống của con người và sinh vật. </b></i>
<i><b>Vì vậy chúng ta cần phải giữ gìn và bảo vệ mơi </b></i>
<i><b>trường sồng.</b></i>


 Hoạt động 2 : thực hành theo nhóm ( 16’ )
<i> </i>


<i> Mục tiêu : Nhận biết được suối, sông, hồ</i>
<i> Cách tiến hành :</i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1 trong SGK
trang 128 trả lời với bạn các câu hỏi sau:


+ Chỉ con sông, con suối trên sơ đồ.
+ Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?


+ Chỉ trên sơ đồ dịng chảy của các con suối, sơng
+ Nước suối, nước sông thường chảy đi đâu ?
+ Sông, suối, hồ giống và khác nhau ở điểm nào ?


- Haùt


- 4 - 5 hs lên bảng trả lời


- Học sinh quan sát


- HS trình bày kết quả thảo luận
- Các bạn theo dõi, nhận xét, bổ sung.



- Học sinh quan sát


+Nước suối, nước sơng thường chảy ra
biển hoặc đại dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- u cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


- Giáo viên cho lớp nhận xét.


- YCHS dựa vào vốn hiểu biết, hãy trả lời câu hỏi:
Trong 3 hình (hình 2, 3, 4), hình nào thể hiện suối,
hình nào thể hiện sơng, hình nào thể hiện hồ?


<i> Kết luận : Nước theo những khe chảy ra thành </i>
suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc đọng lại các
chỗ trũng tạo thành hồ.


 Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp ( 16’ )
<i> Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố các biểu </i>
<i>tượng suối, sông, hồ. </i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ thực tế ở địa
phương để nêu tên một số con suối, sông, hồ.
- Cho học sinh trình bày câu trả lời kết hợp với
trưng bày tranh ảnh


- Giáo viên giới thiệu thêm cho học sinh biết một


vài con sông, hồ,… nổi tiếng ở nước ta


- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả làm việc
của học sinh.


<i>4. Nhaän xét - Dặn dò. ( 1’ )</i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài 68: bề mặt lục địa ( tiếp theo )


nguồn xuống các khe núi ; sơng là nơi
nước chảy có lưu thơng được.


- Học sinh trình bày kết quả thảo luận
của mình


- Các bạn theo dõi, nhận xét, bổ sung.
 Hình 2 thể hiện sơng vì quan sát
thấy nhiều thuyền đi lại trên đó.


 Hình 3 thể hiện hồ vì quan sát thấy
có tháp Rùa, đây là hồ Gươm ở thủ đô
Hà Nội và khơng nhìn thấy thuyền nào
đi lại


 Hình 4 thể hiện suối vì thấy có nước
chảy từ trên khe xuống tạo thành dịng.


- Học sinh liên hệ



- Học sinh tập trình bày kết hợp trưng
bày tranh ảnh.


- Các bạn khác nghe và nhận xét, bổ
sung


Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010.
<b>Tập đọc</b>


<b>MƯA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn
mưa; thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.


+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Thuộc 2 – 3 khổ thơ.
+ HS khá giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng có biểu cảm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động: Hát.


2. Bài cũ: Sự tích chú Cuội cung trăng.
- GV gọi 3 học sinh tiếp kể lại câu chuyện
- Gv nhận xét.



3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
Gv đọc diễm cảm tồn bài.


- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.


-Hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ


- Gv mời đọc từng dòng thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: cọ.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
- Mời 5 nhóm tiếp nối thi đồng thanh 5 khổ
thơ.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.


+ Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài
<i>thơ ?</i>


- Yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Và thảo luận
<i>+ Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng </i>


<i>như thế nào?</i>


<i>+ Vì sao mọi người thương bác ếch?</i>
<i>+ Hình ảnh bác ếch cho em nghĩ đến ai?</i>
<i><b>GV liên hệ: Mưa làm cho cây cối, … đồng </b></i>
<i><b>ruộng thêm tươi tốt; mưa cung cấp nguồn </b></i>
<i><b>nước cần thiết cho con người chúng ta.</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>
- Mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
4. Tổng kết -. Dặn dị.


