Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.98 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34
<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>PPCT</b> <b>TÊN BÀI</b>
<i><b>HAI</b></i>
<b>10/5</b>
<b>Tốn </b>
<b>TD </b>
<b>TĐ</b>
<b>TĐ-KC</b>
<b>C.cờ</b>
166
67
100
101
34
Ôn 4 phép tính trong phạm vi 100 000( tt)
Bài 67
Sự tích chú cuội cung trăng
Sự tích chú cuội cung trăng.
<i><b>BA</b></i>
<b>11/5</b>
<b>MT </b>
<b>Toán</b>
<b>C.tả</b>
<b>ĐĐ</b>
<b>TNXH</b>
34
167
Vẽ tranh đề tài mùa hè nóng bỏng
Ơn tập về các đại lượng
Nghe – viết: Thì Thầm.
Địa phương: Khơng chạy trên đường...
Bề mặt lục địa
GDBVMT
<i><b>TƯ</b></i>
<b>12/5</b>
<b>TĐ</b>
<b>TD</b>
<b>Tốn</b>
<b>T.cơng</b>
102
68
168
34
Mưa
Tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2-3
Ôn tập về hình học
Ơn tập chủ đề đan nan và làm đồ chơi ....
GDBVMT
<i><b>NĂM</b></i>
<b>13/5</b>
<b>Tốn</b>
<b>Lt-câu</b>
<b>Tnxh</b>
<b>T.viết</b>
169
34
68
34
Ơn tập về hình học tiếp theo Từ ngữ về thiên
nhiên, dấu chấm, dấu phẩy.
Beà mặt lục địa (tiếp theo).
Ơn chữ hoa: A, M, N, Q, V kiểu 2. GDBVMT
<i><b>SÁU</b></i>
<b>14/5</b>
<b>.nhạc</b>
<b>C.tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>TLV</b>
<b>HĐTT</b>
34
68
170
34
34
Ôn tập các bài hát.
Nghe –viết: Dịng suối thức.
Ơn tập về giải tốn.
Nghe – kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép..
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010.
<b>TỐN</b>
<b>ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 00 (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài tốn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (cột 1, 2)
- GD tính cẩn thận, chính xaùc
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: n tập bốn phép tính trong phạm vi </i>
<i><b>100.000 (tieát 2).</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc về thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính
nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
a) 2.000 + 4.000 x 2 = 10.000
(2.000 + 4.000) x 2 = 16.000
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả
lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
897 + 7103 = 8000 5000 – 75 = 4925
5142 x 8 = 4136 3805 x 6 = 22830
13889 : 7 = 1984 dö 1. 65080 : 8 = 8135
8942 + 5457 + 105 = 14.504
9090 + 505 + 807 = 10.402
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số Hs cầm hoa vàng là:
2450 : 5 = 590 (hoïc sinh)
Số HS cầm hoa đỏ:
2450 – 590 = 1860 (học sinh)
Đáp số : 1860 học sinh.
<i>Bài 4 (cột 1, 2)</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Mời 2 Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>5. Tổng kết- Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Oân tập về đại lượng.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
Hs nhận xét.
b) 18.000 – 4000 : 2 = 16.000
(18.000 – 4000) : 2 = 7.000
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Tám Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài tốn.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs đại diện nhóm lên bảng làm
bài.
-Cả lớp làm nháp.
-Hs cả lớp nhận xét.
<b>A. Tập đọc.</b>
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lịng nhân hậu của chú Cuội; giải
thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 70 tiếng/phút.
- Giáo dục Hs u thích truyện cổ tích.
<b>- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Quà của đồng đội.
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm
sắp đến ?
+ Vì sao cốm được gọi là thức quà riêng
biệt của đồng nội?
- Gv nhận xét bài.
3. Bài mới:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài,
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
*Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong
bài.
- HDHS giải thích các từ mới: bỗng đâu,
<i>liều mạng, vung rìu, lăn quay, bã trầu.</i>
- Cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và TLCH
<i>+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc </i>
<i>quý?</i>
- Hs đọc thầm đoạn 2.
