UBND HUYỆN CẦU KÈ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2014 – 2015
Mơn Tốn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Với x > 0, cho hai biểu thức:
A
2 x
x 1 2 x 1
B
x và
x
x x .
1) Tính giá trị của A khi x = 64.
2) Rút gọn biểu thức B.
A 3
3) Tìm x để B 2 .
Bài 2: Một người mua 30 con chim gồm 3 loại: chim sẻ, chim ngói và chim bồ câu, hết tất
cả 30 đồng. Biết 3 con chim sẻ giá 1 đồng, 2 con chim ngói giá 1 đồng và mỗi con bồ câu
giá 2 đồng. Hỏi người đó mua mỗi loại bao nhiêu con?
Bài 3: Cho ba đường thẳng (d1):
y m 2 1 x m 2 5
với m ��1 ; (d2): y x 1 ; (d3):
y x 3.
1) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì (d1) ln đi qua một điểm cố định.
2) Chứng minh rằng nếu (d1) // (d3) thì (d1) (d2).
ab
2
2
Bài 4: Cho 2a 2b 5ab và b > a > 0. Tính giá trị của biểu thức: a b .
4
3
Bài 5: Giải phương trình: x 5x 10x 4 0 .
�x 2 3xy 2y 2 0
�
� 2
2x 3xy 5 0 .
Bài 6: Giải hệ phương trình: �
Bài 7: Cho đường tròn (O ; R) và dây BC với số đo của góc BOC bằng 120 0. Các tiếp tuyến
vẽ tại B và C với đường tròn (O) cắt nhau tại A.
1) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
2) Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại K với đường trịn (O) cắt AB tại M,
cắt AC tại N. Tính số đo của góc MON?
3) Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của BC với OM và ON. Chứng minh rằng tam giác OMN
đồng dạng với tam giác OPQ?
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 3 5 cm. Hình vng ADEF cạnh 2 cm có D
thuộc AB, E thuộc BC, F thuộc AC. Tính AB, AC.
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC
UBND HUYỆN CẦU KÈ
SINH GIỎI
PHỊNG
GD - ĐT
VỊNG HUYỆN NĂM HỌC : 2014 - 2015
MƠN : TOÁN - LỚP 9
Bài
Ý
1
1
(3 đ)
Lời giải vắn tắt
Thay x = 64 vào A ta được:
2
3
B
A
1đ
5
4
x 1
2 x 1
x2 x
x 2
x
x ( x 1)
x ( x 1)
x 1
x 0 , với điều kiện đó giải ra ta được: x < 4.
A 3
Vậy để B 2 thì 0 < x < 4
2
1đ
0,5 đ
A
x 1 3
2 (1)
x
Ta có: B
Vì x > 0 nên
Điểm
0,5 đ
Gọi số chim sẻ là x, số chim ngói là y và số chim bồ câu là z (x, y, z là số
nguyên dương)
(2 đ)
Ta có hệ phương trình:
�x y z 30
�
�1
1
x y 2z 30
�
2
�3
0,5 đ
2x 2y 2z 60
�
�
� �1
1
x y 2z 30
�
2
�3
Trừ từng vế của 2 phương trình ta được: y + 10 z = 120
0,5 đ
y
z 12
10
Hay
Để z nguyên dương thì y phải là bội của 10 và nhỏ hơn 30.
0,5 đ
Thử chọn, chỉ có y = 10 là phù hợp.
tính được x = 9, z = 11.
3
1
O
Vậy có 9 con chim sẻ, 10 con chim ngói và 11 con chim bồ câu.
B
C
P Q
y m 2 1 x m 5 m 2 x 1 x 5
M
K
N
A
0,5 đ
0,5 đ
� m 2 x 1 x 5 y 0
(2 đ)
(*)
�x 1 0
�x 1
��
��
x 5 y 0
�
�y 4
Để (*) thỏa mãn với mọi m
Vậy khi m thay đổi thì (d1) ln đi qua một điểm cố định là điểm
2
Vì (d1) // (d3) nên
0,5 đ
1; 4
m 2 1 1
�
� m0
�2
m 5 �3
�
0,5 đ
Với m = 0 thì (d1) trở thành y x 5 . Hai đường thẳng (d1) và (d2) có
1 .1 1
tích các hệ số góc là
nên (d1) (d2)
4
(2đ)
Ta có 2a 2b 5ab � 2a 2b 5ab 0
2
2
2
2
� 2a 2 ab 4ab 2b 2 0 � (2a b)(a 2b) 0
Do b > a > 0, nên a – 2b < 0 => 2a – b = 0 hay b = 2a.
