Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.53 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 11
Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 07

Câu 1: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S .Tính xác suất để
chọn được số có tích các chữ số bằng 7875
1
1
A.
B.
.
.
5000
1500

C.

1
.
7500

D.

1
.
15000


18

1 

Câu 2: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 3  3  là:
x 

9
8
3
.
A. C18 .
B. C18
C. C 18 .
Câu 3: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
A.
.
B. A73 .
C. 7 .
3!



A.

C185 .25.513.x5

B.


C186 .212.56.x12

18



Câu 4: Số hạng thứ 6 trong khai triển 2x  5

10
D. C18 .

D. C73 .

  là:
C.

C185 .213.55.x13

D.

C185 .213.55.x13

Câu 5: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
A. 42
B. 28
C. 48
D. 58
Câu 6: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác
nhau, không kể vectơ-không?

A. 20
B. 100
C. 45
D. 90
Câu 7: Trong một lớp có 41 học sinh, trong đó có ba bạn A,B,C cùng 38 học sinh khác. Khi xếp tuỳ ý 41
học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến 41(mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế
của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C là :
1
20
22
1
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
43
1599
1935
86
Câu 8: Xếp 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn
trịn Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau
A. 288
B. 12960
C. 2880
D. 1440.
Câu 9: Từ các số của tập A  0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một

khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
A. 360
B. 368
C. 362
D. 345
Câu 10: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
A. 44
B. 42
C. 46
D. 48
Câu 11: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị
trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.
A. 723
B. 722
C. 728
D. 720
Câu 12: Cho phép thử có khơng gian mẫu   1, 2, 3, 4,5, 6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. C 1, 4,5 và D  2,3,6 .

.

B. E  1, 4, 6 và F  2,3 .

C. A  1 và B  2,3, 4,5, 6 .

D.  và  .

Trang 1/1 - Mã đề thi 07



A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3
trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n gấp 7 lần so với số tam giác vng có đỉnh là 3 trong 2n điểm
Câu 13: Cho đa giác đều

A1 , A2 ,..., A2 n . Tìm n?
A. 8
B. 11
C. 10
D. 12
Câu 14: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác
suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
3
15
244
135
A.
.
B.
C.
.
D.
.
247
26
247
988
Câu 15: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn A 3n  2A 2n  100. Hệ số của x5 trong khai triển của biểu
thức:
n


2n

P  x   x 1  2 x   x 2 1  3 x 
A. 2592
B. 3320
C. 3240
D. 80
Câu 16: Cho 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3
tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2:

P

5
.
7

P

1
.
2

P

3
.
4

5

P .
6
D.

A.
B.
C.
Câu 17: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 6” là
5
5
7
11
A.
B. .
C.
D.
.
.
.
36
6
36
36
Câu 18: Cho các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số
đầu tiên bằng 3 là:
A. 240 .
B. 7!.
C. 2401 .
D. 75 .

Câu 19: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1, 2 , 3, 4,5 .
A. 240 .
B. 80 .
C. 600 .
D. 60 .
Câu 20: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành
các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi
bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 100 .
B. 60 .
C. 36 .
D. 96 .
Câu 21: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 12 .
B. 8 .
C. 24 .
D. 6 .
Câu 22: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phịng. Có tất cả 120 lượt bắt
tay. Hỏi trong phịng có bao nhiêu người:
A. 66 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 14 .
Câu 23: Một tổ gồm 7 em nam và 6 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít
nhất 2 em nữ?






2
5
1
3
4
A. C7  C6 )  (C7  C6  C6 .

2

2

3

1

B.

C112 .C122 .



4

 



2
2
1

3
4
D. C7 .C6  C7 .C 6  C6 .

C. C7 .C6  C7 .C6  C7 .

Câu 24: Một bình đựng 4 viên bi xanh và 6 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được 3
viên bi toàn màu trắng là:
A.

5
6

B.

3
10

C.

1
2

D.

1
6

Câu 25: Xếp 6 người A,B,C,D,E,F vào 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
A và F ngồi ở hai đầu ghế

A. 48
B. 36
C. 24
D. 96
--------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 07



×