<i>+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?</i>
<i>+ Thuật lại những việc đã xảy ra với chú </i>
- Học sinh đọc thầm theo Gv.
- Hs lắng nghe.
-Hs xem tranh minh hoïa.
-Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
-Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
-Hs giải thích từ.
-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Hs đọc thầm đoạn 1.
<i>+Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con </i>
<i>bằng lá thuốc, Cuội đã phát hiện ra cây </i>
<i>thuốc quý.</i>
<i>+Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi </i>
<i>người. Cuội đã cứu sống được rất nhiều </i>
<i>người, trong đó có con gái của một phú </i>
<i>ơng, được phú ơng gả con cho</i>
<i>Cuội?</i>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs
thảo luận câu hỏi:
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung
<i>trăng như thế nào? Chọn một ý em cho là </i>
<i>đúng ?</i>
- Rút nội dung chính
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv yêu cầu một số Hs đọc lại.
- Gv yêu cầu các Hs thi đọc đoạn 3.
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>
- Gv cho Hs quan sát các gợi ý.
+ Gợi ý 1: Xưa, có một chàng tiều phu tốt
bụng tên là Cuội sống ở vùng núi nọ.
+ Gợi ý 2: Một hôm, Cuội đi vào rừng, bất
ngờ bị một con hổ con tấn công. Thấy hổ
mẹ về, Cuội hoảng quá, quăng rìu, leo tót
lên một cây cao.
+ Gợi ý 3: Từ đây, Cuội ngạc nhiên thấy
một cảnh tượng lạ
- Một Hs kể mẫu đoạn.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tố
5. Tổng kềt-. Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Về luyện đọc lại câu chuyện.
-Chuẩn bị bài: Mưa.
<i>một bộ óc bằng đất sét, rồi mới rịt thuốc </i>
<i>lá. Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc </i>
<i>chứng hay qn..</i>
-Hs thảo luận câu hỏi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét, chốt lại.
- Hs phát biểu cá nhân.
-Hs lắng nghe.
-Hs thi đọc đoạn 3.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc các gợi ý.
-Hs keå.
-Từng cặp Hs kể chuyện.
-Một vài Hs thi kể trước lớp.
-Hs nhận xét.
<i>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.</i>
TỐN
<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian,
tiền Việt Nam)
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
- GD tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: </i>
<i>2. Bài cũ: </i>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs đổi (nhẩm):7m5cm = 705cm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
7m5cm > 7m 7m5cm > 75cm
7m5cm < 8m 7m5cm = 705cm
7m5cm < 750cm.
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
- Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Quả lê cân nặng 600g
+ Quả táo cân nặng 300g.
+ Quả lê nặng hơn quả táo là 300 g.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong,
- Gv nhận xét chốt lại: Minh đi từ trường về nhà
<i>hết 20 phút.</i>
<i>Baøi 4:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét
<i>5. Tổng kết -. Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-Hát.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs đứng lên đọc kết quả.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với nhau.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
Bài giải
Số tiền Châu mua 2 quyển vở là:
1500 x 2 = 3000 (đồng)
Số tiền Châu còn lại là:
5000 – 3000 = 2000 (đồng)
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>NGHE – VIẾT: THÌ THẦM.</b>
<b>PHÂN BIỆT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 5 chữ. Mắc khơng quá 5
lỗi trong bài.
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2)
- Làm đúng bài tập 3b. Tốc độ cần đạt: 70 chữ/15 phút.
* Bảng phụ viết BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Quà của đồng đội.
- Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần in/inh.
- Gv nhận xét bài của Hs.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
- Gv đọc tồn bài viết chính tả.
- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
+ Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trị
chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con
vật nào?
- Gv hướng dẫn Hs viết những chữ dễ viết sai:
* HD Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Đọc lại cho hs soát bài
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài 2.</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- YC Hs nêu cách viết tên riêng nước ngoài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>+ Bài tập 3b:</i>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 2 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
- Hs laéng nghe.
- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
+ Gió thì thầm với lá; lá thì thầm
với cây; hoa thì thầm với ong
bướm; trời thì thầm với sao; sao
trời tưởng như im lặng hóa ra cũng
thì thầm với nhau.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con
-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh đổi vở soát lại bài.
- Nộp bài
-Hs tự chữa lỗi.
-1 Hs viết trên bảng lớp, lớp viết
vào bảng con
-Hs nhận xét.
-Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-2 Hs lên bảng thi làm bài. Và
giải câu đố.
4. Toång kết -. Dặn dò.
Nhận xét tiết học.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: Dịng suối thức.
<i><b>+Đuổi (Đó là cầm đũa và cơm vào</b></i>
miệng).
<b>ĐẠO ĐỨC ĐỊA PHƯƠNG</b>
KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA
I/ MUÏC TIEÂU :
Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
II/ CHUẨN BỊ:
<b>Các hình trang 128, 129 trong SGK, tranh, ảnh suối, sông, hồ </b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : ( 1’ ) </i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ: Bề mặt Trái Đất ( 4’ )</i>
- Quan sát em thấy quả địa cầu có những màu gì ?
- Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa
cầu ?
- Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt
- Có mấy châu lục ?
- Có mấy đại dương ?
- Nhận xét
<i><b>3.</b></i> <i> Các hoạt động :</i>
Giới thiệu bài : Bề mặt lục địa ( 1’ )
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp ( 17’ )
<i> Mục tiêu : Biết mô tả bề mặt lục </i>
<i>địa</i>
<i> Cách tiến hành :</i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1 trong SGK
trang 128 trả lời với bạn các câu hỏi sau:
+ Chỉ trên hình 1 chỗ nào mặt đất nhơ cao, chỗ nào
bằng phẳng, chỗ nào có nước.
+ Mô tả bề mặt lục địa
- u cầu một số học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho lớp nhận xét.
<i> Kết luận : GDBVMT: Bề mặt lục địa có chỗ </i>
nhơ cao (đồi, núi), có chỗ bằng phẳng (đồng bằng,
cao nguyên), có những dịng nước chảy (sơng, suối)
Hoạt động 2 : thực hành theo nhóm ( 16’ )
<i> </i>
<i> Mục tiêu : Nhận biết được suối, sông, hồ</i>
<i> Cách tiến hành :</i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1 trong SGK
trang 128 trả lời với bạn các câu hỏi sau:
+ Chỉ con sông, con suối trên sơ đồ.
+ Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?
+ Chỉ trên sơ đồ dịng chảy của các con suối, sơng
+ Nước suối, nước sông thường chảy đi đâu ?
+ Sông, suối, hồ giống và khác nhau ở điểm nào ?
- Haùt
- 4 - 5 hs lên bảng trả lời
- Học sinh quan sát
- HS trình bày kết quả thảo luận
- Các bạn theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Học sinh quan sát
+Nước suối, nước sơng thường chảy ra
biển hoặc đại dương
- u cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
- Giáo viên cho lớp nhận xét.
- YCHS dựa vào vốn hiểu biết, hãy trả lời câu hỏi:
Trong 3 hình (hình 2, 3, 4), hình nào thể hiện suối,
hình nào thể hiện sơng, hình nào thể hiện hồ?
<i> Kết luận : Nước theo những khe chảy ra thành </i>
suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc đọng lại các
chỗ trũng tạo thành hồ.
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp ( 16’ )
<i> Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố các biểu </i>
<i>tượng suối, sông, hồ. </i>
<i> Cách tiến hành :</i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ thực tế ở địa
phương để nêu tên một số con suối, sông, hồ.
- Cho học sinh trình bày câu trả lời kết hợp với
trưng bày tranh ảnh
- Giáo viên giới thiệu thêm cho học sinh biết một
- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả làm việc
của học sinh.