a b a 2a 3a
3
Vậy: a b a 2a a
5
(2 đ)
0,5 đ
x 4 5x 3 10x 4 0
Dể thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình;
Chia cả 2 vế của phương trình ta được:
Đặt :
tx
4
� 2�
5 �x � 0
2
x
� x�
2
4
4
� t2 x2 2 4 � x2 2 t2 4
x
x
x
t 1
�
t 2 5t 4 0 � �
t4
�
Ta có phương trình:
* t = 1 thì
x1 1
�
2
x 1� x2 x 2 0 � �
x2 2
x
�
x
* t = 4 thì
(2 đ)
1đ
0,5 đ
x2
6
0,5 đ
�
x3 2 6
2
4 � x 2 4x 2 0 � �
x
x4 2 6
�
�
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
2
�
�x 3xy 2y 0
� 2
2x 3xy 5 0
�
Từ phương trình thứ nhất suy ra:
x xy 2xy 2y 0 � (x y)(x 2y) 0
2
2
0,5 đ
xy0
xy
�
�
��
��
x 2y 0
x 2y
�
�
0,5 đ
* Với x = y thay vào phương trình (2) ta được:
y2 5 0 � y � 5 � x y � 5
* Với x = 2y thay vào phương trình (2) ta được: 2y 5 0 , phương
2
trình này vơ nghiệm.
7
(3 đ)
0,5 đ
0,5 đ
Vẽ
hình
đúng
0,5 đ
1
Theo định lí về hai hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AB = AC � ABC cân tại A (1)
0,5 đ
0
0
�
�
Do BOC 120 � s®BC 120
� ACB
� s®BC
� 1.1200 600
ABC
2
Xét tam giác ABC, ta có :
(2)
�
�
( ABC và ACB là góc tạo dây cung và tiếp tuyến)
Từ (1) và (2) suy ra: ABC là tam giác đều
Vậy ABC là tam giác đều.
2
0,5 đ
Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có :
1 �
�
�
MOK
.BOK
�
2
OM là phân giác góc BOK
� 1 .KOC
�
� KON
�
KOC
2
ON là phân giác góc
� KON
� 1 .BOK
� 1 .KOC
� 1 BOK
� KOC
�
MOK
2
2
2
Ta có :
1�
1
�
� MON
BOC
.1200 600
2
2
0,5 đ
0,5 đ
0
�
Vậy: � MON 60
3
0
�
�
�
�
Do POQ QCN 60 và OQP CQN
0,5 đ
�
�
Nên: OPQ : CNQ , do đó : OPQ CNQ
�
�
Mà: CNQ MNO ( Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
0,5 đ
�
�
Suy ra: OPQ MNO
Xét OPQ và OMN
�
�
�
Có: OPQ MNO (cmt) và POQ là góc chung
0,5 đ
Do đó: OPQ : OMN ; Vậy OPQ : OMN
8
(4 đ)
0,5 đ
0,5 đ
Đặt DB = x, FC = y (x > 0, y > 0)
x 2
� xy 4
EFC (g-g). Nên 2 y
BDE
Ta có: AB AC BC . Hay
2
2
2
x 2
2
0,5 đ
1
y 2 3 5
2
2
45
� x 2 y 2 4 x y 37 � x y 2xy 4 x y 37
2
� x y 4 x y 45 0
0,5 đ
2
(do xy = 4)
2
Đặt t = x + y >0, pt thành: t 4t 45 0
0,5 đ
� t 9t 5t 45 0
2
� t 9 t 5 0
� t = -9 (loại); t = 5 (thỏa mãn)
Do t = 5 � x + y = 5 � y = 5 – x
2
Thay (2) vào (1), được: x 5x 4 0
0,5đ
0,5 đ
(2)
� x 1 x 4 0
* Với x = 1 thì y = 5 - 1 = 4, khi đó AB = 3cm, AC = 6cm.
* Với x = 4 thì y = 5 - 4 = 1, khi đó AB = 6cm, AC = 3cm.
0,5 đ
Ghi chú: thí sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng chấm điểm trịn theo
từng phần của bài đó./.