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà tiếp tục học thuộc lịng bài thơ và
tập quan sát thiên nhiên khi trời mưa để u
thêm cảnh vật quanh em.


Chuẩn bị bài: Trên con tàu vũ trụ.


-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.
-Hs đọc từng dịng.


-Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Hs giải thích.


-Hs đọc từng câu thơ ở nhóm.


Cả lớp đồng thanh bài thơ.
Hs đọc thầm bài thơ:


<i>+Mây đen lũ lượt kéo về; mặt trời chui </i>
<i>vào trong mây; chớp; mưa nặng hạt, cây</i>
<i>lá xịe tay hứng làn gió mát; gió hát </i>
<i>giọng trầm giọng cao; sấm sét, chạy </i>
<i>trong mưa rào.</i>


Hs thảo luận nhoùm.


+Cả nhà ngồi nên bếp lửa. Bà xỏ kim,
<i>chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khối.</i>
Đại diện các nhóm trình bày.


<i>+ Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem </i>
<i>từng cụm lúa đã phất cơ lên chưa.</i>
<i>+ Gợi cho em nghĩ đến các cô bác nông </i>
<i>dân đang lặn lội làm việc ngồi đồng </i>
<i>trong gió mưa.</i>


<i><b>+ HS lắng nghe.</b></i>


-Hs đọc lại tồn bài thơ.


-Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ
-4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.


-Hs nhận xét.



<b>TỐN</b>


<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GD tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* Bảng phụ, phấn màu.


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. Bài cũ: Oân tập về đại lượng.</i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.



- Gv mời 1 Hs đứng lên đọc và chỉ tên các góc
vng. Một Hs xác định trung điểm của đoạn
thẳng MN.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.</b>
<i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv u cầu Hs nêu cách tính chu vi hình tam
giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vng.
- Mời 3 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào
vở


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Chu vi hình tam giác ABC là:
12 + 12 + 12 = 36 (cm)


Đáp số: 36 cm.


b) Chu vi hình vuông MNPQ laø:
9 x 4 = 36 (cm)


Đáp số: 36 cm.
<i>Bài 3.</i>



- Gv mời 1 Hs u cầu đề bài.


- Yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông.


- Mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở
- Gv nhận xét, chốt lại.


a) Chu vi hình vuoâng
25 x 4 = 100 (cm)


Đáp số: 100cm
<i>Bài 4 : mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi chữ


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.


+ Trong hình bên có 7 góc vng.
+ M là trung điểm của đoạn thẳng
<i>BC.</i>


<i>+ N là trung điểm của đoạn thẳng ED</i>
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.



-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Ba Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.


c) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 8) x 2 =16 (cm)


Đáp số: 36 cm.
Hs sửa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs cả lớp làm vào vở. Hai em lên
bảng sửa bài.


b) Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 2 – 36 = (14 cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhaät, cạnh hình vuông.


- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm
vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>5. Tổng kết -. Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.


Chuẩn bị bài: n tập về hình học.



-Hs cả lớp làm vào vở. Gọi HS lên
bảng sửa bài.


Chu vi HCN laø:(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Cạnh hình vuông là: 200 x 4 = 50 (m)


Đáp số: 50 m
<b>THỦ CƠNG</b>


<b>ƠN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Ôân tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
-Làm được một đồ chơi đơn giản.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


* GV: Mẫu chữ cái của 5 bài học.


Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo ………


* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ NỘI DUNG ƠN TẬP.</b>


- Đề bài: “ Em hãy làm một đồ chơi đơn giản”.


- Gv giải thích yêu cầu của bài về kiến thức, kĩ năng, sản phẩm.
- Hs làm bài ôn tập.


- Gv quan sát Hs làm bài.