<i>4. Nhaän xét - Dặn dò. ( 1’ )</i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 68: bề mặt lục địa ( tiếp theo )
nguồn xuống các khe núi ; sơng là nơi
nước chảy có lưu thơng được.
- Học sinh trình bày kết quả thảo luận
của mình
- Các bạn theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Hình 2 thể hiện sơng vì quan sát
thấy nhiều thuyền đi lại trên đó.
Hình 3 thể hiện hồ vì quan sát thấy
có tháp Rùa, đây là hồ Gươm ở thủ đô
Hà Nội và khơng nhìn thấy thuyền nào
đi lại
Hình 4 thể hiện suối vì thấy có nước
chảy từ trên khe xuống tạo thành dịng.
- Học sinh liên hệ
- Học sinh tập trình bày kết hợp trưng
bày tranh ảnh.
- Các bạn khác nghe và nhận xét, bổ
sung
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010.
<b>Tập đọc</b>
<b>MƯA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu nội dung: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn
mưa; thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Thuộc 2 – 3 khổ thơ.
+ HS khá giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng có biểu cảm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Sự tích chú Cuội cung trăng.
- GV gọi 3 học sinh tiếp kể lại câu chuyện
- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
Gv đọc diễm cảm tồn bài.
- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.
-Hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: cọ.
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
- Mời 5 nhóm tiếp nối thi đồng thanh 5 khổ
thơ.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.
+ Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài
<i>thơ ?</i>
- Yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Và thảo luận
<i>+ Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng </i>
<i>+ Vì sao mọi người thương bác ếch?</i>
<i>+ Hình ảnh bác ếch cho em nghĩ đến ai?</i>
<i><b>GV liên hệ: Mưa làm cho cây cối, … đồng </b></i>
<i><b>ruộng thêm tươi tốt; mưa cung cấp nguồn </b></i>
<i><b>nước cần thiết cho con người chúng ta.</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>
- Mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
4. Tổng kết -. Dặn dị.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà tiếp tục học thuộc lịng bài thơ và
tập quan sát thiên nhiên khi trời mưa để u
thêm cảnh vật quanh em.
Chuẩn bị bài: Trên con tàu vũ trụ.
-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.
-Hs đọc từng dịng.
-Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Hs giải thích.
-Hs đọc từng câu thơ ở nhóm.
<i>+Mây đen lũ lượt kéo về; mặt trời chui </i>
<i>vào trong mây; chớp; mưa nặng hạt, cây</i>
<i>lá xịe tay hứng làn gió mát; gió hát </i>
<i>giọng trầm giọng cao; sấm sét, chạy </i>
<i>trong mưa rào.</i>
Hs thảo luận nhoùm.
+Cả nhà ngồi nên bếp lửa. Bà xỏ kim,
<i>chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khối.</i>
Đại diện các nhóm trình bày.
<i>+ Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem </i>
<i>từng cụm lúa đã phất cơ lên chưa.</i>
<i>+ Gợi cho em nghĩ đến các cô bác nông </i>
<i>dân đang lặn lội làm việc ngồi đồng </i>
<i>trong gió mưa.</i>
<i><b>+ HS lắng nghe.</b></i>
-Hs đọc lại tồn bài thơ.
-Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ
-4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
-Hs nhận xét.
<b>TỐN</b>
<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- GD tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Oân tập về đại lượng.</i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 1 Hs đứng lên đọc và chỉ tên các góc
vng. Một Hs xác định trung điểm của đoạn
thẳng MN.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.</b>
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv u cầu Hs nêu cách tính chu vi hình tam
giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vng.
- Mời 3 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào
vở
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Chu vi hình tam giác ABC là:
12 + 12 + 12 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm.
b) Chu vi hình vuông MNPQ laø:
9 x 4 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm.
<i>Bài 3.</i>
- Gv mời 1 Hs u cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông.
- Mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Chu vi hình vuoâng
25 x 4 = 100 (cm)
Đáp số: 100cm
<i>Bài 4 : mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi chữ
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
+ Trong hình bên có 7 góc vng.
+ M là trung điểm của đoạn thẳng
<i>BC.</i>
<i>+ N là trung điểm của đoạn thẳng ED</i>
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Ba Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
c) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 8) x 2 =16 (cm)
Đáp số: 36 cm.
Hs sửa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào vở. Hai em lên
bảng sửa bài.
b) Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 2 – 36 = (14 cm)
nhaät, cạnh hình vuông.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm
vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>5. Tổng kết -. Dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: n tập về hình học.
-Hs cả lớp làm vào vở. Gọi HS lên
bảng sửa bài.
Chu vi HCN laø:(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Cạnh hình vuông là: 200 x 4 = 50 (m)
Đáp số: 50 m
<b>THỦ CƠNG</b>
<b>ƠN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
-Ôân tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
-Làm được một đồ chơi đơn giản.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
* GV: Mẫu chữ cái của 5 bài học.
Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo ………
* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ NỘI DUNG ƠN TẬP.</b>
- Đề bài: “ Em hãy làm một đồ chơi đơn giản”.
- Gv giải thích yêu cầu của bài về kiến thức, kĩ năng, sản phẩm.
- Hs làm bài ôn tập.
- Gv quan sát Hs làm bài.
- Đánh giá sản phẩm của Hs theo 2 mức độ:
<i>+Hoàn thành (A)</i>
- Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt thẳng, đúng kích thước.
- Dán chữ phẳng, đẹp
- Những em có sản phẩm đẹp, trình bày trang trí sản phẩm sáng tạo đánh giá (A+).
+ Chưa hoàn thành (B)
- Khơng hồn thành được sản phẩm.
<b>V/ Nhận xét, dặn đị.</b>
- Nhận xét tiết kiểm tra.
<i>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010.</i>
<b>TỐN</b>
<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình
vng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: - GD tính cẩn thận, chính xác</i>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i>1. Khởi động: </i>
<i>2. Bài cũ: Oân tập về hình học.</i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong vở và tím diện
tích các hình A, B, C, D.
- u cầu Hs tự làm.
- Mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv cùng Hs nhận xét
+ Diện tích hình B la ø6 cm2.
+ Diện tích hình C là 9 cm2.
+ Diện tích hình D là 10 cm2.
+ Hai hình có diện tích bằng nhau là: A, B
+ Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất
là: D
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình
vng, hình chữ nhật.
- Gv u cầu Hs tự làm.
- Mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Lớp làm bài vào vở
- Gv nhật xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3</b>
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ hình H.
- Gv mời 1ù Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào
vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
DT hình H bằng diện tích hình vng ABCD + diện
tích hình chữ nhật MNPQ:
Diện tích hình vuông ABCD là:
3 x 3 + 9 x 3 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 33cm2.
<i>4. Tổng kết -. Dặn dò.</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: n tập về giải tốn.
Hát.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs quan sát hình trong vở.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs quan sát hình H.
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ NHIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM VAØ DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con
người đối với thiên nhiên (BT1, BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
*Bảng phụ viết BT2.Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Nhân hoá.
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1.
- Gv nhận xét bài của Hs.
3. Bài mới:
<i>Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Cho Hs làm theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi, mng </i>
<i>thú, sơng ngịi, ao, hồ, biển cả, thực phẩm ni </i>
<i>sống con người.</i>
<i>Trong lịng đất: mỏ than, mỏ dầu, mỏ vàng, mỏ </i>
<i>sắt, mỏ đồng, kim cương, đá q.</i>
<i><b>. Bài tập 2:</b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* Con người làm cho Trái Đất thêm đẹp giàu
bằng cách:
+ Xây dựng nhà cửa, đền thờ, lâu đài, cung diện,
những cơng trình kiến trúc lộng lẫy, làm thơ,
sáng tác âm nhạc.
+ Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, cơng trường,
sáng tạo ra máy bay, tàu thủy, tàu du hành vũ
trụ….
<b>*Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i><b>. Bài tập 3:</b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv dán 3 tờ giấy mời 3 nhóm lên thi làm bài
tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
-Hs đọc u cầu của đề bài.
-Hs thảo luận nhóm các câu hỏi trên.
-Các nhóm trình bày ý kiến của mình.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs làm bài vào vở.
-3 Hs lên bảng sửa bài.
+ Xây dựng trường học để dạy dỗ con
em thành người có ích.
+ Xây dựng bệnh viện, trạm xá để
chữa bệnh…
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs cả lớp làm vào vở.
<i>Tuấn lên bảy tuổi. Em rất hay hỏi. Một lần, em </i>
<i>hỏi bố:</i>
<i>- Bố ơi, con nghe nói Trái Đất quay xung quanh </i>
<i>Mặt Trời. Có đúng thế khơng, bố?</i>
4. Tổng kết -. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài:
- Chuẩn bị: Ôn tập.
<i>- Đúng đấy, con ạ! – Bố Tuấn đáp.</i>
<i>- Thế ban đêm khơng có Mặt Trời thì </i>
<i>sao?</i>
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Bề mặt lục địa (tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU :
- So sánh một số địa hình giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối
II/ CHUẨN BỊ:
Các hình trang 130, 131 trong SGK, tranh, ảnh về đồi núi, cao nguyên và đồng bằng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
<i>1Khởi động : ( 1’ ) </i>
<i>2Bài cũ: Bề mặt lục địa ( 4’ ) </i>
- Mô tả bề mặt lục địa
- Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?
- Nước suối, nước sông thường chảy đi đâu ?
- Sông, suối, hồ giống và khác nhau ở điểm
nào ?
- Nhận xét
<i>3Các hoạt động :</i>
Giới thiệu bài : Bề mặt lục địa ( tiếp theo )
Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm ( 9’ )
<i> Mục tiêu : Nhận biết được núi, đồi. Nhận ra sự </i>
<i>khác nhau giữa núi và đồi</i>
<i> Cách tiến hành :</i>
- Cho học sinh quan sát hình 1, 2 trong SGK
trang 130, thảo luận và hoàn thành bảng sau:
Núi Đồi
Độ cao Cao Thấp
Đỉnh Nhọn Tương đối tròn
Sườn Dốc Thoai thoải
- Mời đại diện học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận xét
<i> Kết luận : Đồi và núi hoàn toàn khác nhau. Núi </i>
thường cao, có đỉnh nhọn và có sườn dốc. Cịn đồi
thì thấp hơn, đỉnh thường trịn và hai bên sườn
thoai thoải.
Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo cặp (9’ )
<i> Mục tiêu : Nhận biết được đồng bằng, cao </i>
<i>nguyên.</i>
- <i>Nhận ra sự giống nhau và khác nhau giữa cao </i>
<i>nguyên và đồng bằng </i>
- Haùt
- Học sinh quan sát, thảo luận và
hoàn thành bảng
- Đại diện học sinh trình bày kết
- Các nhóm khác nghe và bổ sung.
<i> Cách tiến hành :</i>
- Cho học sinh quan sát hình 3, 4, 5 trong SGK
trang 131, yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
theo các gợi ý sau:
+ So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên.
+ Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở
điểm nào ?
- Mời một số học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận xét
<i> Kết luận : Đồng bằng và cao nguyên đều tương </i>
đối bằng phẳng nhưng cao nguyên cao hơn đồng
bằng và có sườn dốc.
Hoạt động 3 : Vẽ hình mơ tả đồi núi, cao
ngun và đồng bằng ( 8’ )
<i> Mục tiêu : Giúp học sinh khắc sâu các biểu </i>
<i>tượng về đồi núi, cao ngun và đồng bằng</i>
<i> Cách tiến hành :</i>
- Cho học sinh quan sát hình 4 trong SGK, u
- HDHS cả lớp đánh giá kết quả làm việc của
từng nhóm.
