Trường THPT Nguyễn Huệ ĐÊ
̀
KIÊ
̉
M TRA 15 PHU
́
T
Tổ: KHTN Môn: Vật Lý 12-Thời gian: 15phút(Không kể phát đề)
….... & ..…..
Họ và tên:……………………………………………........ / Lớp:…………
Số báo danh
Điê
̉
m
%------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU LÀM BÀI
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A
MÃ ĐỀ: 01 (10 câu)
1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
và
1
0,6 m
λ µ
=
. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 1 mm, màn ảnh E cách hai khe là D = 1m. Xác định vị trí trùng
nhau thứ hai của các vân sáng kể từ vân sáng trung tâm
A. 0,6mm. B. 0 mm. C. 2,4mm. D. 1,2mm.
2. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= 1mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2 m. Khoảng
vân là :
A. 0,5mm. B. 0,25mm. C. 4mm. D. 1mm.
3. Chọn câu sai khi nói về tia X:
A. Tia X là sóng điện từ.
B. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường.
D. Tia X được khám phá bởi Rơnghen
4. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893
µ
m. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 6,01. 10
14
Hz B. 5,16. 10
14
Hz C. 5,09. 10
14
Hz D. 5,05. 10
14
Hz
5. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị lệch trong điện trường.
B. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
C. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào
sống.
D. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng
trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
6. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. được quang điện. B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh). D. Tác dụng sinh lý.
7. Bức xạ nào sau đây có thể sấy khô sưởi ấm:
A. Tia X B. Tia gamma C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là
: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S
1
, S
2
A. a= 1,2mm B. a= 0,75mm C. a= 0,95mm D. a= 0,9mm
9. Chọn câu trả lời sai.
A. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần
đơn sắc khác nhau.
D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng
phát ra.
10. Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, lam, chàm, tím C. Đỏ, vàng, lam, tím D. Đỏ, lục, chàm, tím
Trường THPT Nguyễn Huệ ĐÊ
̀
KIÊ
̉
M TRA 15 PHU
́
T
Tổ: KHTN Môn: Vật Lý 12-Thời gian: 15phút(Không kể phát đề)
….... & ..…..
Họ và tên:……………………………………………........ / Lớp:…………
Số báo danh
Điê
̉
m
%------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU LÀM BÀI
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A
MÃ ĐỀ: 02 (10 câu)
1. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,4 m
λ µ
=
,khoảng cách
giữa hai khe S
1
S
2
= 0,4mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D=1,2m thực hiện giao thoa
trong chất lỏng có chiếc suất n=3 thì khoảng vân có giá trị nào sau đây:
A. 0,6mm. B. 1,2mm . C. 0,4mm. D. 2mm .
2. Bức xạ có bước sóng
0,45 m
λ µ
=
.
A. Là tia hồng ngoại. B. Là tia gamma. C. Là tia tử ngoại. D. Thuộc vùng a/s nhìn thấy.
3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
và
1
0,6 m
λ µ
=
. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 1 mm, màn ảnh E cách hai khe là D = 1m. Xác định vị trí trùng
nhau thứ hai của các vân sáng kể từ vân sáng trung tâm
A. 1,2mm. B. 0 mm. C. 2,4mm. D. 0,6mm.
4. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh
sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 25 vân. B. 31 vân. C. 23 vân. D. 21 vân.
5. Trong thí nghiệm Young, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,69
µ
m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là
A. 6,012mm B. 5,981m m C. 6,334mm D. 5,175mm
6. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng
trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
B. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
C. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào
sống.
D. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị lệch trong điện trường.
7. Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76
µ
m.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngoại làm phát
huỳnh quang một số chất
8. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh). B. Tác dụng nhiệt.
C. được quang điện. D. Tác dụng sinh lý.
9. Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, vàng, lam, tím C. Đỏ, lục, chàm, tím D. Đỏ, lam, chàm, tím
10. Chọn câu sai khi nói về tia X:
A. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
B. Tia X được khám phá bởi Rơnghen
C. Tia X là sóng điện từ.
D. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường.
