Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN MẠCH</b>
<b>Bài 1 : Một máy phát điện có hiệu điện thế giữa hai cực bằng 120V và điện trở trong r = 1 . Máy cung cấp điện cho</b>
một mạng điện gồm: 10 bóng loại 120V - 60W; 1 máy tăng âm loại 120V - 360W; 2 quạt điện loại 120V - 120W.
1. Các dụng cụ trên phải mắc như thế nào?
2. Với cách mắc như vậy các dụng cụ hoạt động bình thường. Hãy tính:
a/ Cường độ dịng điện qua bộ bóng đèn, qua quạt, qua máy tăng âm và cường độ dòng điện mạch chính?
b/ Điện năng tiêu thụ của mạng điện trong 5 giờ:
c/ Suất điện động của máy phát điện
<b>Bài 2: Một acquy được nạp điện trong thời gian 20 phút bởi dòng điện I</b>1 = 2A và hiệu điện thế hai cực của acquy bằng
24V. Biết suất điện động của acquy là 12V.
a/ tính cơng của dịng điện, nhiệt lượng tỏa ra và điện trở trong của acquy khi nạp điện?
b/ Nếu acquy phát điện với dịng điện I2 = 1,5A thì cơng nó sinh ra ở mạch ngoài và nhiệt lượng tỏa ra trên acquy bằng
bao nhiêu?
<b>Bài 3: a/ Tính điện năng của một acquy có suất điện động 6V, điện trở trong 1</b><b> và có dung lượng q = 360A.h</b>
b/ Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 10<b> thì cơng suất tiêu thụ của điện trở đó bằng bao nhiêu? Tính hiệu</b>
suất của acquy?
<b>Bài 4: Một bếp điện có cơng suất tiêu thụ bằng 1000W được dùng ở mạng điện 110V. </b>
a/ Nếu dây cắm có điện trở r = 0,5thì điện trở của bếp R bằng bao nhiêu?
b/ Nếu dùng bếp liên tục trong 30 phút thì điện năng tiêu thụ bằng bao nhiêu?
<b>Bài 5: Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ, máy có suất điện động </b> = 25V và điện trở trong r = 1.
Dòng điện chạy qua động cơ có cường độ I = 2A và điện trở của các cuộn dây của động cơ R = 1,5.
a/ Công suất của nguồn và hiệu suất của nguồn bằng bao nhiêu?
b/ Công suất tiêu thụ tồn phần và cơng suất cơ học của động cơ là:
c/ Hiệu suất động cơ bằng:
d/ Nếu động cơ bị kẹt khơng quay thì dịng điện qua động cơ có cường độ bằng bao nhiêu?
<b>Bài 6: Một acquy khi phát điện với dịng điện I</b>1 = 15A thì có cơng suất mạch ngồi là P1 = 140W; nếu nó phát với
dịng 6A thì cơng suất mạch ngồi là P2 = 68W. Suất điện động và điện trở trong của acquy là bao nhiêu?
<b>Bài 7: Một nguồn điện có suất điện động </b> = 12V và điện trở trong r = 2, mạch ngồi có điện trở R.
a/ R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 10W?
b/ Với giá trị nào của R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi lớn nhất? Giá trị lớn nhất của cơng suất mạch ngồi?
<b>Bài 8: Cho đoạn mạch như hình vẽ: </b>
Cho biết: = 12V; R1 = 3; R2 = 4; R3 = 5; điện trở trong
của nguồn và dây nối nhỏ khơng đáng kể.
a/ Điện trở mạch ngồi
b/ Cường độ dịng điện chạy trong mạch:
c/ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngồi và hai đầu mỗi điện trở
d/ Cơng của dịng điện sản ra trong 10 phút và nhiệt tỏa ra trên tồn mạch:
Cho biết = 12V; r = 1; R1= R2 = 4; R3 = R5 = 8
R4 = 12. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
a/ Giá trị điện trở mạch ngồi:
b/ Cường độ dịng điện mạch chính bằng bao nhiêu?
c/ Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
d/ Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở:
e/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
g/ Dòng điện qua ampe kế và chiều cuả dòng điện qua ampe kế
<b>Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ.</b>
Cho biết = 6V; r = 2; R1 = 1,6; R2 = 4; R3 = 6; RV rất lớn.
Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
a/ Điện trở mạch ngồi có giá trị bằng bao nhiêu?
b/ Số chỉ của ampe kế:
c/ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài:
d/ Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và số chỉ của vơn kế:
e/ Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở:
<b>Bài 11: Khi mắc điện trở R</b>1 = 4 vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A.
Khi mắc điện trở R2 = 10 thì cường độ dòng điện trong mạch I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn
điện bằng bao nhiêu?
<b>Bài 12: Cho sơ đồ mạch như hình H.4.20 H.4.20</b>
2
A
V
R<sub>1</sub> R<sub>2</sub>
R<sub>3</sub>
2
R<sub>1</sub>
R<sub>2</sub>
R<sub>3</sub>
Cho biết = 24V; r = 0; R1= 2; R2 = 4; R3 = 10
R4 = 8. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai
điểm CD bằng bao nhiêu?
<b>Bài 13: Cho sơ đồ mạch điện như hình H 4.21. </b>
Nguồn điện có = 6,6V và điện trở trong r = 0,12. Bóng đèn Đ1<b> H 4.21</b>
loại 6V - 3W; bóng đèn Đ2 loại 2,5V - 1,25W.
Để các đèn sáng bình thường thì:
a/Hiệu điện thế hai đầu mỗi bóng bằng bao nhiêu?
b/ Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 và cường độ dòng điện chạy qua R2; giá trị của R2 bằng:
c/ Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm AB?
d/ Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và giá trị của R1 là:
<b>Bài 14: Cho một nguồn có </b>= 24V và r = 6.
a/ Có thể mắc nhiều nhất bao nhiêu bóng đèn loại 6V - 3W vào nguồn trên để các đèn sáng bình thường? mắc như thế
nào?
b/ Nếu chỉ có 6 bóng ,để chúng sáng bình thường thì phải mắc thế nào?
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng cơng thức</b>
<b>A. H = </b>
<i>nguon</i>
<b>B. </b>
E
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>H </i> (100%) <b>C. H = </b>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>r</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<b>Câu 2. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngồi có điện trở</b>
20. Hiệu suất của nguồn điện là
<b>A. 90,9%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 98%</b> <b>D. 99%</b>
<b>Câu 3. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch</b>
<b>A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.</b> <b>B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.</b>
<b>C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.</b> <b>D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.</b>
<b>Câu 4. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi</b>
<b>A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.</b>
<b>B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.</b>
<b>C. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.</b> <b>D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.</b>
<b>Câu 5. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi</b>
<b>A. tỷ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch. B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.</b>
<b>C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.</b>
<b>Câu 6. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở R. Hệ thức</b>
nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
<b>A. </b>
R
E
<i>I</i> <b>B. I = E + </b>
<i>R</i>
<i>r</i>
<b>C. </b>
r
R
E
<i>I</i> <b>D. </b>
r
E
<i>I</i>
<b>Câu 7. Chọn câu phát biểu sai.</b>
<b>A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngồi rất nhỏ</b>
<b>B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.</b>
<b>C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.</b>
<b>D. Tích của cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.</b>
<b>Câu 8. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở R. Khi</b>
có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch I có giá trị.
<b>A. </b>
<b>Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có</b>
giá trị
<b>A. </b>
<i>r</i>
<i>I</i>
3
E
<b>B. </b>
<i>r</i>
<i>I</i>
3
2E
<b>C. </b>
<i>r</i>
<i>I</i>
2
3E
<b>D. </b>
<i>r</i>
<i>I</i>
2
E
<b>Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có</b>
giá trị
<b>A. I = E /3r</b> <b>B. I = 2 E /3r</b> <b>C. I = 3 E /2r</b> <b>D. I = 3 E /r</b>
<b>Câu 11. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và</b>
mạch ngồi có điện trở RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t.
Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
<b>A. Q = R</b>NI2t <b>B. Q = (Q</b>N+r)I2 <b>C. Q = (R</b>N+r)I2t <b>D. Q = r.I</b>2t
X
X R2
R<sub>1</sub>
B
A C
Đ<sub>1</sub>
Đ<sub>2</sub>
E, r
R
R
R
R