* GDBVMT: Trên Trái Đất bao gồm: núi, sông,
<b>biển, . . . là thành phần tạo nên môi trường sống</b>
<b>của con người và sinh vật. Vì vậy chúng ta cần </b>
<b>phải giữ gìn và bảo vệ mơi trường sồng.</b>
<i>4. Nhận xét - Dặn dò.( 1’ )</i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : bài 69 : Ôn tập và kiểm tra HKII.
nhóm đôi
Giống nhau: cùng tương đối bằng
phẳng
Khác nhau: Cao nguyên: cao, đất
thường màu đỏ ; đồng bằng: thấp hơn,
đất màu nâu.
- Học sinh trình bày kết quả thảo
luận của mình.
- Các nhóm khác nghe và bổ sung.
- Học sinh quan sát và vẽ
- Học sinh trưng bày sản phẩm của
nhóm trước lớp.
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>BÀI: ƠN CHỮ HOA A, M, N, V (KIỂU 2).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng
tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác Hồ (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.
+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Mẫu viết hoa A, M, N, V. Các chữ An Dương Vương.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động:
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
Gv nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ A, M, N, V hoa</b>
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ A, M, N, V.
<b>* Hoạt động 2: HD Hs viết trên bảng con.</b>
<i>Luyện viết chữ hoa.</i>
- YC Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ: A, M, N, V.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ A bảng con.
<i>Hs luyện viết từ ứng dụng.</i>
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: An Dương Vương
- Giới thiệu: An Dương Vương là tên hiệu của
Thục Phấn, vua nước Aâu Lạc, sống cách đây
2000 năm. Oâng là người đã cho xây thành Cổ
Loa
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
- Giải thích câu ứng dụng: Câu thơ ca ngợi Bác
Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- YC Hs viết vào bảng con Tháp Mười, Việt
<i>Nam</i>
<b>* Hoạt động 3 Hướng dẫn Hs viết vào vở </b>
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ A, M:1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ N, V: 1 dòng
+ Vietá chữ An Dương Vương: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
<b>* Hoạt động 4 Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương
4. Tổng kết -. Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
-Chuẩn bị bài: Ơn tập.
-Hs quan sát.
-Hs nêu.
-Hs tìm. A, D, V, T, M, N, B, H.
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs viết các chữ vào bảng con.
-2 Hs đọc: tên riêng:
<i><b>--Một Hs nhắc lại.</b></i>
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:
-Hs viết trên bảng con các chữ:
-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.
-Hs viết vào vở
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010.
<b>Chính tả</b>
<b>Nghe – viết: Dòng suối thức.</b>
<b>Phân biệt tr/ch;dấu hỏi/dấu ngã</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt: 70 chữ/15 phút.
<b>- GD ý thức rèn chữ, giữ vở</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Hai băng giấy viết BT2b.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:
- Mời 3 Hs lên bảng viết các từ có thanh
hỏi/ngã.
-Gv và cả lớp nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
-Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
-Gv đọc 1 lần bài viết.
-Gv mời 2 HS đọc lại bài.
*HDHs nắm nội dung và cách trình bày bài
thơ.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm
như thế nào?
+ Trong đêm dịng suối thức để làm gì?
- HDHs viết từ khó
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2b:</b></i>
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
vở.
- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền nhanh
Hs. Và giải câu đố.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Vũ trụ – tên lửa.</i>
4. Toång kết - Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Về xem và tập viết lại từ khó.
-Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
-Hs trả lời.
<i>+Dòng suối thức để nâng nhịp cối giã </i>
<i>gạo, cối lợi dụng sức nước ở miền núi..</i>
-HS nêu
-2 Hs lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Nộp bài
-1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp làm vào vở.
-3 Hs lên bảng thi làm nhanh.
-Hs nhận xét.
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài tồn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Oân tập về hình học.</i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại:
Số dân năm ngoái là:
53275 + 761 = 54036 (người dân)
54036 + 726 = 54762 (người dân)
Đáp số: 54762 người dân.
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg gạo đã bán được là:
2345 : 5 = 469 (kg gạo)
Số kg gạo còn lại là:
2345 – 469 = 1876 (kg gạo)
Đáp số: 1876 kg gạo.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>Baøi 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải bài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số gói mì ở mỗi thùng là:
1080 : 8 = 145 (gói mì)
Số gói mì đã bán được là:
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
145 x 3 = 425 (gói mì)
Đáp số: 425 gói mì.
<i><b>4. Tổng kết -. Dặn dị.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: n tập về giải tốn (tiếp theo).
<b>Tập làm văn</b>
<b>NGHE KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO.</b>
<b>GHI CHÉP SỔ TAY.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe và nói lại được thơng tin trong bài Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
- Rèn luyện cách ghi sổ tay.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Tranh ảnh minh họa.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ghi chép sổ tay.
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Cho Hs quan sát từng ảnh minh họa, đọc tên tàu vũ
trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.
- Gv đọc bài.
<i>+ Ngaøy tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công </i>
<i>tàu vũ trụ Phương Đông?</i>
<i>+ Ai là người bay lên con tàu đó?</i>
<i>+ Con tàu bay mấy vịng trong trái đất?</i>
<i>+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông được tàu vũ </i>
<i>trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngày nào?</i>
<i>+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay trên tàu</i>
<i>Liên hợp của Liên Xô năm nào?</i>
- Gv đọc bài lần 2, 3.
- Yêu cầu Hs trao đồi theo cặp.
- Gv nhận xét.
<i><b>*Hoạt động 2: Hs thực hành.</b></i>
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nhắc Hs lựa chọn những ý chính của từng tin để
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs quan sát tranh minh họa và
đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà
+Ngày 12 – 4 – 1961.
+Ga-ga-rin.
+Một vòng.
+Ngày 21 – 7 – 1969.
+Năm 1980.
- Hs lắng nghe
-Hs ghi chép để điều chỉnh bổ
sung những điều chưa nghe rõ ở
các lần trước.
Đại diện các cặp lên phát biểu.
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài.</i>
ghi vào sổ tay.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc trước lớp.
- Gv nhận xét.
+ Ý 1: Người đầu tiên bay vào vũ trụ: Ga-ga-rin, 12
– 4 – 1961.
+ Ý 2: Ngừơi đầu tiên lên mặt trăng: Am-tơ-rông,
+ Ý 3: Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ:
Phạm Tn, 1980.
4. Tổng kết -. Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập kể lại chuyện.
-Chuẩn bị bài: n taäp.
-Cả lớp viết bài vào vở.
-Hs tiếp nối nhau đọc trước lớp.
-Hs nhận xét.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I/Mục tiêu:
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt
-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh u thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
<b>I/ Đánh giá hoạt động </b>
1) HD cán sự lớp báo cáo ,nxét
2) GV đánh giá chung
- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Đi học đều, đúng giờ
- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện phong trào giúp nhau học tập
- Khơng có vi phạm nội quy ,quy chế
* TỒN TẠI CẦN KHẮC PHỤC
- Nói chuyện ,làm việc riêng trong lớp:
- Làm BT ở nhà chưa đầy đủ:
- Chơi chưa sạch sẽ: quần áo giơ bẩn,. . .
- Đùa nghịch nguy hiểm:
<b>II/ Phương hướng tuần tới</b>
1. GV đưa ra KH
- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Thực hiện tuần học hay
- Đi học đều, đúng giờ
- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ
- Duy trì phong trào giúp nhau học tập và 15 phút
2. Tổng kết: tuyên dương ,khen thưởng
- HS lắng nghe .nhận xét bổ sung thêm
Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt:
* Lớp trưởng báo cáo:
+ Học tập
+ Lao động Vệ sinh
+ Nề nếp đạo đức,….
+………..