Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.22 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C, D sau:</b>
1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2x2<sub>(xy – 1 )</sub> <sub>B. x + y</sub> <sub>C. 4x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>D. 4 – x </sub>
2) Kết quả của phép toán: 3x2<sub>.4x</sub>5<sub> bằng:</sub>
A. 7x10 <sub>B. 12x</sub>7 <sub>C. 12x</sub>10 <sub>D. 7x</sub>7
3) Bậc của đa thức: 7xy2<sub> – 2xy</sub>2<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> là:</sub>
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
4) Nghiệm của đa thức A(x) = 2x – 10 là:
A. 5 B.
5
1
C. 5 D.
5
1
5) Trong các bộ ba sau. Bộ ba nào có thể vẽ được một tam giác:
A. 2 : 3 : 6 B. 2 : 4 : 6 C. 3 : 4 : 6 D. 1 : 2 : 4
6) Cho tam giác ABC có: góc A = 600<sub> , góc B = 20</sub>0<sub>. Vậy cạnh nào là lớn nhất:</sub>
A. BC B. AC C. AB D. AB và AC
7) K là giao điểm của ba đường nào trong tam giác khi K cách đều ba cạnh của tam giác:
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao
C. Ba đường trung trực D. Ba đường phân giác
8) Trong các số sau số nào là lớn nhất
A. 222 <sub>B. 22</sub>2 <sub>C. 222</sub> <sub>D. </sub><sub>2</sub><sub>2</sub>2
<b>Bài 2: (2 điểm) Thu gọn các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc của nó</b>
1)
<i>x</i>2<i>y</i>
3
1
.
.
2
4
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: (3 điểm) Cho đa thức:</b>
P(x) = 4x3<sub> + 2x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5 – 5x</sub>
Q(x) = 4
2
1
<i>x</i> <sub>- 3x</sub>2 <sub>– 4x</sub>3<sub> - 7</sub>
2
1
+ 6x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần
b) Tính P(0) ; P(1) ; P
2
1
c) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
<b>Bài 4: (3 điểm)</b>
Cho tam giác ABC ( góc A nhọn; AB = AC). M là trung điểm của BC. Đường thẳng
vng góc với AB tại B cắt AM và AC tại H và K.
a a) Chứng minh: HB = HC và CH AK
b b)Trên tia đối với tia BA lấy điểm E sao cho BE = CK. Chứng minh 3 điểm C ; H ; E
thẳng hàng.