<b>IV/ Nhận xét, đánh giá</b>


- Đánh giá sản phẩm của Hs theo 2 mức độ:
<i>+Hoàn thành (A)</i>


- Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt thẳng, đúng kích thước.
- Dán chữ phẳng, đẹp


- Những em có sản phẩm đẹp, trình bày trang trí sản phẩm sáng tạo đánh giá (A+).
+ Chưa hoàn thành (B)


- Khơng hồn thành được sản phẩm.
<b>V/ Nhận xét, dặn đị.</b>


- Nhận xét tiết kiểm tra.


<i>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010.</i>
<b>TỐN</b>


<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>a)Kiến thức:</i>


- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình
vng.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: - GD tính cẩn thận, chính xác</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>1. Khởi động: </i>


<i>2. Bài cũ: Oân tập về hình học.</i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong vở và tím diện
tích các hình A, B, C, D.


- u cầu Hs tự làm.


- Mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv cùng Hs nhận xét


+ Diện tích hình A là 6 cm2.


+ Diện tích hình B la ø6 cm2.


+ Diện tích hình C là 9 cm2.


+ Diện tích hình D là 10 cm2.


+ Hai hình có diện tích bằng nhau là: A, B


+ Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất
là: D


<i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình
vng, hình chữ nhật.


- Gv u cầu Hs tự làm.


- Mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Lớp làm bài vào vở
- Gv nhật xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3</b>
<i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ hình H.


- Gv hướng dẫn Hs làm bài.


- Gv mời 1ù Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào
vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


DT hình H bằng diện tích hình vng ABCD + diện
tích hình chữ nhật MNPQ:


Diện tích hình vuông ABCD là:
3 x 3 + 9 x 3 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 33cm2.


<i>4. Tổng kết -. Dặn dò.</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.


Chuẩn bị bài: n tập về giải tốn.


Hát.


-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs quan sát hình trong vở.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs nêu.


-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs quan sát hình H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ NHIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM VAØ DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con
người đối với thiên nhiên (BT1, BT2)


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


*Bảng phụ viết BT2.Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Nhân hoá.
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1.
- Gv nhận xét bài của Hs.
3. Bài mới:



<i>Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Cho Hs làm theo nhóm.


- Gv yêu cầu các nhóm trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi, mng </i>
<i>thú, sơng ngịi, ao, hồ, biển cả, thực phẩm ni </i>
<i>sống con người.</i>


<i>Trong lịng đất: mỏ than, mỏ dầu, mỏ vàng, mỏ </i>
<i>sắt, mỏ đồng, kim cương, đá q.</i>


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


* Con người làm cho Trái Đất thêm đẹp giàu
bằng cách:



+ Xây dựng nhà cửa, đền thờ, lâu đài, cung diện,
những cơng trình kiến trúc lộng lẫy, làm thơ,
sáng tác âm nhạc.


+ Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, cơng trường,
sáng tạo ra máy bay, tàu thủy, tàu du hành vũ
trụ….


<b>*Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i><b>. Bài tập 3:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


- Gv dán 3 tờ giấy mời 3 nhóm lên thi làm bài
tiếp sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:


-Hs đọc u cầu của đề bài.


-Hs thảo luận nhóm các câu hỏi trên.
-Các nhóm trình bày ý kiến của mình.
-Hs cả lớp nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs làm bài vào vở.


-3 Hs lên bảng sửa bài.



+ Xây dựng trường học để dạy dỗ con
em thành người có ích.


