Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.98 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ BƠN
TỔ TỐN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MƠN :TỐN 11

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm )


Câu 1: Cho v   1;5 và điểm M   4; 2 . Biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M .
A. M  4;10  .

B. M  3;5 .

C. M  3; 7  .

D. M  5; 3 .

Câu 2: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ?
A. P4 .
B. P5 .
C. A54 .
D. C54 .
Câu 3: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo tồn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường trịn thành đường trịn bằng nó.
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  k  1 .
D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng



 d1  : 2 x  3 y  1  0



 d2  : x  y  2  0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2 .
B. 4 .
C. 1.
D. 0 .


Câu 5: Cho 4 IA  5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là
4
3
5
1
A. k  .
B. k  .
C. k  .
D. k  .
5
5
4
5
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q
A. Vô số.



.


(O; )
2

A. A(0; 3) .
B. A(0; 3) .
C. A(3;0) .
D. A(2 3; 2 3) .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 . Để phép tịnh tiến


theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây ?




A. v   2; 4  .
B. v   2;1 .
C. v   1; 2  .
D. v   2; 4 
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.

B. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.

Câu 9: Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x là:
A.  1;1 .
B.  2;2 .


C.  0; 2  .

Câu 10: Cơng thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
n!
n!
n!
A. Ank 
B. Cnk 
C. Cnk 
.
.
.
 n  k !
 n  k !k !
 n  k !
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 55 .
B. 5!.
C. 4! .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hồn với chu kì 2 ?
A. y  tan x .
B. y  cos 2 x .
C. y  cot x .

D.  0;1 .
D. Ank 

n!
.

 n  k !k !

D. 5 .
D. y  sin x .
Mã 132 - Trang 1/3


Câu 13: Tập xác định của hàm số y  tan x là


A.  \   k , k    .
2


B.  \ k , k   .




D.  \   k , k    .
2
2


Câu 14: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x  3cos x  6 . B. sin x  2 .
C. cos x  3  0 .
D. 2sin x  3cos x  1 .
Câu 15: Phương trình 2 cos x  1  0 có một nghiệm là



2
5
A. x  .
B. x  .
C. x 
.
D. x 
.
3
6
3
6

Câu 16: Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?
A. Điểm Q .
B. Điểm N .
C. Điểm M .
D. Điểm P .
C.  .

Câu 17: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi
từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?

A

B

C


A. 4 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử ?
A. 24 .
B. 35 .
C. 840 .
D. 720 .

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2;3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo

vectơ v .
A. A  1; 2  .
B. A  2;1 .
C. A  2; 1 .
D. A  1; 2 .
Câu 20: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A. C62 C94 .
B. C62  C94 .
C. C62 C134 .
D. A62 A94 .
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là
7
7
 

 


A. S    k ,
B. S    k ,
 k , k    .
 k , k    .
12
12
6
12





7


7





C. S    k 2 ,
D. S    k 2 ,
 k 2 , k    .
 k 2 , k    .
6
12
12
12





5cos 2 x  1
Câu 22: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 

2
A. 1 và 2 .
B. 3 và 1.
C. 3 và 2 .
D. 3 và 2 .
Câu 23: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos3 x  sin 2 x  sin 4 x  0 .


2
, k  .
k
6
3


B. x   k , k   .
6
3


5
C. x  k ; x   k 2 ; x 
 k 2 , k   .

3
6
6
A. x 

Mã 132 - Trang 2/3


D. x 




 k ; x    k 2 , k   .
6
3
3
2

2

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn  C  có phương trình  x  1   y  1  4 . Phép vị tự
tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến  C  thành đường trịn nào trong các đường trịn có
phương trình sau ?
2
2
2
2
A.  x  2    y  2   8 .
B.  x  2    y  2   16 .

2

2

C.  x  2    y  2   16 .

2

2

D.  x  1   y  1  8 .

Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x  12cos x  m có nghiệm?
A. 13 .
B. Vơ số.
C. 26 .
D. 27 .
 3

Câu 26: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ;10  là:
 2

A. 21 .
B. 11.
C. 12 .
D. 20 .

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn  C  có phương trình  x  2  2   y  2  2  4 . Phép
1
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay tâm O góc

2
0
90 sẽ biến  C  thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A.

 x – 2  2   y – 2 2  1
2

2

B.

 x – 1 2   y – 1 2  1
2

2

 

 

C. 
D. 
Câu 28: Cho đa giác đều có n cạnh  n  4  . Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh ?
A. n  16 .
B. n  5 .
C. n  6 .
D. n  8 .
x2


 y –1

1

x 1

Câu 29: Tính tổng S các nghiệm của phương trình

 y –1

1

 2 cos 2 x  5   sin 4 x  cos 4 x   3  0

trong

khoảng  0; 2  .
11
7
.
B. S  4 .
C. S  5 .
D. S 
.
6
6
Câu 30: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và
thỏa mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2 ?
A. 720 số.
B. 360 số.

C. 288 số.
D. 240 số.

A. S 

PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:

2

1) cos  x   
4 2


2) cos 2 x  5sin x  4  0

Bài 2. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học
sinh tham gia văn nghệ sao cho ln có ít nhất một học sinh nam.
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x  2 y  2  0 . Tìm ảnh của đường thẳng  qua



 

phép tịnh tiến theo u  2;3 .

Mã 132 - Trang 3/3




×