Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hình học 9 -Chơng 1</b>


<b>ôn tập chơng I</b>


<i><b>Bài 1</b></i>. Giải tam giác ABC vuông tại A trong các trường hợp sau:


a) AC = 10cm ; C = 30o <sub>b) AB = 5cm ; C = 45</sub>o


c) B = 30o<sub> ; BC = 40cm</sub> <sub>d) AB = 8cm ; AC = 6cm</sub>


<i><b>Bài 2</b></i>. Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm ; BC = 7,5cm.


a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác
vng đó.


b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường
nào?


<i><b>Bài 3</b></i>. Cho tam giác có 1 góc bằng 45o<sub>. Đường cao chia một cạnh kề với góc đó thành 2 phần </sub>


có độ dài 20cm và 21cm. Tính 2 cạnh cịn lại.


<i><b>Bài 4</b></i>. Tỉ số giữa hai cạnh góc vng của một tam giác vng là 19:28. Tính các góc của nó.


<i><b>Bài 5</b></i>. Cho ABC cã AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.


a.Chứng minh ABC vuông. Tính SABC


b.Tính SinB, SinC


c.Đờng phân giác của <i>A</i> cắt BC tại D. TÝnh DB, DC



<i><b>Bài 6</b></i>. Cho ABC cã AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
a.Chøng minh ABC vu«ng.


b.Tính <i>B</i>ˆ ,<i>C</i>ˆ và đờng cao AH.


c.LÊy ®iĨm M bÊt kỳ trên BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lợt là P và Q. Chứng
minh PQ = AM.


Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.


<i><b>Bài 7</b></i>. Cho góc nhọn  <sub>, biết sin</sub> <sub>= 0,6. Hãy tính các tỉ số lượng giác còn lại của </sub> <sub>.</sub>


<i><b>Bài 8</b></i>. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết sinB = 0,4. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc
A.


<i><b>Bài 9</b></i>. Tính giá trị các biểu thức:


a) A = (sin1o<sub> + sin2</sub>o<sub> + sin3</sub>o<sub> + …. + sin88</sub>o<sub> + sin89</sub>o<sub>) – (cos1</sub>o<sub> + cos2</sub>o<sub> + cos3</sub>o<sub> + ….+ cos88</sub>o<sub> + </sub>


cos89o<sub>)</sub>


b) B = tg1o<sub>. tg2</sub>o<sub> . tg3</sub>o<sub> …..tg88</sub>o<sub>.tg89</sub>o


c) C = cotg1o<sub>. cotg2</sub>o<sub> . cotg3</sub>o<sub> ….. cotg88</sub>o<sub>. cotg89</sub>o


d) D = sin2 <sub>1</sub>o<sub> + sin</sub>2 <sub>2</sub>o<sub> + sin</sub>2 <sub>3</sub>o<sub> + …. + sin</sub>2 <sub>88</sub>o<sub> + sin</sub>2 <sub>89</sub>o


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H×nh häc 9 -Ch¬ng 1</b>


<i><b>Bài 10</b></i>. Chứng minh rằng với góc nhọn  <sub> bất kỳ ta có:</sub>



a) 2 2


2 2


1 1


1 ; 1+co


cos sin


<i>tg</i>  <i>tg</i> 


 


   b) sin4 cos4  1 2sin2.cos2


c) <sub>sin</sub>4 <sub>cos</sub>4 <sub>1 2cos</sub>2


     d) <i>tg</i>2  sin2 <i>tg</i>2.sin2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×