+ Xây dựng bệnh viện, trạm xá để
chữa bệnh…


-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tuấn lên bảy tuổi. Em rất hay hỏi. Một lần, em </i>
<i>hỏi bố:</i>


<i>- Bố ơi, con nghe nói Trái Đất quay xung quanh </i>
<i>Mặt Trời. Có đúng thế khơng, bố?</i>


4. Tổng kết -. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài:
- Chuẩn bị: Ôn tập.


<i>- Đúng đấy, con ạ! – Bố Tuấn đáp.</i>
<i>- Thế ban đêm khơng có Mặt Trời thì </i>
<i>sao?</i>


TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Bề mặt lục địa (tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU :


- So sánh một số địa hình giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối
II/ CHUẨN BỊ:



Các hình trang 130, 131 trong SGK, tranh, ảnh về đồi núi, cao nguyên và đồng bằng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


<i>1Khởi động : ( 1’ ) </i>


<i>2Bài cũ: Bề mặt lục địa ( 4’ ) </i>
- Mô tả bề mặt lục địa


- Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?


- Nước suối, nước sông thường chảy đi đâu ?
- Sông, suối, hồ giống và khác nhau ở điểm
nào ?


- Nhận xét
<i>3Các hoạt động :</i>


Giới thiệu bài : Bề mặt lục địa ( tiếp theo )
Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm ( 9’ )


<i> Mục tiêu : Nhận biết được núi, đồi. Nhận ra sự </i>
<i>khác nhau giữa núi và đồi</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Cho học sinh quan sát hình 1, 2 trong SGK
trang 130, thảo luận và hoàn thành bảng sau:



Núi Đồi


Độ cao Cao Thấp


Đỉnh Nhọn Tương đối tròn


Sườn Dốc Thoai thoải


- Mời đại diện học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận xét


<i> Kết luận : Đồi và núi hoàn toàn khác nhau. Núi </i>
thường cao, có đỉnh nhọn và có sườn dốc. Cịn đồi
thì thấp hơn, đỉnh thường trịn và hai bên sườn
thoai thoải.


Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo cặp (9’ )
<i> Mục tiêu : Nhận biết được đồng bằng, cao </i>
<i>nguyên.</i>


- <i>Nhận ra sự giống nhau và khác nhau giữa cao </i>
<i>nguyên và đồng bằng </i>


- Haùt


- Học sinh quan sát, thảo luận và
hoàn thành bảng


- Đại diện học sinh trình bày kết


quả thảo luận của mình.


- Các nhóm khác nghe và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Cách tiến hành :</i>


- Cho học sinh quan sát hình 3, 4, 5 trong SGK
trang 131, yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
theo các gợi ý sau:


+ So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên.
+ Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở
điểm nào ?


- Mời một số học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận xét


<i> Kết luận : Đồng bằng và cao nguyên đều tương </i>
đối bằng phẳng nhưng cao nguyên cao hơn đồng
bằng và có sườn dốc.


Hoạt động 3 : Vẽ hình mơ tả đồi núi, cao
ngun và đồng bằng ( 8’ )


<i> Mục tiêu : Giúp học sinh khắc sâu các biểu </i>
<i>tượng về đồi núi, cao ngun và đồng bằng</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Cho học sinh quan sát hình 4 trong SGK, u


cầu học sinh vẽ hình mơ tả đồi núi, cao nguyên
và đồng bằng. (yêu cầu vẽ đơn giản thể hiện
được các dạng địa hình trên bề mặt lục địa đo)ù.
- Cho học sinh trưng bày sản phẩm của nhóm
trước lớp


- HDHS cả lớp đánh giá kết quả làm việc của
từng nhóm.


* GDBVMT: Trên Trái Đất bao gồm: núi, sông,
<b>biển, . . . là thành phần tạo nên môi trường sống</b>
<b>của con người và sinh vật. Vì vậy chúng ta cần </b>
<b>phải giữ gìn và bảo vệ mơi trường sồng.</b>


<i>4. Nhận xét - Dặn dò.( 1’ )</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài 69 : Ôn tập và kiểm tra HKII.


nhóm đôi


Giống nhau: cùng tương đối bằng
phẳng


Khác nhau: Cao nguyên: cao, đất
thường màu đỏ ; đồng bằng: thấp hơn,
đất màu nâu.


- Học sinh trình bày kết quả thảo
luận của mình.



- Các nhóm khác nghe và bổ sung.


- Học sinh quan sát và vẽ


- Học sinh trưng bày sản phẩm của
nhóm trước lớp.


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>BÀI: ƠN CHỮ HOA A, M, N, V (KIỂU 2).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng
tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác Hồ (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.


+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Mẫu viết hoa A, M, N, V. Các chữ An Dương Vương.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


III. Các hoạt động:


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.



Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
Gv nhận xét bài cũ.


3. Bài mới:


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ A, M, N, V hoa</b>
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo các chữ chữ A, M, N, V.
<b>* Hoạt động 2: HD Hs viết trên bảng con.</b>
<i>Luyện viết chữ hoa.</i>


- YC Hs tìm các chữ hoa có trong bài:


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ: A, M, N, V.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ A bảng con.
<i>Hs luyện viết từ ứng dụng.</i>


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: An Dương Vương
- Giới thiệu: An Dương Vương là tên hiệu của
Thục Phấn, vua nước Aâu Lạc, sống cách đây
2000 năm. Oâng là người đã cho xây thành Cổ
Loa


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


<i>Luyện viết câu ứng dụng.</i>


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


- Giải thích câu ứng dụng: Câu thơ ca ngợi Bác
Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.


- YC Hs viết vào bảng con Tháp Mười, Việt
<i>Nam</i>


<b>* Hoạt động 3 Hướng dẫn Hs viết vào vở </b>
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ A, M:1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ N, V: 1 dòng


+ Vietá chữ An Dương Vương: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


<b>* Hoạt động 4 Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương
4. Tổng kết -. Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
-Chuẩn bị bài: Ơn tập.



-Hs quan sát.
-Hs nêu.


-Hs tìm. A, D, V, T, M, N, B, H.
-Hs quan sát, lắng nghe.


-Hs viết các chữ vào bảng con.
-2 Hs đọc: tên riêng:


<i><b>--Một Hs nhắc lại.</b></i>


-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:


-Hs viết trên bảng con các chữ:
-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


-Hs viết vào vở


Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010.
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe – viết: Dòng suối thức.</b>
<b>Phân biệt tr/ch;dấu hỏi/dấu ngã</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt: 70 chữ/15 phút.
<b>- GD ý thức rèn chữ, giữ vở</b>



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Hai băng giấy viết BT2b.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:


- Mời 3 Hs lên bảng viết các từ có thanh
hỏi/ngã.


-Gv và cả lớp nhận xét.
3. Bài mới:


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
-Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


-Gv đọc 1 lần bài viết.
-Gv mời 2 HS đọc lại bài.


*HDHs nắm nội dung và cách trình bày bài
thơ.


+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm
như thế nào?


+ Trong đêm dịng suối thức để làm gì?


- Giọ hs tìm từ khó hay viets sai


- HDHs viết từ khó
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2b:</b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
vở.


- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền nhanh
Hs. Và giải câu đố.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Vũ trụ – tên lửa.</i>


4. Toång kết - Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-Về xem và tập viết lại từ khó.



-Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.


-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
-Hs trả lời.


<i>+Dòng suối thức để nâng nhịp cối giã </i>
<i>gạo, cối lợi dụng sức nước ở miền núi..</i>
-HS nêu


-2 Hs lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con


-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Nộp bài


-1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp làm vào vở.


-3 Hs lên bảng thi làm nhanh.
-Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài tồn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.


- GD tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. Bài cũ: Oân tập về hình học.</i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại:


Số dân năm ngoái là:


53275 + 761 = 54036 (người dân)


Số dân năm nay là:


54036 + 726 = 54762 (người dân)
Đáp số: 54762 người dân.
<i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


Số kg gạo đã bán được là:
2345 : 5 = 469 (kg gạo)


Số kg gạo còn lại là:
2345 – 469 = 1876 (kg gạo)


Đáp số: 1876 kg gạo.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


<i>Baøi 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải bài toán.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:



Số gói mì ở mỗi thùng là:
1080 : 8 = 145 (gói mì)
Số gói mì đã bán được là:


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

145 x 3 = 425 (gói mì)
Đáp số: 425 gói mì.
<i><b>4. Tổng kết -. Dặn dị.</b></i>


-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: n tập về giải tốn (tiếp theo).