Trường THPT Nguyễn Huệ ĐÊ
̀
KIÊ
̉
M TRA 15 PHU
́
T
Tổ: KHTN Môn: Vật Lý 12-Thời gian: 15phút(Không kể phát đề)
….... & ..…..
Họ và tên:……………………………………………........ / Lớp:…………
Số báo danh
Điê
̉
m
%------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A
MÃ ĐỀ: 03 (10 câu)
1. Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D = 2,5m, khoảng cách giữa hai
khe là a = 2,5mm. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,48µm và λ
2
= 0,64µm thì vân sáng cùng
màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm laø
A. 0,64mm B. 1,72mm C. 1,92mm. D. 1,64mm
2. Chọn câu sai. A. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng có bản chất sóng.
B. Giao thoa ánh sáng là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha
không đổi.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại .
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo chính xác bước sóng ánh sáng.
3. Chọn câu sai khi nói về tia X: A. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
B. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường.
C. Tia X là sóng điện từ.
D. Tia X được khám phá bởi Rơnghen
4. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
B. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào
sống. C. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng
trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
D. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị lệch trong điện trường.
5. Chọn câu sai: A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các
ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
6. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m
λ µ
=
, khoảng cách
giữa hai khe S
1
S
2
= 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là:
A. 4,8mm. B. 1,2mm. C. 2,4mm. D. 3,6mm.
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là
2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S
1
, S
2
A. a= 0,75mm B. a= 0,9mm C. a= 0,95mm D. a= 1,2mm
8. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893
µ
m. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 6,01. 10
14
Hz B. 5,05. 10
14
Hz C. 5,16. 10
14
Hz D. 5,09. 10
14
Hz
9. Anh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: Anh sáng lục có bước sóng
l
λ
= 0,50
µ
m
và ánh sáng đỏ có bước sóng
d
λ
= 0,75
µ
m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng
với vân sáng đỏ bậc: A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
10. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= 1mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2 m. Khoảng
vân là : A. 1mm. B. 0,5mm. C. 0,25mm. D. 4mm.
Trường THPT Nguyễn Huệ ĐÊ
̀
KIÊ
̉
M TRA 15 PHU
́
T
Tổ: KHTN Môn: Vật Lý 12-Thời gian: 15phút(Không kể phát đề)
….... & ..…..
Họ và tên:……………………………………………........ / Lớp:…………
Số báo danh
Điê
̉
m
%------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU LÀM BÀI
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A
MÃ ĐỀ: 04 (10 câu)
1. Anh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: Anh sáng lục có bước sóng
l
λ
= 0,50
µ
m
và ánh sáng đỏ có bước sóng
ñ
λ
= 0,75
µ
m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng
với vân sáng đỏ bậc:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 3mm, khoảng cách từ 2 khe
đến màn quan sát là 2m, được chiếu bằng ánh sáng đơn sác có bớc sóng 0,60
m
µ
. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào
trong nớc có chiết suất n = 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn là
A. i = 0,3nm. B. i = 0,4 nm. C. i = 0,4 m m. D. i = 0,3 mm.
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là
: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S
1
, S
2
A. a= 0,95mm B. a= 0,75mm C. a= 0,9mm D. a= 1,2mm
4. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 0
0
C
C. Trên 100
0
C D. Trên 0
0
K
5. Cho các bức xạ: I. Ánh sáng khả kiến II. Sóng Hertz ( Sóng vô tuyến). III.Tia hồng ngoại.
IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen. Khi một vật bị nung nóng , nó có thể phát ra các bức xạ:
A. II, III, V B. III, IV C. I, III, IV D. I, III , IV
6. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893
µ
m. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 5,16. 10
14
Hz B. 6,01. 10
14
Hz C. 5,09. 10
14
Hz D. 5,05. 10
14
Hz
7. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng sinh lý.
C. được quang điện. D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
8. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh
sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 31 vân. B. 23 vân. C. 25 vân. D. 21 vân.
9. Trong thí nghiệm Young, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,69
µ
m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là
A. 6,334mm B. 6,012mm C. 5,175mm D. 5,981m m
10. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m
λ µ
=
, khoảng cách
giữa hai khe S
1
S
2
= 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là:
A. 1,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm.