Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 - Đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b> Môn: </b>

<b>Đại số 7</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG I </b>


<b> Cấp </b>
<b>độ</b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ<sub>cao</sub></b>


<i><b>Chủ đề 1</b></i>


Tập hợp Q các
số hữu tỉ


Biết cộng hai số
hữu tỉ cùng
mẫu, khác mẫu.


Hiểu cách thực
hiện cộng, trừ,
nhân hai số hữu
tỉ



Vận dụng tính
chất của phép
nhân để tính
nhanh Thực hiện
các phép lũy thừa.


Vận dụng
thành thạo
các phép
toán để để
so sánh hai


số .


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ </i>


<i><b>0,5 (Câu 1a,b)</b></i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>10%</i>


<i><b>0,5 (Câu 1c,d)</b></i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i> 10%</i>


<i><b>2 (Câu2, câu 3 )</b></i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i> 40%</i>



<i><b>1 (Câu 6)</b></i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i> 10%</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm:7</i>
<i>Tỉ lệ 70%</i>


<i><b>Chủ đề 2</b></i>


Tỉ lệ thức


Vận dụng được
tính chất tỉ lệ
thức, tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau , để tìm các
số.


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ</i>


<i><b>2 (Câu 4, câu 5 )</b></i>
<i>Số điểm: 3</i>


<i>30%</i>


<i>Số câu: 2 </i>


<i>Số điểm: 3</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>


Tổng số câu :13
Tổng số: 10đ
Tỉ lệ :100%


Số câu:0,5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Số câu:0,5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 4
Số điểm: 7
Tỉ lệ: 70%


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 6
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7</b>


<b>Đề A</b>




<b>Câu 1(2đ): Tính:</b>


a) 4 3


7 7

b)



39 4


9  3 c)


1 3 14
.


5 2 10 <b> </b>

d)


3
7

<b>Câu 2(1đ): Tính nhanh:</b>


<b>a) (4,25 . 20) . 5</b> b) 8 :2 3 5 :2 3


9 7 9 7


 




<b>Câu 3 (3đ). Tìm x biết</b>



<i><b>a) </b></i>

2 4


3 15


<i>x </i> 

<i><b> b) </b></i>

x 2


12 3




<i><b> c) </b></i>

3 1 0


4 2


<i>x </i>  


<b>Câu 4(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:</b>


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


 và x - y = -15


<b>Câu 5(2đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn,</b>


biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.


<b>Câu 6 (1đ). Khơng dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 3</b>

3000

<sub> và 2</sub>

2000

<sub>.</sub>



<b></b>



<b>---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>


Đáp án Điểm


Câu 1


a) 4 3


7 7 =
7


1
7


b)

39 4 13 4 9 3


9  33  3 3


c)1 3 14.
5 2 10 <b> = </b>


3 14


10 10 =


11
10



d)

3 3


7 7


 


0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 :


<b>a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> = 425</b>


b)

8 :

2

3

5 :

2

3



9 7

9 7





<b> = </b> 82 52 : 3


9 9 7




 





 


  <b>= 3 . </b>


7
3


= - 7


0,25
0,5
Câu 3 :


a)

2 4


3 15


<i>x </i> 




4 2


x


15 3
14


x


15


 




b)

x 2


12 3




 x 2.12 2.4 8


3


   


c)

3 1 0 3 1


4 2 4 2


<i>x</i>    <i>x</i> 


với

3 1 1 3 1


4 2 2 4 4



     


<i>x</i> <i>x</i>


với

3 1 1 3 5


4 2 2 4 4


     


<i>x</i> <i>x</i>


1
1


0,5
0,5
Câu 4 ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


15
3


9 4 9 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   





3 27


9


<i>x</i>


<i>x</i>


  


3 12


4


<i>y</i>


<i>y</i>


  


0,5


0,5


Câu 5


Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z N*)


Theo bài ra ta có



2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  và x + y + z = 60


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
60


6


2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


Tìm được x = 12; y = 18; z = 30


0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 6

Ta có



3

3000

<sub> = 3</sub>

3. 1000

<sub> = (3</sub>

3

<sub>)</sub>

1000

<sub> = 27</sub>

1000



2

2000

<sub> = 2</sub>

2. 1000

<sub> = (2</sub>

2

<sub>)</sub>

1000

<sub> = 4</sub>

1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì 1< 4 < 27 nên 4

1000

<sub> < 27</sub>

1000


Vậy 2

2000

<sub> < 3</sub>

3000

<sub>.</sub>



0,25
0,25


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7</b>


<b>ĐỀ B</b>



<b>Câu 1(2đ): Tính:</b>


a) 3 5


8 8

b)



39 4


9  3 c)


1 3 14
.


5 2 10 <b> </b>

d)


3
7



<b>Câu 2(1đ): Tính nhanh:</b>


<b>a) (25 . 2,54) . 4</b> b) 8 :2 3 5 :2 3


9 7 9 7


 




<b>Câu 3 (3đ). Tìm x biết</b>



<i><b>a) </b></i>

1 4


3 15


<i>x </i> 

<i><b> b) </b></i>

x 2


12 3




<i><b> c) </b></i>

3 1 0


4 2


<i>x </i>  


<b>Câu 4(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:</b>



9 4


<i>x</i> <i>y</i>


 và x - y = -15


<b>Câu 5(2đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn,</b>


biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.


<b>Câu 6 (1đ). Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 3</b>

3000

<sub> và 2</sub>

2000

<sub>.</sub>



<b></b>


<b>---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>


Đáp án Điểm


Câu 1


a) 3 5 8 1


8 7  8


b)

39 4 13 4 9 3


9  33  3 3


c)1 3 14.
5 2 10 <b> = </b>



3 14


10 10 =


11
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d)

3 3


7 7


  <sub>0,5</sub>


Câu 2 :


<b>a) (25 . 2,54) . 4 = 2,54 . (25 . 4) </b>
= 2,54 . 100


<b> = 254</b>


b)

8 :

2

3

5 :

2

3



9 7

9 7





<b> = </b> 82 52 : 3



9 9 7




 




 


  <b>= 3 . </b>


7
3


= - 7


0,25
0,25
0,5
Câu 3 :


a)

1 4


3 15


<i>x </i> 





4 1


x


15 3
9
x


15
3
x


5


 





b)

x 2


12 3




 x 2.12 2.4 8


3



   


c)

3 1 0 3 1


4 2 4 2


<i>x</i>    <i>x</i> 


với

3 1 1 3 1


4 2 2 4 4


     


<i>x</i> <i>x</i>


với

3 1 1 3 5


4 2 2 4 4


     


<i>x</i> <i>x</i>


1
1


0,5
0,5



Câu 4 ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


15
3


9 4 9 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   




3 27


9


<i>x</i>


<i>x</i>


  


3 12


4


<i>y</i>



<i>y</i>


  


0,5
0,5


Câu 5


Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z N*)


Theo bài ra ta có


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  và x + y + z = 60


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

60
6


2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    



 


Tìm được x = 12; y = 18; z = 30


0,5
0,5
Câu 6

Ta có



3

3000

<sub> = 3</sub>

3. 1000

<sub> = (3</sub>

3

<sub>)</sub>

1000

<sub> = 27</sub>

1000


2

2000

<sub> = 2</sub>

2. 1000

<sub> = (2</sub>

2

<sub>)</sub>

1000

<sub> = 4</sub>

1000


Vì 1< 4 < 27 nên 4

1000

<sub> < 27</sub>

1000


Vậy 2

2000

<sub> < 3</sub>

3000

<sub>.</sub>



0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>



</div>

<!--links-->

×