Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Đại số 7 trường THCS Ngư Lộc, Thanh Hóa năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 50</b>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 7</b>


+ Ngày soạn: 18/02/2019



+ Ngày kiểm tra: 25/02/2019



<b>I. MỤC TIÊU: Qua tiết này giúp giáo viên nắm được khả năng tiếp thu kiến thức và kỹ năng của chương </b>



<b>để có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học chương tiếp theo </b>



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



<b>1. Chuẩn bị của GV: + Thiết bị dạy học: Đề kiểm tra, Kiểm tra viết.</b>


<b>2. Chuẩn bị của HS: + Ôn các kiến thức: Các kiến thức trong chương II</b>


<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>


<b>Chủ đề </b>



(nội dung,


chương)



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b>Cộng</b>



<b>Cấp độ thấp</b>

<b>Cấp độ cao</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



<b>Thu thập số liệu</b>


<b>thống kê. Tần sô</b>




Nhận biết được dấu


hiêu dấu hiệu điều


tra.



Hiểu được thế nào là số các


giá trị của dấu hiệu. Số giá trị



khác nhau của dấu hiệu để


xác định số giá trị của dấu


hiệu, số giá trị khác nhau. của



dấu hiệu.


Số câu:



Số điểm:


Tỉ lệ %:



Câu 6
0,5
5%
Câu 9a
1,0
10%


Câu,2, Câu 4
1,0
10%


4 Câu



2,5


25%



<b>Bảng “ Tần số ” các</b>


<b>giá trị của dấu hiệu</b>



Nhân biết đươc số


đơn vi điều tra bằng



tổng tần số.



Hiểu được cách lập bảng tần


số để lập bảng tần số từ bảng


số liệu thống kê ban đầu. và


rút ra nhận xét .



Số câu:


Số điểm:


Tỉ lệ %:



Câu 5
0,5
5%
Câu 9b

1,5
15%
2Câu

2,0


20%


<b>Biểu đồ</b>




Hiểu phân biệt được loại biểu


đồ trong các loại biểu đồ đã


được học. Nhận biết dược số


giá trị khác nhau qua biểu đồ



cho trước



Vẽ được biểu đồ đoạn


thẳng



Số câu:


Số điểm:


Tỉ lệ %:



Câu 7, Câu 8

1,0


10%


Câu 9d
1,0
10%
3 Câu

2,0


20%



<b>Số trung bình cộng.</b>


<b>Mốt </b>



Nhận biết được mốt


của dấu hiệu từ



bảng tần số cho



trước



Hiểu khái niệm Mốt của dấu


hiệu và tìm được Oots của



dấu hiệu từ bảng tần số



Vận dụng cơng thức tính


số trung bình cộng để tính


số trung bình cộng thơng


qua bảng tần số.



Vân dung đươc dơng


thức tính số trung bình


ccơng để xác định các


đại lượng chưa biết có


trong cơng thức.


Số câu :



Số điểm:


Tỉ lệ %:



Câu 1
0,5
5%
Câu 3
0,5
5%


Câu 9c
1,5
15%
Câu 10
1,0
10%
4 Câu

3,5


35%



<b>Tổng số câu: </b>


<b>Tổng số điểm:</b>


<b>Tỉ lệ %:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TR</b>

<b> ƯỜNG THCS NGƯ LỘC</b>

<b> </b>

<b>BÀI</b>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III </b>



Họ và tên:

...

Lớp 7A …

<b>Moân : ĐẠI SỐ 7</b>



<b>Điểm </b>

<b>Lời nhận xét của thầy, cố giáo </b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>

<b> ( 4 điểm): </b>

<b> </b>



<i> Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:</i>



<b>Bài 1: Theo dõi thời gian giải xong một bài tốn ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được </b>



bảng sau:



Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12




Tần số ( n)

6

3

4

2

7

5

5

7

1

N = 40





<b>Câu 1</b>

<b> : Mốt của dấu hiệu là : </b>



A. 7

B. 9 ; 10

C. 8 ; 11

D. 12



<b>Câu 2</b>

<b> . Số các giá trị của dấu hiệu là : </b>



A. 12

B. 40

C. 9

D. 8



<b>Câu 3. Số trung bình cộng ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai ) của dấu hiệu là: </b>


