Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 15 phut chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA 15 PHÚT M1
Mơn Hóa 12


______________
<b>Khoanh tròn vào đáp án đúng:</b>


Câu 1: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do :
A. Chất béo bị vữa ra


B. Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí
C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi khơng khí


D. Chất béo bị phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu


Câu 2: X và Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. X làm tan đá vôi, tác dụng được với NaOH. Y
không làm tan đá vôi nhưng tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. Vậy X
và Y lần lượt là :


A. Axit propionic và etyl fomat C. Axit propionic và metyl axetat


B. Metyl fomiat và axit butiric D. Etyl fomat và axit axetic
Câu 3: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức ?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 4: Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây
sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?


A. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2)


B. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2)


Câu 5: Cho este X có CTPT C4H8O2 . X thuộc dãy đồng đẳng của este


A. No, đơn chức mạch hở C. No, đơn chức , mạch vịng


B. Khơng no, đơn chức, mạch hở D. no, đơn chức


Câu 6: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản
ứng tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là


A. CH3–COO–CH=CH2 C. H–COO–CH=CH–CH3


B. H–COO–CH2–CH=CH2 D. CH2=CH–COO–CH3


Câu 7: Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ , để phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận ta có
thể dùng các biện pháp nào sau đây ?


(1) tăng nhiệt độ (2) chưng cất để tách este
(3) dùng H2SO4 đặc để hút nước (4) cho dư ancol hoặc axit


A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (3),(4) D. (1),(3)


Câu 8: Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y
có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là


A. Metyl propionat C. Propyl fomat


B. Etyl axetat D. Isopropyl fomat


Câu 9: Đun 13,80 gam rượu etylic với một lượng dư axit axetic ( có H2SO4 dặc làm xúc tác). Khi
phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là



A. 75 % B. 62,5 % C. 60 % D. 41,67 %


Câu 10:Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368
kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối
lượng xà phịng. Khối lượng xà phịng có thể thu được là


A. 15,69 kg B. 16 kg C. 17,5 kg D. 19 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA 15 PHÚT M2
Mơn Hóa 12


______________
<b>Khoanh tròn vào đáp án đúng:</b>


Câu 11:Cho hợp chất X có CTCT CH3 X có tên gọi là :
|


CH2 – C
|


CH3OOC n


A. Poli metyl metacrilat C. Thủy tinh hữu cơ


B. Poli metyl acrilat D. Poli metyl metacrilat hay thủy tinh hữu cơ


Câu 12:Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa


A. Phenol với axit axetic C. Phenol với axetandehit



B. Phenol với anhidrit axetic D. Phenol với axeton


Câu 13:Cho các chất : (1) C2H5OH; (2) CH3COOCH3 ; (3) CH3COOH; (4) C2H5COOH. Thứ tự
các chất xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là


A. (1), (2), (3), (4) C. (3), (4), (1), (2)


B. (2), (1), (3), (4) D. (4), (1), (2), (3)


Câu 14:Cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2. Biết X phản ứng với dung dịch brom
theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. CTCT có thể có
của X là :


A. C6H5CH=CH – COOH C. C6H5 – OOC – CH=CH2


B. C6H5CH=CH – OOC – H D. CH2=CH – C6H4 – COOH


Câu 15:Cho hợp chất X có CTCT [– CH2 – CH(OCO – CH3) –]n . X có tên gọi là


A. Poli vinyl axetat C. Poli etyl axetat


B. Poli metyl acrilat D. Poli metyl propionat
Câu 16:Cho sơ đồ biến hố (giả sử các phản ứng đều hồn tồn):


Triolein <sub>+NaOH d, t</sub>0


    X   <i>HCl</i> X1 <sub>   </sub>+H , Ni , t2 0 X2 .
Tên của X2 là:



A. Axit oleic B. Axit panmitic C. Axit stearic D. Axit linoleic
Câu 17:Chất tẩy rửa tổng hợp là muối Natri của axit đodexyl benzen sunfonic có cơng thức là


A. C12H25 – C6H4 – SO3Na C. C17H35COONa


B. R – C6H4 – COONa D. R – COONa
Câu 18:Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là


A. Thuận nghịch C. Luôn sinh ra axit và ancol


B. Không thuận nghịch D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường


Câu 19:Đốt hoàn toàn 2,2g chất hữu cơ X thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Nếu cho 4,4g X tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối . X có công thức cấu tạo :


A. C2H5COOCH3 C. C2H5COOH


B. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2CH2COOH


Câu 20:Đun nóng một lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15 %, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng glixerol thu được là


A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. 6,4 kg


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×