Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài soạn T66,67: Ôn tập chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.75 KB, 25 trang )

Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
1
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
2
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
3
1) Khái niệm số nguyên:
1) Khái niệm số nguyên:
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
3) Quy tắc: Cộng, trừ, nhân hai số nguyên:
3) Quy tắc: Cộng, trừ, nhân hai số nguyên:
4) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số
4) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số
nguyên:
nguyên:


5) Quy tắc dấu ngoặc:
5) Quy tắc dấu ngoặc:
6) Quy tắc chuyển vế:
6) Quy tắc chuyển vế:


7) Bội và ước của một số nguyên
7) Bội và ước của một số nguyên
NỘI DUNG ÔN TẬP
NỘI DUNG ÔN TẬP


Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
4
1) Khái niệm số nguyên:
1) Khái niệm số nguyên:
- Tập hợp số nguyên Z bao gồm ……………………
…………………………………………
tập hợp số tự
nhiên N và tập hợp số nguyên âm
Z =
{ …. ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…. }
- Số đối của số nguyên a là ……
-a
Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số ……………nguyên âm
Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số ……………
nguyên dương
Nếu a = 0 thì số đối của a là ….0
- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số
nguyên a ………….. số nguyên b, hay số nguyên b
…………….. số nguyên a
lớn hơn
nhỏ hơn
I) LÝ THUYẾT
I) LÝ THUYẾT
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
5
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a:
……………………………………………………………….
|a| 0 với mọi a


-a 0 a
|-a| |a|
=
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số
- Hai số …………. có giá trị tuyệt đối bằng nhauđối nhau
- Nếu a < 0 thì |a| …. 0>
- Nếu a > 0 thì |a| …. 0>
- Nếu a = 0 thì |a| …. 0
=
=>
So sánh |a| với 0?
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
6
3) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:
3) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:
* Cộng hai số nguyên a và b
* Trừ hai số nguyên a và b:
a - b =
a + (-b)
a,b cùng dương
a,b khác dấu
-Tổng của hai số nguyên âm là một số…………………
nguyên âm
-Tổng của hai số nguyên dương là một số…………………nguyên dương
a,b cùng âm
a + b =

|a| + |b|
a + b = - (|a| + |b|)
Tính hiệu hai giá trị tuyệt
đối, dấu của kết quả là dấu
của số có giá trị tuyệt đối
lớn
-Tổng của 2009 số nguyên âm là một số…………………nguyên âm
-Tổng của n số nguyên âm là một số…………………nguyên âm (n N
*
)

Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
7

Nhân hai số nguyên khác dấu:
a.b =
- (|a|.|b|)

Nhân hai số nguyên cùng dấu:
a.b =
|a|.|b|
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
- C¸ch nhËn bi t dÊu cña tÝch: ế
(+).(+) --->
(+).(-) --->
(-).(-) --->
(-).(+) --->
(+)

(-)
(+)
(-)
Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích
…………………
thay đổi
Khi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích
………………
không thay đổi

Tích của số nguyên a với số 0:
a.0 =
0
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
8
+ Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì
tích đó mang dấu ………..
+ Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích
đó mang dấu …….
dương
â
m
+ Lũy thừa bậc …….. của một số nguyên âm là một số
nguyên dương
+ Lũy thừa bậc …… của một số nguyên âm là một số
nguyên âm
chẵn
lẻ
Vận dụng: Xét dấu của mỗi tích sau:

a) (-3).(-1234).34.(-2009) mang dấu “ - ”
b) (-1).(-2).(-3)…..(-100) mang dấu “ + ”
c) (-1)
2
.(-3)
4
.(-100)
100
mang dấu “ + ”
d) (-1)
2
.(-3)
4
.(-100)
99
mang dấu “ - ”
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
9
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số
nguyên:
nguyên:
a+b = b+a
(a+b)+c = a+(b+c)
a+0 = 0+a = a
a+(-a) = 0
Giao hoán:
Kết hợp:
Cộng với số 0:

Cộng với số đối:
Tính chất Phép cộng Phép nhân
a.b = b.a
(a.b).c = a.(b.c)
Nhân với số 1:
a.1 = 1.a = a
T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.(b+c) = a.b+a.c
Đặng Thị Tú - TH
CS Hàn Thuyên
10
Bài 107/ SGK
a) Xác định điểm -a, -b trên trục số
-a
-b
b) Xác định điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên trục số
a
0
b
|-b|
|-a|
|b|
|a|
c) So sánh các số a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b| với số 0
a < 0;
b > 0;
-a > 0; -b < 0;
|a| > 0;
|b| > 0;
|-a| > 0;

|-b| > 0
II) BÀI TẬP VẬN DỤNG
II) BÀI TẬP VẬN DỤNG
Hoặc: |a| = |-a| = -a >0 và a < 0 ; |b| = |-b| = b > 0 và -b < 0
|a| 0 với mọi a

×