A. 7,94

B. 7,92

C. 7,93

D. Kết quả khác


<b>Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : </b>



A. 40

B. 12

C. 8

D. 9



<b>Câu 5. Tổng các tần số của dấu hiệu là : </b>



A. 12

B. 40

C. 10

D. 8



<b>Câu 6. Dấu hiệu là:</b>



A. Thời gian kiểm tra môn Toán B.Thời gian giải xong một bài toán của mỗi học sinh


C. Số học sinh tham gia làm một bài toán D. Thời gian giải xong một bài toán của 40 học sinh



<b>Bài 2: Cho biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết mơn tốn của học sinh lớp 7A như sau:</b>



O

2 3 4 5 7 8 <sub>9</sub> <sub>10</sub>


1
2
4
6


7
8


x
n


<i><b>Câu 7. Biểu đồ trên có tên gọi là:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Biểu đồ hình chữ nhật. D. Biểu đồ hình quạt.



<b>C</b>



<b> âu 8.</b>

<b> Số các giá trị khác nhau là:</b>



A. 5

B. 6

C. 7 D.8



<b>B. TỰ LUẬN </b>

<b> (6 điểm)</b>

<b> </b>



<b>Câu 9. ( 5.0 điểm). Thơng kê điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được giáo viên </b>



ghi lại trong bảng sau:



7

5

4

6

6

4

6

5




8

8

2

6

4

8

5

6



9

8

4

7

9

5

5

5



7

2

7

5

5

8

6

10



a) Dấu hiệu ở đây là gì ?



b) Lập bảng “ tần số ” và rút ra một số nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



<b>Câu 10. (1.0 điểm). Trong kì kiểm tra mơn Tốn, một lớp gồm có 3 tổ A, B và C. Điểm trung bình của các </b>



tổ được thống kê ở bảng sau:



Biết tổ A có 10 học sinh, hãy xác định số học sinh và điểm trung bình của tồn lớp.( làm trịn đến chữ số


thập phân thứ nhất).



<b>BÀI LÀM </b>



……….
……….


………
……….……….


……….


……….


……….


………
……….……….


……….


………
……….……….


……….


………
……….……….


………
……….……….


Tổ

A

B

C

A và B

B và C



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

……….


………
……….……….


……….


………
……….……….



………


<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM </b>


<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ</b></i>



<b>Câu</b>

1

2

3

4

5

6

7

8



<b>Đáp án</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm )</b></i>



<b>CÂU</b>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>

<b>BIỂU</b>



<b>ĐIỂM</b>



<b>Câu 9</b>


<b>(2đ)</b>



<i>a</i>

Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra học kỳ I của mỗi học sinh

1,0



<i>b</i>



+ Bảng tần số:



Giá trị (x)

2

4

5

6

7

8

9

10



Tần số (n)

2

4

8

6

4

5

2

1

N = 32



+ Nhận xét: - Điểm kiểm tra thấp nhất mà HS đạt được là 2, điểm cao nhất là 10.


- Điểm kiểm tra chủ yếu thuộc vào khoảng 5 đến 8 điểm.




1,0


0,5



<i>c</i>



+ Tính số trung bình cộng:



2.2 4.4+5.8+6.6+7.4+8.5+9.2+10.1 192



X

6



32

32







Vậy Số trung bình cộng

X 6



+ Mốt của dấu hiêu:

M

0

5



1,0


0,5



<i>d</i>



Biểu đồ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 10</b>



<b>(1,5đ)</b>



Gọi số học sinh của tổ B là x ( học sinh), tổ C là y ( học sinh); ĐK: x, y

*


 



Từ bảng thống kê ta có:



9.10 8,8x



8,9 (1)


10 x



8,8x 7,8y



8, 2 (2)


x y












Từ (1) Suy ra: x = 10



Thay x = 10 vào (2) suy ra: y = 15




Vậy số học sinh của: Tổ B là 10 (học sinh); Tổ C là 15 (học sinh)


Tổng số học sinh của lớp là: 10 + 10 + 15 = 35 (học sinh)



Điểm trung bình của tồn lớp là: ( 9.10 + 8,8.10 + 7,8.15):35

<sub> 8,4</sub>



0,5


0,5


0,5



<i>Chú ý: Học sinh nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa</i>



<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu lớp 7 tại đây:</b>



</div>

<!--links-->
bai kiem tra 1 tiet chuong 3 . Đai so
  • 1
  • 1
  • 1
  • ×