<b>Tập làm văn</b>


<b>NGHE KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO.</b>
<b>GHI CHÉP SỔ TAY.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nghe và nói lại được thơng tin trong bài Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
- Rèn luyện cách ghi sổ tay.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Tranh ảnh minh họa.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Khởi động: Hát.


2. Bài cũ: Ghi chép sổ tay.


- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.


3. Bài mới:


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Cho Hs quan sát từng ảnh minh họa, đọc tên tàu vũ
trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.



- Gv đọc bài.


<i>+ Ngaøy tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công </i>
<i>tàu vũ trụ Phương Đông?</i>


<i>+ Ai là người bay lên con tàu đó?</i>
<i>+ Con tàu bay mấy vịng trong trái đất?</i>


<i>+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông được tàu vũ </i>
<i>trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngày nào?</i>


<i>+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay trên tàu</i>
<i>Liên hợp của Liên Xô năm nào?</i>


- Gv đọc bài lần 2, 3.


- Yêu cầu Hs trao đồi theo cặp.
- Gv nhận xét.


<i><b>*Hoạt động 2: Hs thực hành.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv nhắc Hs lựa chọn những ý chính của từng tin để


-Hs đọc yêu cầu của bài.


-Hs quan sát tranh minh họa và
đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà


du hành vũ tru.


+Ngày 12 – 4 – 1961.
+Ga-ga-rin.


+Một vòng.


+Ngày 21 – 7 – 1969.
+Năm 1980.


- Hs lắng nghe


-Hs ghi chép để điều chỉnh bổ
sung những điều chưa nghe rõ ở
các lần trước.


Đại diện các cặp lên phát biểu.
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ghi vào sổ tay.


- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc trước lớp.
- Gv nhận xét.


+ Ý 1: Người đầu tiên bay vào vũ trụ: Ga-ga-rin, 12
– 4 – 1961.


+ Ý 2: Ngừơi đầu tiên lên mặt trăng: Am-tơ-rông,


người Mĩ, ngày 21 – 7 – 1969.


+ Ý 3: Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ:
Phạm Tn, 1980.


4. Tổng kết -. Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà tập kể lại chuyện.
-Chuẩn bị bài: n taäp.


-Cả lớp viết bài vào vở.


-Hs tiếp nối nhau đọc trước lớp.
-Hs nhận xét.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I/Mục tiêu:


-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt


-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh u thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .


II/Hoạt động dạy học :


HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ


<b>I/ Đánh giá hoạt động </b>



1) HD cán sự lớp báo cáo ,nxét
2) GV đánh giá chung


- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Đi học đều, đúng giờ


- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ


- Thực hiện phong trào giúp nhau học tập
- Khơng có vi phạm nội quy ,quy chế
* TỒN TẠI CẦN KHẮC PHỤC


- Nói chuyện ,làm việc riêng trong lớp:
- Làm BT ở nhà chưa đầy đủ:


- Chơi chưa sạch sẽ: quần áo giơ bẩn,. . .
- Đùa nghịch nguy hiểm:


<b>II/ Phương hướng tuần tới</b>
1. GV đưa ra KH


- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Thực hiện tuần học hay


- Đi học đều, đúng giờ
- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ


- Duy trì phong trào giúp nhau học tập và 15 phút


truy bài đầu giờ


2. Tổng kết: tuyên dương ,khen thưởng


- HS lắng nghe .nhận xét bổ sung thêm
Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt:
* Lớp trưởng báo cáo:


+ Học tập


+ Lao động Vệ sinh
+ Nề nếp đạo đức,….
+………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×